逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa, Ngài là Đấng tuyệt đối công bằng; còn chúng con đáng bị phỉ nhổ vào mặt. Đúng như cảnh sỉ nhục ngày nay, chúng con là dân tộc Giu-đa và Ít-ra-ên, là dân cư Giê-ru-sa-lem, là tất cả dân tộc gần xa, kể cả những người bị tản lạc khắp các nước vì Chúa hình phạt tội lỗi họ đã phạm chống lại Ngài.
- 新标点和合本 - 主啊,你是公义的,我们是脸上蒙羞的;因我们犹大人和耶路撒冷的居民,并以色列众人,或在近处,或在远处,被你赶到各国的人,都得罪了你,正如今日一样。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 主啊,你是公义的,但我们犹大人和耶路撒冷的居民,并你所赶到各国的以色列众人,不论远近,因为背叛了你,脸上蒙羞,正如今日一样。
- 和合本2010(神版-简体) - 主啊,你是公义的,但我们犹大人和耶路撒冷的居民,并你所赶到各国的以色列众人,不论远近,因为背叛了你,脸上蒙羞,正如今日一样。
- 当代译本 - 主啊,你是公义的,我们犹大人和耶路撒冷的居民,以及因对你不忠而被驱散到远近各地的以色列人都受尽羞辱,正如今日一样。
- 圣经新译本 - 主啊!你是公义的;我们满面羞愧,正如今日的光景;我们犹大人、耶路撒冷的居民,和被你赶逐到远近各地的以色列众人,都因对你不忠而满面羞愧。
- 中文标准译本 - “主啊,公义在于你;至于我们犹大人、耶路撒冷的居民,以及你驱散到远近各地的全体以色列人,因为对你行事不忠,都满面羞耻,就像今日这样!
- 现代标点和合本 - 主啊,你是公义的,我们是脸上蒙羞的,因我们犹大人和耶路撒冷的居民,并以色列众人——或在近处或在远处被你赶到各国的人,都得罪了你,正如今日一样。
- 和合本(拼音版) - 主啊,你是公义的,我们是脸上蒙羞的;因我们犹大人和耶路撒冷的居民,并以色列众人,或在近处,或在远处,被你赶到各国的人,都得罪了你,正如今日一样。
- New International Version - “Lord, you are righteous, but this day we are covered with shame—the people of Judah and the inhabitants of Jerusalem and all Israel, both near and far, in all the countries where you have scattered us because of our unfaithfulness to you.
- New International Reader's Version - “Lord, you always do what is right. But we are covered with shame today. We are the people of Judah and Jerusalem. All of us are Israelites, no matter where we live. We are now living in many countries. You scattered us among the nations because we weren’t faithful to you.
- English Standard Version - To you, O Lord, belongs righteousness, but to us open shame, as at this day, to the men of Judah, to the inhabitants of Jerusalem, and to all Israel, those who are near and those who are far away, in all the lands to which you have driven them, because of the treachery that they have committed against you.
- New Living Translation - “Lord, you are in the right; but as you see, our faces are covered with shame. This is true of all of us, including the people of Judah and Jerusalem and all Israel, scattered near and far, wherever you have driven us because of our disloyalty to you.
- Christian Standard Bible - Lord, righteousness belongs to you, but this day public shame belongs to us: the men of Judah, the residents of Jerusalem, and all Israel — those who are near and those who are far, in all the countries where you have banished them because of the disloyalty they have shown toward you.
- New American Standard Bible - “Righteousness belongs to You, Lord, but to us open shame, as it is this day—to the men of Judah, the inhabitants of Jerusalem, and all Israel, those who are nearby and those who are far away in all the countries to which You have driven them, because of their unfaithful deeds which they have committed against You.
- New King James Version - O Lord, righteousness belongs to You, but to us shame of face, as it is this day—to the men of Judah, to the inhabitants of Jerusalem and all Israel, those near and those far off in all the countries to which You have driven them, because of the unfaithfulness which they have committed against You.
