逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con trai và con gái của anh em sẽ bị người nước khác bắt đi ngay trước mắt mình. Suốt ngày anh em chỉ mỏi mòn trông chờ con, nhưng không làm gì được vì bất lực.
- 新标点和合本 - 你的儿女必归与别国的民;你的眼目终日切望,甚至失明,你手中无力拯救。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你的儿女被交给别国的民;你的眼目终日切望,甚至失明,你的手却无能为力。
- 和合本2010(神版-简体) - 你的儿女被交给别国的民;你的眼目终日切望,甚至失明,你的手却无能为力。
- 当代译本 - 自己的儿女被外族人掳走,你们终日望眼欲穿,却无能为力。
- 圣经新译本 - 你的儿女必被交给别国的民,你必亲眼看见,日日为他们焦虑;你必无能为力。
- 中文标准译本 - 你的儿女会被交给外邦人,你的眼睛终日张望甚至失明,你的手却无能为力。
- 现代标点和合本 - 你的儿女必归于别国的民。你的眼目终日切望,甚至失明,你手中无力拯救。
- 和合本(拼音版) - 你的儿女必归与别国的民,你的眼目终日切望,甚至失明,你手中无力拯救。
- New International Version - Your sons and daughters will be given to another nation, and you will wear out your eyes watching for them day after day, powerless to lift a hand.
- New International Reader's Version - Your children will be given to another nation. Day after day you will watch for them to come back. But you will only wear out your eyes. You won’t be able to help your children.
- English Standard Version - Your sons and your daughters shall be given to another people, while your eyes look on and fail with longing for them all day long, but you shall be helpless.
- New Living Translation - You will watch as your sons and daughters are taken away as slaves. Your heart will break for them, but you won’t be able to help them.
- The Message - Your sons and daughters will be shipped off to foreigners; you’ll wear your eyes out looking vainly for them, helpless to do a thing. Your crops and everything you work for will be eaten and used by foreigners; you’ll spend the rest of your lives abused and knocked around. What you see will drive you crazy.
- Christian Standard Bible - Your sons and daughters will be given to another people, while your eyes grow weary looking for them every day. But you will be powerless to do anything.
- New American Standard Bible - Your sons and your daughters will be given to another people, while your eyes look on and long for them constantly; but there will be nothing you can do.
- New King James Version - Your sons and your daughters shall be given to another people, and your eyes shall look and fail with longing for them all day long; and there shall be no strength in your hand.
- Amplified Bible - Your sons and daughters will be given to another people, while your eyes look on and long for them continually; but there will be nothing you can do.
- American Standard Version - Thy sons and thy daughters shall be given unto another people; and thine eyes shall look, and fail with longing for them all the day: and there shall be nought in the power of thy hand.
- King James Version - Thy sons and thy daughters shall be given unto another people, and thine eyes shall look, and fail with longing for them all the day long: and there shall be no might in thine hand.
- New English Translation - Your sons and daughters will be given to another people while you look on in vain all day, and you will be powerless to do anything about it.
- World English Bible - Your sons and your daughters will be given to another people. Your eyes will look, and fail with longing for them all day long. There will be no power in your hand.
- 新標點和合本 - 你的兒女必歸與別國的民;你的眼目終日切望,甚至失明,你手中無力拯救。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的兒女被交給別國的民;你的眼目終日切望,甚至失明,你的手卻無能為力。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你的兒女被交給別國的民;你的眼目終日切望,甚至失明,你的手卻無能為力。
- 當代譯本 - 自己的兒女被外族人擄走,你們終日望眼欲穿,卻無能為力。
- 聖經新譯本 - 你的兒女必被交給別國的民,你必親眼看見,日日為他們焦慮;你必無能為力。
- 呂振中譯本 - 你的兒女給了別族之民,你親眼看着;終日渴望他們、以至失明;你手也沒有能力 作甚麼 。
- 中文標準譯本 - 你的兒女會被交給外邦人,你的眼睛終日張望甚至失明,你的手卻無能為力。
- 現代標點和合本 - 你的兒女必歸於別國的民。你的眼目終日切望,甚至失明,你手中無力拯救。
- 文理和合譯本 - 子女付於異族、爾將終日瞻望、至於目盲、無力拯之、
- 文理委辦譯本 - 爾子女擄於異邦、使爾終日瞻望、至於目盲、欲拯無力。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾子女被擄於異邦、 原文作爾子女必付諸異邦民 使爾終日盼望、至於目盲、無力拯救、
- Nueva Versión Internacional - Tus hijos y tus hijas serán entregados a otra nación; te cansarás de buscarlos, y no los podrás encontrar.
