Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ở Hy Lạp được ba tháng, Phao-lô sửa soạn đáp tàu về Sy-ri, nhưng được tin người Do Thái định mưu sát ông, nên ông quyết định đi đường bộ, quay lại Ma-xê-đoan.
  • 新标点和合本 - 在那里住了三个月,将要坐船往叙利亚去,犹太人设计要害他,他就定意从马其顿回去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在那里住了三个月。他快要坐船往叙利亚去的时候,犹太人设计害他,他就决定从马其顿回去。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在那里住了三个月。他快要坐船往叙利亚去的时候,犹太人设计害他,他就决定从马其顿回去。
  • 当代译本 - 在那里逗留了三个月。保罗正要乘船去叙利亚时,听闻犹太人计划要害他,就决定经马其顿回去。
  • 圣经新译本 - 他在那里住了三个月,正要坐船往叙利亚去的时候,有些犹太人设计要害他,他就决意路经马其顿回去。
  • 中文标准译本 - 在那里住了三个月。他正要起航往叙利亚省去的时候,犹太人设计了一个针对他的阴谋,他就决定从马其顿省回去。
  • 现代标点和合本 - 在那里住了三个月,将要坐船往叙利亚去,犹太人设计要害他,他就定意从马其顿回去。
  • 和合本(拼音版) - 在那里住了三个月,将要坐船往叙利亚去,犹太人设计要害他,他就定意从马其顿回去。
  • New International Version - where he stayed three months. Because some Jews had plotted against him just as he was about to sail for Syria, he decided to go back through Macedonia.
  • New International Reader's Version - There he stayed for three months. He was just about to sail for Syria. But some Jews were making plans against him. So he decided to go back through Macedonia.
  • English Standard Version - There he spent three months, and when a plot was made against him by the Jews as he was about to set sail for Syria, he decided to return through Macedonia.
  • New Living Translation - where he stayed for three months. He was preparing to sail back to Syria when he discovered a plot by some Jews against his life, so he decided to return through Macedonia.
  • Christian Standard Bible - and stayed three months. The Jews plotted against him when he was about to set sail for Syria, and so he decided to go back through Macedonia.
  • New American Standard Bible - And there he spent three months, and when a plot was formed against him by the Jews as he was about to set sail for Syria, he decided to return through Macedonia.
  • New King James Version - and stayed three months. And when the Jews plotted against him as he was about to sail to Syria, he decided to return through Macedonia.
  • Amplified Bible - And he stayed three months, and when a plot was formed against him by the Jews as he was about to set sail for Syria, he decided to return through Macedonia (northern Greece).
  • American Standard Version - And when he had spent three months there, and a plot was laid against him by the Jews as he was about to set sail for Syria, he determined to return through Macedonia.
  • King James Version - And there abode three months. And when the Jews laid wait for him, as he was about to sail into Syria, he purposed to return through Macedonia.
  • New English Translation - where he stayed for three months. Because the Jews had made a plot against him as he was intending to sail for Syria, he decided to return through Macedonia.
  • World English Bible - When he had spent three months there, and a plot was made against him by Jews as he was about to set sail for Syria, he determined to return through Macedonia.
  • 新標點和合本 - 在那裏住了三個月,將要坐船往敘利亞去,猶太人設計要害他,他就定意從馬其頓回去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在那裏住了三個月。他快要坐船往敘利亞去的時候,猶太人設計害他,他就決定從馬其頓回去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在那裏住了三個月。他快要坐船往敘利亞去的時候,猶太人設計害他,他就決定從馬其頓回去。
  • 當代譯本 - 在那裡逗留了三個月。保羅正要乘船去敘利亞時,聽聞猶太人計劃要害他,就決定經馬其頓回去。
  • 聖經新譯本 - 他在那裡住了三個月,正要坐船往敘利亞去的時候,有些猶太人設計要害他,他就決意路經馬其頓回去。
  • 呂振中譯本 - 度了三個月,剛要開船往 敍利亞 去的時候、 猶太 人設計要害 保羅 , 保羅 就定意由 馬其頓 回去,
  • 中文標準譯本 - 在那裡住了三個月。他正要起航往敘利亞省去的時候,猶太人設計了一個針對他的陰謀,他就決定從馬其頓省回去。
  • 現代標點和合本 - 在那裡住了三個月,將要坐船往敘利亞去,猶太人設計要害他,他就定意從馬其頓回去。
  • 文理和合譯本 - 居三月、將乘舟往叙利亞、猶太人設計害之、遂定意由馬其頓而反、
  • 文理委辦譯本 - 居三月、欲舟行往敘利亞、猶太人計害之、遂定意過馬其頓而反、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 居三月、欲乘舟往 敘利亞 、 猶太 人設計以害之、遂定意由 瑪其頓 而返、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 居三月、擬乘舟往 敘利亞 ; 猶太 人謀狙擊之、乃決折回 馬其頓 。
  • Nueva Versión Internacional - donde se quedó tres meses. Como los judíos tramaban un atentado contra él cuando estaba a punto de embarcarse para Siria, decidió regresar por Macedonia.
