逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ nghe đồn anh dạy người Do Thái ở hải ngoại chối bỏ luật pháp Môi-se, không cắt bì cho con trai và không cần theo tập tục cũ.
- 新标点和合本 - 他们听见人说,你教训一切在外邦的犹太人离弃摩西,对他们说,不要给孩子行割礼,也不要遵行条规。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们曾听见人说,你教导所有在外邦的犹太人离弃摩西,对他们说,不要给孩子行割礼,也不要遵守规矩。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们曾听见人说,你教导所有在外邦的犹太人离弃摩西,对他们说,不要给孩子行割礼,也不要遵守规矩。
- 当代译本 - 他们听见有人说你教导所有住在外族人中的犹太人背弃摩西的律法,不给孩子行割礼,也不遵守犹太人的规矩。
- 圣经新译本 - 他们听说,你教导所有在外族人中的犹太人背弃摩西,叫他们不要给孩子行割礼,也不要遵守规例。
- 中文标准译本 - 他们听到有关你的事,说你教导所有在外邦人中的犹太人离道反教、背弃摩西,叫他们不要给孩子行割礼,也不要按规矩行事。
- 现代标点和合本 - 他们听见人说,你教训一切在外邦的犹太人离弃摩西,对他们说不要给孩子行割礼,也不要遵行条规。
- 和合本(拼音版) - 他们听见人说,你教训一切在外邦的犹太人离弃摩西,对他们说,不要给孩子行割礼,也不要遵行条规。
- New International Version - They have been informed that you teach all the Jews who live among the Gentiles to turn away from Moses, telling them not to circumcise their children or live according to our customs.
- New International Reader's Version - They have been told that you teach Jews to turn away from the Law of Moses. You teach this to the Jews who live among the Gentiles. They think that you teach those Jews not to circumcise their children. They think that you teach them to give up our Jewish ways.
- English Standard Version - and they have been told about you that you teach all the Jews who are among the Gentiles to forsake Moses, telling them not to circumcise their children or walk according to our customs.
- New Living Translation - But the Jewish believers here in Jerusalem have been told that you are teaching all the Jews who live among the Gentiles to turn their backs on the laws of Moses. They’ve heard that you teach them not to circumcise their children or follow other Jewish customs.
- Christian Standard Bible - But they have been informed about you — that you are teaching all the Jews who are among the Gentiles to abandon Moses, telling them not to circumcise their children or to live according to our customs.
- New American Standard Bible - and they have been told about you, that you are teaching all the Jews who are among the Gentiles to abandon Moses, telling them not to circumcise their children nor to walk according to the customs.
- New King James Version - but they have been informed about you that you teach all the Jews who are among the Gentiles to forsake Moses, saying that they ought not to circumcise their children nor to walk according to the customs.
- Amplified Bible - Now they have been told about you, that you are teaching all the Jews who are living among the Gentiles to turn away from [the Law of] Moses, advising them not to circumcise their children or to live according to the [Mosaic] customs.
- American Standard Version - and they have been informed concerning thee, that thou teachest all the Jews who are among the Gentiles to forsake Moses, telling them not to circumcise their children, neither to walk after the customs.
- King James Version - And they are informed of thee, that thou teachest all the Jews which are among the Gentiles to forsake Moses, saying that they ought not to circumcise their children, neither to walk after the customs.
- New English Translation - They have been informed about you – that you teach all the Jews now living among the Gentiles to abandon Moses, telling them not to circumcise their children or live according to our customs.
- World English Bible - They have been informed about you, that you teach all the Jews who are among the Gentiles to forsake Moses, telling them not to circumcise their children and not to walk after the customs.
