Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau khi nghe ông trình bày, họ ngợi tôn Đức Chúa Trời và đề nghị: “Như anh biết, mấy vạn người Do Thái đã theo Đạo nhưng vẫn còn nặng lòng với luật pháp và tập tục cũ.
  • 新标点和合本 - 他们听见,就归荣耀与 神,对保罗说:“兄台,你看犹太人中信主的有多少万,并且都为律法热心。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们听见了,就归荣耀给上帝,对保罗说:“弟兄,你看犹太人中有数以万计的信徒,而他们都是热心于律法的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们听见了,就归荣耀给 神,对保罗说:“弟兄,你看犹太人中有数以万计的信徒,而他们都是热心于律法的人。
  • 当代译本 - 大家听了,都同声赞美上帝,又对保罗说:“弟兄,你知道数以万计的犹太人信了主,他们都热衷于律法。
  • 圣经新译本 - 他们听了,就赞美 神,对保罗说:“弟兄,你看,犹太人中信主的有好几万,都是对律法很热心的人。
  • 中文标准译本 - 他们听了就不住地荣耀神 ,又对保罗说:“弟兄,你看犹太人中信主 的人有多少万,而且他们都是对律法热心的人。
  • 现代标点和合本 - 他们听见,就归荣耀于神,对保罗说:“兄台,你看犹太人中信主的有多少万,并且都为律法热心。
  • 和合本(拼音版) - 他们听见,就归荣耀与上帝,对保罗说:“兄台,你看犹太人中信主的有多少万,并且都为律法热心。
  • New International Version - When they heard this, they praised God. Then they said to Paul: “You see, brother, how many thousands of Jews have believed, and all of them are zealous for the law.
  • New International Reader's Version - When they heard this, they praised God. Then they spoke to Paul. “Brother,” they said, “you see that thousands of Jews have become believers. All of them try very hard to obey the law.
  • English Standard Version - And when they heard it, they glorified God. And they said to him, “You see, brother, how many thousands there are among the Jews of those who have believed. They are all zealous for the law,
  • New Living Translation - After hearing this, they praised God. And then they said, “You know, dear brother, how many thousands of Jews have also believed, and they all follow the law of Moses very seriously.
  • The Message - They had a story to tell, too: “And just look at what’s been happening here—thousands upon thousands of God-fearing Jews have become believers in Jesus! But there’s also a problem because they are more zealous than ever in observing the laws of Moses. They’ve been told that you advise believing Jews who live surrounded by unbelieving outsiders to go light on Moses, telling them that they don’t need to circumcise their children or keep up the old traditions. This isn’t sitting at all well with them.
  • Christian Standard Bible - When they heard it, they glorified God and said, “You see, brother, how many thousands of Jews there are who have believed, and they are all zealous for the law.
  • New American Standard Bible - And when they heard about them, they began glorifying God; and they said to him, “You see, brother, how many thousands there are among the Jews of those who have believed, and they are all zealous for the Law;
  • New King James Version - And when they heard it, they glorified the Lord. And they said to him, “You see, brother, how many myriads of Jews there are who have believed, and they are all zealous for the law;
  • Amplified Bible - And when they heard it, they began glorifying and praising God; and they said to him, “You see, brother, how many thousands of believers there are among the Jews, and they are all enthusiastic supporters of the Law [of Moses].
  • American Standard Version - And they, when they heard it, glorified God; and they said unto him, Thou seest, brother, how many thousands there are among the Jews of them that have believed; and they are all zealous for the law:
  • King James Version - And when they heard it, they glorified the Lord, and said unto him, Thou seest, brother, how many thousands of Jews there are which believe; and they are all zealous of the law:
  • New English Translation - When they heard this, they praised God. Then they said to him, “You see, brother, how many thousands of Jews there are who have believed, and they are all ardent observers of the law.
  • World English Bible - They, when they heard it, glorified God. They said to him, “You see, brother, how many thousands there are among the Jews of those who have believed, and they are all zealous for the law.
  • 新標點和合本 - 他們聽見,就歸榮耀與神,對保羅說:「兄台,你看猶太人中信主的有多少萬,並且都為律法熱心。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們聽見了,就歸榮耀給上帝,對保羅說:「弟兄,你看猶太人中有數以萬計的信徒,而他們都是熱心於律法的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們聽見了,就歸榮耀給 神,對保羅說:「弟兄,你看猶太人中有數以萬計的信徒,而他們都是熱心於律法的人。
  • 當代譯本 - 大家聽了,都同聲讚美上帝,又對保羅說:「弟兄,你知道數以萬計的猶太人信了主,他們都熱衷於律法。
  • 聖經新譯本 - 他們聽了,就讚美 神,對保羅說:“弟兄,你看,猶太人中信主的有好幾萬,都是對律法很熱心的人。
  • 呂振中譯本 - 他們聽見了,就將榮耀歸與上帝,對 保羅 說:『老哥,你看 猶太 人中信的有多少萬,都是熱心於律法的人;
  • 中文標準譯本 - 他們聽了就不住地榮耀神 ,又對保羅說:「弟兄,你看猶太人中信主 的人有多少萬,而且他們都是對律法熱心的人。
  • 現代標點和合本 - 他們聽見,就歸榮耀於神,對保羅說:「兄台,你看猶太人中信主的有多少萬,並且都為律法熱心。
  • 文理和合譯本 - 眾聞之、歸榮上帝、謂保羅曰、兄弟、爾見猶太信者數萬、皆熱衷守律、
  • 文理委辦譯本 - 眾聞此、則讚主、謂保羅曰、兄弟見猶太信者數萬、皆銳志守法、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾聞此、即讚美天主、 天主有原文抄本作主 謂 保羅 曰、我兄、爾見 猶太 人信者有數萬、皆守律法甚切、 或作皆為律法而熱中
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾聞之、無不歸榮天主、謂 葆樂 曰:『爾觀 猶太 人之信教者盈千累萬、篤守 摩西 律法;
  • Nueva Versión Internacional - Al oírlo, alabaron a Dios. Luego le dijeron a Pablo: «Ya ves, hermano, cuántos miles de judíos han creído, y todos ellos siguen aferrados a la ley.