  • 현대인의 성경 - 그가 거기서 석 달 동안 머물러 있다가 배를 타고 시리아로 가려고 했을 때 유대인들은 그를 해할 음모를 꾸미고 있었다. 그래서 그는 마케도니아를 거쳐 돌아가기로 결심하였다.
  • Новый Русский Перевод - он провел там три месяца. Когда он собирался отплыть в Сирию, иудеи подготовили покушение на него, и он, узнав об этом, решил возвращаться через Македонию.
  • Восточный перевод - он провёл там три месяца. Когда он собирался отплыть в Сирию, отвергающие Ису иудеи подготовили покушение на него, и он, узнав об этом, решил возвращаться через Македонию.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - он провёл там три месяца. Когда он собирался отплыть в Сирию, отвергающие Ису иудеи подготовили покушение на него, и он, узнав об этом, решил возвращаться через Македонию.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - он провёл там три месяца. Когда он собирался отплыть в Сирию, отвергающие Исо иудеи подготовили покушение на него, и он, узнав об этом, решил возвращаться через Македонию.
  • La Bible du Semeur 2015 - où il demeura trois mois. Au moment où il allait s’embarquer pour la Syrie, il apprit que les Juifs avaient formé un complot contre lui. Il décida alors de repasser par la Macédoine.
  • リビングバイブル - そこに三か月の間とどまったあと、船でシリヤへ向かおうと準備を進めていたところ、ユダヤ人たちがパウロの命をねらっているという情報が入ったのです。急いで予定を変え、北のマケドニヤを通って帰ることにしました。
  • Nestle Aland 28 - ποιήσας τε μῆνας τρεῖς· γενομένης ἐπιβουλῆς αὐτῷ ὑπὸ τῶν Ἰουδαίων μέλλοντι ἀνάγεσθαι εἰς τὴν Συρίαν, ἐγένετο γνώμης τοῦ ὑποστρέφειν διὰ Μακεδονίας.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ποιήσας τε μῆνας τρεῖς, γενομένης ἐπιβουλῆς αὐτῷ ὑπὸ τῶν Ἰουδαίων, μέλλοντι ἀνάγεσθαι εἰς τὴν Συρίαν, ἐγένετο γνώμης τοῦ ὑποστρέφειν διὰ Μακεδονίας.
