Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em đã được đổi mới, ngày càng hiểu biết và càng giống Chúa Cứu Thế là Đấng đã tạo sự sống mới trong anh chị em.
  • 新标点和合本 - 穿上了新人。这新人在知识上渐渐更新,正如造他主的形像。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 穿上了新人,这新人照着造他的主的形像在知识上不断地更新。
  • 和合本2010(神版-简体) - 穿上了新人,这新人照着造他的主的形像在知识上不断地更新。
  • 当代译本 - 穿上了新人。这新人在知识上不断更新,更像他的造物主。
  • 圣经新译本 - 穿上了新人。这新人照着他的创造者的形象渐渐更新,能够充分认识主。
  • 中文标准译本 - 并且穿上了新人。这新人照着创造他那一位的形像不断地被更新,以致真正认识他。
  • 现代标点和合本 - 穿上了新人;这新人在知识上渐渐更新,正如造他主的形像。
  • 和合本(拼音版) - 穿上了新人,这新人在知识上渐渐更新,正如造他主的形像。
  • New International Version - and have put on the new self, which is being renewed in knowledge in the image of its Creator.
  • New International Reader's Version - You have started living a new life. Your knowledge of how that life should have the Creator’s likeness is being made new.
  • English Standard Version - and have put on the new self, which is being renewed in knowledge after the image of its creator.
  • New Living Translation - Put on your new nature, and be renewed as you learn to know your Creator and become like him.
  • Christian Standard Bible - and have put on the new self. You are being renewed in knowledge according to the image of your Creator.
  • New American Standard Bible - and have put on the new self, which is being renewed to a true knowledge according to the image of the One who created it—
  • New King James Version - and have put on the new man who is renewed in knowledge according to the image of Him who created him,
  • Amplified Bible - and have put on the new [spiritual] self who is being continually renewed in true knowledge in the image of Him who created the new self—
  • American Standard Version - and have put on the new man, that is being renewed unto knowledge after the image of him that created him:
  • King James Version - And have put on the new man, which is renewed in knowledge after the image of him that created him:
  • New English Translation - and have been clothed with the new man that is being renewed in knowledge according to the image of the one who created it.
  • World English Bible - and have put on the new man, who is being renewed in knowledge after the image of his Creator,
  • 新標點和合本 - 穿上了新人。這新人在知識上漸漸更新,正如造他主的形像。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 穿上了新人,這新人照着造他的主的形像在知識上不斷地更新。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 穿上了新人,這新人照着造他的主的形像在知識上不斷地更新。
  • 當代譯本 - 穿上了新人。這新人在知識上不斷更新,更像他的造物主。
  • 聖經新譯本 - 穿上了新人。這新人照著他的創造者的形象漸漸更新,能夠充分認識主。
  • 呂振中譯本 - 而穿上了新造的人,按創造他者的像漸被更新、以至於有真認識的。
  • 中文標準譯本 - 並且穿上了新人。這新人照著創造他那一位的形像不斷地被更新,以致真正認識他。
  • 現代標點和合本 - 穿上了新人;這新人在知識上漸漸更新,正如造他主的形像。
  • 文理和合譯本 - 而衣新人、日新以致知、依造之者之像、
  • 文理委辦譯本 - 煥然一新、象創造者、日新而智廣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 即以智慧日新者、循造之之像也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 而易以新人矣。是宜日新又新、止於良知、而克肖作育新人之主也。
  • Nueva Versión Internacional - y se han puesto el de la nueva naturaleza, que se va renovando en conocimiento a imagen de su creador.
  • 현대인의 성경 - 이제는 새사람이 되었습니다. 이 새사람은 여러분 안에 새 생명을 창조하신 하나님의 모습을 따라 참된 지식에 이르도록 새롭게 되어가고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Вы «оделись» в новую природу, обновленную истинным знанием и являющуюся образом Самого Создателя.
  • Восточный перевод - Вы «оделись» в новую природу, обновлённую истинным знанием и являющуюся образом Самого Создателя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы «оделись» в новую природу, обновлённую истинным знанием и являющуюся образом Самого Создателя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы «оделись» в новую природу, обновлённую истинным знанием и являющуюся образом Самого Создателя.
  • La Bible du Semeur 2015 - et vous vous êtes revêtus de l’homme nouveau. Celui-ci se renouvelle pour être l’image de son Créateur afin de parvenir à la pleine connaissance.