- 新標點和合本 - 他們聽見人說,你教訓一切在外邦的猶太人離棄摩西,對他們說,不要給孩子行割禮,也不要遵行條規。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們曾聽見人說,你教導所有在外邦的猶太人離棄摩西,對他們說,不要給孩子行割禮,也不要遵守規矩。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們曾聽見人說,你教導所有在外邦的猶太人離棄摩西,對他們說,不要給孩子行割禮,也不要遵守規矩。
- 當代譯本 - 他們聽見有人說你教導所有住在外族人中的猶太人背棄摩西的律法,不給孩子行割禮,也不遵守猶太人的規矩。
- 聖經新譯本 - 他們聽說,你教導所有在外族人中的猶太人背棄摩西,叫他們不要給孩子行割禮,也不要遵守規例。
- 呂振中譯本 - 他們聽見人口傳你的事,說你教授叛教之道,叫外國中所有的 猶太 人違背 摩西 ,說不要給孩子行割禮;也不要按規矩行。
- 中文標準譯本 - 他們聽到有關你的事,說你教導所有在外邦人中的猶太人離道反教、背棄摩西,叫他們不要給孩子行割禮,也不要按規矩行事。
- 現代標點和合本 - 他們聽見人說,你教訓一切在外邦的猶太人離棄摩西,對他們說不要給孩子行割禮,也不要遵行條規。
- 文理和合譯本 - 彼聞爾教異邦之猶太人、背摩西、勿與子行割、亦勿從諸規、
- 文理委辦譯本 - 彼聞爾於異邦中、教諸猶太人、背摩西言、不從其例、生子不需割禮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼已聞爾教、散居異邦之 猶太 人背 摩西 、勿為子行割禮、勿從舊例、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟彼等聞人言爾於寄居異邦之 猶太 人、嘗勸其背棄 摩西 、勿為其子行割禮、亦勿遵循規律、
- Nueva Versión Internacional - Ahora bien, han oído decir que tú enseñas que se aparten de Moisés todos los judíos que viven entre los gentiles. Les recomiendas que no circunciden a sus hijos ni vivan según nuestras costumbres.
- 현대인의 성경 - 그런데 당신이 이방인들 가운데 살고 있는 모든 유대인들에게 모세를 저버리고 그들의 아들들에게 할례도 행하지 말고 유대인의 관습을 따르지도 말라고 가르친다는 소문을 그들이 다 들었습니다.
- Новый Русский Перевод - А о тебе они слышали, что ты учишь иудеев, живущих среди язычников, отступлению от Закона Моисея и советуешь не обрезать своих сыновей и вообще не жить по нашим обычаям.
- Восточный перевод - А о тебе они слышали, что ты учишь иудеев, живущих среди язычников, отступлению от Закона Мусы и советуешь не обрезать своих сыновей и вообще не жить по нашим обычаям.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А о тебе они слышали, что ты учишь иудеев, живущих среди язычников, отступлению от Закона Мусы и советуешь не обрезать своих сыновей и вообще не жить по нашим обычаям.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - А о тебе они слышали, что ты учишь иудеев, живущих среди язычников, отступлению от Закона Мусо и советуешь не обрезать своих сыновей и вообще не жить по нашим обычаям.
- La Bible du Semeur 2015 - Or, ils ont entendu dire que tu enseignes à tous les Juifs disséminés à l’étranger d’abandonner les prescriptions de Moïse en leur disant de ne plus faire circoncire leurs enfants et, d’une manière générale, de ne plus suivre les coutumes juives.
- リビングバイブル - そこで困ったことがあるのです。あなたが外国人の中にいるユダヤ人に対して、モーセの律法やユダヤ人の慣習に反し、子どもに割礼を施すことを禁じているといううわさが、エルサレムに流れているのです。
- Nestle Aland 28 - κατηχήθησαν δὲ περὶ σοῦ ὅτι ἀποστασίαν διδάσκεις ἀπὸ Μωϋσέως τοὺς κατὰ τὰ ἔθνη πάντας Ἰουδαίους λέγων μὴ περιτέμνειν αὐτοὺς τὰ τέκνα μηδὲ τοῖς ἔθεσιν περιπατεῖν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - κατηχήθησαν δὲ περὶ σοῦ, ὅτι ἀποστασίαν διδάσκεις ἀπὸ Μωϋσέως τοὺς κατὰ τὰ ἔθνη πάντας Ἰουδαίους, λέγων μὴ περιτέμνειν αὐτοὺς τὰ τέκνα, μηδὲ τοῖς ἔθεσιν περιπατεῖν.
