Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là điều ông đã thấy và nghe: “Tiếng của Chúa Hằng Hữu sẽ gầm vang từ Si-ôn và trổi tiếng từ Giê-ru-sa-lem! Các đồng cỏ xanh tươi của người chăn sẽ khô héo; đồng cỏ trên Núi Cát-mên sẽ khô cằn và chết.”
  • 新标点和合本 - 他说:“耶和华必从锡安吼叫, 从耶路撒冷发声; 牧人的草场要悲哀; 迦密的山顶要枯干。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他说:“耶和华必从锡安吼叫, 从耶路撒冷出声; 牧人的草场哀伤, 迦密的山顶枯干。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他说:“耶和华必从锡安吼叫, 从耶路撒冷出声; 牧人的草场哀伤, 迦密的山顶枯干。”
  • 当代译本 - 他说: “耶和华从锡安怒吼, 从耶路撒冷发声。 牧人的草场枯干, 迦密山顶枯黄。”
  • 圣经新译本 - 他说: “耶和华从锡安吼叫, 从耶路撒冷发声; 牧人的草场因此悲哀, 迦密的山顶枯干。
  • 现代标点和合本 - 他说: 耶和华必从锡安吼叫, 从耶路撒冷发声, 牧人的草场要悲哀, 迦密的山顶要枯干。
  • 和合本(拼音版) - 他说:“耶和华必从锡安吼叫, 从耶路撒冷发声; 牧人的草场要悲哀, 迦密的山顶要枯干。”
  • New International Version - He said: “The Lord roars from Zion and thunders from Jerusalem; the pastures of the shepherds dry up, and the top of Carmel withers.”
  • New International Reader's Version - He said, “The Lord roars like a lion from Jerusalem. His voice sounds like thunder from Zion. The grasslands of the shepherds turn brown. The top of Mount Carmel dries up.”
  • English Standard Version - And he said: “The Lord roars from Zion and utters his voice from Jerusalem; the pastures of the shepherds mourn, and the top of Carmel withers.”
  • New Living Translation - This is what he saw and heard: “The Lord’s voice will roar from Zion and thunder from Jerusalem! The lush pastures of the shepherds will dry up; the grass on Mount Carmel will wither and die.”
  • The Message - The Message: God roars from Zion, shouts from Jerusalem! The thunderclap voice withers the pastures tended by shepherds, shrivels Mount Carmel’s proud peak.
  • Christian Standard Bible - He said: The Lord roars from Zion and makes his voice heard from Jerusalem; the pastures of the shepherds mourn, and the summit of Carmel withers.
  • New American Standard Bible - And he said, “The Lord roars from Zion, And from Jerusalem He utters His voice; And the shepherds’ pasture grounds mourn, And the summit of Carmel dries up.”
  • New King James Version - And he said: “The Lord roars from Zion, And utters His voice from Jerusalem; The pastures of the shepherds mourn, And the top of Carmel withers.”
  • Amplified Bible - And he said, “The Lord thunders and roars from Zion [in judgment] And utters His voice from Jerusalem; Then the pastures of the shepherds mourn, And the summit of [Mount] Carmel dries up [because of God’s judgment].”
  • American Standard Version - And he said, Jehovah will roar from Zion, and utter his voice from Jerusalem; and the pastures of the shepherds shall mourn, and the top of Carmel shall wither.
  • King James Version - And he said, The Lord will roar from Zion, and utter his voice from Jerusalem; and the habitations of the shepherds shall mourn, and the top of Carmel shall wither.
  • New English Translation - Amos said: “The Lord comes roaring out of Zion; from Jerusalem he comes bellowing! The shepherds’ pastures wilt; the summit of Carmel withers.”
  • World English Bible - He said: “Yahweh will roar from Zion, and utter his voice from Jerusalem; and the pastures of the shepherds will mourn, and the top of Carmel will wither.”
