Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:31 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy anh em phải đề cao cảnh giác, đừng quên tôi đã đổ nhiều nước mắt khuyên bảo mọi người, ngày cũng như đêm, ròng rã suốt ba năm.
  • 新标点和合本 - 所以你们应当警醒,记念我三年之久昼夜不住地流泪、劝戒你们各人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以你们要警醒,记念我三年之久,昼夜不断地流泪劝戒你们各人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以你们要警醒,记念我三年之久,昼夜不断地流泪劝戒你们各人。
  • 当代译本 - 所以你们一定要警醒,牢记这三年来我怎样昼夜不住地流着泪劝诫你们。
  • 圣经新译本 - 所以你们应当警醒,记念我三年之久,昼夜不停地带着眼泪劝戒你们各人。
  • 中文标准译本 - 所以你们要警醒,记住这三年来,我日夜不住地流着泪水劝诫你们每一个人。
  • 现代标点和合本 - 所以你们应当警醒,记念我三年之久昼夜不住地流泪劝诫你们各人。
  • 和合本(拼音版) - 所以你们应当警醒,记念我三年之久昼夜不住地流泪,劝戒你们各人。
  • New International Version - So be on your guard! Remember that for three years I never stopped warning each of you night and day with tears.
  • New International Reader's Version - So be on your guard! Remember that for three years I never stopped warning you. Night and day I warned each of you with tears.
  • English Standard Version - Therefore be alert, remembering that for three years I did not cease night or day to admonish every one with tears.
  • New Living Translation - Watch out! Remember the three years I was with you—my constant watch and care over you night and day, and my many tears for you.
  • Christian Standard Bible - Therefore be on the alert, remembering that night and day for three years I never stopped warning each one of you with tears.
  • New American Standard Bible - Therefore, be on the alert, remembering that night and day for a period of three years I did not cease to admonish each one with tears.
  • New King James Version - Therefore watch, and remember that for three years I did not cease to warn everyone night and day with tears.
  • Amplified Bible - Therefore be continually alert, remembering that for three years, night or day, I did not stop admonishing and advising each one [of you] with tears.
  • American Standard Version - Wherefore watch ye, remembering that by the space of three years I ceased not to admonish every one night and day with tears.
  • King James Version - Therefore watch, and remember, that by the space of three years I ceased not to warn every one night and day with tears.
  • New English Translation - Therefore be alert, remembering that night and day for three years I did not stop warning each one of you with tears.
  • World English Bible - Therefore watch, remembering that for a period of three years I didn’t cease to admonish everyone night and day with tears.
  • 新標點和合本 - 所以你們應當警醒,記念我三年之久晝夜不住地流淚、勸戒你們各人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以你們要警醒,記念我三年之久,晝夜不斷地流淚勸戒你們各人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以你們要警醒,記念我三年之久,晝夜不斷地流淚勸戒你們各人。
  • 當代譯本 - 所以你們一定要警醒,牢記這三年來我怎樣晝夜不住地流著淚勸誡你們。
  • 聖經新譯本 - 所以你們應當警醒,記念我三年之久,晝夜不停地帶著眼淚勸戒你們各人。
  • 呂振中譯本 - 所以你們要儆醒,記得我三年 之久 、晝夜不停地 流 淚勸戒你們每一個人。
  • 中文標準譯本 - 所以你們要警醒,記住這三年來,我日夜不住地流著淚水勸誡你們每一個人。
  • 現代標點和合本 - 所以你們應當警醒,記念我三年之久晝夜不住地流淚勸誡你們各人。
  • 文理和合譯本 - 故當儆醒、憶我三年之久、晝夜不息、涕泣以勸爾眾、
  • 文理委辦譯本 - 爾當儆醒、憶我三年不舍晝夜、涕泣以勸爾眾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故當警醒、憶我三年之久、晝夜不息、涕泣以勸爾各人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 是宜恆懷警惕、念我三年來不舍晝夜含淚訓爾之情。
  • Nueva Versión Internacional - Así que estén alerta. Recuerden que día y noche, durante tres años, no he dejado de amonestar con lágrimas a cada uno en particular.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 여러분은 정신을 바짝 차리고 내가 3년 동안이나 밤낮 쉬지 않고 각 사람을 눈물로 훈계하던 것을 기억하십시오.
