Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bây giờ tôi biết chắc anh em—những người đã nghe tôi truyền giảng Nước Trời—không ai còn thấy mặt tôi nữa.
  • 新标点和合本 - “我素常在你们中间来往,传讲 神国的道;如今我晓得,你们以后都不得再见我的面了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “我素常在你们中间到处传讲上帝的国;现在我知道,你们众人以后不会再见到我的面了。
  • 和合本2010(神版-简体) - “我素常在你们中间到处传讲 神的国;现在我知道,你们众人以后不会再见到我的面了。
  • 当代译本 - “我一向在你们中间传扬上帝的国,如今我知道,以后你们再也见不到我的面了。
  • 圣经新译本 - “我曾在你们那里走遍各地,宣扬 神的国。现在,我知道你们众人不会再见我的面了。
  • 中文标准译本 - “我曾在你们中间走遍各地,宣讲神的 国,但现在,看哪,我知道你们都不会再见到我的面了!
  • 现代标点和合本 - “我素常在你们中间来往,传讲神国的道,如今我晓得,你们以后都不得再见我的面了。
  • 和合本(拼音版) - “我素常在你们中间来往,传讲上帝国的道。如今我晓得,你们以后都不得再见我的面了。
  • New International Version - “Now I know that none of you among whom I have gone about preaching the kingdom will ever see me again.
  • New International Reader's Version - “I have spent time with you preaching about the kingdom. I know that none of you will ever see me again.
  • English Standard Version - And now, behold, I know that none of you among whom I have gone about proclaiming the kingdom will see my face again.
  • New Living Translation - “And now I know that none of you to whom I have preached the Kingdom will ever see me again.
  • The Message - “And so this is good-bye. You’re not going to see me again, nor I you, you whom I have gone among for so long proclaiming the news of God’s inaugurated kingdom. I’ve done my best for you, given you my all, held back nothing of God’s will for you.
  • Christian Standard Bible - “And now I know that none of you, among whom I went about preaching the kingdom, will ever see me again.
  • New American Standard Bible - “And now behold, I know that all of you, among whom I went about preaching the kingdom, will no longer see my face.
  • New King James Version - “And indeed, now I know that you all, among whom I have gone preaching the kingdom of God, will see my face no more.
  • Amplified Bible - “And now, listen carefully: I know that none of you, among whom I went about preaching the kingdom, will see me again.
  • American Standard Version - And now, behold, I know that ye all, among whom I went about preaching the kingdom, shall see my face no more.
  • King James Version - And now, behold, I know that ye all, among whom I have gone preaching the kingdom of God, shall see my face no more.
  • New English Translation - “And now I know that none of you among whom I went around proclaiming the kingdom will see me again.
  • World English Bible - “Now, behold, I know that you all, among whom I went about preaching God’s Kingdom, will see my face no more.
  • 新標點和合本 - 「我素常在你們中間來往,傳講神國的道;如今我曉得,你們以後都不得再見我的面了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我素常在你們中間到處傳講上帝的國;現在我知道,你們眾人以後不會再見到我的面了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「我素常在你們中間到處傳講 神的國;現在我知道,你們眾人以後不會再見到我的面了。
  • 當代譯本 - 「我一向在你們中間傳揚上帝的國,如今我知道,以後你們再也見不到我的面了。
  • 聖經新譯本 - “我曾在你們那裡走遍各地,宣揚 神的國。現在,我知道你們眾人不會再見我的面了。
  • 呂振中譯本 - 我素常在你們中間走遍各處,宣傳 上帝 國 之道 ;看吧,如今我知道你們眾人不能再見我的面了。
  • 中文標準譯本 - 「我曾在你們中間走遍各地,宣講神的 國,但現在,看哪,我知道你們都不會再見到我的面了!