  • 新標點和合本 - 他說:耶和華必從錫安吼叫, 從耶路撒冷發聲; 牧人的草場要悲哀; 迦密的山頂要枯乾。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他說:「耶和華必從錫安吼叫, 從耶路撒冷出聲; 牧人的草場哀傷, 迦密的山頂枯乾。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他說:「耶和華必從錫安吼叫, 從耶路撒冷出聲; 牧人的草場哀傷, 迦密的山頂枯乾。」
  • 當代譯本 - 他說: 「耶和華從錫安怒吼, 從耶路撒冷發聲。 牧人的草場枯乾, 迦密山頂枯黃。」
  • 聖經新譯本 - 他說: “耶和華從錫安吼叫, 從耶路撒冷發聲; 牧人的草場因此悲哀, 迦密的山頂枯乾。
  • 呂振中譯本 - 他說: 『永恆主從 錫安 吼叫, 從 耶路撒冷 發出聲音, 牧人的草場就悲哀, 迦密 的山頂就枯乾。』
  • 現代標點和合本 - 他說: 耶和華必從錫安吼叫, 從耶路撒冷發聲, 牧人的草場要悲哀, 迦密的山頂要枯乾。
  • 文理和合譯本 - 曰、耶和華將自錫安號呼、自耶路撒冷發聲、牧人之草場愁慘、迦密山巔凋零、○
  • 文理委辦譯本 - 在彼郇邑、耶路撒冷、耶和華降命、其聲叱咤、牧場寂寞、加密山巔荒蕪、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、主自 郇 宣告、 宣告原文作號呼 在 耶路撒冷 發聲、牧場之草雕殘、 牧場之草雕殘原文作牧人之草地悲哀 迦密 山巔 之百卉 枯槁、
  • Nueva Versión Internacional - Amós dijo: «Ruge el Señor desde Sión; truena su voz desde Jerusalén. Los pastizales de los pastores quedan asolados, y se seca la cumbre del Carmelo».
  • 현대인의 성경 - 아모스가 말하였다. “여호와께서 시온에서 부르짖으시며 예루살렘에서 큰 소리로 외치시니 목장의 풀이 마르고 갈멜산 꼭대기가 시들고 있다.”
  • Новый Русский Перевод - Он сказал: – Прогремит Господь с Сиона воскликнет Он громким голосом из Иерусалима, и засохнут пастбища пастухов , и завянет вершина Кармила.
  • Восточный перевод - Он сказал: – Прогремит Вечный с Сиона, воскликнет Он громким голосом из Иерусалима – и засохнут пастбища пастухов , и завянет плодородная вершина Кармила.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сказал: – Прогремит Вечный с Сиона, воскликнет Он громким голосом из Иерусалима – и засохнут пастбища пастухов , и завянет плодородная вершина Кармила.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сказал: – Прогремит Вечный с Сиона, воскликнет Он громким голосом из Иерусалима – и засохнут пастбища пастухов , и завянет плодородная вершина Кармила.
  • La Bible du Semeur 2015 - Amos dit : De Sion, l’Eternel rugit et, de Jérusalem, ╵il donne de la voix. Les pâturages des bergers ╵se flétriront. Le sommet du Carmel ╵se desséchera.
  • リビングバイブル - ある日、神はアモスに、イスラエルに起ころうとしていることを幻の中で語りました。この幻をアモスが見たのは、ウジヤがユダの王、ヨアシュの子ヤロブアムがイスラエルの王であった時で、地震が起こる二年前のことでした。 アモスは見聞きしたことを、次のように報告しています。 主は、ねぐらからほえるどう猛なライオンのように、 シオンの山にある神殿から、大声で叫びました。 すると突然、カルメル山のみずみずしい牧草地が しおれて枯れ、羊飼いはみな、声を上げて泣きました。
  • Nova Versão Internacional - Ele disse: “O Senhor ruge de Sião e troveja de Jerusalém; secam-se as pastagens dos pastores, e murcha o topo do Carmelo”.
