Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng chúng con đã phạm tội, làm điều gian ác, xử sự cách hung dữ, phản loạn với Ngài, bỏ các điều răn và luật lệ Ngài.
  • 新标点和合本 - 我们犯罪作孽,行恶叛逆,偏离你的诫命典章,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们犯罪作恶,行恶叛逆,偏离你的诫命典章,
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们犯罪作恶,行恶叛逆,偏离你的诫命典章,
  • 当代译本 - 我们犯罪作恶,行为邪恶叛逆,偏离你的诫命和典章,
  • 圣经新译本 - 我们犯了罪,行了不义,作了恶,背叛了你,偏离了你的诫命典章;
  • 中文标准译本 - 我们犯了罪,行事扭曲,作恶背叛,偏离了你的诫命和法规,
  • 现代标点和合本 - 我们犯罪作孽,行恶叛逆,偏离你的诫命、典章,
  • 和合本(拼音版) - 我们犯罪作孽,行恶叛逆,偏离你的诫命典章。
  • New International Version - we have sinned and done wrong. We have been wicked and have rebelled; we have turned away from your commands and laws.
  • New International Reader's Version - We have sinned and done what is wrong. We have been evil. We have refused to obey you. We have turned away from your commands and laws.
  • English Standard Version - we have sinned and done wrong and acted wickedly and rebelled, turning aside from your commandments and rules.
  • New Living Translation - But we have sinned and done wrong. We have rebelled against you and scorned your commands and regulations.
  • Christian Standard Bible - we have sinned, done wrong, acted wickedly, rebelled, and turned away from your commands and ordinances.
  • New American Standard Bible - we have sinned, we have done wrong, and acted wickedly and rebelled, even turning aside from Your commandments and ordinances.
  • New King James Version - we have sinned and committed iniquity, we have done wickedly and rebelled, even by departing from Your precepts and Your judgments.
  • Amplified Bible - we have sinned and committed wrong, and have behaved wickedly and have rebelled, turning away from Your commandments and ordinances.
  • American Standard Version - we have sinned, and have dealt perversely, and have done wickedly, and have rebelled, even turning aside from thy precepts and from thine ordinances;
  • King James Version - We have sinned, and have committed iniquity, and have done wickedly, and have rebelled, even by departing from thy precepts and from thy judgments:
  • New English Translation - we have sinned! We have done what is wrong and wicked; we have rebelled by turning away from your commandments and standards.
  • World English Bible - we have sinned, and have dealt perversely, and have done wickedly, and have rebelled, even turning aside from your precepts and from your ordinances.
  • 新標點和合本 - 我們犯罪作孽,行惡叛逆,偏離你的誡命典章,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們犯罪作惡,行惡叛逆,偏離你的誡命典章,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們犯罪作惡,行惡叛逆,偏離你的誡命典章,
  • 當代譯本 - 我們犯罪作惡,行為邪惡叛逆,偏離你的誡命和典章,
  • 聖經新譯本 - 我們犯了罪,行了不義,作了惡,背叛了你,偏離了你的誡命典章;
  • 呂振中譯本 - 我們犯罪作孽,行惡背叛,偏離了你的誡命典章;
  • 中文標準譯本 - 我們犯了罪,行事扭曲,作惡背叛,偏離了你的誡命和法規,
  • 現代標點和合本 - 我們犯罪作孽,行惡叛逆,偏離你的誡命、典章,
  • 文理和合譯本 - 我儕犯罪乖戾、行惡悖逆、離爾訓詞律例、
  • 文理委辦譯本 - 我儕犯罪作惡、違爾律例、棄爾禮儀、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕犯罪違背、作惡叛逆、棄主之誡命法度、
  • Nueva Versión Internacional - Hemos pecado y hecho lo malo; hemos sido malvados y rebeldes; nos hemos apartado de tus mandamientos y de tus leyes.