  • 現代標點和合本 - 「我素常在你們中間來往,傳講神國的道,如今我曉得,你們以後都不得再見我的面了。
  • 文理和合譯本 - 我素與爾交遊、宣上帝國、今知爾眾、不復覿我面矣、
  • 文理委辦譯本 - 我素行遊爾中、傳上帝國之道、今而後、知爾不復見我矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我素於爾曹中往來、傳天主國之道、今知此後爾不復見我面、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我向在爾中宣揚天國、今而後吾知爾等不得重睹吾顏矣。
  • Nueva Versión Internacional - »Escuchen, yo sé que ninguno de ustedes, entre quienes he andado predicando el reino de Dios, volverá a verme.
  • 현대인의 성경 - 내가 지금까지 여러분 가운데 다니면서 하나님의 나라를 전파해 왔으나 이제 여러분이 다시는 내 얼굴을 보지 못할 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - И сейчас я знаю, что все вы, с кем я общался и кому возвещал о Царстве, никогда меня больше не увидите.
  • Восточный перевод - И сейчас я знаю, что все вы, с кем я общался и кому возвещал о Царстве, никогда меня больше не увидите.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И сейчас я знаю, что все вы, с кем я общался и кому возвещал о Царстве, никогда меня больше не увидите.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И сейчас я знаю, что все вы, с кем я общался и кому возвещал о Царстве, никогда меня больше не увидите.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et maintenant, je le sais : vous tous, au milieu de qui j’ai passé en prêchant le royaume de Dieu, vous ne me reverrez plus.
  • リビングバイブル - 皆さん。これまで何回か、あなたがたのところを訪問し、神の国のことを教えた私ですが、もう二度とお目にかかることもないでしょう。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ νῦν ἰδοὺ ἐγὼ οἶδα ὅτι οὐκέτι ὄψεσθε τὸ πρόσωπόν μου ὑμεῖς πάντες ἐν οἷς διῆλθον κηρύσσων τὴν βασιλείαν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ νῦν ἰδοὺ, ἐγὼ οἶδα ὅτι οὐκέτι ὄψεσθε τὸ πρόσωπόν μου, ὑμεῖς πάντες, ἐν οἷς διῆλθον κηρύσσων τὴν βασιλείαν.
  • Nova Versão Internacional - “Agora sei que nenhum de vocês, entre os quais passei pregando o Reino, verá novamente a minha face.
  • Hoffnung für alle - Hört, was ich euch nun sagen möchte: Ich weiß, dass keiner von euch, denen ich von Gottes Reich gepredigt und bei denen ich gelebt habe, mich wiedersehen wird.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “บัดนี้ข้าพเจ้าทราบว่าไม่มีสักคนในพวกท่านซึ่งข้าพเจ้าได้เที่ยวป่าวประกาศอาณาจักรของพระเจ้าให้ฟังนั้นจะได้เห็นหน้าข้าพเจ้าอีก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด ข้าพเจ้า​ได้​เที่ยว​ประกาศ​อาณาจักร​ของ​พระ​เจ้า​ใน​หมู่​ท่าน บัดนี้​ข้าพเจ้า​ทราบ​ว่า​ไม่​มี​ใคร​ใน​พวก​ท่าน​ที่​จะ​เห็น​หน้า​ข้าพเจ้า​อีก
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 13:19 - Người nghe sứ điệp về Nước Trời mà không hiểu chẳng khác gì hạt giống rơi nhằm đường mòn chai đá. Vừa nghe xong, liền bị Sa-tan đến cướp hạt giống đi, ấy là hạt giống đã được gieo trong lòng.
  • Cô-lô-se 2:1 - Tôi mong anh chị em biết rõ: Tôi đã nỗ lực đấu tranh cho anh chị em, cho người Lao-đi-xê cũng như cho các anh chị em khác chưa từng gặp mặt.
  • Ma-thi-ơ 4:17 - Từ đó, Chúa Giê-xu bắt đầu giảng dạy: “Hãy ăn năn tội lỗi, quay về với Đức Chúa Trời, vì Nước Thiên Đàng gần đến!”