  • Hoffnung für alle - Amos verkündete dem Volk: »Mächtig wie das Brüllen eines Löwen ertönt die Stimme des Herrn vom Berg Zion in Jerusalem. Da vertrocknen die saftigen Weiden der Hirten, und die Wälder auf dem Gipfel des Karmel verdorren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อาโมสกล่าวว่า “องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเปล่งพระสุรเสียงกึกก้องจากศิโยน ทรงเปล่งพระสุรเสียงจากเยรูซาเล็ม แล้วทุ่งหญ้าของคนเลี้ยงแกะก็เหี่ยวเฉา และยอดเขาคารเมลก็เหี่ยวแห้งไป”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​พูด​ดังนี้​ว่า “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เปล่ง​เสียง​ดั่ง​สิงห์​คำราม​จาก​ศิโยน เปล่ง​เสียง​ของ​พระ​องค์​จาก​เยรูซาเล็ม ทุ่ง​หญ้า​ของ​บรรดา​ผู้​เลี้ยงดู​ฝูง​แกะ​เหี่ยว​แห้ง และ​ยอด​ภูเขา​คาร์เมล​แห้ง​ผาก”
交叉引用
  • A-mốt 4:7 - “Ta giữ mưa không cho rơi lúc mùa màng các ngươi cần nước nhất. Rồi Ta cho mưa xuống thành này, trong khi thành kia vẫn hạn hán. Ta cho mưa đổ trên đám ruộng này, trong khi đám ruộng khác khô khan.
  • A-mốt 4:8 - Dân chúng đi lùng sục từ thành này đến thành khác để tìm nước, nhưng vẫn không bao giờ đủ. Thế mà dân ngươi cũng không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Y-sai 33:9 - Đất Ít-ra-ên thở than sầu thảm. Li-ban cúi mặt xấu hổ. Đồng Sa-rôn biến thành hoang mạc. Ba-san và Cát-mên đều điêu tàn.
  • Giô-ên 2:11 - Chúa Hằng Hữu đứng trước đạo quân. Ngài hô vang truyền lệnh xuất quân. Đây là một đội quân hùng mạnh, và chúng nghe theo lệnh Ngài. Ngày của Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại và vô cùng kinh khiếp. Ai có thể chịu đựng nổi?
  • Giô-ên 1:9 - Vì không còn lúa gạo và rượu nho để dâng lễ trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Vì vậy các thầy tế lễ đều sầu não, những người phục vụ Chúa Hằng Hữu đều thở than.
  • Giô-ên 1:10 - Đồng ruộng đã bị phá hoang, đất vườn tiêu điều. Lúa thóc bị hủy hoại, nho bị héo khô, và dầu ô-liu cũng cạn kiệt.
  • Giô-ên 1:11 - Hãy tuyệt vọng, hỡi tất cả nông gia! Hãy than van, hỡi những người trồng nho! Hãy khóc lóc vì lúa mì và lúa mạch— tất cả mùa màng ruộng đồng—đều đã mất hết.
  • Giô-ên 1:12 - Các dây nho đã khô, và cây vả đã héo. Cây thạch lựu, cây chà là, và cây táo— tất cả cây trái—đều đã úa tàn.
  • Giô-ên 1:13 - Hãy mặc áo bao gai và kêu khóc, hỡi các thầy tế lễ! Hãy than van, hỡi những người phục vụ nơi bàn thờ! Hãy đến, mặc áo bao gai và than khóc suốt đêm, hỡi những người phục vụ Đức Chúa Trời của tôi. Vì không còn lễ chay và lễ quán được dâng lên trong Đền Thờ Đức Chúa Trời các ngươi nữa.
  • Châm Ngôn 20:2 - Vua thịnh nộ như sư tử rống; làm vua giận là hại chính mình!
  • Giê-rê-mi 14:2 - “Giu-đa tàn héo; mọi giao thương tại các cổng thành đều dừng lại. Tất cả dân chúng ngồi trên đất than khóc, tiếng kêu la vang lên từ Giê-ru-sa-lem.
