逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng nói dối nhau vì con người cũ của anh chị em đã chết, các hành động xấu xa đã bị khai trừ.
- 新标点和合本 - 不要彼此说谎;因你们已经脱去旧人和旧人的行为,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 不要彼此说谎,因为你们已经脱去旧人和旧人的行为,
- 和合本2010(神版-简体) - 不要彼此说谎,因为你们已经脱去旧人和旧人的行为,
- 当代译本 - 不要彼此说谎,因为你们已经脱去了旧人和旧人的行为,
- 圣经新译本 - 不要彼此说谎,因为你们已经脱去了旧人和旧人的行为,
- 中文标准译本 - 不要彼此说谎,因你们已经脱去了旧人和旧人的所作所为,
- 现代标点和合本 - 不要彼此说谎,因你们已经脱去旧人和旧人的行为,
- 和合本(拼音版) - 不要彼此说谎,因你们已经脱去旧人和旧人的行为,
- New International Version - Do not lie to each other, since you have taken off your old self with its practices
- New International Reader's Version - Don’t lie to one another. You have gotten rid of your old way of life and its habits.
- English Standard Version - Do not lie to one another, seeing that you have put off the old self with its practices
- New Living Translation - Don’t lie to each other, for you have stripped off your old sinful nature and all its wicked deeds.
- The Message - Don’t lie to one another. You’re done with that old life. It’s like a filthy set of ill-fitting clothes you’ve stripped off and put in the fire. Now you’re dressed in a new wardrobe. Every item of your new way of life is custom-made by the Creator, with his label on it. All the old fashions are now obsolete. Words like Jewish and non-Jewish, religious and irreligious, insider and outsider, uncivilized and uncouth, slave and free, mean nothing. From now on everyone is defined by Christ, everyone is included in Christ.
- Christian Standard Bible - Do not lie to one another, since you have put off the old self with its practices
- New American Standard Bible - Do not lie to one another, since you stripped off the old self with its evil practices,
- New King James Version - Do not lie to one another, since you have put off the old man with his deeds,
- Amplified Bible - Do not lie to one another, for you have stripped off the old self with its evil practices,
- American Standard Version - lie not one to another; seeing that ye have put off the old man with his doings,
- King James Version - Lie not one to another, seeing that ye have put off the old man with his deeds;
- New English Translation - Do not lie to one another since you have put off the old man with its practices
- World English Bible - Don’t lie to one another, seeing that you have put off the old man with his doings,
- 新標點和合本 - 不要彼此說謊;因你們已經脫去舊人和舊人的行為,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 不要彼此說謊,因為你們已經脫去舊人和舊人的行為,
- 和合本2010(神版-繁體) - 不要彼此說謊,因為你們已經脫去舊人和舊人的行為,
- 當代譯本 - 不要彼此說謊,因為你們已經脫去了舊人和舊人的行為,
- 聖經新譯本 - 不要彼此說謊,因為你們已經脫去了舊人和舊人的行為,
- 呂振中譯本 - 別撒謊相騙了,因為你們已經脫掉了舊人同舊人的行為,
- 中文標準譯本 - 不要彼此說謊,因你們已經脫去了舊人和舊人的所作所為,
- 現代標點和合本 - 不要彼此說謊,因你們已經脫去舊人和舊人的行為,
- 文理和合譯本 - 彼此勿誑、以爾已脫舊人與其行、
- 文理委辦譯本 - 彼此毋偽、革其故態、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼此勿誑言、蓋爾已脫舊人與其所行、而衣以新人、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 欺人之詞、慎莫出諸於口。須知爾已棄絕舊人、及其故態、
- Nueva Versión Internacional - Dejen de mentirse unos a otros, ahora que se han quitado el ropaje de la vieja naturaleza con sus vicios,
- 현대인의 성경 - 여러분은 서로 거짓말을 하지 마십시오. 옛날의 여러분은 이미 죽었고
- Новый Русский Перевод - Не лгите друг другу, ведь вы уже «сняли с себя» ваш прежний образ жизни.
- Восточный перевод - Не лгите друг другу, ведь вы уже «сняли с себя», как одежду, ваш прежний образ жизни.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не лгите друг другу, ведь вы уже «сняли с себя», как одежду, ваш прежний образ жизни.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не лгите друг другу, ведь вы уже «сняли с себя», как одежду, ваш прежний образ жизни.