  • Lu-ca 9:60 - Chúa Giê-xu đáp: “Cứ để những người chết phần tâm linh lo mai táng người chết của họ. Còn con phải đi công bố Phúc Âm của Nước Đức Chúa Trời.”
  • Rô-ma 15:23 - Nhưng hiện nay, công tác tại miền này đã xong. Theo lòng mong mỏi đến thăm anh chị em từ nhiều năm nay,
  • Ga-la-ti 1:22 - Lúc ấy, các Hội Thánh của Chúa Cứu Thế tại xứ Giu-đê cũng chưa giáp mặt tôi.
  • Lu-ca 16:16 - Luật pháp Môi-se và các sách tiên tri được ban bố cho đến thời Giăng. Từ đó Phúc Âm được truyền giảng, mọi người hăng hái chen nhau vào Nước của Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 13:52 - Chúa lại tiếp: “Người nào vốn thông thạo luật pháp, nay làm môn đệ Ta là người có hai thứ châu báu: Châu báu cũ và châu báu mới.”
  • Ma-thi-ơ 10:7 - Hãy đi và loan báo cho họ biết Nước Trời đã đến gần.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:12 - Nhưng bấy giờ dân chúng tin nhận sứ điệp Phi-líp giảng về Phúc Âm Nước Đức Chúa Trời và Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu. Nhiều người, cả nam lẫn nữ đều chịu báp-tem.
  • Ma-thi-ơ 4:23 - Chúa Giê-xu đi khắp xứ Ga-li-lê, dạy dỗ trong các hội đường, công bố Phúc Âm về Nước Trời. Và Ngài chữa lành mọi bệnh tật cho dân chúng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:38 - Họ buồn bã nhất là khi nghe ông nói họ sẽ chẳng bao giờ gặp mặt ông nữa. Rồi họ tiễn ông xuống tàu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:31 - công bố Nước của Đức Chúa Trời, và giảng dạy về Chúa Cứu Thế Giê-xu cách bạo dạn. Không bị ai ngăn cấm.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bây giờ tôi biết chắc anh em—những người đã nghe tôi truyền giảng Nước Trời—không ai còn thấy mặt tôi nữa.
  • 新标点和合本 - “我素常在你们中间来往,传讲 神国的道;如今我晓得,你们以后都不得再见我的面了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “我素常在你们中间到处传讲上帝的国;现在我知道,你们众人以后不会再见到我的面了。
  • 和合本2010(神版-简体) - “我素常在你们中间到处传讲 神的国;现在我知道,你们众人以后不会再见到我的面了。
  • 当代译本 - “我一向在你们中间传扬上帝的国,如今我知道,以后你们再也见不到我的面了。
  • 圣经新译本 - “我曾在你们那里走遍各地,宣扬 神的国。现在,我知道你们众人不会再见我的面了。
  • 中文标准译本 - “我曾在你们中间走遍各地,宣讲神的 国,但现在,看哪,我知道你们都不会再见到我的面了!
  • 现代标点和合本 - “我素常在你们中间来往,传讲神国的道,如今我晓得,你们以后都不得再见我的面了。
  • 和合本(拼音版) - “我素常在你们中间来往,传讲上帝国的道。如今我晓得,你们以后都不得再见我的面了。
  • New International Version - “Now I know that none of you among whom I have gone about preaching the kingdom will ever see me again.
  • New International Reader's Version - “I have spent time with you preaching about the kingdom. I know that none of you will ever see me again.
  • English Standard Version - And now, behold, I know that none of you among whom I have gone about proclaiming the kingdom will see my face again.
  • New Living Translation - “And now I know that none of you to whom I have preached the Kingdom will ever see me again.
  • The Message - “And so this is good-bye. You’re not going to see me again, nor I you, you whom I have gone among for so long proclaiming the news of God’s inaugurated kingdom. I’ve done my best for you, given you my all, held back nothing of God’s will for you.
  • Christian Standard Bible - “And now I know that none of you, among whom I went about preaching the kingdom, will ever see me again.