  • 현대인의 성경 - 그들은 이 말을 듣고 하나님을 찬양하며 바울에게 이렇게 말하였다. “당신도 알고 있겠지만 유대인들 중에는 수많은 신자들이 있는데 모두 율법을 열심히 지키는 사람들입니다.
  • Новый Русский Перевод - Они выслушали его и прославили Бога. Затем они сказали Павлу: – Брат, ты видишь, сколько тысяч иудеев поверили, и все они ревнители Закона.
  • Восточный перевод - Они выслушали его и прославили Всевышнего. Затем они сказали Паулу: – Брат, ты видишь, сколько тысяч иудеев поверили в Ису, и все они ревнители Закона.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они выслушали его и прославили Аллаха. Затем они сказали Паулу: – Брат, ты видишь, сколько тысяч иудеев поверили в Ису, и все они ревнители Закона.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они выслушали его и прославили Всевышнего. Затем они сказали Павлусу: – Брат, ты видишь, сколько тысяч иудеев поверили в Исо, и все они ревнители Закона.
  • La Bible du Semeur 2015 - En l’écoutant, ils louaient Dieu, puis ils dirent à Paul : Vois-tu, frère, combien de milliers de Juifs sont devenus croyants, et tous sont très attachés à la Loi de Moïse.
  • リビングバイブル - それを聞いた人々は神をほめたたえ、パウロに言いました。「愛する兄弟(信仰を同じくする者)よ。ご存じと思いますが、何万というユダヤ人も、主イエスを信じるようになったのです。彼らはクリスチャンになっても、ユダヤ人はユダヤの伝統と慣習を守り続けるべきだと強く主張しています。
  • Nestle Aland 28 - Οἱ δὲ ἀκούσαντες ἐδόξαζον τὸν θεὸν εἶπόν τε αὐτῷ· θεωρεῖς, ἀδελφέ, πόσαι μυριάδες εἰσὶν ἐν τοῖς Ἰουδαίοις τῶν πεπιστευκότων καὶ πάντες ζηλωταὶ τοῦ νόμου ὑπάρχουσιν·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ δὲ ἀκούσαντες ἐδόξαζον τὸν Θεόν; εἶπόν τε αὐτῷ, θεωρεῖς, ἀδελφέ, πόσαι μυριάδες εἰσὶν ἐν τοῖς Ἰουδαίοις τῶν πεπιστευκότων, καὶ πάντες ζηλωταὶ τοῦ νόμου ὑπάρχουσιν.
  • Nova Versão Internacional - Ouvindo isso, eles louvaram a Deus e disseram a Paulo: “Veja, irmão, quantos milhares de judeus creram, e todos eles são zelosos da lei.
  • Hoffnung für alle - Darüber waren alle froh; sie lobten und dankten Gott. Dann aber sagten sie: »Du weißt, lieber Bruder, dass Tausende von Juden zum Glauben an Jesus gefunden haben, und sie alle befolgen weiterhin streng die Gesetze von Mose.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพวกเขาได้ฟังแล้วก็สรรเสริญพระเจ้าและกล่าวกับเปาโลว่า “พี่เอ๋ย ท่านก็เห็นชาวยิวหลายพันคนได้เชื่อและพวกเขาทั้งหมดล้วนแต่เคร่งครัดร้อนรนในบทบัญญัติ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​เขา​เหล่า​นั้น​ได้ยิน​เช่น​นั้น​ก็​สรรเสริญ​พระ​เจ้า และ​พูด​กับ​เปาโล​ว่า “ดู​เถิด พี่​เอ๋ย ชาว​ยิว​กี่​พัน​คน​ที่​มี​ความ​เชื่อ และ​ทุก​คน​ก็​ได้​รักษา​กฎ​บัญญัติ​อย่าง​เคร่งครัด
交叉引用
  • Ga-la-ti 1:24 - Vì tôi, họ càng ngợi tôn Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:41 - Nhiều người tiếp nhận lời Chúa và chịu báp-tem. Trong ngày đó có độ 3.000 người tin Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:4 - Tuy nhiên, nhiều người đã tin Chúa khi nghe lời truyền giảng, nên số người tin tăng lên khoảng 5.000 người, không kể phụ nữ và trẻ em.
  • Rô-ma 15:9 - Chúa cũng đến cho các Dân Ngoại để họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nhân từ của Ngài, như tác giả Thi Thiên đã ghi: “Vì thế, tôi sẽ tôn vinh Chúa giữa Dân Ngoại; tôi sẽ ca ngợi Danh Ngài.”
  • Rô-ma 15:10 - Có lời chép: “Hỡi Dân Ngoại hãy chung vui với dân Chúa.”