- 현대인의 성경 - 여러분의 자녀들이 다른 민족에게 노예로 끌려가고 여러분이 그들을 애타게 그리워하여도 여러분에게는 그들을 구해 낼 힘이 없을 것입니다.
- Новый Русский Перевод - Твоих сыновей и дочерей отдадут другому народу, и ты истомишь свои глаза, разыскивая их изо дня в день, бессильный хоть что-нибудь сделать.
- Восточный перевод - Твоих сыновей и дочерей отдадут другому народу, и ты истомишь свои глаза, разыскивая их изо дня в день, бессильный хоть что-нибудь сделать.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Твоих сыновей и дочерей отдадут другому народу, и ты истомишь свои глаза, разыскивая их изо дня в день, бессильный хоть что-нибудь сделать.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Твоих сыновей и дочерей отдадут другому народу, и ты истомишь свои глаза, разыскивая их изо дня в день, бессильный хоть что-нибудь сделать.
- La Bible du Semeur 2015 - Vos fils et vos filles seront livrés à un peuple étranger ; vos yeux s’épuiseront à force de guetter leur retour, jour après jour, mais vous n’y pourrez rien.
- リビングバイブル - 目の前で、息子や娘が奴隷に売られます。いくらかわいそうだと思っても、助けることができません。
- Nova Versão Internacional - Os seus filhos e as suas filhas serão entregues a outra nação e os seus olhos se consumirão à espera deles, dia após dia, sem que você possa erguer uma só mão para trazê-los de volta.
- Hoffnung für alle - Eure Söhne und Töchter wird man als Sklaven ins Ausland verschleppen, und ihr könnt nur hilflos zusehen. Tag und Nacht wird euch die Sehnsucht nach ihnen quälen, aber ihr werdet nichts tun können, um sie wiederzubekommen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บุตรชายบุตรสาวของท่านจะถูกยกให้เป็นทาสของชาติอื่น ท่านจะตั้งตาคอยลูกวันแล้ววันเล่าแต่ไม่อาจช่วยอะไรเขาได้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บุตรชายบุตรหญิงของท่านจะไปเป็นของชนชาติอื่น นัยน์ตาของท่านจะเฝ้าอาลัยรอคอยพวกเขาจนอ่อนใจวันแล้ววันเล่า และท่านไม่อาจช่วยเหลือพวกเขาได้เลย
交叉引用
- Ai Ca 4:17 - Chúng tôi trông đợi đồng minh đến và giải cứu chúng tôi, nhưng chúng tôi cứ trông chờ một dân tộc không thể cứu chúng tôi.
- Nê-hê-mi 5:2 - Có người nói: “Gia đình chúng tôi đông đảo, nhưng không đủ thức ăn.”
- Nê-hê-mi 5:3 - Người khác nói: “Chúng tôi đã đem đồng ruộng, vườn nho, nhà cửa cầm cố hết để lấy thóc ăn cho khỏi đói.”
- Nê-hê-mi 5:4 - Người khác nữa phàn nàn: “Chúng tôi phải cầm đợ ruộng, và vườn nho, lấy tiền đóng thuế cho vua.
- Nê-hê-mi 5:5 - Chúng tôi cũng là người như họ, con cái chúng tôi cũng như con cái họ. Thế mà chúng tôi phải bán con chúng tôi để làm nô lệ cho họ. Thật ra, chúng tôi đã có mấy đứa con gái làm nô lệ rồi, nhưng không còn phương cách chuộc chúng, vì vườn ruộng cũng đã đem cầm cho họ hết!”
- Ai Ca 5:17 - Lòng dạ chúng con nao sờn và lụn bại, và mắt mờ đi vì sầu muộn.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:18 - Hậu tự và việc trồng trọt của anh em sẽ bị nguyền rủa. Việc chăn nuôi gia súc của anh em sẽ bị nguyền rủa.
- Giê-rê-mi 15:7 - Ta sẽ quạt chúng nó như quạt lúa tại các cổng thành và cất đi những người thân yêu của chúng. Ta sẽ tiêu diệt chính dân Ta, vì chúng không bỏ con đường tội ác.
- Giê-rê-mi 15:8 - Khi đó, sẽ có nhiều góa phụ, chúng đông hơn cát trên bãi biển. Ta đã sai đến một kẻ phá hoại giữa trưa để hại các bà mẹ của bọn thanh niên. Ta sẽ gây đau khổ và khủng khiếp bất ngờ ập đến chúng.