  • New American Standard Bible - “And now behold, I know that all of you, among whom I went about preaching the kingdom, will no longer see my face.
  • New King James Version - “And indeed, now I know that you all, among whom I have gone preaching the kingdom of God, will see my face no more.
  • Amplified Bible - “And now, listen carefully: I know that none of you, among whom I went about preaching the kingdom, will see me again.
  • American Standard Version - And now, behold, I know that ye all, among whom I went about preaching the kingdom, shall see my face no more.
  • King James Version - And now, behold, I know that ye all, among whom I have gone preaching the kingdom of God, shall see my face no more.
  • New English Translation - “And now I know that none of you among whom I went around proclaiming the kingdom will see me again.
  • World English Bible - “Now, behold, I know that you all, among whom I went about preaching God’s Kingdom, will see my face no more.
  • 新標點和合本 - 「我素常在你們中間來往,傳講神國的道;如今我曉得,你們以後都不得再見我的面了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我素常在你們中間到處傳講上帝的國;現在我知道,你們眾人以後不會再見到我的面了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「我素常在你們中間到處傳講 神的國;現在我知道,你們眾人以後不會再見到我的面了。
  • 當代譯本 - 「我一向在你們中間傳揚上帝的國,如今我知道,以後你們再也見不到我的面了。
  • 聖經新譯本 - “我曾在你們那裡走遍各地,宣揚 神的國。現在,我知道你們眾人不會再見我的面了。
  • 呂振中譯本 - 我素常在你們中間走遍各處,宣傳 上帝 國 之道 ;看吧,如今我知道你們眾人不能再見我的面了。
  • 中文標準譯本 - 「我曾在你們中間走遍各地,宣講神的 國,但現在,看哪,我知道你們都不會再見到我的面了!
  • 現代標點和合本 - 「我素常在你們中間來往,傳講神國的道,如今我曉得,你們以後都不得再見我的面了。
  • 文理和合譯本 - 我素與爾交遊、宣上帝國、今知爾眾、不復覿我面矣、
  • 文理委辦譯本 - 我素行遊爾中、傳上帝國之道、今而後、知爾不復見我矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我素於爾曹中往來、傳天主國之道、今知此後爾不復見我面、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我向在爾中宣揚天國、今而後吾知爾等不得重睹吾顏矣。
  • Nueva Versión Internacional - »Escuchen, yo sé que ninguno de ustedes, entre quienes he andado predicando el reino de Dios, volverá a verme.
  • 현대인의 성경 - 내가 지금까지 여러분 가운데 다니면서 하나님의 나라를 전파해 왔으나 이제 여러분이 다시는 내 얼굴을 보지 못할 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - И сейчас я знаю, что все вы, с кем я общался и кому возвещал о Царстве, никогда меня больше не увидите.
  • Восточный перевод - И сейчас я знаю, что все вы, с кем я общался и кому возвещал о Царстве, никогда меня больше не увидите.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И сейчас я знаю, что все вы, с кем я общался и кому возвещал о Царстве, никогда меня больше не увидите.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И сейчас я знаю, что все вы, с кем я общался и кому возвещал о Царстве, никогда меня больше не увидите.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et maintenant, je le sais : vous tous, au milieu de qui j’ai passé en prêchant le royaume de Dieu, vous ne me reverrez plus.
  • リビングバイブル - 皆さん。これまで何回か、あなたがたのところを訪問し、神の国のことを教えた私ですが、もう二度とお目にかかることもないでしょう。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ νῦν ἰδοὺ ἐγὼ οἶδα ὅτι οὐκέτι ὄψεσθε τὸ πρόσωπόν μου ὑμεῖς πάντες ἐν οἷς διῆλθον κηρύσσων τὴν βασιλείαν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ νῦν ἰδοὺ, ἐγὼ οἶδα ὅτι οὐκέτι ὄψεσθε τὸ πρόσωπόν μου, ὑμεῖς πάντες, ἐν οἷς διῆλθον κηρύσσων τὴν βασιλείαν.
