逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Giờ đây, do Chúa Thánh Linh thúc đẩy, tôi về Giê-ru-sa-lem. Tôi không biết việc gì sẽ xảy đến,
- 新标点和合本 - 现在我往耶路撒冷去,心甚迫切(原文作“心被捆绑”),不知道在那里要遇见什么事;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 现在我被圣灵催迫 要往耶路撒冷去,虽然不知道在那里会遭遇什么事,
- 和合本2010(神版-简体) - 现在我被圣灵催迫 要往耶路撒冷去,虽然不知道在那里会遭遇什么事,
- 当代译本 - 现在,我在圣灵的催促下前往耶路撒冷,不知道在那里会发生什么事,
- 圣经新译本 - 现在,我的心灵受到催逼,要去耶路撒冷,我不知道在那里会遭遇什么事,
- 中文标准译本 - “看,现在我灵里受到催逼 ,要去耶路撒冷。我不知道在那里将会遇到什么事,
- 现代标点和合本 - 现在我往耶路撒冷去,心甚迫切 ,不知道在那里要遇见什么事。
- 和合本(拼音版) - 现在我往耶路撒冷去,心甚迫切 ,不知道在那里要遇见什么事。
- New International Version - “And now, compelled by the Spirit, I am going to Jerusalem, not knowing what will happen to me there.
- New International Reader's Version - “Now I am going to Jerusalem. The Holy Spirit compels me. I don’t know what will happen to me there.
- English Standard Version - And now, behold, I am going to Jerusalem, constrained by the Spirit, not knowing what will happen to me there,
- New Living Translation - “And now I am bound by the Spirit to go to Jerusalem. I don’t know what awaits me,
- The Message - “But there is another urgency before me now. I feel compelled to go to Jerusalem. I’m completely in the dark about what will happen when I get there. I do know that it won’t be any picnic, for the Holy Spirit has let me know repeatedly and clearly that there are hard times and imprisonment ahead. But that matters little. What matters most to me is to finish what God started: the job the Master Jesus gave me of letting everyone I meet know all about this incredibly extravagant generosity of God.
- Christian Standard Bible - “And now I am on my way to Jerusalem, compelled by the Spirit, not knowing what I will encounter there,
- New American Standard Bible - And now, behold, bound by the Spirit, I am on my way to Jerusalem, not knowing what will happen to me there,
- New King James Version - And see, now I go bound in the spirit to Jerusalem, not knowing the things that will happen to me there,
- Amplified Bible - And now, compelled by the Spirit and obligated by my convictions, I am going to Jerusalem, not knowing what will happen to me there,
- American Standard Version - And now, behold, I go bound in the spirit unto Jerusalem, not knowing the things that shall befall me there:
- King James Version - And now, behold, I go bound in the spirit unto Jerusalem, not knowing the things that shall befall me there:
- New English Translation - And now, compelled by the Spirit, I am going to Jerusalem without knowing what will happen to me there,
- World English Bible - Now, behold, I go bound by the Spirit to Jerusalem, not knowing what will happen to me there;
- 新標點和合本 - 現在我往耶路撒冷去,心甚迫切(原文是心被捆綁),不知道在那裏要遇見甚麼事;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在我被聖靈催迫 要往耶路撒冷去,雖然不知道在那裏會遭遇甚麼事,
- 和合本2010(神版-繁體) - 現在我被聖靈催迫 要往耶路撒冷去,雖然不知道在那裏會遭遇甚麼事,
- 當代譯本 - 現在,我在聖靈的催促下前往耶路撒冷,不知道在那裡會發生什麼事,
- 聖經新譯本 - 現在,我的心靈受到催逼,要去耶路撒冷,我不知道在那裡會遭遇甚麼事,
- 呂振中譯本 - 你看,如今我被 聖 靈捆綁着 ,要往 耶路撒冷 去,在那裏要碰到甚麼、我不知道,
- 中文標準譯本 - 「看,現在我靈裡受到催逼 ,要去耶路撒冷。我不知道在那裡將會遇到什麼事,
- 現代標點和合本 - 現在我往耶路撒冷去,心甚迫切 ,不知道在那裡要遇見什麼事。
- 文理和合譯本 - 今我心迫切往耶路撒冷、未知所遇若何、
- 文理委辦譯本 - 今我心迫切、往耶路撒冷、未知所遇若何、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今我心迫切、 或作逼勒於神 往 耶路撒冷 、不知在彼將遇何事、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 今我因聖神之促使、將赴 耶路撒冷 、遭遇如何、未可逆睹、
- Nueva Versión Internacional - »Y ahora tengan en cuenta que voy a Jerusalén obligado por el Espíritu, sin saber lo que allí me espera.
- 현대인의 성경 - 지금 나는 성령님의 인도로 예루살렘으로 가는 길입니다만 거기서 무슨 일을 당하게 될지 모릅니다.
- Новый Русский Перевод - Сейчас же я, понуждаемый Духом, иду в Иерусалим, не зная, что там со мной будет.
- Восточный перевод - Сейчас же я, понуждаемый Духом, иду в Иерусалим, не зная, что там со мной будет.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сейчас же я, понуждаемый Духом, иду в Иерусалим, не зная, что там со мной будет.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сейчас же я, понуждаемый Духом, иду в Иерусалим, не зная, что там со мной будет.
