Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa, chúng con cũng như các vua chúa, các nhà lãnh đạo, các tổ phụ chúng con đáng bị sỉ nhục vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
  • 新标点和合本 - 主啊,我们和我们的君王、首领、列祖因得罪了你,就都脸上蒙羞。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,我们和我们的君王、官长、祖先因得罪了你,脸上就都蒙羞。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,我们和我们的君王、官长、祖先因得罪了你,脸上就都蒙羞。
  • 当代译本 - 耶和华啊,我们和我们的君王、首领、先祖因得罪了你而满脸羞愧。
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!我们和我们的君王、领袖、列祖,都满面羞愧,因为我们得罪了你。
  • 中文标准译本 - 耶和华啊,我们和我们的君王们、首领们、祖先们都满面羞耻,因为我们对你犯了罪!
  • 现代标点和合本 - 主啊,我们和我们的君王、首领、列祖因得罪了你,就都脸上蒙羞。
  • 和合本(拼音版) - 主啊,我们和我们的君王、首领、列祖因得罪了你,就都脸上蒙羞。
  • New International Version - We and our kings, our princes and our ancestors are covered with shame, Lord, because we have sinned against you.
  • New International Reader's Version - Lord, we are covered with shame. So are our kings and princes, and our people of long ago. We have sinned against you.
  • English Standard Version - To us, O Lord, belongs open shame, to our kings, to our princes, and to our fathers, because we have sinned against you.
  • New Living Translation - O Lord, we and our kings, princes, and ancestors are covered with shame because we have sinned against you.
  • Christian Standard Bible - Lord, public shame belongs to us, our kings, our leaders, and our ancestors, because we have sinned against you.
  • New American Standard Bible - Open shame belongs to us, Lord, to our kings, our leaders, and our fathers, because we have sinned against You.
  • New King James Version - “O Lord, to us belongs shame of face, to our kings, our princes, and our fathers, because we have sinned against You.
  • Amplified Bible - O Lord, to us belong confusion and open shame—to our kings, to our princes, and to our fathers—because we have sinned against You.
  • American Standard Version - O Lord, to us belongeth confusion of face, to our kings, to our princes, and to our fathers, because we have sinned against thee.
  • King James Version - O Lord, to us belongeth confusion of face, to our kings, to our princes, and to our fathers, because we have sinned against thee.
  • New English Translation - O LORD, we have been humiliated – our kings, our leaders, and our ancestors – because we have sinned against you.
  • World English Bible - Lord, to us belongs confusion of face, to our kings, to our princes, and to our fathers, because we have sinned against you.
  • 新標點和合本 - 主啊,我們和我們的君王、首領、列祖因得罪了你,就都臉上蒙羞。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,我們和我們的君王、官長、祖先因得罪了你,臉上就都蒙羞。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,我們和我們的君王、官長、祖先因得罪了你,臉上就都蒙羞。
  • 當代譯本 - 耶和華啊,我們和我們的君王、首領、先祖因得罪了你而滿臉羞愧。
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!我們和我們的君王、領袖、列祖,都滿面羞愧,因為我們得罪了你。
  • 呂振中譯本 - 永恆主啊,是我們 滿 臉蒙羞: 慚愧 的是我們的王、和首領跟父老,因為我們犯罪得罪了你。
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊,我們和我們的君王們、首領們、祖先們都滿面羞恥,因為我們對你犯了罪!
  • 現代標點和合本 - 主啊,我們和我們的君王、首領、列祖因得罪了你,就都臉上蒙羞。
  • 文理和合譯本 - 主歟、我與我之君王、牧伯列祖、因獲罪於爾、俱蒙羞恥、
  • 文理委辦譯本 - 我與我王公列祖、獲罪乎主、必當抱愧蒙羞、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主歟、我儕君王、我儕牧伯、我儕列祖獲罪於主、面蒙羞愧、
  • Nueva Versión Internacional - »”Señor, tanto nosotros como nuestros reyes y príncipes, y nuestros antepasados, somos motivo de vergüenza por haber pecado contra ti.
  • 현대인의 성경 - 이와 같이 우리가 다 주께 범죄하였으므로 우리의 왕들과 관리들과 우리 조상들까지 수치를 당하고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Господи, мы и наши цари, вожди и предки покрыты стыдом из-за того, что согрешили против Тебя.