  • 현대인의 성경 - 그러나 우리는 범죄하였습니다. 우리는 악을 행하고 못된 짓을 하였으며 주의 명령을 거역하였고 주께서 보여 주신 바른 길을 떠났습니다.
  • Новый Русский Перевод - мы согрешили и сделали зло. Мы были нечестивы и мятежны; мы отвернулись от Твоих повелений и законов.
  • Восточный перевод - мы согрешили и сделали зло. Мы были нечестивы и мятежны; мы отвернулись от Твоих повелений и законов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - мы согрешили и сделали зло. Мы были нечестивы и мятежны; мы отвернулись от Твоих повелений и законов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - мы согрешили и сделали зло. Мы были нечестивы и мятежны; мы отвернулись от Твоих повелений и законов.
  • La Bible du Semeur 2015 - nous avons péché, nous avons mal agi, nous nous sommes rendus coupables et nous nous sommes révoltés contre toi en nous détournant de tes commandements et de tes lois.
  • リビングバイブル - 私たちは多くの罪を犯しました。あなたに反逆し、命令を無視しました。
  • Nova Versão Internacional - nós temos cometido pecado e somos culpados. Temos sido ímpios e rebeldes, e nos afastamos dos teus mandamentos e das tuas leis.
  • Hoffnung für alle - Doch wir haben gegen dich gesündigt und großes Unrecht begangen, als wir dir den Rücken kehrten! Ja, wir haben uns gegen dich aufgelehnt und deine Gebote und Weisungen umgangen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์ทั้งหลายได้ทำผิดทำบาป ทำชั่วและกบฏต่อพระองค์ หันหนีจากบทบัญญัติและพระบัญชาของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เรา​กระทำ​บาป กระทำ​ผิด ประพฤติ​อย่าง​ชั่ว​ร้าย และ​ขัด​ขืน พวก​เรา​ได้​หันเห​ไป​จาก​พระ​บัญญัติ​และ​คำ​สั่ง​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • 1 Các Vua 8:47 - Nếu họ hồi tâm, tỏ lòng ăn năn, và kêu xin với Chúa: ‘Chúng con có tội, làm điều tà ác.’
  • 1 Các Vua 8:48 - Nếu họ hết lòng thống hối trong khi còn ở trên đất quân thù, hướng về quê hương—xứ Chúa đã cho tổ tiên họ—hướng về thành Chúa chọn và Đền Thờ con xây cất để cầu nguyện với Chúa,
  • 1 Các Vua 8:49 - xin Chúa từ trời lắng nghe lời cầu nguyện nài xin của họ,
  • 1 Các Vua 8:50 - tha hết mọi lỗi lầm của họ, bênh vực họ, khiến quân thù có lòng thương xót họ,
  • Nê-hê-mi 1:6 - xin Chúa nhìn thấy con đang ngày đêm cầu nguyện cho người Ít-ra-ên của Ngài; xin Chúa lắng tai nghe lời con. Con thú nhận rằng chúng con đã phạm tội với Chúa. Đúng thế, con và tổ tiên con có tội.
  • Nê-hê-mi 1:7 - Chúng con làm điều rất gian ác, không tuân hành điều răn và luật lệ Chúa truyền cho Môi-se, đầy tớ Chúa.
  • Nê-hê-mi 1:8 - Nhưng xin Chúa nhớ lại lời Ngài truyền cho Môi-se, đầy tớ Ngài: ‘Nếu các ngươi phạm tội, Ta sẽ rải các ngươi ra khắp nơi.
  • Đa-ni-ên 9:11 - Thật, cả Ít-ra-ên đã phạm luật Ngài, đã xoay lưng không chịu vâng lời Ngài. Vì thế cơn đoán phạt đã đổ xuống trên đầu chúng con đúng như lời nguyền rủa ghi trong Kinh Luật Môi-se, đầy tớ Ngài, vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
  • 2 Sử Ký 6:37 - Nếu họ hồi tâm, tỏ lòng ăn năn, và kêu xin với Chúa: ‘Chúng con có tội, làm điều tà ác.’