  • Nova Versão Internacional - “Agora sei que nenhum de vocês, entre os quais passei pregando o Reino, verá novamente a minha face.
  • Hoffnung für alle - Hört, was ich euch nun sagen möchte: Ich weiß, dass keiner von euch, denen ich von Gottes Reich gepredigt und bei denen ich gelebt habe, mich wiedersehen wird.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “บัดนี้ข้าพเจ้าทราบว่าไม่มีสักคนในพวกท่านซึ่งข้าพเจ้าได้เที่ยวป่าวประกาศอาณาจักรของพระเจ้าให้ฟังนั้นจะได้เห็นหน้าข้าพเจ้าอีก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด ข้าพเจ้า​ได้​เที่ยว​ประกาศ​อาณาจักร​ของ​พระ​เจ้า​ใน​หมู่​ท่าน บัดนี้​ข้าพเจ้า​ทราบ​ว่า​ไม่​มี​ใคร​ใน​พวก​ท่าน​ที่​จะ​เห็น​หน้า​ข้าพเจ้า​อีก
  • Ma-thi-ơ 13:19 - Người nghe sứ điệp về Nước Trời mà không hiểu chẳng khác gì hạt giống rơi nhằm đường mòn chai đá. Vừa nghe xong, liền bị Sa-tan đến cướp hạt giống đi, ấy là hạt giống đã được gieo trong lòng.
  • Cô-lô-se 2:1 - Tôi mong anh chị em biết rõ: Tôi đã nỗ lực đấu tranh cho anh chị em, cho người Lao-đi-xê cũng như cho các anh chị em khác chưa từng gặp mặt.
  • Ma-thi-ơ 4:17 - Từ đó, Chúa Giê-xu bắt đầu giảng dạy: “Hãy ăn năn tội lỗi, quay về với Đức Chúa Trời, vì Nước Thiên Đàng gần đến!”
  • Lu-ca 9:60 - Chúa Giê-xu đáp: “Cứ để những người chết phần tâm linh lo mai táng người chết của họ. Còn con phải đi công bố Phúc Âm của Nước Đức Chúa Trời.”
  • Rô-ma 15:23 - Nhưng hiện nay, công tác tại miền này đã xong. Theo lòng mong mỏi đến thăm anh chị em từ nhiều năm nay,
  • Ga-la-ti 1:22 - Lúc ấy, các Hội Thánh của Chúa Cứu Thế tại xứ Giu-đê cũng chưa giáp mặt tôi.
  • Lu-ca 16:16 - Luật pháp Môi-se và các sách tiên tri được ban bố cho đến thời Giăng. Từ đó Phúc Âm được truyền giảng, mọi người hăng hái chen nhau vào Nước của Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 13:52 - Chúa lại tiếp: “Người nào vốn thông thạo luật pháp, nay làm môn đệ Ta là người có hai thứ châu báu: Châu báu cũ và châu báu mới.”
  • Ma-thi-ơ 10:7 - Hãy đi và loan báo cho họ biết Nước Trời đã đến gần.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:12 - Nhưng bấy giờ dân chúng tin nhận sứ điệp Phi-líp giảng về Phúc Âm Nước Đức Chúa Trời và Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu. Nhiều người, cả nam lẫn nữ đều chịu báp-tem.
  • Ma-thi-ơ 4:23 - Chúa Giê-xu đi khắp xứ Ga-li-lê, dạy dỗ trong các hội đường, công bố Phúc Âm về Nước Trời. Và Ngài chữa lành mọi bệnh tật cho dân chúng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:38 - Họ buồn bã nhất là khi nghe ông nói họ sẽ chẳng bao giờ gặp mặt ông nữa. Rồi họ tiễn ông xuống tàu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:31 - công bố Nước của Đức Chúa Trời, và giảng dạy về Chúa Cứu Thế Giê-xu cách bạo dạn. Không bị ai ngăn cấm.
圣经
资源
计划
奉献