  • Новый Русский Перевод - Поэтому будьте бдительны! Помните, что я целых три года предупреждал со слезами день и ночь каждого из вас.
  • Восточный перевод - Поэтому будьте бдительны! Помните, что я целых три года, день и ночь, со слезами вразумлял каждого из вас.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому будьте бдительны! Помните, что я целых три года, день и ночь, со слезами вразумлял каждого из вас.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому будьте бдительны! Помните, что я целых три года, день и ночь, со слезами вразумлял каждого из вас.
  • La Bible du Semeur 2015 - Soyez donc vigilants ! Rappelez-vous que, pendant trois années, la nuit comme le jour, je n’ai cessé de vous conseiller un à un, et parfois même avec larmes.
  • リビングバイブル - だから、よく見張っていなさい。私といっしょに過ごした三年間を忘れてはいけません。昼も夜も目を離さず、あなたがたのために流してきた私の涙を思い出してください。
  • Nestle Aland 28 - διὸ γρηγορεῖτε μνημονεύοντες ὅτι τριετίαν νύκτα καὶ ἡμέραν οὐκ ἐπαυσάμην μετὰ δακρύων νουθετῶν ἕνα ἕκαστον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - διὸ γρηγορεῖτε, μνημονεύοντες ὅτι τριετίαν νύκτα καὶ ἡμέραν, οὐκ ἐπαυσάμην μετὰ δακρύων νουθετῶν ἕνα ἕκαστον.
  • Nova Versão Internacional - Por isso, vigiem! Lembrem-se de que durante três anos jamais cessei de advertir cada um de vocês disso, noite e dia, com lágrimas.
  • Hoffnung für alle - Seid also wachsam! Denkt daran, dass ich drei Jahre lang unermüdlich jedem von euch Tag und Nacht den rechten Weg gewiesen habe, manchmal sogar unter Tränen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นจงเฝ้าระวังให้ดี! จงระลึกว่าทั้งวันทั้งคืนตลอดสามปีข้าพเจ้าไม่เคยหยุดยั้งที่จะเตือนท่านแต่ละคนด้วยน้ำตา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​จง​ระวัง​ให้​ดี จง​จำ​ไว้​ว่า​เป็น​เวลา 3 ปี​ที่​ข้าพเจ้า​ไม่​ได้​หยุด​ตักเตือน​ท่าน​ทุก​คน​ทั้ง​วัน​และ​คืน​ด้วย​น้ำตา​นอง​หน้า
交叉引用
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:8 - Chúng tôi không ăn nhờ người khác, nhưng ngày đêm làm việc nặng nhọc để khỏi phiền lụy ai.
  • Lu-ca 21:36 - Các con phải luôn luôn cảnh giác; hãy cầu nguyện để có đủ sức vượt qua mọi cảnh hoạn nạn và nghênh đón Con Người.”
  • Ê-xê-chi-ên 3:17 - “Hỡi con người, Ta lập con làm người canh giữ nhà Ít-ra-ên. Khi nào con nhận sứ điệp của Ta, thì hãy lập tức cảnh báo chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 3:18 - Khi Ta cảnh báo kẻ ác rằng: ‘Ngươi hẳn sẽ chết,’ nhưng con không chịu nói lại lời cảnh báo đó, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi chúng. Và con phải chịu trách nhiệm về cái chết của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 3:19 - Nếu con cảnh báo mà chúng không nghe và cứ phạm tội, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi mình. Còn con sẽ được sống vì con đã vâng lời Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 3:20 - Nếu một người công chính từ bỏ đường công chính của mình mà phạm tội thì Ta sẽ đặt chướng ngại trong đường người đó, nó sẽ chết. Nếu con không cảnh báo nó, nó sẽ chết trong tội lỗi mình. Những việc công chính ngày trước không thể cứu nó, con phải chịu trách nhiệm về cái chết của nó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:11 - Rồi ông lên lầu, dự Tiệc Thánh với anh chị em, và tiếp tục giảng dạy cho đến rạng sáng mới lên đường.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Thưa anh chị em thân yêu, anh chị em còn nhớ công lao khó nhọc của chúng tôi suốt thời gian truyền bá Phúc Âm Đức Chúa Trời cho anh chị em, chúng tôi đã nhọc nhằn lao động ngày đêm để khỏi phiền luỵ đến ai.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Anh chị em hiệp với Đức Chúa Trời làm nhân chứng của chúng tôi, biết rõ chúng tôi đã ăn ở cách trong sạch, công chính, không chê trách được giữa các tín hữu.