- Amplified Bible - “Righteousness belongs to You, O Lord, but to us confusion and open shame, as it is this day—to the men of Judah, to the inhabitants of Jerusalem, and to all Israel, those who are nearby and those who are far away, in all the countries to which You have driven them, because of the [treacherous] acts of unfaithfulness which they have committed against You.
- American Standard Version - O Lord, righteousness belongeth unto thee, but unto us confusion of face, as at this day; to the men of Judah, and to the inhabitants of Jerusalem, and unto all Israel, that are near, and that are far off, through all the countries whither thou hast driven them, because of their trespass that they have trespassed against thee.
- King James Version - O Lord, righteousness belongeth unto thee, but unto us confusion of faces, as at this day; to the men of Judah, and to the inhabitants of Jerusalem, and unto all Israel, that are near, and that are far off, through all the countries whither thou hast driven them, because of their trespass that they have trespassed against thee.
- New English Translation - “You are righteous, O Lord, but we are humiliated this day – the people of Judah and the inhabitants of Jerusalem and all Israel, both near and far away in all the countries in which you have scattered them, because they have behaved unfaithfully toward you.
- World English Bible - “Lord, righteousness belongs to you, but to us confusion of face, as it is today; to the men of Judah, and to the inhabitants of Jerusalem, and to all Israel, who are near, and who are far off, through all the countries where you have driven them, because of their trespass that they have trespassed against you.
- 新標點和合本 - 主啊,你是公義的,我們是臉上蒙羞的;因我們猶大人和耶路撒冷的居民,並以色列眾人,或在近處,或在遠處,被你趕到各國的人,都得罪了你,正如今日一樣。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 主啊,你是公義的,但我們猶大人和耶路撒冷的居民,並你所趕到各國的以色列眾人,不論遠近,因為背叛了你,臉上蒙羞,正如今日一樣。
- 和合本2010(神版-繁體) - 主啊,你是公義的,但我們猶大人和耶路撒冷的居民,並你所趕到各國的以色列眾人,不論遠近,因為背叛了你,臉上蒙羞,正如今日一樣。
- 當代譯本 - 主啊,你是公義的,我們猶大人和耶路撒冷的居民,以及因對你不忠而被驅散到遠近各地的以色列人都受盡羞辱,正如今日一樣。
- 聖經新譯本 - 主啊!你是公義的;我們滿面羞愧,正如今日的光景;我們猶大人、耶路撒冷的居民,和被你趕逐到遠近各地的以色列眾人,都因對你不忠而滿面羞愧。
- 呂振中譯本 - 主啊,你是對的,是我們 滿 面蒙羞,正如今日一樣; 慚愧 的是 猶大 人,是 耶路撒冷 居民,是 以色列 眾人、無論近處或遠處、在你趕逐他們到之各地的,都因他們對你表現了不忠實。
- 中文標準譯本 - 「主啊,公義在於你;至於我們猶大人、耶路撒冷的居民,以及你驅散到遠近各地的全體以色列人,因為對你行事不忠,都滿面羞恥,就像今日這樣!
- 現代標點和合本 - 主啊,你是公義的,我們是臉上蒙羞的,因我們猶大人和耶路撒冷的居民,並以色列眾人——或在近處或在遠處被你趕到各國的人,都得罪了你,正如今日一樣。
- 文理和合譯本 - 主歟、惟爾為義、我則蒙羞、有如今日、猶大人、耶路撒冷居民、及以色列眾、因其獲罪於爾、或遠或近、被驅至於諸國、
- 文理委辦譯本 - 主秉公義、惟我儕猶大人耶路撒冷居民、以色列族眾、無論遐邇、因犯罪愆、為爾驅逐、星散於四方、俱當含羞、今日之事為證。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 猶大 人、 耶路撒冷 居民、及 以色列 眾、因獲罪於主、主逐之散於各邦、或近或遠、有若今日之景況、我儕遭此、面蒙羞愧、惟主至公至義、
- Nueva Versión Internacional - »”Tú, Señor, eres justo. Nosotros, en cambio, somos motivo de vergüenza en este día; nosotros, pueblo de Judá, habitantes de Jerusalén y de todo Israel, tanto los que vivimos cerca como los que se hallan lejos, en todos los países por los que nos has dispersado por haberte sido infieles.