  • Nova Versão Internacional - onde ficou três meses. Quando estava a ponto de embarcar para a Síria, os judeus fizeram uma conspiração contra ele; por isso decidiu voltar pela Macedônia,
  • Hoffnung für alle - wo er drei Monate lang blieb. Er bereitete sich gerade auf die Überfahrt nach Syrien vor, als er davon erfuhr, dass die Juden ihn auf dieser Reise umbringen wollten. Deshalb entschloss er sich, auf dem Landweg über Mazedonien zurückzukehren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และพักอยู่ที่นั่นสามเดือนเนื่องจากพวกยิวคบคิดกันจะเล่นงานเขาขณะที่เขากำลังจะลงเรือไปแคว้นซีเรีย เขาจึงตัดสินใจกลับไปทางแคว้นมาซิโดเนีย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซึ่ง​ได้​พัก​อยู่​เป็น​เวลา 3 เดือน เมื่อ​ท่าน​จวน​จะ​ลง​เรือ​ไป​ยัง​แคว้น​ซีเรีย ก็​ได้​ตัดสิน​ใจ​ย้อน​กลับ​ไป​ทาง​แคว้น​มาซิโดเนีย เพราะ​ชาว​ยิว​ได้​วาง​แผน​จะ​สังหาร​ท่าน
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 1:15 - Vì tín nhiệm anh chị em, tôi dự định ghé thăm anh chị em để anh chị em nhận được phước hạnh gấp đôi—
  • Giê-rê-mi 5:26 - Giữa dân Ta có những kẻ ác, nằm đợi nạn nhân như thợ săn ẩn núp trong nơi kín. Chúng gài bẫy để bắt người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:12 - Đến sáng, một số người Do Thái thề sẽ tuyệt thực cho đến khi giết được Phao-lô.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:13 - Có trên bốn mươi người tham gia kế hoạch đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:14 - Họ đến báo với các thầy trưởng tế và các trưởng lão: “Chúng tôi đã tuyên thệ tuyệt thực cho đến khi giết được Phao-lô.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:15 - Vậy, bây giờ xin quý Ngài và Hội Đồng Quốc Gia yêu cầu chỉ huy trưởng giải ông ấy xuống đây ngày mai, làm như quý ngài định xét hỏi nội vụ cho kỹ càng hơn. Còn chúng tôi chuẩn bị sẵn sàng để giết ông ấy trên đường đi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:3 - Khi thấy đảo Síp xuất hiện, tàu tránh qua bên phải chạy về hướng Sy-ri và cập bến Ty-rơ, dỡ hàng tại đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:18 - Phao-lô ở Cô-rinh-tô một thời gian rồi từ biệt anh em, cùng với Bê-rít-sin và A-qui-la đáp tàu qua xứ Sy-ri. Tại Sen-cơ-rê ông cạo đầu để kết thúc kỳ hứa nguyện theo phong tục Do Thái.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:9 - Đêm ấy, Phao-lô thấy khải tượng: Một người Ma-xê-đoan đứng trước mặt ông van nài: “Xin đến xứ Ma-xê-đoan cứu giúp chúng tôi.”
  • 2 Cô-rinh-tô 7:5 - Khi đến Ma-xê-đoan, chúng tôi bị khốn khổ đủ điều, chẳng lúc nào được an thân, bên ngoài phải tranh đấu không ngừng, trong lòng lo sợ hãi hùng.
  • Châm Ngôn 1:11 - Khi họ bảo: “Hãy đến với chúng ta. Rình rập và giết người! Lén hại người lương thiện vô tội!
  • E-xơ-ra 8:31 - Ngày mười hai tháng giêng, từ Kênh A-ha-va chúng tôi lên đường đi Giê-ru-sa-lem. Đức Chúa Trời gìn giữ chúng tôi khỏi tay kẻ thù rình rập dọc đường.
  • Ga-la-ti 1:21 - Sau đó tôi sang xứ Sy-ri và xứ Si-li-si.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:21 - Sau thời gian ấy, Phao-lô có ý định đi thăm xứ Ma-xê-đoan và xứ A-chai trước khi về Giê-ru-sa-lem. Ông nói: “Sau đó tôi còn phải đến thủ đô La Mã nữa.”
  • 2 Cô-rinh-tô 11:26 - Tôi trải qua nhiều cuộc hành trình. Đối diện với hiểm nguy trên sông bến và trộm cướp. Nguy vì dân mình, nguy với người Do Thái, nguy với Dân Ngoại. Nguy trong thành phố, nguy ngoài hoang mạc, nguy trên biển cả. Nguy với tín hữu giả mạo.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 25:3 - họ nài nỉ tổng trấn cho giải Phao-lô về Giê-ru-sa-lem, vì họ âm mưu giết ông dọc đường.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:23 - Một thời gian sau, một số người Do Thái bàn mưu sát hại Sau-lơ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:24 - Họ sắp đặt người ngày đêm canh gác cổng thành để giết ông, nhưng Sau-lơ biết được âm mưu đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:19 - Tôi phục vụ Chúa cách khiêm nhường đổ nhiều nước mắt, chịu bao thử thách gian khổ do người Do Thái âm mưu hãm hại.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ở Hy Lạp được ba tháng, Phao-lô sửa soạn đáp tàu về Sy-ri, nhưng được tin người Do Thái định mưu sát ông, nên ông quyết định đi đường bộ, quay lại Ma-xê-đoan.