  • Восточный перевод - Вечный, мы и наши цари, вожди и предки покрыты стыдом из-за того, что согрешили против Тебя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный, мы и наши цари, вожди и предки покрыты стыдом из-за того, что согрешили против Тебя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный, мы и наши цари, вожди и предки покрыты стыдом из-за того, что согрешили против Тебя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Seigneur, la honte est sur nous, sur nos rois, sur nos chefs et sur nos ancêtres, parce que nous avons péché contre toi.
  • リビングバイブル - ああ主よ。私たちも、私たちの王、指導者、先祖も、そのあらゆる罪のために、いやと言うほど恥ずかしい思いをしています。
  • Nova Versão Internacional - Ó Senhor, nós e nossos reis, nossos líderes e nossos antepassados estamos envergonhados por termos pecado contra ti.
  • Hoffnung für alle - Herr, wir haben schwere Schuld auf uns geladen: unsere Könige, die führenden Männer und auch unsere Vorfahren. Dafür schämen wir uns in Grund und Boden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ข้าพระองค์ทั้งหลายตลอดจนบรรดากษัตริย์ เจ้านาย และบรรพบุรุษต้องอัปยศอดสูเพราะได้ทำบาปต่อพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พวก​เรา​และ​บรรดา​กษัตริย์​ของ​เรา บรรดา​ผู้​นำ​และ​บรรพบุรุษ​ของ​เรา​ต้อง​อับอาย​เพราะ​พวก​เรา​ได้​กระทำ​บาป​ต่อ​พระ​องค์
交叉引用
  • Ai Ca 1:7 - Trong ngày buồn khổ và lang thang, Giê-ru-sa-lem nhớ lại thời vàng son xưa cũ. Nhưng bây giờ nằm trong tay quân thù, nào ai ra tay giúp đỡ. Quân thù hả hê ngắm Giê-ru-sa-lem điêu tàn, và nhạo cười thành phố hoang vu.
  • Ai Ca 1:8 - Giê-ru-sa-lem đã phạm tội nặng nề vì vậy bị ném đi như tấm giẻ rách bẩn thỉu. Những người kính nể nàng nay khinh khi, vì thấy nàng bị lột trần và nhục nhã. Nàng chỉ có thể thở dài và rút lui tìm nơi giấu mặt.
  • Ai Ca 3:42 - “Chúng con đã phạm tội và phản nghịch Chúa, và Ngài đã không tha thứ chúng con!
  • Giê-rê-mi 14:20 - Lạy Chúa Hằng Hữu, chúng con xưng nhận tội lỗi mình và tội lỗi của tổ phụ chúng con. Tất cả chúng con đã phạm tội chống lại Chúa.
  • Ai Ca 5:16 - Mão triều thiên trên đầu chúng con đã rơi xuống đất. Khốn nạn cho chúng con vì chúng con phạm tội.
  • Ai Ca 1:18 - Giê-ru-sa-lem nói: “Chúa Hằng Hữu là công chính, vì tôi đã phản nghịch Ngài. Hãy lắng nghe, hỡi các dân tộc; hãy nhìn cảnh đau khổ và tuyệt vọng của dân tôi, vì các con trai và các con gái tôi đều bị bắt đi lưu đày biệt xứ.
  • Đa-ni-ên 9:6 - Chúng con không chịu vâng lời các đầy tớ Ngài là các nhà tiên tri đã nhân danh Chúa kêu gọi các vua chúa, các nhà lãnh đạo và các tổ phụ chúng con cũng như toàn thể người dân trong nước.