  • Giô-ên 1:16 - Thực phẩm chúng ta biến mất ngay trước mắt. Không còn lễ hội vui mừng trong nhà của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Giô-ên 1:17 - Hạt giống mục nát trong lòng đất, và mùa màng thất thu. Các kho thóc đều trống rỗng, và các vựa lúa đều tan biến.
  • Giô-ên 1:18 - Gia súc gầm rống lên vì đói! Các bầy bò đi lang thang xiêu xẹo vì không còn cỏ để ăn. Các bầy chiên và bầy dê kêu trong đau đớn.
  • Y-sai 35:2 - Phải, sẽ có dư dật hoa nở rộ và vui mừng trổi giọng hát ca! Sa mạc sẽ trở nên xanh như núi Li-ban, như vẻ đẹp của Núi Cát-mên hay đồng Sa-rôn. Nơi đó Chúa Hằng Hữu sẽ tỏ vinh quang Ngài, và vẻ huy hoàng của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Ô-sê 13:8 - Như gấu cái bị mất con, Ta sẽ xé lòng các ngươi. Ta sẽ ăn nuốt các ngươi như sư tử cái và xé xác các ngươi như thú dữ.
  • Na-hum 1:4 - Ngài quở biển thì nó khô đi, Ngài khiến các dòng sông đều cạn tắt. Đồng ruộng xanh tươi của Ba-san và Cát-mên đều tàn héo, rừng hoa Li-ban cũng úa tàn.
  • Giê-rê-mi 50:19 - Ta sẽ đem Ít-ra-ên trở về quê hương, cho chúng hưởng hoa lợi các cánh đồng Cát-mên và Ba-san, cho chúng vui thỏa trên núi Ép-ra-im và núi Ga-la-át.”
  • A-mốt 3:7 - Cũng vậy, Chúa Hằng Hữu Chí Cao không làm một việc gì mà không tiết lộ cho các đầy tớ Ngài là các tiên tri.
  • A-mốt 3:8 - Sư tử đã gầm thét— có ai không sợ chăng? Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán dạy— thì ai dám khước từ công bố sứ điệp Ngài?
  • 1 Sa-mu-ên 25:2 - Cũng trong vùng ấy, tại Ma-ôn, có một người nhà giàu nuôi đến 3.000 con chiên và 1.000 con dê. Người ấy đang cắt lông chiên trong trại chăn nuôi mình tại Cát-mên.
  • A-mốt 9:3 - Dù chúng trốn trên đỉnh của Núi Cát-mên, Ta cũng sẽ tìm ra và bắt hết. Dù chúng lặn xuống tận đáy biển, Ta cũng sẽ sai rắn biển cắn chết chúng dưới vực sâu.
  • Giê-rê-mi 12:4 - Đất nước này sẽ còn khóc than đến bao lâu? Ngay cả cây cỏ đồng nội phải khô héo. Các thú rừng và chim chóc bị quét sạch vì sự gian ác lan tràn trong xứ. Thế mà chúng vẫn nói: “Chúa Hằng Hữu sẽ không thấy kết cuộc của chúng ta!”
  • Y-sai 42:13 - Chúa Hằng Hữu sẽ ra đi như dũng tướng hùng mạnh, Ngài sẽ phẫn nộ xung phong ra chiến trường. Ngài sẽ quát tháo và khiến quân thù tan vỡ.
  • Giê-rê-mi 25:30 - Bây giờ, con hãy rao lời tiên tri này để lên án chúng nó: ‘Chúa Hằng Hữu sẽ gầm thét chống nghịch đất của Ngài từ nơi ngự thánh của Ngài trên trời. Chúa sẽ quát lên như thợ ép nước nho; Chúa sẽ quở trách mọi người trên đất.
  • Giô-ên 3:16 - Tiếng của Chúa Hằng Hữu sẽ gầm lên từ Si-ôn và sấm vang từ Giê-ru-sa-lem, các tầng trời và đất đều rúng động. Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn là nơi ẩn náu cho dân Ngài, là chiến lũy kiên cố cho dân tộc Ít-ra-ên.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là điều ông đã thấy và nghe: “Tiếng của Chúa Hằng Hữu sẽ gầm vang từ Si-ôn và trổi tiếng từ Giê-ru-sa-lem! Các đồng cỏ xanh tươi của người chăn sẽ khô héo; đồng cỏ trên Núi Cát-mên sẽ khô cằn và chết.”