- Giê-rê-mi 15:9 - Người mẹ có bảy đứa con kiệt sức như gần trút hơi; mặt trời của người đã lặn giữa ban ngày. Bây giờ, người ngồi đó không con, hổ thẹn và nhục nhã. Ta sẽ giao những người còn sống cho gươm của quân thù. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
- Gióp 11:20 - Nhưng người ác sẽ bị mù lòa. Chúng sẽ không thấy lối thoát thân. Chỉ hy vọng thử hơi cuối cùng.”
- Ai Ca 2:11 - Tôi đã khóc đến khô hết nước mắt; lòng tôi tan nát. Linh hồn tôi bấn loạn khi tôi thấy nỗi điêu linh của dân tộc mình. Cả đến trẻ em và trẻ sơ sinh cũng kiệt sức ngã chết trong đường phố.
- Giê-rê-mi 16:2 - “Con đừng cưới vợ, sinh con trong xứ này.
- Giê-rê-mi 16:3 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về những đứa trẻ sinh trong thành này, cùng mẹ và cha của chúng:
- Giê-rê-mi 16:4 - Chúng đều sẽ chết vì những chứng bệnh đáng sợ. Không còn ai khóc than hay chôn cất chúng, nhưng thây chúng sẽ phủ khắp mặt đất như phân bón. Chúng sẽ chết vì chiến tranh và đói kém, và thây chúng sẽ bị chim trời và thú rừng cắn xé.”
- Gióp 17:5 - Ai phủ nhận bạn bè để được thưởng, mắt con cái người ấy sẽ mù lòa.
- Ê-xê-chi-ên 24:25 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán với tôi: “Hỡi con người, trong chính ngày Ta cất khỏi chúng sức mạnh, niềm vui mừng và vinh quang, lòng ước ao, của cải quý báu nhất của chúng—Ta cũng sẽ lấy đi những con trai và con gái của chúng.
- Mi-ca 4:10 - Hỡi dân cư của Giê-ru-sa-lem, hãy quặn thắt kêu la như đàn bà sinh nở, vì bây giờ ngươi sẽ rời thành, chạy ra ngoài đồng. Ngươi sẽ bị đày qua Ba-by-lôn. Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu nơi đó; Ngài chuộc các ngươi khỏi tay quân thù.
- Y-sai 38:14 - Trong cơn mê, tôi líu lo như nhạn hay sếu, và rồi rên rỉ như bồ câu than khóc. Đôi mắt mỏi mòn vì cố nhìn lên trời mong cứu giúp. Con đang sầu khổ, lạy Chúa Hằng Hữu. Xin Ngài cứu giúp con!”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:65 - Tại những nước ấy, anh em không được yên nghỉ, nhưng Chúa sẽ cho anh em trái tim run rẩy, đôi mắt mờ lòa, tinh thần suy nhược.
- Dân Số Ký 21:29 - Thống khổ cho người Mô-áp! Ngày tàn của ngươi đã tới! Này, Kê-mốt hỡi! Con trai ngươi phải lưu lạc, con gái ngươi bị tù đày, bởi tay Si-hôn, vua người A-mô-rít.
- Thi Thiên 69:3 - Con khản tiếng vì kêu van, cổ họng con khô cháy. Mắt con hao mòn sầu khổ vì mãi trông chờ Đức Chúa Trời con.
- Thi Thiên 119:123 - Con đợi ngày Chúa đến giải vây, và mong mỏi chờ ân cứu độ.
- Thi Thiên 119:82 - Mắt con mờ đi vì trông đợi lời hứa. Đến bao giờ Chúa mới an ủi con?
- A-mốt 5:27 - Vì thế, Ta sẽ lưu đày các ngươi đến tận nơi xa, bên kia Đa-mách,” Chúa Hằng Hữu, Danh Ngài là Đức Chúa Trời Vạn Quân, phán vậy.
- 2 Sử Ký 29:9 - Vì lẽ ấy, ông cha chúng ta ngã chết trong cuộc chiến, vợ và con trai, con gái chúng ta đều bị bắt.
- Giô-ên 3:6 - Các ngươi còn bán con dân của Giu-đa và Giê-ru-sa-lem cho người Hy Lạp để chúng đem họ đi biệt xứ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:41 - Anh em sinh con nhưng sẽ không có con ở với mình, vì chúng nó bị bắt đi làm nô lệ.