  • 2 Sử Ký 6:38 - Nếu từ nơi họ bị lưu đày, họ hết lòng, hết linh hồn quay trở lại cùng Chúa, cầu nguyện hướng về đất nước mà Chúa đã ban cho tổ phụ họ—về thành này Ngài đã chọn, và Đền Thờ này mà con xây cất cho Danh Chúa—
  • 2 Sử Ký 6:39 - xin Chúa lắng nghe lời cầu nguyện của họ và nài xin của họ từ trời, nơi Ngài đang ngự, và giải cứu họ. Xin tha thứ cho dân Chúa, là dân đã phạm tội với Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 3:12 - Thưa anh chị em, hãy thận trọng để khỏi có ai sinh lòng gian ác, hoài nghi mà xoay lưng khước từ Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • Thi Thiên 18:21 - Con tuân hành hết cả điều răn, không dám phạm tội, từ bỏ Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 53:6 - Tất cả chúng ta đều như chiên đi lạc, mỗi người một ngả. Thế mà Chúa Hằng Hữu đã chất trên Người tất cả tội ác của chúng ta.
  • Thi Thiên 119:102 - Nhờ Chúa răn dạy con chu đáo, con chẳng đi tẻ tách đường ngay.
  • Ai Ca 1:20 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đoái xem nỗi đau đớn của con! Lòng con bối rối và linh hồn con đau thắt, vì con đã phản loạn cùng Chúa. Trên đường phố có gươm đao chém giết, trong nhà chỉ có chết chóc tràn lan.
  • Ô-sê 1:2 - Khi Chúa Hằng Hữu bắt đầu truyền sứ điệp về Ít-ra-ên qua Ô-sê, Ngài phán bảo ông: “Hãy đi và cưới một gái mãi dâm, rồi con cái của nàng sẽ là con sinh trong sự mãi dâm. Đây sẽ là minh họa về Ít-ra-ên đã hành động như gái mãi dâm, đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu mà thờ phụng các thần khác.”
  • Giê-rê-mi 3:25 - Chúng con nằm rạp trong sỉ nhục và bị bao trùm trong nỗi hoang mang xao xuyến, vì chúng con và tổ phụ chúng con đã phạm tội nghịch với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con. Từ khi còn niên thiếu đến nay, chúng con chưa bao giờ vâng theo Ngài.”
  • Y-sai 59:13 - Chúng ta biết mình đã phản nghịch và khước từ Chúa Hằng Hữu. Chúng ta đã lìa bỏ Đức Chúa Trời chúng ta. Chúng ta biết mình bất công và áp bức người khác thể nào, tâm trí chúng ta nghĩ và nói những lời dối gạt.
  • Nê-hê-mi 9:33 - Các hoạn nạn Chúa dùng để trừng phạt chúng con đều đích đáng với tội ác chúng con, vì Chúa rất công bằng.
  • Nê-hê-mi 9:34 - Từ vua quan đến các thầy tế lễ và cha ông chúng con đều đã không tuân giữ Luật Chúa, cũng không nghe lời cảnh cáo.
  • E-xơ-ra 9:6 - Tôi thưa: “Lạy Đức Chúa Trời, con xấu hổ quá, không dám ngước mặt lên, vì chúng con tội chất ngập đầu, lỗi chúng con tăng đến trời cao.
  • Ê-xê-chi-ên 6:9 - Khi bị lưu đày tại các nước, chúng sẽ nhớ đến Ta. Chúng sẽ nhận ra Ta đau đớn thế nào bởi lòng bất trung và dục vọng ngoại tình của chúng chỉ hướng về các thần tượng. Lúc ấy, chúng sẽ ghê tởm chính chúng về những việc gian ác chúng đã làm.