  • 2 Ti-mô-thê 4:5 - Con phải bình tĩnh sáng suốt trong mọi việc, chịu đựng gian khổ, lo truyền bá Phúc Âm, làm tròn nhiệm vụ của đầy tớ Chúa.
  • Ma-thi-ơ 3:7 - Nhưng khi thấy nhiều thầy Pha-ri-si và Sa-đu-sê đến xem ông làm báp-tem, Giăng từ khước và quở rằng: “Con cái loài rắn! Làm sao các ông có thể tránh thoát hình phạt của Đức Chúa Trời?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:7 - Vào ngày thứ nhất trong tuần, các tín hữu họp nhau dự Tiệc Thánh và nghe Phao-lô giảng dạy. Ông giảng cho anh chị em đến nửa đêm, vì ngày hôm sau ông phải lên đường.
  • Ma-thi-ơ 13:25 - Đang đêm, lúc mọi người an giấc, kẻ thù đến gieo cỏ dại lẫn với lúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:17 - Sau nhiều năm xa vắng, tôi trở về Giê-ru-sa-lem, mang theo tặng phẩm để cứu tế anh chị em và dâng lễ vật lên Đức Chúa Trời.
  • Mác 13:34 - Như trường hợp chủ nhà đi xa, giao cho đầy tớ mỗi người một việc, và bảo người gác cổng phải thức canh.
  • Mác 13:35 - Cũng thế, các con phải cảnh giác! Vì các con không biết giờ nào chủ nhà trở lại—có thể lúc trời vừa tối, hoặc nửa đêm, lúc gà gáy, hay buổi bình minh.
  • Mác 13:36 - Nếu chủ trở về bất ngờ, đừng để chủ bắt gặp các con đang ngủ.
  • Mác 13:37 - Lời Ta dặn các con, Ta cũng nói với mọi người: Phải cảnh giác chờ đợi Ta trở lại!”
  • 1 Cô-rinh-tô 4:14 - Tôi viết những điều này, không phải để anh chị em xấu hổ, nhưng để khuyên răn anh chị em như con cái thân yêu.
  • Khải Huyền 16:15 - “Này, Ta đến như kẻ trộm! Phước cho người nào tỉnh thức và giữ gìn áo xống mình, để không phải trần trụi, xấu hổ lúc ra đi.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14 - Xin anh chị em khiển trách người lười biếng, khuyến khích người nhút nhát, nâng đỡ người yếu đuối và nhẫn nại với mọi người.
  • Cô-lô-se 1:28 - Cho nên chúng tôi đi đâu cũng truyền giảng về Chúa Cứu Thế, khéo léo khuyên bảo và cố gắng huấn luyện mọi người để họ đạt đến mức toàn hảo trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:19 - Tôi phục vụ Chúa cách khiêm nhường đổ nhiều nước mắt, chịu bao thử thách gian khổ do người Do Thái âm mưu hãm hại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:8 - Phao-lô vào hội đường, dạn dĩ nói về Chúa liên tiếp trong ba tháng. Ông giảng luận về Nước của Đức Chúa Trời và thuyết phục nhiều người tin Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 13:17 - Hãy vâng lời những người dìu dắt anh chị em và theo đúng lời hướng dẫn của họ, vì họ coi sóc linh hồn anh chị em và chịu trách nhiệm trước mặt Chúa. Hãy vâng phục họ để họ vui vẻ thi hành nhiệm vụ. Nếu họ buồn phiền, chính anh chị em cũng chịu thiệt thòi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:10 - Việc này được tiếp tục suốt hai năm, Phúc Âm được phổ biến rộng rãi đến nỗi dân chúng Tiểu Á, cả Do Thái và Hy Lạp đều nghe Đạo Chúa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy anh em phải đề cao cảnh giác, đừng quên tôi đã đổ nhiều nước mắt khuyên bảo mọi người, ngày cũng như đêm, ròng rã suốt ba năm.