  • リビングバイブル - あなたがたは新しいいのちに生きています。正しいことへの探究心を強め、ますます、この新しいいのちを与えてくださったキリストに似る者となるよう努めましょう。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐνδυσάμενοι τὸν νέον τὸν ἀνακαινούμενον εἰς ἐπίγνωσιν κατ’ εἰκόνα τοῦ κτίσαντος αὐτόν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐνδυσάμενοι τὸν νέον, τὸν ἀνακαινούμενον εἰς ἐπίγνωσιν, κατ’ εἰκόνα τοῦ κτίσαντος αὐτόν;
  • Nova Versão Internacional - e se revestiram do novo, o qual está sendo renovado em conhecimento, à imagem do seu Criador.
  • Hoffnung für alle - Jetzt habt ihr neue Kleider an, denn ihr seid neue Menschen geworden. Gott ist beständig in euch am Werk, damit ihr immer mehr seinem Ebenbild entsprecht, nach dem er euch geschaffen hat. So habt ihr Gemeinschaft mit Gott und versteht immer besser, was ihm gefällt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และสวมตัวตนใหม่ซึ่งกำลังทรงสร้างขึ้นใหม่ตามพระฉายขององค์พระผู้สร้างขณะที่ท่านเรียนรู้จักพระองค์มากขึ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ได้​ก้าว​สู่​เส้น​ทาง​การ​ดำเนิน​ชีวิต​ใหม่ ซึ่ง​กำลัง​ถูก​เปลี่ยนแปลง​ใหม่​ใน​ความ​รู้ ตาม​อย่าง​ภาพ​ลักษณ์​ของ​องค์​ผู้​สร้าง
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 6:6 - nếu lại vấp ngã lìa bỏ Chúa, tất nhiên không thể ăn năn lần nữa vì đã đóng đinh Con Đức Chúa Trời lần thứ hai và công khai sỉ nhục Ngài.
  • Ga-la-ti 3:27 - Vì tất cả những người đã chịu báp-tem, liên hiệp với Chúa Cứu Thế đều được Ngài bảo bọc.
  • Y-sai 59:17 - Chúa khoác lên mình áo giáp công chính, và đội lên đầu mão cứu rỗi. Chúa mặc cho mình áo dài của sự báo thù và choàng lên người áo của lòng sốt sắng.
  • Y-sai 52:1 - Si-ôn, hãy vùng dậy! Vùng dậy! Hãy mặc sức mạnh của ngươi! Thành thánh Giê-ru-sa-lem, hãy mặc áo đẹp vì những người ô uế và không tin kính sẽ không được vào thành nữa.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:18 - Tất cả chúng ta đều để mặt trần phản chiếu vinh quang của Chúa như tấm gương thì được biến hóa giống như hình ảnh vinh quang của Ngài do Chúa Thánh Linh.
  • Giăng 17:3 - Họ được sống vĩnh cửu khi nhận biết Cha là Đức Chúa Trời chân thật duy nhất, và nhìn nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Ngài sai đến.
  • Sáng Thế Ký 1:26 - Đức Chúa Trời phán: “Chúng ta hãy tạo nên loài người theo hình ảnh chúng ta, giống như chúng ta, để quản trị các loài cá dưới biển, loài chim trên trời, cùng các loài súc vật, loài dã thú, và các loài bò sát trên mặt đất.”
  • Sáng Thế Ký 1:27 - Vì thế, Đức Chúa Trời sáng tạo loài người theo hình ảnh Ngài. Dựa theo hình ảnh Đức Chúa Trời, Ngài tạo nên loài người. Ngài sáng tạo người nam và người nữ.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:53 - Thân thể bằng xương thịt hư hoại này sẽ biến thành thân thể thần linh, bất tử.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:54 - Rồi, thân thể hư nát sẽ trở nên thân thể không hư nát, lúc ấy lời Thánh Kinh sẽ được ứng nghiệm: “Sự chết bị Đấng Toàn Năng Chiến Thắng tiêu diệt.
  • Gióp 29:14 - Mọi thứ tôi làm là chân thật. Tôi mặc lấy công chính như áo, và công lý như khăn quấn trên đầu tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
  • Khải Huyền 21:5 - Đấng ngồi trên ngai tuyên bố: “Này Ta làm mới lại mọi vật. Hãy ghi chép vì các lời này đều chân thật, đáng tin.”