- Nova Versão Internacional - Eles foram informados de que você ensina todos os judeus que vivem entre os gentios a se afastarem de Moisés, dizendo-lhes que não circuncidem seus filhos nem vivam de acordo com os nossos costumes.
- Hoffnung für alle - Man hat ihnen nun von dir berichtet, du würdest die Juden außerhalb Israels lehren, nicht mehr nach dem Gesetz zu leben. Sie sollten zum Beispiel ihre Kinder nicht mehr beschneiden lassen und die Ordnungen unseres Volkes missachten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาได้ข่าวว่าท่านสอนบรรดาชาวยิวที่อยู่ในหมู่คนต่างชาติให้หันหนีจากโมเสสโดยบอกพวกเขาว่าไม่ต้องให้ลูกหลานเข้าสุหนัตหรือยึดถือธรรมเนียมของเรา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาได้ยินว่า ท่านสอนชาวยิวทุกคนที่อาศัยอยู่ในหมู่คนนอก ให้ละเลยหมวดกฎบัญญัติของโมเสส และบอกพวกเขาไม่ให้ลูกๆ เข้าสุหนัต หรือดำเนินชีวิตตามขนบธรรมเนียมของพวกเรา
交叉引用
- 1 Cô-rinh-tô 7:18 - Ai tin Chúa sau khi chịu cắt bì, đừng xóa bỏ sự cắt bì. Ai tin Chúa khi chưa chịu cắt bì, đừng chịu cắt bì nữa.
- 1 Cô-rinh-tô 7:19 - Chịu hay không chịu cắt bì không phải là điều quan trọng. Điều quan trọng là vâng giữ mệnh lệnh của Đức Chúa Trời.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 6:13 - Những nhân chứng khai gian: “Người này luôn luôn xúc phạm Đền Thờ thánh và chống lại luật Môi-se.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 6:14 - Chúng tôi nghe họ nói Giê-xu người Na-xa-rét sẽ phá hủy Đền Thờ và thay đổi luật lệ Môi-se đã truyền dạy.”
- Rô-ma 14:1 - Hãy tiếp nhận các tín hữu còn yếu đức tin, đừng chỉ trích họ về những gì họ nghĩ đúng hay sai.
- Rô-ma 14:2 - Có người tin mình ăn được mọi thức ăn. Nhưng có tín hữu khác với lương tâm nhạy bén chỉ ăn rau mà thôi.
- Rô-ma 14:3 - Người ăn được mọi món đừng khinh bỉ người không ăn, và người không ăn cũng đừng lên án người ăn, vì Đức Chúa Trời đã chấp nhận họ.
- Rô-ma 14:4 - Anh chị em là ai mà kết án các đầy tớ của Chúa? Họ làm đúng hay sai, thành công hay thất bại đều thuộc thẩm quyền của Chúa. Nhưng nhờ Chúa giúp đỡ, họ sẽ thành công.
- Rô-ma 14:5 - Cũng vậy, có người cho rằng ngày này tốt hơn các ngày khác, trong khi người khác xem mọi ngày như nhau. Điều này mỗi người nên tự mình thẩm định.
- Rô-ma 14:6 - Người giữ lễ nhằm mục đích thờ phượng Chúa. Người ăn muốn tôn vinh Chúa, vì tạ ơn Ngài cho thức ăn. Người không ăn, cũng nhằm mục đích tôn vinh Chúa và tạ ơn Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:17 - Ba ngày sau, Phao-lô mời các lãnh tụ Do Thái đến họp. Ông giải thích: “Thưa các ông, tôi chẳng làm điều gì phản dân hại nước, hay trái với tục lệ tổ tiên, nhưng tôi bị bắt tại Giê-ru-sa-lem và giao nộp cho người La Mã.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:19 - Theo ý kiến tôi, không nên tạo khó khăn cho Dân Ngoại mới trở lại với Đức Chúa Trời.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:20 - Chỉ nên viết thư căn dặn họ đừng ăn của cúng thần tượng, đừng gian dâm, đừng ăn máu, và thịt thú vật chết ngạt.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:21 - Vì khắp các đô thị đều có người giảng giải các luật lệ đó trong luật pháp Môi-se vào mỗi ngày Sa-bát, trong các hội đường Do Thái qua nhiều thế hệ rồi.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:3 - vì vậy, Phao-lô muốn đem Ti-mô-thê theo, nên ông làm lễ cắt bì cho cậu. Vì người Do Thái ở các nơi ấy đều biết cha cậu là người Hy Lạp.