  • 新标点和合本 - 他说:“耶和华必从锡安吼叫, 从耶路撒冷发声; 牧人的草场要悲哀; 迦密的山顶要枯干。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他说:“耶和华必从锡安吼叫, 从耶路撒冷出声; 牧人的草场哀伤, 迦密的山顶枯干。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他说:“耶和华必从锡安吼叫, 从耶路撒冷出声; 牧人的草场哀伤, 迦密的山顶枯干。”
  • 当代译本 - 他说: “耶和华从锡安怒吼, 从耶路撒冷发声。 牧人的草场枯干, 迦密山顶枯黄。”
  • 圣经新译本 - 他说: “耶和华从锡安吼叫, 从耶路撒冷发声; 牧人的草场因此悲哀, 迦密的山顶枯干。
  • 现代标点和合本 - 他说: 耶和华必从锡安吼叫, 从耶路撒冷发声, 牧人的草场要悲哀, 迦密的山顶要枯干。
  • 和合本(拼音版) - 他说:“耶和华必从锡安吼叫, 从耶路撒冷发声; 牧人的草场要悲哀, 迦密的山顶要枯干。”
  • New International Version - He said: “The Lord roars from Zion and thunders from Jerusalem; the pastures of the shepherds dry up, and the top of Carmel withers.”
  • New International Reader's Version - He said, “The Lord roars like a lion from Jerusalem. His voice sounds like thunder from Zion. The grasslands of the shepherds turn brown. The top of Mount Carmel dries up.”
  • English Standard Version - And he said: “The Lord roars from Zion and utters his voice from Jerusalem; the pastures of the shepherds mourn, and the top of Carmel withers.”
  • New Living Translation - This is what he saw and heard: “The Lord’s voice will roar from Zion and thunder from Jerusalem! The lush pastures of the shepherds will dry up; the grass on Mount Carmel will wither and die.”
  • The Message - The Message: God roars from Zion, shouts from Jerusalem! The thunderclap voice withers the pastures tended by shepherds, shrivels Mount Carmel’s proud peak.
  • Christian Standard Bible - He said: The Lord roars from Zion and makes his voice heard from Jerusalem; the pastures of the shepherds mourn, and the summit of Carmel withers.
  • New American Standard Bible - And he said, “The Lord roars from Zion, And from Jerusalem He utters His voice; And the shepherds’ pasture grounds mourn, And the summit of Carmel dries up.”
  • New King James Version - And he said: “The Lord roars from Zion, And utters His voice from Jerusalem; The pastures of the shepherds mourn, And the top of Carmel withers.”
  • Amplified Bible - And he said, “The Lord thunders and roars from Zion [in judgment] And utters His voice from Jerusalem; Then the pastures of the shepherds mourn, And the summit of [Mount] Carmel dries up [because of God’s judgment].”
  • American Standard Version - And he said, Jehovah will roar from Zion, and utter his voice from Jerusalem; and the pastures of the shepherds shall mourn, and the top of Carmel shall wither.
  • King James Version - And he said, The Lord will roar from Zion, and utter his voice from Jerusalem; and the habitations of the shepherds shall mourn, and the top of Carmel shall wither.
  • New English Translation - Amos said: “The Lord comes roaring out of Zion; from Jerusalem he comes bellowing! The shepherds’ pastures wilt; the summit of Carmel withers.”
  • World English Bible - He said: “Yahweh will roar from Zion, and utter his voice from Jerusalem; and the pastures of the shepherds will mourn, and the top of Carmel will wither.”