  • 新标点和合本 - 所以你们应当警醒,记念我三年之久昼夜不住地流泪、劝戒你们各人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以你们要警醒,记念我三年之久,昼夜不断地流泪劝戒你们各人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以你们要警醒,记念我三年之久,昼夜不断地流泪劝戒你们各人。
  • 当代译本 - 所以你们一定要警醒,牢记这三年来我怎样昼夜不住地流着泪劝诫你们。
  • 圣经新译本 - 所以你们应当警醒,记念我三年之久,昼夜不停地带着眼泪劝戒你们各人。
  • 中文标准译本 - 所以你们要警醒,记住这三年来,我日夜不住地流着泪水劝诫你们每一个人。
  • 现代标点和合本 - 所以你们应当警醒,记念我三年之久昼夜不住地流泪劝诫你们各人。
  • 和合本(拼音版) - 所以你们应当警醒,记念我三年之久昼夜不住地流泪,劝戒你们各人。
  • New International Version - So be on your guard! Remember that for three years I never stopped warning each of you night and day with tears.
  • New International Reader's Version - So be on your guard! Remember that for three years I never stopped warning you. Night and day I warned each of you with tears.
  • English Standard Version - Therefore be alert, remembering that for three years I did not cease night or day to admonish every one with tears.
  • New Living Translation - Watch out! Remember the three years I was with you—my constant watch and care over you night and day, and my many tears for you.
  • Christian Standard Bible - Therefore be on the alert, remembering that night and day for three years I never stopped warning each one of you with tears.
  • New American Standard Bible - Therefore, be on the alert, remembering that night and day for a period of three years I did not cease to admonish each one with tears.
  • New King James Version - Therefore watch, and remember that for three years I did not cease to warn everyone night and day with tears.
  • Amplified Bible - Therefore be continually alert, remembering that for three years, night or day, I did not stop admonishing and advising each one [of you] with tears.
  • American Standard Version - Wherefore watch ye, remembering that by the space of three years I ceased not to admonish every one night and day with tears.
  • King James Version - Therefore watch, and remember, that by the space of three years I ceased not to warn every one night and day with tears.
  • New English Translation - Therefore be alert, remembering that night and day for three years I did not stop warning each one of you with tears.
  • World English Bible - Therefore watch, remembering that for a period of three years I didn’t cease to admonish everyone night and day with tears.
  • 新標點和合本 - 所以你們應當警醒,記念我三年之久晝夜不住地流淚、勸戒你們各人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以你們要警醒,記念我三年之久,晝夜不斷地流淚勸戒你們各人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以你們要警醒,記念我三年之久,晝夜不斷地流淚勸戒你們各人。
  • 當代譯本 - 所以你們一定要警醒,牢記這三年來我怎樣晝夜不住地流著淚勸誡你們。
  • 聖經新譯本 - 所以你們應當警醒,記念我三年之久,晝夜不停地帶著眼淚勸戒你們各人。
  • 呂振中譯本 - 所以你們要儆醒,記得我三年 之久 、晝夜不停地 流 淚勸戒你們每一個人。
  • 中文標準譯本 - 所以你們要警醒,記住這三年來,我日夜不住地流著淚水勸誡你們每一個人。
  • 現代標點和合本 - 所以你們應當警醒,記念我三年之久晝夜不住地流淚勸誡你們各人。
  • 文理和合譯本 - 故當儆醒、憶我三年之久、晝夜不息、涕泣以勸爾眾、
  • 文理委辦譯本 - 爾當儆醒、憶我三年不舍晝夜、涕泣以勸爾眾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故當警醒、憶我三年之久、晝夜不息、涕泣以勸爾各人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 是宜恆懷警惕、念我三年來不舍晝夜含淚訓爾之情。
  • Nueva Versión Internacional - Así que estén alerta. Recuerden que día y noche, durante tres años, no he dejado de amonestar con lágrimas a cada uno en particular.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 여러분은 정신을 바짝 차리고 내가 3년 동안이나 밤낮 쉬지 않고 각 사람을 눈물로 훈계하던 것을 기억하십시오.