  • Rô-ma 15:11 - Và: “Tất cả Dân Ngoại, hãy tôn vinh Chúa Hằng Hữu. Tất cả dân tộc trên đất, hãy ngợi tôn Ngài.”
  • Rô-ma 15:12 - Tiên tri Y-sai cũng đã nói: “Hậu tự nhà Gie-sê sẽ xuất hiện để cai trị các Dân Ngoại. Họ sẽ đặt hy vọng nơi Ngài.”
  • Rô-ma 15:13 - Cầu xin Đức Chúa Trời, là nguồn hy vọng, cho anh chị em tràn ngập vui mừng và bình an khi anh chị em tin cậy Ngài, nhờ đó lòng anh chị em chứa chan hy vọng do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
  • Lu-ca 15:3 - Vì thế, Chúa Giê-xu kể câu chuyện này:
  • Lu-ca 15:4 - “Trong các ông có ai nuôi một trăm con chiên, nếu một con thất lạc, người ấy không bỏ chín mươi chín con kia trong đồng hoang, lặn lội đi tìm cho ra con chiên lạc hay sao?
  • Lu-ca 15:5 - Khi tìm được, người ấy vui mừng vác nó lên vai về nhà,
  • Lu-ca 15:6 - mời bạn hữu láng giềng đến, hớn hở nói: ‘Hãy chung vui với tôi, vì tôi đã tìm được con chiên thất lạc!’
  • Lu-ca 15:7 - Cũng thế, thiên đàng sẽ vui mừng vì một tội nhân ăn năn quay về Đức Chúa Trời, hơn là chín mươi chín người công chính không cần ăn năn!”
  • Lu-ca 15:8 - “Bà kia có mười đồng bạc quý, nhỡ đánh mất một đồng, lẽ nào bà không thắp đèn, quét nhà, kiếm cho ra đồng bạc hay sao?
  • Lu-ca 15:9 - Khi tìm được, bà gọi bạn hữu láng giềng đến, mừng rỡ nói: ‘Hãy chung vui với tôi, vì tôi đã tìm được đồng bạc bị mất.’
  • Lu-ca 15:10 - Cũng thế, các thiên sứ của Đức Chúa Trời sẽ vui mừng khi một tội nhân ăn năn.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:21 - Sau khi hăm dọa lần nữa, họ thả hai ông ra vì sợ dân chúng, họ không biết phải trừng phạt thế nào. Vì dân chúng đều ngợi tôn Đức Chúa Trời
  • Y-sai 55:10 - Như mưa và tuyết rơi từ trời xuống, và ở lại trên đất để đượm nhuần đất đai, giúp thóc lúa lớn lên, cung cấp hạt giống cho người gieo và bánh cho người đói,
  • Y-sai 55:11 - Thì lời của Ta cũng vậy, Ta đã nói ra, sẽ sinh ra trái. Nó sẽ thực hiện mọi điều Ta muốn và hoàn thành mục đích Ta giao.
  • Y-sai 55:12 - Còn con sẽ sống trong hân hoan và bình an. Núi và đồi sẽ cất tiếng hát trước con, và mọi cây cối ngoài đồng sẽ vỗ tay!
  • Y-sai 55:13 - Gai gốc sẽ nhường chỗ cho tùng bách. Cây sim thay thế gai gốc. Mọi điều này sẽ đem vinh quang cao quý về cho Danh Chúa Hằng Hữu; và làm một dấu chỉ đời đời về quyền năng và tình yêu của Ngài không hề tuyệt diệt.”
  • Lu-ca 12:1 - Lúc ấy, dân chúng tụ họp mỗi lúc một đông, hằng nghìn người chen lấn dẫm lên nhau. Chúa Giê-xu quay lại các môn đệ và cảnh báo: “Phải đề phòng men của phái Pha-ri-si—hạng đạo đức giả!
  • Thi Thiên 22:23 - Hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, hỡi những người kính sợ Chúa! Hãy tôn vinh Ngài, hỡi con cháu Gia-cốp!
  • Y-sai 66:9 - Có khi nào Ta đưa dân tộc này đến thời điểm sinh nở mà lại không cho sinh ra không?” Chúa Hằng Hữu hỏi. “Không! Ta không bao giờ ngăn trở dân tộc này được sinh nở,” Đức Chúa Trời ngươi phán vậy.
  • Y-sai 66:10 - “Hãy hân hoan với Giê-ru-sa-lem! Hãy vui với nó, hỡi những ai yêu thương nó, hỡi những ai từng than khóc nó.
  • Y-sai 66:11 - Hãy tận hưởng vinh quang nó như đứa con vui thích và thưởng thức sữa mẹ.”
  • Y-sai 66:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ cho Giê-ru-sa-lem an bình và thịnh vượng như dòng sông tuôn tràn. Của cải châu báu của các dân tộc nước ngoài sẽ đổ về đây. Đàn con nó sẽ được bú mớm nâng niu, được ẵm trên tay, được ngồi chơi trong lòng mẹ.
  • Y-sai 66:13 - Ta sẽ an ủi các con tại Giê-ru-sa-lem như mẹ an ủi con của mình.”
  • Y-sai 66:14 - Khi các ngươi nhìn thấy những điều này, lòng các ngươi sẽ mừng rỡ. Các ngươi sẽ được sum suê như cỏ! Mọi người sẽ thấy cánh tay của Chúa Hằng Hữu phù hộ đầy tớ Ngài và thấy cơn giận của Ngài chống trả người thù nghịch.