  • Giê-rê-mi 14:7 - Dân chúng nói: “Chúa Hằng Hữu, tội lỗi chúng con làm chứng chống lại chúng con, xin Chúa vì Danh Ngài mà hành động. Vì chúng con sa ngã rất nhiều lần và phạm tội phản chống Ngài.
  • Y-sai 64:5 - Chúa đón tiếp người vui lòng làm điều công chính, và những người tin kính đi trong đường lối Ngài. Nhưng Chúa nổi giận cùng chúng con, vì chúng con đã phạm tội bất tín. Chúng con cứ liên tục phạm tội; làm sao chúng con được cứu?
  • Y-sai 64:6 - Chúng con tất cả đều gian ác và xấu xa. Khi chúng con bày tỏ công chính mình, chúng chẳng khác gì miếng giẻ, bẩn thỉu. Chúng con tất cả đều héo rụng như lá vàng mùa thu, tội ác chúng con như gió đùa mình đi.
  • Y-sai 64:7 - Thế mà chẳng ai kêu cầu Danh Ngài hay nài nỉ Ngài thương xót. Vì thế, Chúa đã ngoảnh mặt khước từ chúng con, bỏ mặc chúng con tiêu tan trong tội ác mình.
  • Đa-ni-ên 9:15 - Lạy Chúa là Đức Chúa Trời của chúng con, Chúa đã lưu danh thiên cổ vì Ngài đem dân Ngài ra khỏi Ai Cập với quyền năng vĩ đại; nhưng chúng con đã phạm tội, sống độc ác.
  • Thi Thiên 106:6 - Chúng con với tổ tiên đều mang trọng tội. Chúng con đã làm điều sai! Chúng con hành động quá độc ác!
  • Ma-la-chi 3:7 - Từ đời cha ông các ngươi đến nay, các ngươi vẫn không tuân giữ luật lệ Ta. Bây giờ, nếu các ngươi quay về với Ta, Ta sẽ trở lại với các ngươi,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy. “Nhưng các ngươi hỏi: ‘Chúng tôi phải quay về cách nào?’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng chúng con đã phạm tội, làm điều gian ác, xử sự cách hung dữ, phản loạn với Ngài, bỏ các điều răn và luật lệ Ngài.
  • 新标点和合本 - 我们犯罪作孽,行恶叛逆,偏离你的诫命典章,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们犯罪作恶,行恶叛逆,偏离你的诫命典章,
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们犯罪作恶,行恶叛逆,偏离你的诫命典章,
  • 当代译本 - 我们犯罪作恶,行为邪恶叛逆,偏离你的诫命和典章,
  • 圣经新译本 - 我们犯了罪,行了不义,作了恶,背叛了你,偏离了你的诫命典章;
  • 中文标准译本 - 我们犯了罪,行事扭曲,作恶背叛,偏离了你的诫命和法规,
  • 现代标点和合本 - 我们犯罪作孽,行恶叛逆,偏离你的诫命、典章,
  • 和合本(拼音版) - 我们犯罪作孽,行恶叛逆,偏离你的诫命典章。
  • New International Version - we have sinned and done wrong. We have been wicked and have rebelled; we have turned away from your commands and laws.
  • New International Reader's Version - We have sinned and done what is wrong. We have been evil. We have refused to obey you. We have turned away from your commands and laws.
  • English Standard Version - we have sinned and done wrong and acted wickedly and rebelled, turning aside from your commandments and rules.
  • New Living Translation - But we have sinned and done wrong. We have rebelled against you and scorned your commands and regulations.
  • Christian Standard Bible - we have sinned, done wrong, acted wickedly, rebelled, and turned away from your commands and ordinances.
  • New American Standard Bible - we have sinned, we have done wrong, and acted wickedly and rebelled, even turning aside from Your commandments and ordinances.
  • New King James Version - we have sinned and committed iniquity, we have done wickedly and rebelled, even by departing from Your precepts and Your judgments.
  • Amplified Bible - we have sinned and committed wrong, and have behaved wickedly and have rebelled, turning away from Your commandments and ordinances.