  • Новый Русский Перевод - Поэтому будьте бдительны! Помните, что я целых три года предупреждал со слезами день и ночь каждого из вас.
  • Восточный перевод - Поэтому будьте бдительны! Помните, что я целых три года, день и ночь, со слезами вразумлял каждого из вас.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому будьте бдительны! Помните, что я целых три года, день и ночь, со слезами вразумлял каждого из вас.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому будьте бдительны! Помните, что я целых три года, день и ночь, со слезами вразумлял каждого из вас.
  • La Bible du Semeur 2015 - Soyez donc vigilants ! Rappelez-vous que, pendant trois années, la nuit comme le jour, je n’ai cessé de vous conseiller un à un, et parfois même avec larmes.
  • リビングバイブル - だから、よく見張っていなさい。私といっしょに過ごした三年間を忘れてはいけません。昼も夜も目を離さず、あなたがたのために流してきた私の涙を思い出してください。
  • Nestle Aland 28 - διὸ γρηγορεῖτε μνημονεύοντες ὅτι τριετίαν νύκτα καὶ ἡμέραν οὐκ ἐπαυσάμην μετὰ δακρύων νουθετῶν ἕνα ἕκαστον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - διὸ γρηγορεῖτε, μνημονεύοντες ὅτι τριετίαν νύκτα καὶ ἡμέραν, οὐκ ἐπαυσάμην μετὰ δακρύων νουθετῶν ἕνα ἕκαστον.
  • Nova Versão Internacional - Por isso, vigiem! Lembrem-se de que durante três anos jamais cessei de advertir cada um de vocês disso, noite e dia, com lágrimas.
  • Hoffnung für alle - Seid also wachsam! Denkt daran, dass ich drei Jahre lang unermüdlich jedem von euch Tag und Nacht den rechten Weg gewiesen habe, manchmal sogar unter Tränen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นจงเฝ้าระวังให้ดี! จงระลึกว่าทั้งวันทั้งคืนตลอดสามปีข้าพเจ้าไม่เคยหยุดยั้งที่จะเตือนท่านแต่ละคนด้วยน้ำตา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​จง​ระวัง​ให้​ดี จง​จำ​ไว้​ว่า​เป็น​เวลา 3 ปี​ที่​ข้าพเจ้า​ไม่​ได้​หยุด​ตักเตือน​ท่าน​ทุก​คน​ทั้ง​วัน​และ​คืน​ด้วย​น้ำตา​นอง​หน้า
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:8 - Chúng tôi không ăn nhờ người khác, nhưng ngày đêm làm việc nặng nhọc để khỏi phiền lụy ai.
  • Lu-ca 21:36 - Các con phải luôn luôn cảnh giác; hãy cầu nguyện để có đủ sức vượt qua mọi cảnh hoạn nạn và nghênh đón Con Người.”
  • Ê-xê-chi-ên 3:17 - “Hỡi con người, Ta lập con làm người canh giữ nhà Ít-ra-ên. Khi nào con nhận sứ điệp của Ta, thì hãy lập tức cảnh báo chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 3:18 - Khi Ta cảnh báo kẻ ác rằng: ‘Ngươi hẳn sẽ chết,’ nhưng con không chịu nói lại lời cảnh báo đó, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi chúng. Và con phải chịu trách nhiệm về cái chết của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 3:19 - Nếu con cảnh báo mà chúng không nghe và cứ phạm tội, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi mình. Còn con sẽ được sống vì con đã vâng lời Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 3:20 - Nếu một người công chính từ bỏ đường công chính của mình mà phạm tội thì Ta sẽ đặt chướng ngại trong đường người đó, nó sẽ chết. Nếu con không cảnh báo nó, nó sẽ chết trong tội lỗi mình. Những việc công chính ngày trước không thể cứu nó, con phải chịu trách nhiệm về cái chết của nó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:11 - Rồi ông lên lầu, dự Tiệc Thánh với anh chị em, và tiếp tục giảng dạy cho đến rạng sáng mới lên đường.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Thưa anh chị em thân yêu, anh chị em còn nhớ công lao khó nhọc của chúng tôi suốt thời gian truyền bá Phúc Âm Đức Chúa Trời cho anh chị em, chúng tôi đã nhọc nhằn lao động ngày đêm để khỏi phiền luỵ đến ai.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Anh chị em hiệp với Đức Chúa Trời làm nhân chứng của chúng tôi, biết rõ chúng tôi đã ăn ở cách trong sạch, công chính, không chê trách được giữa các tín hữu.