  • Ga-la-ti 6:15 - Điều quan trọng không phải chịu thánh lễ cắt bì hay không, nhưng tâm hồn có được Chúa đổi mới hay không
  • Rô-ma 8:29 - Vì Đức Chúa Trời đã biết trước những người thuộc về Ngài, nên cũng chỉ định cho họ trở nên giống như Con Ngài; như vậy Chúa Cứu Thế là Con Trưởng giữa nhiều anh chị em.
  • 1 Phi-e-rơ 1:14 - Đã là con cái Đức Chúa Trời, anh chị em hãy vâng phục Ngài, đừng buông mình theo những dục vọng tội lỗi như lúc chưa biết Chúa.
  • 1 Phi-e-rơ 1:15 - Đấng cứu rỗi anh chị em rất thánh thiện, nên anh chị em hãy ăn ở thánh thiện như Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 18:31 - Hãy bỏ tội lỗi đã phạm, để nhận lãnh lòng mới và tâm thần mới. Tại sao các ngươi muốn chết, hỡi nhà Ít-ra-ên?
  • Rô-ma 13:12 - Đêm sắp qua, ngày gần đến. Vậy chúng ta hãy từ bỏ việc xấu xa trong đêm tối để làm việc công chính dưới ánh sáng.
  • Thi Thiên 51:10 - Lạy Đức Chúa Trời, xin dựng trong con tấm lòng trong sạch. Xin khôi phục trong con một tâm linh ngay thẳng.
  • Ê-phê-sô 2:15 - chấm dứt hận thù, phế bỏ luật pháp Do Thái với giới răn, quy luật. Chúa hợp nhất hai khối dân thù nghịch, cho họ gia nhập vào thân thể Chúa để tạo nên nhân loại mới và xây dựng hòa bình.
  • 1 Giăng 2:3 - Làm sao biết chắc chúng ta thuộc về Chúa? Hãy tự xét mình xem chúng ta có thật sự làm theo những điều Ngài truyền dạy không.
  • Ê-xê-chi-ên 36:26 - Ta cũng sẽ cho các ngươi tấm lòng mới, và sẽ đặt tâm linh mới trong các ngươi. Ta sẽ cất bỏ lòng chai lỳ và sỏi đá khỏi xác thịt các ngươi và cho các ngươi lòng mềm mại, biết đáp ứng.
  • Cô-lô-se 3:14 - Vượt trên mọi đức tính ấy, tình yêu thương là mối dây liên kết toàn hảo.
  • 1 Giăng 2:5 - Người vâng lời Chúa phải thể hiện hoàn toàn tình yêu của Đức Chúa Trời. Theo tiêu chuẩn ấy, chúng ta có thể biết mình thuộc về Chúa hay không.
  • Rô-ma 13:14 - Hãy để Chúa Cứu Thế Giê-xu bảo bọc anh chị em như áo giáp. Đừng chiều theo các ham muốn của xác thịt.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:17 - Ai ở trong Chúa Cứu Thế là con người mới: cuộc đời cũ đã qua, nhường chỗ cho đời sống hoàn toàn đổi mới.
  • Ê-xê-chi-ên 11:19 - Ta sẽ cho họ một tấm lòng và một tinh thần mới. Ta sẽ cất khỏi họ lòng chai đá, bướng bỉnh và cho họ tấm lòng mềm mại, dễ cảm,
  • Cô-lô-se 3:12 - Anh chị em đã được Đức Chúa Trời lựa chọn trở nên thánh và yêu thương, nên hãy đối xử với mọi người với tấm lòng thương xót, nhân từ, khiêm tốn, dịu dàng, và nhẫn nại.
  • Rô-ma 12:2 - Đừng đồng hóa với người đời, nhưng hãy để Chúa đổi mới tâm trí mình; nhờ đó anh chị em có thể tìm biết ý muốn của Đức Chúa Trời, và hiểu rõ điều gì tốt đẹp, trọn vẹn, hài lòng Ngài.
  • Ê-phê-sô 2:10 - Đức Chúa Trời sáng tạo chúng ta và truyền cho chúng ta sự sống mới trong Chúa Cứu Thế Giê-xu để chúng ta thực hiện những việc tốt lành Ngài hoạch định từ trước.
  • Ê-phê-sô 4:23 - Tâm hồn anh chị em phải đổi mới.
  • Ê-phê-sô 4:24 - Anh chị em phải trở nên người mới, có bản tính tốt đẹp thánh sạch giống Đức Chúa Trời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em đã được đổi mới, ngày càng hiểu biết và càng giống Chúa Cứu Thế là Đấng đã tạo sự sống mới trong anh chị em.