  • 新标点和合本 - 在那里住了三个月,将要坐船往叙利亚去,犹太人设计要害他,他就定意从马其顿回去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在那里住了三个月。他快要坐船往叙利亚去的时候,犹太人设计害他,他就决定从马其顿回去。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在那里住了三个月。他快要坐船往叙利亚去的时候,犹太人设计害他,他就决定从马其顿回去。
  • 当代译本 - 在那里逗留了三个月。保罗正要乘船去叙利亚时,听闻犹太人计划要害他,就决定经马其顿回去。
  • 圣经新译本 - 他在那里住了三个月,正要坐船往叙利亚去的时候,有些犹太人设计要害他,他就决意路经马其顿回去。
  • 中文标准译本 - 在那里住了三个月。他正要起航往叙利亚省去的时候,犹太人设计了一个针对他的阴谋,他就决定从马其顿省回去。
  • 现代标点和合本 - 在那里住了三个月,将要坐船往叙利亚去,犹太人设计要害他,他就定意从马其顿回去。
  • 和合本(拼音版) - 在那里住了三个月,将要坐船往叙利亚去,犹太人设计要害他,他就定意从马其顿回去。
  • New International Version - where he stayed three months. Because some Jews had plotted against him just as he was about to sail for Syria, he decided to go back through Macedonia.
  • New International Reader's Version - There he stayed for three months. He was just about to sail for Syria. But some Jews were making plans against him. So he decided to go back through Macedonia.
  • English Standard Version - There he spent three months, and when a plot was made against him by the Jews as he was about to set sail for Syria, he decided to return through Macedonia.
  • New Living Translation - where he stayed for three months. He was preparing to sail back to Syria when he discovered a plot by some Jews against his life, so he decided to return through Macedonia.
  • Christian Standard Bible - and stayed three months. The Jews plotted against him when he was about to set sail for Syria, and so he decided to go back through Macedonia.
  • New American Standard Bible - And there he spent three months, and when a plot was formed against him by the Jews as he was about to set sail for Syria, he decided to return through Macedonia.
  • New King James Version - and stayed three months. And when the Jews plotted against him as he was about to sail to Syria, he decided to return through Macedonia.
  • Amplified Bible - And he stayed three months, and when a plot was formed against him by the Jews as he was about to set sail for Syria, he decided to return through Macedonia (northern Greece).
  • American Standard Version - And when he had spent three months there, and a plot was laid against him by the Jews as he was about to set sail for Syria, he determined to return through Macedonia.
  • King James Version - And there abode three months. And when the Jews laid wait for him, as he was about to sail into Syria, he purposed to return through Macedonia.
  • New English Translation - where he stayed for three months. Because the Jews had made a plot against him as he was intending to sail for Syria, he decided to return through Macedonia.
  • World English Bible - When he had spent three months there, and a plot was made against him by Jews as he was about to set sail for Syria, he determined to return through Macedonia.
  • 新標點和合本 - 在那裏住了三個月,將要坐船往敘利亞去,猶太人設計要害他,他就定意從馬其頓回去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在那裏住了三個月。他快要坐船往敘利亞去的時候,猶太人設計害他,他就決定從馬其頓回去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在那裏住了三個月。他快要坐船往敘利亞去的時候,猶太人設計害他,他就決定從馬其頓回去。
  • 當代譯本 - 在那裡逗留了三個月。保羅正要乘船去敘利亞時,聽聞猶太人計劃要害他,就決定經馬其頓回去。
  • 聖經新譯本 - 他在那裡住了三個月,正要坐船往敘利亞去的時候,有些猶太人設計要害他,他就決意路經馬其頓回去。
  • 呂振中譯本 - 度了三個月,剛要開船往 敍利亞 去的時候、 猶太 人設計要害 保羅 , 保羅 就定意由 馬其頓 回去,
  • 中文標準譯本 - 在那裡住了三個月。他正要起航往敘利亞省去的時候,猶太人設計了一個針對他的陰謀,他就決定從馬其頓省回去。
  • 現代標點和合本 - 在那裡住了三個月,將要坐船往敘利亞去,猶太人設計要害他,他就定意從馬其頓回去。
  • 文理和合譯本 - 居三月、將乘舟往叙利亞、猶太人設計害之、遂定意由馬其頓而反、
  • 文理委辦譯本 - 居三月、欲舟行往敘利亞、猶太人計害之、遂定意過馬其頓而反、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 居三月、欲乘舟往 敘利亞 、 猶太 人設計以害之、遂定意由 瑪其頓 而返、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 居三月、擬乘舟往 敘利亞 ; 猶太 人謀狙擊之、乃決折回 馬其頓 。
  • Nueva Versión Internacional - donde se quedó tres meses. Como los judíos tramaban un atentado contra él cuando estaba a punto de embarcarse para Siria, decidió regresar por Macedonia.