  • American Standard Version - we have sinned, and have dealt perversely, and have done wickedly, and have rebelled, even turning aside from thy precepts and from thine ordinances;
  • King James Version - We have sinned, and have committed iniquity, and have done wickedly, and have rebelled, even by departing from thy precepts and from thy judgments:
  • New English Translation - we have sinned! We have done what is wrong and wicked; we have rebelled by turning away from your commandments and standards.
  • World English Bible - we have sinned, and have dealt perversely, and have done wickedly, and have rebelled, even turning aside from your precepts and from your ordinances.
  • 新標點和合本 - 我們犯罪作孽,行惡叛逆,偏離你的誡命典章,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們犯罪作惡,行惡叛逆,偏離你的誡命典章,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們犯罪作惡,行惡叛逆,偏離你的誡命典章,
  • 當代譯本 - 我們犯罪作惡,行為邪惡叛逆,偏離你的誡命和典章,
  • 聖經新譯本 - 我們犯了罪,行了不義,作了惡,背叛了你,偏離了你的誡命典章;
  • 呂振中譯本 - 我們犯罪作孽,行惡背叛,偏離了你的誡命典章;
  • 中文標準譯本 - 我們犯了罪,行事扭曲,作惡背叛,偏離了你的誡命和法規,
  • 現代標點和合本 - 我們犯罪作孽,行惡叛逆,偏離你的誡命、典章,
  • 文理和合譯本 - 我儕犯罪乖戾、行惡悖逆、離爾訓詞律例、
  • 文理委辦譯本 - 我儕犯罪作惡、違爾律例、棄爾禮儀、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕犯罪違背、作惡叛逆、棄主之誡命法度、
  • Nueva Versión Internacional - Hemos pecado y hecho lo malo; hemos sido malvados y rebeldes; nos hemos apartado de tus mandamientos y de tus leyes.
  • 현대인의 성경 - 그러나 우리는 범죄하였습니다. 우리는 악을 행하고 못된 짓을 하였으며 주의 명령을 거역하였고 주께서 보여 주신 바른 길을 떠났습니다.
  • Новый Русский Перевод - мы согрешили и сделали зло. Мы были нечестивы и мятежны; мы отвернулись от Твоих повелений и законов.
  • Восточный перевод - мы согрешили и сделали зло. Мы были нечестивы и мятежны; мы отвернулись от Твоих повелений и законов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - мы согрешили и сделали зло. Мы были нечестивы и мятежны; мы отвернулись от Твоих повелений и законов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - мы согрешили и сделали зло. Мы были нечестивы и мятежны; мы отвернулись от Твоих повелений и законов.
  • La Bible du Semeur 2015 - nous avons péché, nous avons mal agi, nous nous sommes rendus coupables et nous nous sommes révoltés contre toi en nous détournant de tes commandements et de tes lois.
  • リビングバイブル - 私たちは多くの罪を犯しました。あなたに反逆し、命令を無視しました。
  • Nova Versão Internacional - nós temos cometido pecado e somos culpados. Temos sido ímpios e rebeldes, e nos afastamos dos teus mandamentos e das tuas leis.
  • Hoffnung für alle - Doch wir haben gegen dich gesündigt und großes Unrecht begangen, als wir dir den Rücken kehrten! Ja, wir haben uns gegen dich aufgelehnt und deine Gebote und Weisungen umgangen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์ทั้งหลายได้ทำผิดทำบาป ทำชั่วและกบฏต่อพระองค์ หันหนีจากบทบัญญัติและพระบัญชาของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เรา​กระทำ​บาป กระทำ​ผิด ประพฤติ​อย่าง​ชั่ว​ร้าย และ​ขัด​ขืน พวก​เรา​ได้​หันเห​ไป​จาก​พระ​บัญญัติ​และ​คำ​สั่ง​ของ​พระ​องค์
  • 1 Các Vua 8:47 - Nếu họ hồi tâm, tỏ lòng ăn năn, và kêu xin với Chúa: ‘Chúng con có tội, làm điều tà ác.’