  • 新标点和合本 - 穿上了新人。这新人在知识上渐渐更新,正如造他主的形像。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 穿上了新人,这新人照着造他的主的形像在知识上不断地更新。
  • 和合本2010(神版-简体) - 穿上了新人,这新人照着造他的主的形像在知识上不断地更新。
  • 当代译本 - 穿上了新人。这新人在知识上不断更新,更像他的造物主。
  • 圣经新译本 - 穿上了新人。这新人照着他的创造者的形象渐渐更新,能够充分认识主。
  • 中文标准译本 - 并且穿上了新人。这新人照着创造他那一位的形像不断地被更新,以致真正认识他。
  • 现代标点和合本 - 穿上了新人;这新人在知识上渐渐更新,正如造他主的形像。
  • 和合本(拼音版) - 穿上了新人,这新人在知识上渐渐更新,正如造他主的形像。
  • New International Version - and have put on the new self, which is being renewed in knowledge in the image of its Creator.
  • New International Reader's Version - You have started living a new life. Your knowledge of how that life should have the Creator’s likeness is being made new.
  • English Standard Version - and have put on the new self, which is being renewed in knowledge after the image of its creator.
  • New Living Translation - Put on your new nature, and be renewed as you learn to know your Creator and become like him.
  • Christian Standard Bible - and have put on the new self. You are being renewed in knowledge according to the image of your Creator.
  • New American Standard Bible - and have put on the new self, which is being renewed to a true knowledge according to the image of the One who created it—
  • New King James Version - and have put on the new man who is renewed in knowledge according to the image of Him who created him,
  • Amplified Bible - and have put on the new [spiritual] self who is being continually renewed in true knowledge in the image of Him who created the new self—
  • American Standard Version - and have put on the new man, that is being renewed unto knowledge after the image of him that created him:
  • King James Version - And have put on the new man, which is renewed in knowledge after the image of him that created him:
  • New English Translation - and have been clothed with the new man that is being renewed in knowledge according to the image of the one who created it.
  • World English Bible - and have put on the new man, who is being renewed in knowledge after the image of his Creator,
  • 新標點和合本 - 穿上了新人。這新人在知識上漸漸更新,正如造他主的形像。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 穿上了新人,這新人照着造他的主的形像在知識上不斷地更新。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 穿上了新人,這新人照着造他的主的形像在知識上不斷地更新。
  • 當代譯本 - 穿上了新人。這新人在知識上不斷更新,更像他的造物主。
  • 聖經新譯本 - 穿上了新人。這新人照著他的創造者的形象漸漸更新,能夠充分認識主。
  • 呂振中譯本 - 而穿上了新造的人,按創造他者的像漸被更新、以至於有真認識的。
  • 中文標準譯本 - 並且穿上了新人。這新人照著創造他那一位的形像不斷地被更新,以致真正認識他。
  • 現代標點和合本 - 穿上了新人;這新人在知識上漸漸更新,正如造他主的形像。
  • 文理和合譯本 - 而衣新人、日新以致知、依造之者之像、
  • 文理委辦譯本 - 煥然一新、象創造者、日新而智廣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 即以智慧日新者、循造之之像也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 而易以新人矣。是宜日新又新、止於良知、而克肖作育新人之主也。
  • Nueva Versión Internacional - y se han puesto el de la nueva naturaleza, que se va renovando en conocimiento a imagen de su creador.
  • 현대인의 성경 - 이제는 새사람이 되었습니다. 이 새사람은 여러분 안에 새 생명을 창조하신 하나님의 모습을 따라 참된 지식에 이르도록 새롭게 되어가고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Вы «оделись» в новую природу, обновленную истинным знанием и являющуюся образом Самого Создателя.
  • Восточный перевод - Вы «оделись» в новую природу, обновлённую истинным знанием и являющуюся образом Самого Создателя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы «оделись» в новую природу, обновлённую истинным знанием и являющуюся образом Самого Создателя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы «оделись» в новую природу, обновлённую истинным знанием и являющуюся образом Самого Создателя.
  • La Bible du Semeur 2015 - et vous vous êtes revêtus de l’homme nouveau. Celui-ci se renouvelle pour être l’image de son Créateur afin de parvenir à la pleine connaissance.