- La Bible du Semeur 2015 - Ne vous mentez pas les uns aux autres, car vous vous êtes dépouillés de l’homme que vous étiez autrefois avec tous ses agissements,
- リビングバイブル - だまし合いはやめなさい。うそは、あらゆる悪にまみれた古いいのちの特徴でした。しかしすでに、その古いいのちは死んだのです。
- Nestle Aland 28 - μὴ ψεύδεσθε εἰς ἀλλήλους, ἀπεκδυσάμενοι τὸν παλαιὸν ἄνθρωπον σὺν ταῖς πράξεσιν αὐτοῦ
- unfoldingWord® Greek New Testament - μὴ ψεύδεσθε εἰς ἀλλήλους, ἀπεκδυσάμενοι τὸν παλαιὸν ἄνθρωπον σὺν ταῖς πράξεσιν αὐτοῦ,
- Nova Versão Internacional - Não mintam uns aos outros, visto que vocês já se despiram do velho homem com suas práticas
- Hoffnung für alle - Hört auf, euch gegenseitig zu belügen. Ihr habt doch euer altes Leben mit allem, was dazugehörte, wie alte Kleider abgelegt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าโกหกกันในเมื่อท่านสลัดทิ้งตัวตนเก่าๆ พร้อมกับความประพฤติเดิมๆ แล้ว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่าโกหกกัน ในเมื่อท่านได้เลิกจากการดำเนินชีวิตเก่าอันประกอบด้วยการประพฤติชั่ว
交叉引用
- Xa-cha-ri 8:16 - Đây là những điều các ngươi phải làm: Nói thật, xét xử công minh, và sống hòa bình.
- 1 Ti-mô-thê 1:10 - vì người gian dâm, tình dục đồng giới, bắt cóc buôn người, thề gian, nói dối, và làm những việc chống nghịch Phúc Âm.
- Tích 1:12 - Một nhà tiên tri của Cơ-rết đã nói: “Người Cơ-rết hay nói dối, ham mê ăn uống như những con vật lười biếng.”
- Tích 1:13 - Ông nói thế mà đúng. Vì vậy, con phải khiển trách nghiêm minh, để đức tin họ được vững vàng.
- Y-sai 63:8 - Chúa phán: “Chúng là dân Ta. Chắc chắn chúng không bao giờ phản nghịch Ta nữa.” Và Ngài là Chúa Cứu Thế của họ.
- Cô-lô-se 3:8 - Nhưng bây giờ, anh chị em phải lột bỏ những chiếc áo dơ bẩn như giận dữ, căm hờn, gian ác, nguyền rủa, và nói tục.
- Khải Huyền 21:8 - Còn những người hèn nhát, vô tín, hư hỏng, sát nhân, gian dâm, tà thuật, thờ thần tượng, và dối trá, đều phải vào hồ lửa diêm sinh. Đó là chết lần thứ hai.”
- Giê-rê-mi 9:3 - “Dân Ta uốn lưỡi như giương cung bắn những mũi tên dối gạt. Chúng không thèm tôn trọng sự thật giữa đất nước. Chúng càng đi sâu vào con đường tội ác. Chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Giê-rê-mi 9:4 - “Hãy đề phòng hàng xóm láng giềng! Ngay cả anh em ruột cũng không tin được! Vì anh em đều cố gắng lừa gạt anh em, và bạn bè nói xấu bạn bè.
- Giê-rê-mi 9:5 - Chúng dở thủ đoạn lừa bịp lẫn nhau; không ai nói lời thành thật. Chúng luyện tập lưỡi nói dối; chúng thi đua nhau làm ác.
- Khải Huyền 21:27 - Những điều ô uế và những người xấu xa, giả dối không được vào đó, chỉ những người được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con mới được vào thành.
- Sô-phô-ni 3:13 - Người Ít-ra-ên còn sót lại sẽ không làm ác; họ sẽ không nói dối, cũng không có lưỡi lừa gạt trong miệng mình. Vì họ sẽ ăn ngon ngủ yên, không còn ai làm họ sợ hãi.”
- Khải Huyền 22:15 - Những người ô uế, tà thuật, gian dâm, sát nhân, thờ thần tượng, cùng tất cả những người ưa thích và làm điều dối trá đều không được vào thành.
- Rô-ma 6:6 - Biết rõ người cũ chúng ta đã bị đóng đinh trên cây thập tự với Chúa Cứu Thế, quyền lực tội lỗi đã bị tiêu diệt, nên chúng ta không còn làm nô lệ cho tội lỗi nữa.
- Giăng 8:44 - Các người là con của quỷ vương nên chỉ thích làm những điều nó muốn. Từ ban đầu nó đã giết người và chối bỏ chân lý, vì trong nó chẳng có gì chân thật. Nó nói dối theo bản tính tự nhiên, vì nó là kẻ nói dối và cha của mọi người nói dối.
- Lê-vi Ký 19:11 - Không được trộm cắp, lường gạt, dối trá.
- Ê-phê-sô 4:22 - hãy vứt bỏ con người cũ, là nếp sống cũ đã bị hư hỏng vì dục vọng lừa dối.
- Ê-phê-sô 4:25 - Vậy, hãy chừa bỏ sự dối trá; anh chị em phải nói thật với nhau, vì chúng ta cùng chung một thân thể, một Hội Thánh.