  • 新標點和合本 - 他說:耶和華必從錫安吼叫, 從耶路撒冷發聲; 牧人的草場要悲哀; 迦密的山頂要枯乾。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他說:「耶和華必從錫安吼叫, 從耶路撒冷出聲; 牧人的草場哀傷, 迦密的山頂枯乾。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他說:「耶和華必從錫安吼叫, 從耶路撒冷出聲; 牧人的草場哀傷, 迦密的山頂枯乾。」
  • 當代譯本 - 他說: 「耶和華從錫安怒吼, 從耶路撒冷發聲。 牧人的草場枯乾, 迦密山頂枯黃。」
  • 聖經新譯本 - 他說: “耶和華從錫安吼叫, 從耶路撒冷發聲; 牧人的草場因此悲哀, 迦密的山頂枯乾。
  • 呂振中譯本 - 他說: 『永恆主從 錫安 吼叫, 從 耶路撒冷 發出聲音, 牧人的草場就悲哀, 迦密 的山頂就枯乾。』
  • 現代標點和合本 - 他說: 耶和華必從錫安吼叫, 從耶路撒冷發聲, 牧人的草場要悲哀, 迦密的山頂要枯乾。
  • 文理和合譯本 - 曰、耶和華將自錫安號呼、自耶路撒冷發聲、牧人之草場愁慘、迦密山巔凋零、○
  • 文理委辦譯本 - 在彼郇邑、耶路撒冷、耶和華降命、其聲叱咤、牧場寂寞、加密山巔荒蕪、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、主自 郇 宣告、 宣告原文作號呼 在 耶路撒冷 發聲、牧場之草雕殘、 牧場之草雕殘原文作牧人之草地悲哀 迦密 山巔 之百卉 枯槁、
  • Nueva Versión Internacional - Amós dijo: «Ruge el Señor desde Sión; truena su voz desde Jerusalén. Los pastizales de los pastores quedan asolados, y se seca la cumbre del Carmelo».
  • 현대인의 성경 - 아모스가 말하였다. “여호와께서 시온에서 부르짖으시며 예루살렘에서 큰 소리로 외치시니 목장의 풀이 마르고 갈멜산 꼭대기가 시들고 있다.”
  • Новый Русский Перевод - Он сказал: – Прогремит Господь с Сиона воскликнет Он громким голосом из Иерусалима, и засохнут пастбища пастухов , и завянет вершина Кармила.
  • Восточный перевод - Он сказал: – Прогремит Вечный с Сиона, воскликнет Он громким голосом из Иерусалима – и засохнут пастбища пастухов , и завянет плодородная вершина Кармила.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сказал: – Прогремит Вечный с Сиона, воскликнет Он громким голосом из Иерусалима – и засохнут пастбища пастухов , и завянет плодородная вершина Кармила.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сказал: – Прогремит Вечный с Сиона, воскликнет Он громким голосом из Иерусалима – и засохнут пастбища пастухов , и завянет плодородная вершина Кармила.
  • La Bible du Semeur 2015 - Amos dit : De Sion, l’Eternel rugit et, de Jérusalem, ╵il donne de la voix. Les pâturages des bergers ╵se flétriront. Le sommet du Carmel ╵se desséchera.
  • リビングバイブル - ある日、神はアモスに、イスラエルに起ころうとしていることを幻の中で語りました。この幻をアモスが見たのは、ウジヤがユダの王、ヨアシュの子ヤロブアムがイスラエルの王であった時で、地震が起こる二年前のことでした。 アモスは見聞きしたことを、次のように報告しています。 主は、ねぐらからほえるどう猛なライオンのように、 シオンの山にある神殿から、大声で叫びました。 すると突然、カルメル山のみずみずしい牧草地が しおれて枯れ、羊飼いはみな、声を上げて泣きました。
  • Nova Versão Internacional - Ele disse: “O Senhor ruge de Sião e troveja de Jerusalém; secam-se as pastagens dos pastores, e murcha o topo do Carmelo”.