- La Bible du Semeur 2015 - Et maintenant, me voici en route pour Jérusalem. L’Esprit m’y oblige, mais j’ignore ce qui m’y arrivera.
- リビングバイブル - 今、聖霊が、どうにも逆らえない強い力で、私をエルサレムへ行かせるのです。そこで何が待ち受けているか見当もつきません。
- Nestle Aland 28 - Καὶ νῦν ἰδοὺ δεδεμένος ἐγὼ τῷ πνεύματι πορεύομαι εἰς Ἰερουσαλὴμ τὰ ἐν αὐτῇ συναντήσοντά μοι μὴ εἰδώς,
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ νῦν ἰδοὺ, δεδεμένος ἐγὼ τῷ Πνεύματι, πορεύομαι εἰς Ἰερουσαλήμ, τὰ ἐν αὐτῇ συναντήσοντά μοι, μὴ εἰδώς;
- Nova Versão Internacional - “Agora, compelido pelo Espírito, estou indo para Jerusalém, sem saber o que me acontecerá ali.
- Hoffnung für alle - Ich gehe jetzt nach Jerusalem, und es ist der Heilige Geist, der mich dazu drängt. Was dort mit mir geschehen wird, weiß ich nicht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “และบัดนี้พระวิญญาณทรงบังคับให้ข้าพเจ้าไปกรุงเยรูซาเล็ม ไม่รู้ว่าจะเกิดอะไรขึ้นกับข้าพเจ้าที่นั่น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มาบัดนี้ ข้าพเจ้ากำลังจะไปยังเมืองเยรูซาเล็ม โดยรับการดลใจจากพระวิญญาณบริสุทธิ์ โดยที่ไม่ทราบว่าอะไรจะเกิดขึ้นกับข้าพเจ้าที่นั่น
交叉引用
- Lu-ca 12:50 - Có một lễ báp-tem của sự thống khổ đang chờ đợi Ta, Ta đau xót biết bao cho đến khi chịu xong lễ báp-tem đó!
- Giăng 18:4 - Chúa Giê-xu biết rõ mọi việc sắp xảy ra, nên bước tới hỏi: “Các người tìm ai?”
- Gia-cơ 4:14 - Anh chị em làm sao biết được những gì sẽ xảy ra ngày mai? Cuộc sống anh chị em mong manh chẳng khác gì làn sương mai, chốc lát đã tan ngay.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 19:21 - Sau thời gian ấy, Phao-lô có ý định đi thăm xứ Ma-xê-đoan và xứ A-chai trước khi về Giê-ru-sa-lem. Ông nói: “Sau đó tôi còn phải đến thủ đô La Mã nữa.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:11 - đến thăm chúng tôi. Ông lấy dây lưng của Phao-lô tự trói tay chân mà nói: “Chúa Thánh Linh công bố: ‘Người Do Thái tại Giê-ru-sa-lem sẽ bắt trói người chủ dây lưng này và đem nộp vào tay Dân Ngoại.’ ”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:12 - Nghe xong, chúng tôi cùng các tín hữu địa phương năn nỉ Phao-lô đừng lên thành Giê-ru-sa-lem.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:13 - Nhưng Phao-lô trả lời: “Sao anh em khóc lóc cho đau lòng tôi? Chẳng những tôi sẵn sàng chịu trói, mà còn vui lòng chịu chết vì Danh Chúa Giê-xu tại Giê-ru-sa-lem!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:14 - Ông nhất định không nghe, nên chúng tôi đành nín lặng, chỉ nói: “Xin ý Chúa được thực hiện.”
- Lu-ca 9:51 - Gần đến ngày về trời, Chúa Giê-xu cương quyết lên Giê-ru-sa-lem.
- 2 Cô-rinh-tô 5:14 - Do tình yêu thương của Chúa Cứu Thế cảm thúc, chúng tôi nghĩ rằng Chúa đã chết cho mọi người, nên mọi người phải coi đời cũ mình như đã chết.
- Lu-ca 18:31 - Chúa Giê-xu đem riêng mười hai sứ đồ ra, và phán: “Hãy lắng nghe, chúng ta sẽ lên Giê-ru-sa-lem, tất cả những lời tiên tri đã viết về Con Người sẽ được ứng nghiệm.
- Lu-ca 18:32 - Ngài sẽ bị bắt nộp cho người La Mã. Ngài sẽ bị chế giễu, nhục mạ, phỉ nhổ.
- Lu-ca 18:33 - Họ sẽ đánh đập rồi giết Ngài, nhưng sau ba ngày, Ngài sẽ sống lại.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:16 - Đang chờ đợi tại A-thên, Phao-lô nhận thấy thành phố đầy dẫy thần tượng, nên tinh thần vô cùng phiền muộn.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:16 - Phao-lô quyết định không ghé Ê-phê-sô để khỏi mất nhiều thì giờ tại Tiểu Á, vì ông gấp về Giê-ru-sa-lem cho kịp lễ Ngũ Tuần.
- Giăng 13:1 - Đêm trước lễ Vượt Qua, Chúa Giê-xu biết sắp đến giờ Ngài rời thế gian để về với Cha của Ngài. Chúa yêu thương các môn đệ của mình trong thời gian Ngài thi hành chức vụ trên đất, và Chúa vẫn yêu họ cho đến cuối cùng.
- 2 Phi-e-rơ 1:14 - Vì Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, có cho tôi biết những ngày tôi sống trên đất không còn bao lâu nữa,