  • Thi Thiên 22:27 - Cả địa cầu sẽ nhớ Chúa Hằng Hữu và quay về với Ngài. Dân các nước sẽ cúi đầu thờ lạy Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:7 - Đạo của Đức Chúa Trời phát triển mạnh. Số tín hữu tại Giê-ru-sa-lem ngày càng gia tăng đông đảo, cũng có nhiều thầy tế lễ Do Thái theo Đạo nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:24 - Chúng tôi nghe có mấy người từ đây đi ra, đã gây hoang mang và làm rối loạn tinh thần anh em. Chúng tôi không hề sai họ làm việc ấy.
  • Thi Thiên 98:1 - Hãy dâng lên Chúa Hằng Hữu một bài ca mới, vì Chúa đã thực hiện nhiều việc diệu kỳ. Sử dụng quyền uy và năng lực thánh chiến thắng bạo lực giải cứu dân Ngài.
  • Thi Thiên 98:2 - Chúa Hằng Hữu cho thấy ơn cứu rỗi, bày tỏ đức công chính Ngài cho muôn dân.
  • Thi Thiên 98:3 - Chúa nhớ lại lòng nhân từ và đức thành tín với Ít-ra-ên. Khắp đất đều thấy sự cứu rỗi của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Lu-ca 15:32 - Nhưng chúng ta nên mở tiệc ăn mừng, vì em con đã chết bây giờ lại sống! Em con đã lạc mất mà bây giờ lại tìm được!’”
  • Giăng 12:24 - Ta quả quyết với các người, nếu hạt lúa kia không được gieo vào lòng đất và chết đi, nó chỉ là một hạt giống lẻ loi. Nhưng nếu chết đi, nó sinh sôi nẩy nở rất nhiều.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:10 - Ngày ấy, Chúa sẽ xuất hiện để các tín hữu thánh thiện của Ngài tung hô, ca tụng. Trong số ấy có cả anh chị em là người đã tin Chúa nhờ lời chứng của chúng tôi.
  • Rô-ma 15:6 - để anh chị em một lòng, một tiếng nói tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha của Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 15:7 - Vậy, anh chị em hãy tiếp nhận nhau như Chúa Cứu Thế đã tiếp nhận chúng ta, để Đức Chúa Trời được tôn vinh.
  • Ma-thi-ơ 13:31 - Chúa Giê-xu kể tiếp: “Nước Trời giống như hạt cải người ta gieo ngoài đồng.
  • Ma-thi-ơ 13:32 - Đó là hạt nhỏ nhất trong các loại hạt giống, nhưng khi mọc lên trở thành cây lớn, đến nỗi chim có thể đến làm tổ trên cành.”
  • Ma-thi-ơ 13:33 - Chúa Giê-xu còn dạy ẩn dụ này nữa: “Nước Trời giống như men làm bánh. Một thiếu phụ kia lấy men trộn vào bột, nhồi cho đến lúc đống bột dậy lên.”
  • Khải Huyền 19:6 - Tôi nghe có tiếng như tiếng của vô số người, như tiếng thác đổ hoặc sấm rền: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Vì Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta, Đấng Toàn Năng, đang ngự trị.
  • Khải Huyền 19:7 - Chúng ta hãy vui mừng, hoan hỉ, và dâng vinh dự lên Ngài. Vì lễ cưới của Chiên Con đã đến, cô dâu đã sửa soạn sẵn sàng.
  • Thi Thiên 72:17 - Nguyện vua sẽ được lưu danh mãi mãi; như mặt trời chiếu sáng muôn đời. Nguyện các dân sẽ nhân danh vua để chúc lành, các nước nhìn nhận người có hồng phước.
  • Thi Thiên 72:18 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chỉ có Chúa làm những việc diệu kỳ.
  • Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:18 - Họ nghe xong liền thôi chỉ trích ông, và tôn vinh Đức Chúa Trời: “Thế là Chúa cũng cho các Dân Ngoại cơ hội ăn năn để được sự sống đời đời.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:5 - Tuy nhiên, có mấy thầy Pha-ri-si đã tin Chúa, đứng lên yêu cầu: “Phải làm lễ cắt bì cho các tín hữu Dân Ngoại và buộc họ phải giữ luật pháp Môi-se.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:1 - Phao-lô và Ba-na-ba đang ở An-ti-ốt, một nhóm người từ xứ Giu-đê xuống, dạy các tín hữu: “Nếu không chịu cắt bì theo luật Môi-se, anh em không được cứu rỗi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:3 - Phao-lô tiếp: “Tôi là người Do Thái, sinh tại Tạt-sơ, xứ Si-li-si, nhưng được nuôi dưỡng trong thành phố này, và học hỏi dưới chân luật sư Ga-ma-liên, nghiêm khắc thi hành luật pháp của tổ tiên. Tôi đầy nhiệt tâm với Đức Chúa Trời, cũng như quý vị ngày nay.
  • Rô-ma 10:2 - Tôi xin xác nhận, tuy họ có nhiệt tâm với Đức Chúa Trời, nhưng nhiệt tâm đó dựa trên hiểu biết sai lầm.