  • 현대인의 성경 - 그가 거기서 석 달 동안 머물러 있다가 배를 타고 시리아로 가려고 했을 때 유대인들은 그를 해할 음모를 꾸미고 있었다. 그래서 그는 마케도니아를 거쳐 돌아가기로 결심하였다.
  • Новый Русский Перевод - он провел там три месяца. Когда он собирался отплыть в Сирию, иудеи подготовили покушение на него, и он, узнав об этом, решил возвращаться через Македонию.
  • Восточный перевод - он провёл там три месяца. Когда он собирался отплыть в Сирию, отвергающие Ису иудеи подготовили покушение на него, и он, узнав об этом, решил возвращаться через Македонию.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - он провёл там три месяца. Когда он собирался отплыть в Сирию, отвергающие Ису иудеи подготовили покушение на него, и он, узнав об этом, решил возвращаться через Македонию.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - он провёл там три месяца. Когда он собирался отплыть в Сирию, отвергающие Исо иудеи подготовили покушение на него, и он, узнав об этом, решил возвращаться через Македонию.
  • La Bible du Semeur 2015 - où il demeura trois mois. Au moment où il allait s’embarquer pour la Syrie, il apprit que les Juifs avaient formé un complot contre lui. Il décida alors de repasser par la Macédoine.
  • リビングバイブル - そこに三か月の間とどまったあと、船でシリヤへ向かおうと準備を進めていたところ、ユダヤ人たちがパウロの命をねらっているという情報が入ったのです。急いで予定を変え、北のマケドニヤを通って帰ることにしました。
  • Nestle Aland 28 - ποιήσας τε μῆνας τρεῖς· γενομένης ἐπιβουλῆς αὐτῷ ὑπὸ τῶν Ἰουδαίων μέλλοντι ἀνάγεσθαι εἰς τὴν Συρίαν, ἐγένετο γνώμης τοῦ ὑποστρέφειν διὰ Μακεδονίας.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ποιήσας τε μῆνας τρεῖς, γενομένης ἐπιβουλῆς αὐτῷ ὑπὸ τῶν Ἰουδαίων, μέλλοντι ἀνάγεσθαι εἰς τὴν Συρίαν, ἐγένετο γνώμης τοῦ ὑποστρέφειν διὰ Μακεδονίας.