- 현대인의 성경 - 여호와여, 주는 항상 의로우신 분이시지만 우리는 오늘날 수치를 당하는 사람들이 되었습니다. 유다와 예루살렘에 사는 자들과 여러 나라에 흩어져 사는 모든 이스라엘 사람들이 수치를 당하고 있는 것은 우리가 다 주께 신실하지 못했기 때문입니다.
- Новый Русский Перевод - Владыка, Ты праведен, а мы сегодня покрыты стыдом – народ Иудеи, жители Иерусалима и весь Израиль, те, кто близко, и те, кто далеко, во всех странах, куда Ты рассеял нас из-за нашей неверности Тебе.
- Восточный перевод - Владыка, Ты праведен, а мы сегодня покрыты стыдом – народ Иудеи, жители Иерусалима и весь Исраил, те, кто близко, и те, кто далеко, во всех странах, куда Ты рассеял нас из-за нашей неверности Тебе.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Владыка, Ты праведен, а мы сегодня покрыты стыдом – народ Иудеи, жители Иерусалима и весь Исраил, те, кто близко, и те, кто далеко, во всех странах, куда Ты рассеял нас из-за нашей неверности Тебе.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Владыка, Ты праведен, а мы сегодня покрыты стыдом – народ Иудеи, жители Иерусалима и весь Исроил, те, кто близко, и те, кто далеко, во всех странах, куда Ты рассеял нас из-за нашей неверности Тебе.
- La Bible du Semeur 2015 - Toi, Seigneur, tu es juste, et nous, nous rougissons de honte. C’est bien le cas aujourd’hui des Judéens, des habitants de Jérusalem et de tout Israël, de ceux qui sont près et de ceux qui sont loin, dispersés dans tous les pays où tu les as chassés à cause de leurs infidélités à ton égard.
- リビングバイブル - ああ主よ。あなたは正しいお方です。それなのに、私たちは相も変わらず罪を犯し、恥ずかしい生き方をしています。ユダの民も、エルサレムの住民も、あなたに対する不真実のために散らされました。近くに、あるいは遠くにいるイスラエル人も、みなそうなのです。
- Nova Versão Internacional - “Senhor, tu és justo, e hoje estamos envergonhados. Sim, nós, o povo de Judá, de Jerusalém e de todo o Israel, tanto os que estão perto como os que estão distantes, em todas as terras pelas quais nos espalhaste por causa de nossa infidelidade para contigo.
- Hoffnung für alle - Du, Herr, hast recht gehandelt, wir haben es verdient, dass du uns so schwer bestraft und in andere Länder vertrieben hast. Wir müssen heute beschämt vor dir stehen: die Bewohner von Juda und Jerusalem und alle vertriebenen Israeliten nah und fern. Unser ganzes Volk hat dir die Treue gebrochen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า พระองค์ทรงชอบธรรม แต่ทุกวันนี้ข้าพระองค์ทั้งหลายต้องอับอายขายหน้า ไม่ว่าชาวยูดาห์ ชาวกรุงเยรูซาเล็ม และปวงชนอิสราเอลทั้งใกล้และไกลในประเทศต่างๆ ซึ่งพระองค์ทรงทำให้ข้าพระองค์ทั้งหลายกระจัดกระจายไป เพราะเราไม่ได้ซื่อสัตย์ต่อพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระผู้เป็นเจ้า พระองค์มีความชอบธรรม แต่พวกเรากระทำสิ่งที่น่าอับอายมาจนถึงทุกวันนี้ ปวงชนชาวยูดาห์ ผู้อยู่อาศัยของเยรูซาเล็มและอิสราเอลทั้งปวง ทุกคนที่อยู่ใกล้และไกล พระองค์ได้ทำให้พวกเรากระจัดกระจายออกไปในทุกดินแดน ก็เพราะความไม่ภักดีของพวกเราที่มีต่อพระองค์
交叉引用
- Y-sai 45:16 - Tất cả thợ chạm tượng đều bị ô nhục. Họ sẽ phải rút lui và hổ thẹn.