  • Ga-la-ti 1:14 - Giữa những người đồng trang lứa, tôi là người cuồng nhiệt nhất trong Do Thái giáo, cố sức sống theo truyền thống của tổ phụ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau khi nghe ông trình bày, họ ngợi tôn Đức Chúa Trời và đề nghị: “Như anh biết, mấy vạn người Do Thái đã theo Đạo nhưng vẫn còn nặng lòng với luật pháp và tập tục cũ.
  • 新标点和合本 - 他们听见,就归荣耀与 神,对保罗说:“兄台,你看犹太人中信主的有多少万,并且都为律法热心。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们听见了,就归荣耀给上帝,对保罗说:“弟兄,你看犹太人中有数以万计的信徒,而他们都是热心于律法的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们听见了,就归荣耀给 神,对保罗说:“弟兄,你看犹太人中有数以万计的信徒,而他们都是热心于律法的人。
  • 当代译本 - 大家听了,都同声赞美上帝,又对保罗说:“弟兄,你知道数以万计的犹太人信了主,他们都热衷于律法。
  • 圣经新译本 - 他们听了,就赞美 神,对保罗说:“弟兄,你看,犹太人中信主的有好几万,都是对律法很热心的人。
  • 中文标准译本 - 他们听了就不住地荣耀神 ,又对保罗说:“弟兄,你看犹太人中信主 的人有多少万,而且他们都是对律法热心的人。
  • 现代标点和合本 - 他们听见,就归荣耀于神,对保罗说:“兄台,你看犹太人中信主的有多少万,并且都为律法热心。
  • 和合本(拼音版) - 他们听见,就归荣耀与上帝,对保罗说:“兄台,你看犹太人中信主的有多少万,并且都为律法热心。
  • New International Version - When they heard this, they praised God. Then they said to Paul: “You see, brother, how many thousands of Jews have believed, and all of them are zealous for the law.
  • New International Reader's Version - When they heard this, they praised God. Then they spoke to Paul. “Brother,” they said, “you see that thousands of Jews have become believers. All of them try very hard to obey the law.
  • English Standard Version - And when they heard it, they glorified God. And they said to him, “You see, brother, how many thousands there are among the Jews of those who have believed. They are all zealous for the law,
  • New Living Translation - After hearing this, they praised God. And then they said, “You know, dear brother, how many thousands of Jews have also believed, and they all follow the law of Moses very seriously.
  • The Message - They had a story to tell, too: “And just look at what’s been happening here—thousands upon thousands of God-fearing Jews have become believers in Jesus! But there’s also a problem because they are more zealous than ever in observing the laws of Moses. They’ve been told that you advise believing Jews who live surrounded by unbelieving outsiders to go light on Moses, telling them that they don’t need to circumcise their children or keep up the old traditions. This isn’t sitting at all well with them.
  • Christian Standard Bible - When they heard it, they glorified God and said, “You see, brother, how many thousands of Jews there are who have believed, and they are all zealous for the law.
  • New American Standard Bible - And when they heard about them, they began glorifying God; and they said to him, “You see, brother, how many thousands there are among the Jews of those who have believed, and they are all zealous for the Law;
  • New King James Version - And when they heard it, they glorified the Lord. And they said to him, “You see, brother, how many myriads of Jews there are who have believed, and they are all zealous for the law;
  • Amplified Bible - And when they heard it, they began glorifying and praising God; and they said to him, “You see, brother, how many thousands of believers there are among the Jews, and they are all enthusiastic supporters of the Law [of Moses].
  • American Standard Version - And they, when they heard it, glorified God; and they said unto him, Thou seest, brother, how many thousands there are among the Jews of them that have believed; and they are all zealous for the law:
  • King James Version - And when they heard it, they glorified the Lord, and said unto him, Thou seest, brother, how many thousands of Jews there are which believe; and they are all zealous of the law:
  • New English Translation - When they heard this, they praised God. Then they said to him, “You see, brother, how many thousands of Jews there are who have believed, and they are all ardent observers of the law.
  • World English Bible - They, when they heard it, glorified God. They said to him, “You see, brother, how many thousands there are among the Jews of those who have believed, and they are all zealous for the law.
  • 新標點和合本 - 他們聽見,就歸榮耀與神,對保羅說:「兄台,你看猶太人中信主的有多少萬,並且都為律法熱心。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們聽見了,就歸榮耀給上帝,對保羅說:「弟兄,你看猶太人中有數以萬計的信徒,而他們都是熱心於律法的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們聽見了,就歸榮耀給 神,對保羅說:「弟兄,你看猶太人中有數以萬計的信徒,而他們都是熱心於律法的人。
  • 當代譯本 - 大家聽了,都同聲讚美上帝,又對保羅說:「弟兄,你知道數以萬計的猶太人信了主,他們都熱衷於律法。
  • 聖經新譯本 - 他們聽了,就讚美 神,對保羅說:“弟兄,你看,猶太人中信主的有好幾萬,都是對律法很熱心的人。
  • 呂振中譯本 - 他們聽見了,就將榮耀歸與上帝,對 保羅 說:『老哥,你看 猶太 人中信的有多少萬,都是熱心於律法的人;
  • 中文標準譯本 - 他們聽了就不住地榮耀神 ,又對保羅說:「弟兄,你看猶太人中信主 的人有多少萬,而且他們都是對律法熱心的人。
  • 現代標點和合本 - 他們聽見,就歸榮耀於神,對保羅說:「兄台,你看猶太人中信主的有多少萬,並且都為律法熱心。
  • 文理和合譯本 - 眾聞之、歸榮上帝、謂保羅曰、兄弟、爾見猶太信者數萬、皆熱衷守律、
  • 文理委辦譯本 - 眾聞此、則讚主、謂保羅曰、兄弟見猶太信者數萬、皆銳志守法、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾聞此、即讚美天主、 天主有原文抄本作主 謂 保羅 曰、我兄、爾見 猶太 人信者有數萬、皆守律法甚切、 或作皆為律法而熱中
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾聞之、無不歸榮天主、謂 葆樂 曰:『爾觀 猶太 人之信教者盈千累萬、篤守 摩西 律法;
  • Nueva Versión Internacional - Al oírlo, alabaron a Dios. Luego le dijeron a Pablo: «Ya ves, hermano, cuántos miles de judíos han creído, y todos ellos siguen aferrados a la ley.