  • リビングバイブル - あなたがたは新しいいのちに生きています。正しいことへの探究心を強め、ますます、この新しいいのちを与えてくださったキリストに似る者となるよう努めましょう。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐνδυσάμενοι τὸν νέον τὸν ἀνακαινούμενον εἰς ἐπίγνωσιν κατ’ εἰκόνα τοῦ κτίσαντος αὐτόν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐνδυσάμενοι τὸν νέον, τὸν ἀνακαινούμενον εἰς ἐπίγνωσιν, κατ’ εἰκόνα τοῦ κτίσαντος αὐτόν;
  • Nova Versão Internacional - e se revestiram do novo, o qual está sendo renovado em conhecimento, à imagem do seu Criador.
  • Hoffnung für alle - Jetzt habt ihr neue Kleider an, denn ihr seid neue Menschen geworden. Gott ist beständig in euch am Werk, damit ihr immer mehr seinem Ebenbild entsprecht, nach dem er euch geschaffen hat. So habt ihr Gemeinschaft mit Gott und versteht immer besser, was ihm gefällt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และสวมตัวตนใหม่ซึ่งกำลังทรงสร้างขึ้นใหม่ตามพระฉายขององค์พระผู้สร้างขณะที่ท่านเรียนรู้จักพระองค์มากขึ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ได้​ก้าว​สู่​เส้น​ทาง​การ​ดำเนิน​ชีวิต​ใหม่ ซึ่ง​กำลัง​ถูก​เปลี่ยนแปลง​ใหม่​ใน​ความ​รู้ ตาม​อย่าง​ภาพ​ลักษณ์​ของ​องค์​ผู้​สร้าง
  • Hê-bơ-rơ 6:6 - nếu lại vấp ngã lìa bỏ Chúa, tất nhiên không thể ăn năn lần nữa vì đã đóng đinh Con Đức Chúa Trời lần thứ hai và công khai sỉ nhục Ngài.
  • Ga-la-ti 3:27 - Vì tất cả những người đã chịu báp-tem, liên hiệp với Chúa Cứu Thế đều được Ngài bảo bọc.
  • Y-sai 59:17 - Chúa khoác lên mình áo giáp công chính, và đội lên đầu mão cứu rỗi. Chúa mặc cho mình áo dài của sự báo thù và choàng lên người áo của lòng sốt sắng.
  • Y-sai 52:1 - Si-ôn, hãy vùng dậy! Vùng dậy! Hãy mặc sức mạnh của ngươi! Thành thánh Giê-ru-sa-lem, hãy mặc áo đẹp vì những người ô uế và không tin kính sẽ không được vào thành nữa.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:18 - Tất cả chúng ta đều để mặt trần phản chiếu vinh quang của Chúa như tấm gương thì được biến hóa giống như hình ảnh vinh quang của Ngài do Chúa Thánh Linh.
  • Giăng 17:3 - Họ được sống vĩnh cửu khi nhận biết Cha là Đức Chúa Trời chân thật duy nhất, và nhìn nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Ngài sai đến.
  • Sáng Thế Ký 1:26 - Đức Chúa Trời phán: “Chúng ta hãy tạo nên loài người theo hình ảnh chúng ta, giống như chúng ta, để quản trị các loài cá dưới biển, loài chim trên trời, cùng các loài súc vật, loài dã thú, và các loài bò sát trên mặt đất.”
  • Sáng Thế Ký 1:27 - Vì thế, Đức Chúa Trời sáng tạo loài người theo hình ảnh Ngài. Dựa theo hình ảnh Đức Chúa Trời, Ngài tạo nên loài người. Ngài sáng tạo người nam và người nữ.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:53 - Thân thể bằng xương thịt hư hoại này sẽ biến thành thân thể thần linh, bất tử.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:54 - Rồi, thân thể hư nát sẽ trở nên thân thể không hư nát, lúc ấy lời Thánh Kinh sẽ được ứng nghiệm: “Sự chết bị Đấng Toàn Năng Chiến Thắng tiêu diệt.
  • Gióp 29:14 - Mọi thứ tôi làm là chân thật. Tôi mặc lấy công chính như áo, và công lý như khăn quấn trên đầu tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
  • Khải Huyền 21:5 - Đấng ngồi trên ngai tuyên bố: “Này Ta làm mới lại mọi vật. Hãy ghi chép vì các lời này đều chân thật, đáng tin.”