  • 1 Các Vua 8:48 - Nếu họ hết lòng thống hối trong khi còn ở trên đất quân thù, hướng về quê hương—xứ Chúa đã cho tổ tiên họ—hướng về thành Chúa chọn và Đền Thờ con xây cất để cầu nguyện với Chúa,
  • 1 Các Vua 8:49 - xin Chúa từ trời lắng nghe lời cầu nguyện nài xin của họ,
  • 1 Các Vua 8:50 - tha hết mọi lỗi lầm của họ, bênh vực họ, khiến quân thù có lòng thương xót họ,
  • Nê-hê-mi 1:6 - xin Chúa nhìn thấy con đang ngày đêm cầu nguyện cho người Ít-ra-ên của Ngài; xin Chúa lắng tai nghe lời con. Con thú nhận rằng chúng con đã phạm tội với Chúa. Đúng thế, con và tổ tiên con có tội.
  • Nê-hê-mi 1:7 - Chúng con làm điều rất gian ác, không tuân hành điều răn và luật lệ Chúa truyền cho Môi-se, đầy tớ Chúa.
  • Nê-hê-mi 1:8 - Nhưng xin Chúa nhớ lại lời Ngài truyền cho Môi-se, đầy tớ Ngài: ‘Nếu các ngươi phạm tội, Ta sẽ rải các ngươi ra khắp nơi.
  • Đa-ni-ên 9:11 - Thật, cả Ít-ra-ên đã phạm luật Ngài, đã xoay lưng không chịu vâng lời Ngài. Vì thế cơn đoán phạt đã đổ xuống trên đầu chúng con đúng như lời nguyền rủa ghi trong Kinh Luật Môi-se, đầy tớ Ngài, vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
  • 2 Sử Ký 6:37 - Nếu họ hồi tâm, tỏ lòng ăn năn, và kêu xin với Chúa: ‘Chúng con có tội, làm điều tà ác.’
  • 2 Sử Ký 6:38 - Nếu từ nơi họ bị lưu đày, họ hết lòng, hết linh hồn quay trở lại cùng Chúa, cầu nguyện hướng về đất nước mà Chúa đã ban cho tổ phụ họ—về thành này Ngài đã chọn, và Đền Thờ này mà con xây cất cho Danh Chúa—
  • 2 Sử Ký 6:39 - xin Chúa lắng nghe lời cầu nguyện của họ và nài xin của họ từ trời, nơi Ngài đang ngự, và giải cứu họ. Xin tha thứ cho dân Chúa, là dân đã phạm tội với Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 3:12 - Thưa anh chị em, hãy thận trọng để khỏi có ai sinh lòng gian ác, hoài nghi mà xoay lưng khước từ Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • Thi Thiên 18:21 - Con tuân hành hết cả điều răn, không dám phạm tội, từ bỏ Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 53:6 - Tất cả chúng ta đều như chiên đi lạc, mỗi người một ngả. Thế mà Chúa Hằng Hữu đã chất trên Người tất cả tội ác của chúng ta.
  • Thi Thiên 119:102 - Nhờ Chúa răn dạy con chu đáo, con chẳng đi tẻ tách đường ngay.
  • Ai Ca 1:20 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đoái xem nỗi đau đớn của con! Lòng con bối rối và linh hồn con đau thắt, vì con đã phản loạn cùng Chúa. Trên đường phố có gươm đao chém giết, trong nhà chỉ có chết chóc tràn lan.
  • Ô-sê 1:2 - Khi Chúa Hằng Hữu bắt đầu truyền sứ điệp về Ít-ra-ên qua Ô-sê, Ngài phán bảo ông: “Hãy đi và cưới một gái mãi dâm, rồi con cái của nàng sẽ là con sinh trong sự mãi dâm. Đây sẽ là minh họa về Ít-ra-ên đã hành động như gái mãi dâm, đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu mà thờ phụng các thần khác.”