  • 현대인의 성경 - 그들은 이 말을 듣고 하나님을 찬양하며 바울에게 이렇게 말하였다. “당신도 알고 있겠지만 유대인들 중에는 수많은 신자들이 있는데 모두 율법을 열심히 지키는 사람들입니다.
  • Новый Русский Перевод - Они выслушали его и прославили Бога. Затем они сказали Павлу: – Брат, ты видишь, сколько тысяч иудеев поверили, и все они ревнители Закона.
  • Восточный перевод - Они выслушали его и прославили Всевышнего. Затем они сказали Паулу: – Брат, ты видишь, сколько тысяч иудеев поверили в Ису, и все они ревнители Закона.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они выслушали его и прославили Аллаха. Затем они сказали Паулу: – Брат, ты видишь, сколько тысяч иудеев поверили в Ису, и все они ревнители Закона.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они выслушали его и прославили Всевышнего. Затем они сказали Павлусу: – Брат, ты видишь, сколько тысяч иудеев поверили в Исо, и все они ревнители Закона.
  • La Bible du Semeur 2015 - En l’écoutant, ils louaient Dieu, puis ils dirent à Paul : Vois-tu, frère, combien de milliers de Juifs sont devenus croyants, et tous sont très attachés à la Loi de Moïse.
  • リビングバイブル - それを聞いた人々は神をほめたたえ、パウロに言いました。「愛する兄弟(信仰を同じくする者)よ。ご存じと思いますが、何万というユダヤ人も、主イエスを信じるようになったのです。彼らはクリスチャンになっても、ユダヤ人はユダヤの伝統と慣習を守り続けるべきだと強く主張しています。
  • Nestle Aland 28 - Οἱ δὲ ἀκούσαντες ἐδόξαζον τὸν θεὸν εἶπόν τε αὐτῷ· θεωρεῖς, ἀδελφέ, πόσαι μυριάδες εἰσὶν ἐν τοῖς Ἰουδαίοις τῶν πεπιστευκότων καὶ πάντες ζηλωταὶ τοῦ νόμου ὑπάρχουσιν·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ δὲ ἀκούσαντες ἐδόξαζον τὸν Θεόν; εἶπόν τε αὐτῷ, θεωρεῖς, ἀδελφέ, πόσαι μυριάδες εἰσὶν ἐν τοῖς Ἰουδαίοις τῶν πεπιστευκότων, καὶ πάντες ζηλωταὶ τοῦ νόμου ὑπάρχουσιν.
  • Nova Versão Internacional - Ouvindo isso, eles louvaram a Deus e disseram a Paulo: “Veja, irmão, quantos milhares de judeus creram, e todos eles são zelosos da lei.
  • Hoffnung für alle - Darüber waren alle froh; sie lobten und dankten Gott. Dann aber sagten sie: »Du weißt, lieber Bruder, dass Tausende von Juden zum Glauben an Jesus gefunden haben, und sie alle befolgen weiterhin streng die Gesetze von Mose.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพวกเขาได้ฟังแล้วก็สรรเสริญพระเจ้าและกล่าวกับเปาโลว่า “พี่เอ๋ย ท่านก็เห็นชาวยิวหลายพันคนได้เชื่อและพวกเขาทั้งหมดล้วนแต่เคร่งครัดร้อนรนในบทบัญญัติ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​เขา​เหล่า​นั้น​ได้ยิน​เช่น​นั้น​ก็​สรรเสริญ​พระ​เจ้า และ​พูด​กับ​เปาโล​ว่า “ดู​เถิด พี่​เอ๋ย ชาว​ยิว​กี่​พัน​คน​ที่​มี​ความ​เชื่อ และ​ทุก​คน​ก็​ได้​รักษา​กฎ​บัญญัติ​อย่าง​เคร่งครัด
  • Ga-la-ti 1:24 - Vì tôi, họ càng ngợi tôn Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:41 - Nhiều người tiếp nhận lời Chúa và chịu báp-tem. Trong ngày đó có độ 3.000 người tin Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:4 - Tuy nhiên, nhiều người đã tin Chúa khi nghe lời truyền giảng, nên số người tin tăng lên khoảng 5.000 người, không kể phụ nữ và trẻ em.
  • Rô-ma 15:9 - Chúa cũng đến cho các Dân Ngoại để họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nhân từ của Ngài, như tác giả Thi Thiên đã ghi: “Vì thế, tôi sẽ tôn vinh Chúa giữa Dân Ngoại; tôi sẽ ca ngợi Danh Ngài.”
  • Rô-ma 15:10 - Có lời chép: “Hỡi Dân Ngoại hãy chung vui với dân Chúa.”