  • Đa-ni-ên 9:7 - Lạy Chúa, Ngài là Đấng tuyệt đối công bằng; còn chúng con đáng bị phỉ nhổ vào mặt. Đúng như cảnh sỉ nhục ngày nay, chúng con là dân tộc Giu-đa và Ít-ra-ên, là dân cư Giê-ru-sa-lem, là tất cả dân tộc gần xa, kể cả những người bị tản lạc khắp các nước vì Chúa hình phạt tội lỗi họ đã phạm chống lại Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa, chúng con cũng như các vua chúa, các nhà lãnh đạo, các tổ phụ chúng con đáng bị sỉ nhục vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
  • 新标点和合本 - 主啊,我们和我们的君王、首领、列祖因得罪了你,就都脸上蒙羞。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,我们和我们的君王、官长、祖先因得罪了你,脸上就都蒙羞。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,我们和我们的君王、官长、祖先因得罪了你,脸上就都蒙羞。
  • 当代译本 - 耶和华啊,我们和我们的君王、首领、先祖因得罪了你而满脸羞愧。
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!我们和我们的君王、领袖、列祖,都满面羞愧,因为我们得罪了你。
  • 中文标准译本 - 耶和华啊,我们和我们的君王们、首领们、祖先们都满面羞耻,因为我们对你犯了罪!
  • 现代标点和合本 - 主啊,我们和我们的君王、首领、列祖因得罪了你,就都脸上蒙羞。
  • 和合本(拼音版) - 主啊,我们和我们的君王、首领、列祖因得罪了你,就都脸上蒙羞。
  • New International Version - We and our kings, our princes and our ancestors are covered with shame, Lord, because we have sinned against you.
  • New International Reader's Version - Lord, we are covered with shame. So are our kings and princes, and our people of long ago. We have sinned against you.
  • English Standard Version - To us, O Lord, belongs open shame, to our kings, to our princes, and to our fathers, because we have sinned against you.
  • New Living Translation - O Lord, we and our kings, princes, and ancestors are covered with shame because we have sinned against you.
  • Christian Standard Bible - Lord, public shame belongs to us, our kings, our leaders, and our ancestors, because we have sinned against you.
  • New American Standard Bible - Open shame belongs to us, Lord, to our kings, our leaders, and our fathers, because we have sinned against You.
  • New King James Version - “O Lord, to us belongs shame of face, to our kings, our princes, and our fathers, because we have sinned against You.
  • Amplified Bible - O Lord, to us belong confusion and open shame—to our kings, to our princes, and to our fathers—because we have sinned against You.
  • American Standard Version - O Lord, to us belongeth confusion of face, to our kings, to our princes, and to our fathers, because we have sinned against thee.
  • King James Version - O Lord, to us belongeth confusion of face, to our kings, to our princes, and to our fathers, because we have sinned against thee.
  • New English Translation - O LORD, we have been humiliated – our kings, our leaders, and our ancestors – because we have sinned against you.
  • World English Bible - Lord, to us belongs confusion of face, to our kings, to our princes, and to our fathers, because we have sinned against you.
  • 新標點和合本 - 主啊,我們和我們的君王、首領、列祖因得罪了你,就都臉上蒙羞。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,我們和我們的君王、官長、祖先因得罪了你,臉上就都蒙羞。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,我們和我們的君王、官長、祖先因得罪了你,臉上就都蒙羞。
  • 當代譯本 - 耶和華啊,我們和我們的君王、首領、先祖因得罪了你而滿臉羞愧。
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!我們和我們的君王、領袖、列祖,都滿面羞愧,因為我們得罪了你。
  • 呂振中譯本 - 永恆主啊,是我們 滿 臉蒙羞: 慚愧 的是我們的王、和首領跟父老,因為我們犯罪得罪了你。
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊,我們和我們的君王們、首領們、祖先們都滿面羞恥,因為我們對你犯了罪!
  • 現代標點和合本 - 主啊,我們和我們的君王、首領、列祖因得罪了你,就都臉上蒙羞。
  • 文理和合譯本 - 主歟、我與我之君王、牧伯列祖、因獲罪於爾、俱蒙羞恥、
  • 文理委辦譯本 - 我與我王公列祖、獲罪乎主、必當抱愧蒙羞、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主歟、我儕君王、我儕牧伯、我儕列祖獲罪於主、面蒙羞愧、
  • Nueva Versión Internacional - »”Señor, tanto nosotros como nuestros reyes y príncipes, y nuestros antepasados, somos motivo de vergüenza por haber pecado contra ti.
  • 현대인의 성경 - 이와 같이 우리가 다 주께 범죄하였으므로 우리의 왕들과 관리들과 우리 조상들까지 수치를 당하고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Господи, мы и наши цари, вожди и предки покрыты стыдом из-за того, что согрешили против Тебя.