- Thi Thiên 51:14 - Xin tha con tội làm đổ máu, lạy Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi; để lưỡi con ca ngợi đức công bằng của Chúa.
- Thi Thiên 51:4 - Con đã phạm tội chống lại một mình Chúa; và làm điều ác đức ngay trước mắt Ngài. Vì thế Chúa lên án là hoàn toàn đúng, và Chúa phán xét rất công minh.
- Nê-hê-mi 9:33 - Các hoạn nạn Chúa dùng để trừng phạt chúng con đều đích đáng với tội ác chúng con, vì Chúa rất công bằng.
- E-xơ-ra 9:13 - Bây giờ, sau khi chúng con bị hình phạt vì phạm tội nặng nề, thật ra, hình phạt hãy còn nhẹ nhàng so với tội trạng, Đức Chúa Trời cho một số chúng con trở về.
- Giê-rê-mi 24:9 - Ta sẽ khiến tất cả dân tộc trên đất ghê tởm chúng, coi chúng là gian ác, đáng phỉ nhổ. Họ sẽ đặt những câu tục ngữ, những chuyện chế giễu, và những lời nguyền rủa về chúng trong tất cả nơi mà Ta lưu đày chúng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:4 - Chúa là Vầng Đá hiên ngang. Đường lối Ngài chính là công lý. Tuyệt đối chính trực và công bằng; luôn thành tín, không hề nhiễm tội!
- Thi Thiên 119:137 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đấng công chính và tuyên phán điều ngay thẳng.
- Y-sai 11:11 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ đưa tay Ngài ra một lần nữa, đem dân sót lại của Ngài trở về— là những người sống sót từ các nước A-sy-ri và phía bắc Ai Cập; phía nam Ai Cập, Ê-thi-ô-pi, và Ê-lam; Ba-by-lôn, Ha-mát, và các hải đảo.
- 2 Các Vua 17:6 - Vào năm thứ chín đời Ô-sê, Sa-ma-ri thất thủ. Người Ít-ra-ên bị bắt đày qua A-sy-ri, bị tập trung tại Cha-la, và trên bờ Sông Cha-bo ở Gô-xan, và các thành trong nước Mê-đi.
- 2 Các Vua 17:7 - Những việc này xảy ra vì người Ít-ra-ên phạm tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ, Đấng đã đem họ ra khỏi Ai Cập, đã cứu họ khỏi quyền lực của Pha-ra-ôn. Họ đi thờ các thần khác,
- E-xơ-ra 9:6 - Tôi thưa: “Lạy Đức Chúa Trời, con xấu hổ quá, không dám ngước mặt lên, vì chúng con tội chất ngập đầu, lỗi chúng con tăng đến trời cao.
- E-xơ-ra 9:7 - Từ đời tổ tiên đến nay, tội lỗi chúng con đầy dẫy. Vì thế, chúng con, các vua, các thầy tế lễ bị các vua ngoại giáo chém giết, bức hại, cướp bóc, làm sỉ nhục như tình cảnh hiện nay.
- Lê-vi Ký 26:33 - Ta sẽ phân tán các ngươi khắp thiên hạ, và gươm giáo vẫn bám theo sau các ngươi. Thành phố, đất đai các ngươi bị tàn phá, hoang vu.
- Lê-vi Ký 26:34 - Đến lúc ấy, đất đai sẽ được nghỉ ngơi, trong khi các ngươi ở trên đất địch, đất sẽ được nghỉ ngơi.
- Ê-xê-chi-ên 16:63 - Như vậy, ngươi sẽ nhớ tội lỗi ngươi và hổ thẹn ngậm miệng khi Ta tha thứ mọi điều ngươi đã làm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:5 - Lúc đó, tại Giê-ru-sa-lem có những người Do Thái và người mộ đạo từ nhiều dân tộc về dự lễ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:6 - Tiếng ồn ào vang ra, một đám đông kéo đến, vô cùng kinh ngạc vì nghe các môn đệ nói đúng ngôn ngữ của chính mình.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:7 - Họ sửng sốt hỏi nhau: “Những người này là người Ga-li-lê,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:8 - nhưng chúng ta nghe họ nói ngôn ngữ của chúng ta!