  • Rô-ma 15:11 - Và: “Tất cả Dân Ngoại, hãy tôn vinh Chúa Hằng Hữu. Tất cả dân tộc trên đất, hãy ngợi tôn Ngài.”
  • Rô-ma 15:12 - Tiên tri Y-sai cũng đã nói: “Hậu tự nhà Gie-sê sẽ xuất hiện để cai trị các Dân Ngoại. Họ sẽ đặt hy vọng nơi Ngài.”
  • Rô-ma 15:13 - Cầu xin Đức Chúa Trời, là nguồn hy vọng, cho anh chị em tràn ngập vui mừng và bình an khi anh chị em tin cậy Ngài, nhờ đó lòng anh chị em chứa chan hy vọng do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
  • Lu-ca 15:3 - Vì thế, Chúa Giê-xu kể câu chuyện này:
  • Lu-ca 15:4 - “Trong các ông có ai nuôi một trăm con chiên, nếu một con thất lạc, người ấy không bỏ chín mươi chín con kia trong đồng hoang, lặn lội đi tìm cho ra con chiên lạc hay sao?
  • Lu-ca 15:5 - Khi tìm được, người ấy vui mừng vác nó lên vai về nhà,
  • Lu-ca 15:6 - mời bạn hữu láng giềng đến, hớn hở nói: ‘Hãy chung vui với tôi, vì tôi đã tìm được con chiên thất lạc!’
  • Lu-ca 15:7 - Cũng thế, thiên đàng sẽ vui mừng vì một tội nhân ăn năn quay về Đức Chúa Trời, hơn là chín mươi chín người công chính không cần ăn năn!”
  • Lu-ca 15:8 - “Bà kia có mười đồng bạc quý, nhỡ đánh mất một đồng, lẽ nào bà không thắp đèn, quét nhà, kiếm cho ra đồng bạc hay sao?
  • Lu-ca 15:9 - Khi tìm được, bà gọi bạn hữu láng giềng đến, mừng rỡ nói: ‘Hãy chung vui với tôi, vì tôi đã tìm được đồng bạc bị mất.’
  • Lu-ca 15:10 - Cũng thế, các thiên sứ của Đức Chúa Trời sẽ vui mừng khi một tội nhân ăn năn.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:21 - Sau khi hăm dọa lần nữa, họ thả hai ông ra vì sợ dân chúng, họ không biết phải trừng phạt thế nào. Vì dân chúng đều ngợi tôn Đức Chúa Trời
  • Y-sai 55:10 - Như mưa và tuyết rơi từ trời xuống, và ở lại trên đất để đượm nhuần đất đai, giúp thóc lúa lớn lên, cung cấp hạt giống cho người gieo và bánh cho người đói,
  • Y-sai 55:11 - Thì lời của Ta cũng vậy, Ta đã nói ra, sẽ sinh ra trái. Nó sẽ thực hiện mọi điều Ta muốn và hoàn thành mục đích Ta giao.
  • Y-sai 55:12 - Còn con sẽ sống trong hân hoan và bình an. Núi và đồi sẽ cất tiếng hát trước con, và mọi cây cối ngoài đồng sẽ vỗ tay!
  • Y-sai 55:13 - Gai gốc sẽ nhường chỗ cho tùng bách. Cây sim thay thế gai gốc. Mọi điều này sẽ đem vinh quang cao quý về cho Danh Chúa Hằng Hữu; và làm một dấu chỉ đời đời về quyền năng và tình yêu của Ngài không hề tuyệt diệt.”
  • Lu-ca 12:1 - Lúc ấy, dân chúng tụ họp mỗi lúc một đông, hằng nghìn người chen lấn dẫm lên nhau. Chúa Giê-xu quay lại các môn đệ và cảnh báo: “Phải đề phòng men của phái Pha-ri-si—hạng đạo đức giả!
  • Thi Thiên 22:23 - Hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, hỡi những người kính sợ Chúa! Hãy tôn vinh Ngài, hỡi con cháu Gia-cốp!
  • Y-sai 66:9 - Có khi nào Ta đưa dân tộc này đến thời điểm sinh nở mà lại không cho sinh ra không?” Chúa Hằng Hữu hỏi. “Không! Ta không bao giờ ngăn trở dân tộc này được sinh nở,” Đức Chúa Trời ngươi phán vậy.
  • Y-sai 66:10 - “Hãy hân hoan với Giê-ru-sa-lem! Hãy vui với nó, hỡi những ai yêu thương nó, hỡi những ai từng than khóc nó.
  • Y-sai 66:11 - Hãy tận hưởng vinh quang nó như đứa con vui thích và thưởng thức sữa mẹ.”
  • Y-sai 66:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ cho Giê-ru-sa-lem an bình và thịnh vượng như dòng sông tuôn tràn. Của cải châu báu của các dân tộc nước ngoài sẽ đổ về đây. Đàn con nó sẽ được bú mớm nâng niu, được ẵm trên tay, được ngồi chơi trong lòng mẹ.
  • Y-sai 66:13 - Ta sẽ an ủi các con tại Giê-ru-sa-lem như mẹ an ủi con của mình.”
  • Y-sai 66:14 - Khi các ngươi nhìn thấy những điều này, lòng các ngươi sẽ mừng rỡ. Các ngươi sẽ được sum suê như cỏ! Mọi người sẽ thấy cánh tay của Chúa Hằng Hữu phù hộ đầy tớ Ngài và thấy cơn giận của Ngài chống trả người thù nghịch.