  • Giê-rê-mi 3:25 - Chúng con nằm rạp trong sỉ nhục và bị bao trùm trong nỗi hoang mang xao xuyến, vì chúng con và tổ phụ chúng con đã phạm tội nghịch với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con. Từ khi còn niên thiếu đến nay, chúng con chưa bao giờ vâng theo Ngài.”
  • Y-sai 59:13 - Chúng ta biết mình đã phản nghịch và khước từ Chúa Hằng Hữu. Chúng ta đã lìa bỏ Đức Chúa Trời chúng ta. Chúng ta biết mình bất công và áp bức người khác thể nào, tâm trí chúng ta nghĩ và nói những lời dối gạt.
  • Nê-hê-mi 9:33 - Các hoạn nạn Chúa dùng để trừng phạt chúng con đều đích đáng với tội ác chúng con, vì Chúa rất công bằng.
  • Nê-hê-mi 9:34 - Từ vua quan đến các thầy tế lễ và cha ông chúng con đều đã không tuân giữ Luật Chúa, cũng không nghe lời cảnh cáo.
  • E-xơ-ra 9:6 - Tôi thưa: “Lạy Đức Chúa Trời, con xấu hổ quá, không dám ngước mặt lên, vì chúng con tội chất ngập đầu, lỗi chúng con tăng đến trời cao.
  • Ê-xê-chi-ên 6:9 - Khi bị lưu đày tại các nước, chúng sẽ nhớ đến Ta. Chúng sẽ nhận ra Ta đau đớn thế nào bởi lòng bất trung và dục vọng ngoại tình của chúng chỉ hướng về các thần tượng. Lúc ấy, chúng sẽ ghê tởm chính chúng về những việc gian ác chúng đã làm.
  • Giê-rê-mi 14:7 - Dân chúng nói: “Chúa Hằng Hữu, tội lỗi chúng con làm chứng chống lại chúng con, xin Chúa vì Danh Ngài mà hành động. Vì chúng con sa ngã rất nhiều lần và phạm tội phản chống Ngài.
  • Y-sai 64:5 - Chúa đón tiếp người vui lòng làm điều công chính, và những người tin kính đi trong đường lối Ngài. Nhưng Chúa nổi giận cùng chúng con, vì chúng con đã phạm tội bất tín. Chúng con cứ liên tục phạm tội; làm sao chúng con được cứu?
  • Y-sai 64:6 - Chúng con tất cả đều gian ác và xấu xa. Khi chúng con bày tỏ công chính mình, chúng chẳng khác gì miếng giẻ, bẩn thỉu. Chúng con tất cả đều héo rụng như lá vàng mùa thu, tội ác chúng con như gió đùa mình đi.
  • Y-sai 64:7 - Thế mà chẳng ai kêu cầu Danh Ngài hay nài nỉ Ngài thương xót. Vì thế, Chúa đã ngoảnh mặt khước từ chúng con, bỏ mặc chúng con tiêu tan trong tội ác mình.
  • Đa-ni-ên 9:15 - Lạy Chúa là Đức Chúa Trời của chúng con, Chúa đã lưu danh thiên cổ vì Ngài đem dân Ngài ra khỏi Ai Cập với quyền năng vĩ đại; nhưng chúng con đã phạm tội, sống độc ác.
  • Thi Thiên 106:6 - Chúng con với tổ tiên đều mang trọng tội. Chúng con đã làm điều sai! Chúng con hành động quá độc ác!
  • Ma-la-chi 3:7 - Từ đời cha ông các ngươi đến nay, các ngươi vẫn không tuân giữ luật lệ Ta. Bây giờ, nếu các ngươi quay về với Ta, Ta sẽ trở lại với các ngươi,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy. “Nhưng các ngươi hỏi: ‘Chúng tôi phải quay về cách nào?’
圣经
资源
计划
奉献