  • Hoffnung für alle - Amos verkündete dem Volk: »Mächtig wie das Brüllen eines Löwen ertönt die Stimme des Herrn vom Berg Zion in Jerusalem. Da vertrocknen die saftigen Weiden der Hirten, und die Wälder auf dem Gipfel des Karmel verdorren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อาโมสกล่าวว่า “องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเปล่งพระสุรเสียงกึกก้องจากศิโยน ทรงเปล่งพระสุรเสียงจากเยรูซาเล็ม แล้วทุ่งหญ้าของคนเลี้ยงแกะก็เหี่ยวเฉา และยอดเขาคารเมลก็เหี่ยวแห้งไป”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​พูด​ดังนี้​ว่า “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เปล่ง​เสียง​ดั่ง​สิงห์​คำราม​จาก​ศิโยน เปล่ง​เสียง​ของ​พระ​องค์​จาก​เยรูซาเล็ม ทุ่ง​หญ้า​ของ​บรรดา​ผู้​เลี้ยงดู​ฝูง​แกะ​เหี่ยว​แห้ง และ​ยอด​ภูเขา​คาร์เมล​แห้ง​ผาก”
  • A-mốt 4:7 - “Ta giữ mưa không cho rơi lúc mùa màng các ngươi cần nước nhất. Rồi Ta cho mưa xuống thành này, trong khi thành kia vẫn hạn hán. Ta cho mưa đổ trên đám ruộng này, trong khi đám ruộng khác khô khan.
  • A-mốt 4:8 - Dân chúng đi lùng sục từ thành này đến thành khác để tìm nước, nhưng vẫn không bao giờ đủ. Thế mà dân ngươi cũng không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Y-sai 33:9 - Đất Ít-ra-ên thở than sầu thảm. Li-ban cúi mặt xấu hổ. Đồng Sa-rôn biến thành hoang mạc. Ba-san và Cát-mên đều điêu tàn.
  • Giô-ên 2:11 - Chúa Hằng Hữu đứng trước đạo quân. Ngài hô vang truyền lệnh xuất quân. Đây là một đội quân hùng mạnh, và chúng nghe theo lệnh Ngài. Ngày của Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại và vô cùng kinh khiếp. Ai có thể chịu đựng nổi?
  • Giô-ên 1:9 - Vì không còn lúa gạo và rượu nho để dâng lễ trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Vì vậy các thầy tế lễ đều sầu não, những người phục vụ Chúa Hằng Hữu đều thở than.
  • Giô-ên 1:10 - Đồng ruộng đã bị phá hoang, đất vườn tiêu điều. Lúa thóc bị hủy hoại, nho bị héo khô, và dầu ô-liu cũng cạn kiệt.
  • Giô-ên 1:11 - Hãy tuyệt vọng, hỡi tất cả nông gia! Hãy than van, hỡi những người trồng nho! Hãy khóc lóc vì lúa mì và lúa mạch— tất cả mùa màng ruộng đồng—đều đã mất hết.
  • Giô-ên 1:12 - Các dây nho đã khô, và cây vả đã héo. Cây thạch lựu, cây chà là, và cây táo— tất cả cây trái—đều đã úa tàn.
  • Giô-ên 1:13 - Hãy mặc áo bao gai và kêu khóc, hỡi các thầy tế lễ! Hãy than van, hỡi những người phục vụ nơi bàn thờ! Hãy đến, mặc áo bao gai và than khóc suốt đêm, hỡi những người phục vụ Đức Chúa Trời của tôi. Vì không còn lễ chay và lễ quán được dâng lên trong Đền Thờ Đức Chúa Trời các ngươi nữa.
  • Châm Ngôn 20:2 - Vua thịnh nộ như sư tử rống; làm vua giận là hại chính mình!
  • Giê-rê-mi 14:2 - “Giu-đa tàn héo; mọi giao thương tại các cổng thành đều dừng lại. Tất cả dân chúng ngồi trên đất than khóc, tiếng kêu la vang lên từ Giê-ru-sa-lem.