  • Nova Versão Internacional - onde ficou três meses. Quando estava a ponto de embarcar para a Síria, os judeus fizeram uma conspiração contra ele; por isso decidiu voltar pela Macedônia,
  • Hoffnung für alle - wo er drei Monate lang blieb. Er bereitete sich gerade auf die Überfahrt nach Syrien vor, als er davon erfuhr, dass die Juden ihn auf dieser Reise umbringen wollten. Deshalb entschloss er sich, auf dem Landweg über Mazedonien zurückzukehren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และพักอยู่ที่นั่นสามเดือนเนื่องจากพวกยิวคบคิดกันจะเล่นงานเขาขณะที่เขากำลังจะลงเรือไปแคว้นซีเรีย เขาจึงตัดสินใจกลับไปทางแคว้นมาซิโดเนีย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซึ่ง​ได้​พัก​อยู่​เป็น​เวลา 3 เดือน เมื่อ​ท่าน​จวน​จะ​ลง​เรือ​ไป​ยัง​แคว้น​ซีเรีย ก็​ได้​ตัดสิน​ใจ​ย้อน​กลับ​ไป​ทาง​แคว้น​มาซิโดเนีย เพราะ​ชาว​ยิว​ได้​วาง​แผน​จะ​สังหาร​ท่าน
  • 2 Cô-rinh-tô 1:15 - Vì tín nhiệm anh chị em, tôi dự định ghé thăm anh chị em để anh chị em nhận được phước hạnh gấp đôi—
  • Giê-rê-mi 5:26 - Giữa dân Ta có những kẻ ác, nằm đợi nạn nhân như thợ săn ẩn núp trong nơi kín. Chúng gài bẫy để bắt người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:12 - Đến sáng, một số người Do Thái thề sẽ tuyệt thực cho đến khi giết được Phao-lô.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:13 - Có trên bốn mươi người tham gia kế hoạch đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:14 - Họ đến báo với các thầy trưởng tế và các trưởng lão: “Chúng tôi đã tuyên thệ tuyệt thực cho đến khi giết được Phao-lô.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:15 - Vậy, bây giờ xin quý Ngài và Hội Đồng Quốc Gia yêu cầu chỉ huy trưởng giải ông ấy xuống đây ngày mai, làm như quý ngài định xét hỏi nội vụ cho kỹ càng hơn. Còn chúng tôi chuẩn bị sẵn sàng để giết ông ấy trên đường đi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:3 - Khi thấy đảo Síp xuất hiện, tàu tránh qua bên phải chạy về hướng Sy-ri và cập bến Ty-rơ, dỡ hàng tại đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:18 - Phao-lô ở Cô-rinh-tô một thời gian rồi từ biệt anh em, cùng với Bê-rít-sin và A-qui-la đáp tàu qua xứ Sy-ri. Tại Sen-cơ-rê ông cạo đầu để kết thúc kỳ hứa nguyện theo phong tục Do Thái.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:9 - Đêm ấy, Phao-lô thấy khải tượng: Một người Ma-xê-đoan đứng trước mặt ông van nài: “Xin đến xứ Ma-xê-đoan cứu giúp chúng tôi.”
  • 2 Cô-rinh-tô 7:5 - Khi đến Ma-xê-đoan, chúng tôi bị khốn khổ đủ điều, chẳng lúc nào được an thân, bên ngoài phải tranh đấu không ngừng, trong lòng lo sợ hãi hùng.
  • Châm Ngôn 1:11 - Khi họ bảo: “Hãy đến với chúng ta. Rình rập và giết người! Lén hại người lương thiện vô tội!
  • E-xơ-ra 8:31 - Ngày mười hai tháng giêng, từ Kênh A-ha-va chúng tôi lên đường đi Giê-ru-sa-lem. Đức Chúa Trời gìn giữ chúng tôi khỏi tay kẻ thù rình rập dọc đường.
  • Ga-la-ti 1:21 - Sau đó tôi sang xứ Sy-ri và xứ Si-li-si.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:21 - Sau thời gian ấy, Phao-lô có ý định đi thăm xứ Ma-xê-đoan và xứ A-chai trước khi về Giê-ru-sa-lem. Ông nói: “Sau đó tôi còn phải đến thủ đô La Mã nữa.”
  • 2 Cô-rinh-tô 11:26 - Tôi trải qua nhiều cuộc hành trình. Đối diện với hiểm nguy trên sông bến và trộm cướp. Nguy vì dân mình, nguy với người Do Thái, nguy với Dân Ngoại. Nguy trong thành phố, nguy ngoài hoang mạc, nguy trên biển cả. Nguy với tín hữu giả mạo.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 25:3 - họ nài nỉ tổng trấn cho giải Phao-lô về Giê-ru-sa-lem, vì họ âm mưu giết ông dọc đường.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:23 - Một thời gian sau, một số người Do Thái bàn mưu sát hại Sau-lơ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:24 - Họ sắp đặt người ngày đêm canh gác cổng thành để giết ông, nhưng Sau-lơ biết được âm mưu đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:19 - Tôi phục vụ Chúa cách khiêm nhường đổ nhiều nước mắt, chịu bao thử thách gian khổ do người Do Thái âm mưu hãm hại.
圣经
资源
计划
奉献