  • Thi Thiên 22:27 - Cả địa cầu sẽ nhớ Chúa Hằng Hữu và quay về với Ngài. Dân các nước sẽ cúi đầu thờ lạy Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:7 - Đạo của Đức Chúa Trời phát triển mạnh. Số tín hữu tại Giê-ru-sa-lem ngày càng gia tăng đông đảo, cũng có nhiều thầy tế lễ Do Thái theo Đạo nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:24 - Chúng tôi nghe có mấy người từ đây đi ra, đã gây hoang mang và làm rối loạn tinh thần anh em. Chúng tôi không hề sai họ làm việc ấy.
  • Thi Thiên 98:1 - Hãy dâng lên Chúa Hằng Hữu một bài ca mới, vì Chúa đã thực hiện nhiều việc diệu kỳ. Sử dụng quyền uy và năng lực thánh chiến thắng bạo lực giải cứu dân Ngài.
  • Thi Thiên 98:2 - Chúa Hằng Hữu cho thấy ơn cứu rỗi, bày tỏ đức công chính Ngài cho muôn dân.
  • Thi Thiên 98:3 - Chúa nhớ lại lòng nhân từ và đức thành tín với Ít-ra-ên. Khắp đất đều thấy sự cứu rỗi của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Lu-ca 15:32 - Nhưng chúng ta nên mở tiệc ăn mừng, vì em con đã chết bây giờ lại sống! Em con đã lạc mất mà bây giờ lại tìm được!’”
  • Giăng 12:24 - Ta quả quyết với các người, nếu hạt lúa kia không được gieo vào lòng đất và chết đi, nó chỉ là một hạt giống lẻ loi. Nhưng nếu chết đi, nó sinh sôi nẩy nở rất nhiều.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:10 - Ngày ấy, Chúa sẽ xuất hiện để các tín hữu thánh thiện của Ngài tung hô, ca tụng. Trong số ấy có cả anh chị em là người đã tin Chúa nhờ lời chứng của chúng tôi.
  • Rô-ma 15:6 - để anh chị em một lòng, một tiếng nói tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha của Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 15:7 - Vậy, anh chị em hãy tiếp nhận nhau như Chúa Cứu Thế đã tiếp nhận chúng ta, để Đức Chúa Trời được tôn vinh.
  • Ma-thi-ơ 13:31 - Chúa Giê-xu kể tiếp: “Nước Trời giống như hạt cải người ta gieo ngoài đồng.
  • Ma-thi-ơ 13:32 - Đó là hạt nhỏ nhất trong các loại hạt giống, nhưng khi mọc lên trở thành cây lớn, đến nỗi chim có thể đến làm tổ trên cành.”
  • Ma-thi-ơ 13:33 - Chúa Giê-xu còn dạy ẩn dụ này nữa: “Nước Trời giống như men làm bánh. Một thiếu phụ kia lấy men trộn vào bột, nhồi cho đến lúc đống bột dậy lên.”
  • Khải Huyền 19:6 - Tôi nghe có tiếng như tiếng của vô số người, như tiếng thác đổ hoặc sấm rền: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Vì Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta, Đấng Toàn Năng, đang ngự trị.
  • Khải Huyền 19:7 - Chúng ta hãy vui mừng, hoan hỉ, và dâng vinh dự lên Ngài. Vì lễ cưới của Chiên Con đã đến, cô dâu đã sửa soạn sẵn sàng.
  • Thi Thiên 72:17 - Nguyện vua sẽ được lưu danh mãi mãi; như mặt trời chiếu sáng muôn đời. Nguyện các dân sẽ nhân danh vua để chúc lành, các nước nhìn nhận người có hồng phước.
  • Thi Thiên 72:18 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chỉ có Chúa làm những việc diệu kỳ.
  • Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:18 - Họ nghe xong liền thôi chỉ trích ông, và tôn vinh Đức Chúa Trời: “Thế là Chúa cũng cho các Dân Ngoại cơ hội ăn năn để được sự sống đời đời.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:5 - Tuy nhiên, có mấy thầy Pha-ri-si đã tin Chúa, đứng lên yêu cầu: “Phải làm lễ cắt bì cho các tín hữu Dân Ngoại và buộc họ phải giữ luật pháp Môi-se.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:1 - Phao-lô và Ba-na-ba đang ở An-ti-ốt, một nhóm người từ xứ Giu-đê xuống, dạy các tín hữu: “Nếu không chịu cắt bì theo luật Môi-se, anh em không được cứu rỗi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:3 - Phao-lô tiếp: “Tôi là người Do Thái, sinh tại Tạt-sơ, xứ Si-li-si, nhưng được nuôi dưỡng trong thành phố này, và học hỏi dưới chân luật sư Ga-ma-liên, nghiêm khắc thi hành luật pháp của tổ tiên. Tôi đầy nhiệt tâm với Đức Chúa Trời, cũng như quý vị ngày nay.
  • Rô-ma 10:2 - Tôi xin xác nhận, tuy họ có nhiệt tâm với Đức Chúa Trời, nhưng nhiệt tâm đó dựa trên hiểu biết sai lầm.
  • Ga-la-ti 1:14 - Giữa những người đồng trang lứa, tôi là người cuồng nhiệt nhất trong Do Thái giáo, cố sức sống theo truyền thống của tổ phụ.
圣经
资源
计划
奉献