  • Giô-ên 1:16 - Thực phẩm chúng ta biến mất ngay trước mắt. Không còn lễ hội vui mừng trong nhà của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Giô-ên 1:17 - Hạt giống mục nát trong lòng đất, và mùa màng thất thu. Các kho thóc đều trống rỗng, và các vựa lúa đều tan biến.
  • Giô-ên 1:18 - Gia súc gầm rống lên vì đói! Các bầy bò đi lang thang xiêu xẹo vì không còn cỏ để ăn. Các bầy chiên và bầy dê kêu trong đau đớn.
  • Y-sai 35:2 - Phải, sẽ có dư dật hoa nở rộ và vui mừng trổi giọng hát ca! Sa mạc sẽ trở nên xanh như núi Li-ban, như vẻ đẹp của Núi Cát-mên hay đồng Sa-rôn. Nơi đó Chúa Hằng Hữu sẽ tỏ vinh quang Ngài, và vẻ huy hoàng của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Ô-sê 13:8 - Như gấu cái bị mất con, Ta sẽ xé lòng các ngươi. Ta sẽ ăn nuốt các ngươi như sư tử cái và xé xác các ngươi như thú dữ.
  • Na-hum 1:4 - Ngài quở biển thì nó khô đi, Ngài khiến các dòng sông đều cạn tắt. Đồng ruộng xanh tươi của Ba-san và Cát-mên đều tàn héo, rừng hoa Li-ban cũng úa tàn.
  • Giê-rê-mi 50:19 - Ta sẽ đem Ít-ra-ên trở về quê hương, cho chúng hưởng hoa lợi các cánh đồng Cát-mên và Ba-san, cho chúng vui thỏa trên núi Ép-ra-im và núi Ga-la-át.”
  • A-mốt 3:7 - Cũng vậy, Chúa Hằng Hữu Chí Cao không làm một việc gì mà không tiết lộ cho các đầy tớ Ngài là các tiên tri.
  • A-mốt 3:8 - Sư tử đã gầm thét— có ai không sợ chăng? Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán dạy— thì ai dám khước từ công bố sứ điệp Ngài?
  • 1 Sa-mu-ên 25:2 - Cũng trong vùng ấy, tại Ma-ôn, có một người nhà giàu nuôi đến 3.000 con chiên và 1.000 con dê. Người ấy đang cắt lông chiên trong trại chăn nuôi mình tại Cát-mên.
  • A-mốt 9:3 - Dù chúng trốn trên đỉnh của Núi Cát-mên, Ta cũng sẽ tìm ra và bắt hết. Dù chúng lặn xuống tận đáy biển, Ta cũng sẽ sai rắn biển cắn chết chúng dưới vực sâu.
  • Giê-rê-mi 12:4 - Đất nước này sẽ còn khóc than đến bao lâu? Ngay cả cây cỏ đồng nội phải khô héo. Các thú rừng và chim chóc bị quét sạch vì sự gian ác lan tràn trong xứ. Thế mà chúng vẫn nói: “Chúa Hằng Hữu sẽ không thấy kết cuộc của chúng ta!”
  • Y-sai 42:13 - Chúa Hằng Hữu sẽ ra đi như dũng tướng hùng mạnh, Ngài sẽ phẫn nộ xung phong ra chiến trường. Ngài sẽ quát tháo và khiến quân thù tan vỡ.
  • Giê-rê-mi 25:30 - Bây giờ, con hãy rao lời tiên tri này để lên án chúng nó: ‘Chúa Hằng Hữu sẽ gầm thét chống nghịch đất của Ngài từ nơi ngự thánh của Ngài trên trời. Chúa sẽ quát lên như thợ ép nước nho; Chúa sẽ quở trách mọi người trên đất.
  • Giô-ên 3:16 - Tiếng của Chúa Hằng Hữu sẽ gầm lên từ Si-ôn và sấm vang từ Giê-ru-sa-lem, các tầng trời và đất đều rúng động. Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn là nơi ẩn náu cho dân Ngài, là chiến lũy kiên cố cho dân tộc Ít-ra-ên.
圣经
资源
计划
奉献