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:9 - Này, chúng ta đây là người Bạc-thê, Mê-đi, Ê-la-mít, người từ Mê-sô-pô-ta-ni, Giu-đê, Cáp-ba-đốc, Bông-ty, và Tiểu Á,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:10 - Phi-ri-gi, Bam-phi-ly, Ai Cập, và các vùng thuộc Ly-bi gần Sy-ren, du khách từ La Mã
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:11 - (cả người Do Thái và người nước ngoài theo đạo Do Thái), người Cơ-rết và A-rập. Tất cả chúng ta đều nghe họ dùng ngôn ngữ của chúng ta để nói về những việc kỳ diệu Đức Chúa Trời đã thực hiện!”
- Lu-ca 23:40 - Nhưng tên kia trách nó: “Anh không sợ Đức Chúa Trời sao?
- Lu-ca 23:41 - Mặc dù chịu chung một bản án tử hình, nhưng anh và tôi đền tội thật xứng đáng; còn Người này có tội gì đâu?”
- Ê-xê-chi-ên 36:31 - Lúc ấy, các ngươi sẽ nhớ lại đường lối tội lỗi và việc làm xấu xa gian ác của mình, và tự khinh bỉ mình vì những điều gian ác và ghê tởm mình đã làm.
- Giê-rê-mi 12:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài luôn xét xử công minh mỗi khi con đến hầu tòa của Chúa. Tuy nhiên, con xin trình bày một lời khiếu nại: Tại sao người gian ác hưng thịnh? Tại sao bọn phản trắc reo mừng sung sướng?
- Rô-ma 6:21 - Như thế, anh chị em nhận được kết quả gì? Chỉ có những kết quả nhuốc nhơ mà ngày nay anh chị em còn hổ thẹn. Vì kết cuộc của mọi điều ấy chỉ là cái chết.
- A-mốt 9:9 - “Vì Ta sẽ ra lệnh sàng sảy Ít-ra-ên giữa các dân tộc như sàng lúa, không một hạt lúa chắc nào rơi xuống đất.
- Đa-ni-ên 9:8 - Lạy Chúa, chúng con cũng như các vua chúa, các nhà lãnh đạo, các tổ phụ chúng con đáng bị sỉ nhục vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
- Đa-ni-ên 9:14 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu đã lưu ý đổ đại họa xuống trên chúng con đúng theo đức công chính của Ngài: Không một người nào bất tuân lời Chúa mà thoát khỏi hình phạt.
- Giê-rê-mi 3:25 - Chúng con nằm rạp trong sỉ nhục và bị bao trùm trong nỗi hoang mang xao xuyến, vì chúng con và tổ phụ chúng con đã phạm tội nghịch với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con. Từ khi còn niên thiếu đến nay, chúng con chưa bao giờ vâng theo Ngài.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:27 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em giữa các nước khác, và số người sống sót sẽ thật ít ỏi.
- Giê-rê-mi 2:26 - Ít-ra-ên như kẻ trộm chỉ cảm thấy xấu hổ khi bị bắt quả tang. Chúng nó, cùng vua, các quan viên, thầy tế lễ, và tiên tri— tất cả đều giống nhau.
- Giê-rê-mi 2:27 - Chúng thưa với các tượng chạm bằng gỗ rằng: ‘Ngài là cha tôi.’ Chúng nói với các tượng khắc bằng đá rằng: ‘Ngài đã sinh thành tôi.’ Chúng đã quay lưng với Ta, Tuy nhiên, đến khi gặp hoạn nạn chúng lại kêu cầu Ta: ‘Xin đến giải cứu chúng con!’
- Thi Thiên 44:15 - Suốt ngày dài con mang tủi hổ, nhục nhã ghi sâu những vết hằn.