  • Ga-la-ti 6:15 - Điều quan trọng không phải chịu thánh lễ cắt bì hay không, nhưng tâm hồn có được Chúa đổi mới hay không
  • Rô-ma 8:29 - Vì Đức Chúa Trời đã biết trước những người thuộc về Ngài, nên cũng chỉ định cho họ trở nên giống như Con Ngài; như vậy Chúa Cứu Thế là Con Trưởng giữa nhiều anh chị em.
  • 1 Phi-e-rơ 1:14 - Đã là con cái Đức Chúa Trời, anh chị em hãy vâng phục Ngài, đừng buông mình theo những dục vọng tội lỗi như lúc chưa biết Chúa.
  • 1 Phi-e-rơ 1:15 - Đấng cứu rỗi anh chị em rất thánh thiện, nên anh chị em hãy ăn ở thánh thiện như Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 18:31 - Hãy bỏ tội lỗi đã phạm, để nhận lãnh lòng mới và tâm thần mới. Tại sao các ngươi muốn chết, hỡi nhà Ít-ra-ên?
  • Rô-ma 13:12 - Đêm sắp qua, ngày gần đến. Vậy chúng ta hãy từ bỏ việc xấu xa trong đêm tối để làm việc công chính dưới ánh sáng.
  • Thi Thiên 51:10 - Lạy Đức Chúa Trời, xin dựng trong con tấm lòng trong sạch. Xin khôi phục trong con một tâm linh ngay thẳng.
  • Ê-phê-sô 2:15 - chấm dứt hận thù, phế bỏ luật pháp Do Thái với giới răn, quy luật. Chúa hợp nhất hai khối dân thù nghịch, cho họ gia nhập vào thân thể Chúa để tạo nên nhân loại mới và xây dựng hòa bình.
  • 1 Giăng 2:3 - Làm sao biết chắc chúng ta thuộc về Chúa? Hãy tự xét mình xem chúng ta có thật sự làm theo những điều Ngài truyền dạy không.
  • Ê-xê-chi-ên 36:26 - Ta cũng sẽ cho các ngươi tấm lòng mới, và sẽ đặt tâm linh mới trong các ngươi. Ta sẽ cất bỏ lòng chai lỳ và sỏi đá khỏi xác thịt các ngươi và cho các ngươi lòng mềm mại, biết đáp ứng.
  • Cô-lô-se 3:14 - Vượt trên mọi đức tính ấy, tình yêu thương là mối dây liên kết toàn hảo.
  • 1 Giăng 2:5 - Người vâng lời Chúa phải thể hiện hoàn toàn tình yêu của Đức Chúa Trời. Theo tiêu chuẩn ấy, chúng ta có thể biết mình thuộc về Chúa hay không.
  • Rô-ma 13:14 - Hãy để Chúa Cứu Thế Giê-xu bảo bọc anh chị em như áo giáp. Đừng chiều theo các ham muốn của xác thịt.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:17 - Ai ở trong Chúa Cứu Thế là con người mới: cuộc đời cũ đã qua, nhường chỗ cho đời sống hoàn toàn đổi mới.
  • Ê-xê-chi-ên 11:19 - Ta sẽ cho họ một tấm lòng và một tinh thần mới. Ta sẽ cất khỏi họ lòng chai đá, bướng bỉnh và cho họ tấm lòng mềm mại, dễ cảm,
  • Cô-lô-se 3:12 - Anh chị em đã được Đức Chúa Trời lựa chọn trở nên thánh và yêu thương, nên hãy đối xử với mọi người với tấm lòng thương xót, nhân từ, khiêm tốn, dịu dàng, và nhẫn nại.
  • Rô-ma 12:2 - Đừng đồng hóa với người đời, nhưng hãy để Chúa đổi mới tâm trí mình; nhờ đó anh chị em có thể tìm biết ý muốn của Đức Chúa Trời, và hiểu rõ điều gì tốt đẹp, trọn vẹn, hài lòng Ngài.
  • Ê-phê-sô 2:10 - Đức Chúa Trời sáng tạo chúng ta và truyền cho chúng ta sự sống mới trong Chúa Cứu Thế Giê-xu để chúng ta thực hiện những việc tốt lành Ngài hoạch định từ trước.
  • Ê-phê-sô 4:23 - Tâm hồn anh chị em phải đổi mới.
  • Ê-phê-sô 4:24 - Anh chị em phải trở nên người mới, có bản tính tốt đẹp thánh sạch giống Đức Chúa Trời.
圣经
资源
计划
奉献