  • 2 Ti-mô-thê 4:5 - Con phải bình tĩnh sáng suốt trong mọi việc, chịu đựng gian khổ, lo truyền bá Phúc Âm, làm tròn nhiệm vụ của đầy tớ Chúa.
  • Ma-thi-ơ 3:7 - Nhưng khi thấy nhiều thầy Pha-ri-si và Sa-đu-sê đến xem ông làm báp-tem, Giăng từ khước và quở rằng: “Con cái loài rắn! Làm sao các ông có thể tránh thoát hình phạt của Đức Chúa Trời?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:7 - Vào ngày thứ nhất trong tuần, các tín hữu họp nhau dự Tiệc Thánh và nghe Phao-lô giảng dạy. Ông giảng cho anh chị em đến nửa đêm, vì ngày hôm sau ông phải lên đường.
  • Ma-thi-ơ 13:25 - Đang đêm, lúc mọi người an giấc, kẻ thù đến gieo cỏ dại lẫn với lúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:17 - Sau nhiều năm xa vắng, tôi trở về Giê-ru-sa-lem, mang theo tặng phẩm để cứu tế anh chị em và dâng lễ vật lên Đức Chúa Trời.
  • Mác 13:34 - Như trường hợp chủ nhà đi xa, giao cho đầy tớ mỗi người một việc, và bảo người gác cổng phải thức canh.
  • Mác 13:35 - Cũng thế, các con phải cảnh giác! Vì các con không biết giờ nào chủ nhà trở lại—có thể lúc trời vừa tối, hoặc nửa đêm, lúc gà gáy, hay buổi bình minh.
  • Mác 13:36 - Nếu chủ trở về bất ngờ, đừng để chủ bắt gặp các con đang ngủ.
  • Mác 13:37 - Lời Ta dặn các con, Ta cũng nói với mọi người: Phải cảnh giác chờ đợi Ta trở lại!”
  • 1 Cô-rinh-tô 4:14 - Tôi viết những điều này, không phải để anh chị em xấu hổ, nhưng để khuyên răn anh chị em như con cái thân yêu.
  • Khải Huyền 16:15 - “Này, Ta đến như kẻ trộm! Phước cho người nào tỉnh thức và giữ gìn áo xống mình, để không phải trần trụi, xấu hổ lúc ra đi.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14 - Xin anh chị em khiển trách người lười biếng, khuyến khích người nhút nhát, nâng đỡ người yếu đuối và nhẫn nại với mọi người.
  • Cô-lô-se 1:28 - Cho nên chúng tôi đi đâu cũng truyền giảng về Chúa Cứu Thế, khéo léo khuyên bảo và cố gắng huấn luyện mọi người để họ đạt đến mức toàn hảo trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:19 - Tôi phục vụ Chúa cách khiêm nhường đổ nhiều nước mắt, chịu bao thử thách gian khổ do người Do Thái âm mưu hãm hại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:8 - Phao-lô vào hội đường, dạn dĩ nói về Chúa liên tiếp trong ba tháng. Ông giảng luận về Nước của Đức Chúa Trời và thuyết phục nhiều người tin Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 13:17 - Hãy vâng lời những người dìu dắt anh chị em và theo đúng lời hướng dẫn của họ, vì họ coi sóc linh hồn anh chị em và chịu trách nhiệm trước mặt Chúa. Hãy vâng phục họ để họ vui vẻ thi hành nhiệm vụ. Nếu họ buồn phiền, chính anh chị em cũng chịu thiệt thòi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:10 - Việc này được tiếp tục suốt hai năm, Phúc Âm được phổ biến rộng rãi đến nỗi dân chúng Tiểu Á, cả Do Thái và Hy Lạp đều nghe Đạo Chúa.
圣经
资源
计划
奉献