  • Восточный перевод - Вечный, мы и наши цари, вожди и предки покрыты стыдом из-за того, что согрешили против Тебя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный, мы и наши цари, вожди и предки покрыты стыдом из-за того, что согрешили против Тебя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный, мы и наши цари, вожди и предки покрыты стыдом из-за того, что согрешили против Тебя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Seigneur, la honte est sur nous, sur nos rois, sur nos chefs et sur nos ancêtres, parce que nous avons péché contre toi.
  • リビングバイブル - ああ主よ。私たちも、私たちの王、指導者、先祖も、そのあらゆる罪のために、いやと言うほど恥ずかしい思いをしています。
  • Nova Versão Internacional - Ó Senhor, nós e nossos reis, nossos líderes e nossos antepassados estamos envergonhados por termos pecado contra ti.
  • Hoffnung für alle - Herr, wir haben schwere Schuld auf uns geladen: unsere Könige, die führenden Männer und auch unsere Vorfahren. Dafür schämen wir uns in Grund und Boden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ข้าพระองค์ทั้งหลายตลอดจนบรรดากษัตริย์ เจ้านาย และบรรพบุรุษต้องอัปยศอดสูเพราะได้ทำบาปต่อพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พวก​เรา​และ​บรรดา​กษัตริย์​ของ​เรา บรรดา​ผู้​นำ​และ​บรรพบุรุษ​ของ​เรา​ต้อง​อับอาย​เพราะ​พวก​เรา​ได้​กระทำ​บาป​ต่อ​พระ​องค์
  • Ai Ca 1:7 - Trong ngày buồn khổ và lang thang, Giê-ru-sa-lem nhớ lại thời vàng son xưa cũ. Nhưng bây giờ nằm trong tay quân thù, nào ai ra tay giúp đỡ. Quân thù hả hê ngắm Giê-ru-sa-lem điêu tàn, và nhạo cười thành phố hoang vu.
  • Ai Ca 1:8 - Giê-ru-sa-lem đã phạm tội nặng nề vì vậy bị ném đi như tấm giẻ rách bẩn thỉu. Những người kính nể nàng nay khinh khi, vì thấy nàng bị lột trần và nhục nhã. Nàng chỉ có thể thở dài và rút lui tìm nơi giấu mặt.
  • Ai Ca 3:42 - “Chúng con đã phạm tội và phản nghịch Chúa, và Ngài đã không tha thứ chúng con!
  • Giê-rê-mi 14:20 - Lạy Chúa Hằng Hữu, chúng con xưng nhận tội lỗi mình và tội lỗi của tổ phụ chúng con. Tất cả chúng con đã phạm tội chống lại Chúa.
  • Ai Ca 5:16 - Mão triều thiên trên đầu chúng con đã rơi xuống đất. Khốn nạn cho chúng con vì chúng con phạm tội.
  • Ai Ca 1:18 - Giê-ru-sa-lem nói: “Chúa Hằng Hữu là công chính, vì tôi đã phản nghịch Ngài. Hãy lắng nghe, hỡi các dân tộc; hãy nhìn cảnh đau khổ và tuyệt vọng của dân tôi, vì các con trai và các con gái tôi đều bị bắt đi lưu đày biệt xứ.
  • Đa-ni-ên 9:6 - Chúng con không chịu vâng lời các đầy tớ Ngài là các nhà tiên tri đã nhân danh Chúa kêu gọi các vua chúa, các nhà lãnh đạo và các tổ phụ chúng con cũng như toàn thể người dân trong nước.
  • Đa-ni-ên 9:7 - Lạy Chúa, Ngài là Đấng tuyệt đối công bằng; còn chúng con đáng bị phỉ nhổ vào mặt. Đúng như cảnh sỉ nhục ngày nay, chúng con là dân tộc Giu-đa và Ít-ra-ên, là dân cư Giê-ru-sa-lem, là tất cả dân tộc gần xa, kể cả những người bị tản lạc khắp các nước vì Chúa hình phạt tội lỗi họ đã phạm chống lại Ngài.
圣经
资源
计划
奉献