- Ga-la-ti 5:1 - Chúa Cứu Thế đã giải cứu chúng ta, cho chúng ta được tự do. Vậy hãy sống trong tự do, đừng tự tròng cổ vào ách nô lệ của luật pháp nữa.
- Ga-la-ti 5:2 - Xin anh chị em lưu ý lời này của tôi, Phao-lô: nếu chịu lễ cắt bì, anh chị em không được Chúa Cứu Thế cứu giúp.
- Ga-la-ti 5:3 - Tôi xin nhắc lại. Nếu ai chịu cắt bì để mong vui lòng Đức Chúa Trời, người ấy buộc phải vâng giữ toàn bộ luật pháp Môi-se.
- Ga-la-ti 5:4 - Một khi anh chị em muốn nhờ luật pháp để được cứu rỗi, anh chị em đã tự ly khai với Chúa Cứu Thế và đánh mất ơn phước của Đức Chúa Trời.
- Ga-la-ti 5:5 - Tuy nhiên, nhờ Chúa Thánh Linh, chúng ta đầy tin tưởng, trông đợi những kết quả tốt đẹp mà người công chính có quyền hy vọng.
- Ga-la-ti 5:6 - Một khi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu, chúng ta không cần quan tâm đến việc chịu cắt bì hay không, giữ luật pháp hay không. Điều quan trọng là hành động do tình yêu thương, để chứng tỏ đức tin mình.
- 1 Cô-rinh-tô 9:19 - Dù được tự do, không lệ thuộc ai, nhưng tôi tình nguyện làm nô lệ mọi người để dìu dắt nhiều người đến với Chúa.
- 1 Cô-rinh-tô 9:20 - Giữa người Do Thái, tôi sống như người Do Thái để giúp họ tin Chúa. Giữa người theo luật pháp Do Thái, dù không bị luật pháp chi phối, tôi sống như người theo luật pháp, để đưa họ đến với Chúa.
- 1 Cô-rinh-tô 9:21 - Giữa người không theo luật pháp, tôi sống như người không luật pháp (dù tôi vẫn theo luật pháp của Chúa Cứu Thế) để giúp họ được cứu rỗi.
- Ga-la-ti 6:12 - Những người ép buộc anh em chịu cắt bì chỉ có một dụng ý: Họ chiều theo thị hiếu quần chúng, sợ bị khủng bố nếu họ nhìn nhận Chúa Cứu Thế hy sinh trên cây thập tự để cứu rỗi loài người.
- Ga-la-ti 6:13 - Họ chịu cắt bì nhưng không vâng giữ luật pháp. Họ muốn ép anh em chịu cắt bì để khoe rằng anh em là môn đệ họ.
- Ga-la-ti 6:14 - Riêng tôi không dám khoe khoang điều gì ngoài cây thập tự của Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta. Nhờ cây thập tự ấy, tôi xem thế gian như đã bị đóng đinh, và thế gian coi tôi như đã chết.
- Ga-la-ti 6:15 - Điều quan trọng không phải chịu thánh lễ cắt bì hay không, nhưng tâm hồn có được Chúa đổi mới hay không
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:28 - Họ kêu gào: “Hỡi người Ít-ra-ên, giúp chúng tôi với! Tên này đi khắp nơi xúi giục mọi người phản nghịch dân tộc, luật pháp, và Đền Thờ. Nó còn đem cả người Hy Lạp vào đây, làm ô uế nơi thánh!”