Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng khi chúng tôi đến Mi-lê, Phao-lô nhắn tin sang Ê-phê-sô mời các trưởng lão của Hội Thánh đến gặp ông.
  • 新标点和合本 - 保罗从米利都打发人往以弗所去,请教会的长老来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 保罗从米利都打发人往以弗所去,请教会的长老来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 保罗从米利都打发人往以弗所去,请教会的长老来。
  • 当代译本 - 保罗从米利都派人到以弗所请教会的长老前来与他相会。
  • 圣经新译本 - 他从米利都派人去以弗所,请教会的长老来。
  • 中文标准译本 - 保罗从米利都派人到以弗所去,请教会的长老们来。
  • 现代标点和合本 - 保罗从米利都打发人往以弗所去,请教会的长老来。
  • 和合本(拼音版) - 保罗从米利都打发人往以弗所去,请教会的长老来。
  • New International Version - From Miletus, Paul sent to Ephesus for the elders of the church.
  • New International Reader's Version - From Miletus, Paul sent for the elders of the church at Ephesus.
  • English Standard Version - Now from Miletus he sent to Ephesus and called the elders of the church to come to him.
  • New Living Translation - But when we landed at Miletus, he sent a message to the elders of the church at Ephesus, asking them to come and meet him.
  • The Message - From Miletus he sent to Ephesus for the leaders of the congregation. When they arrived, he said, “You know that from day one of my arrival in Asia I was with you totally—laying my life on the line, serving the Master no matter what, putting up with no end of scheming by Jews who wanted to do me in. I didn’t skimp or trim in any way. Every truth and encouragement that could have made a difference to you, you got. I taught you out in public and I taught you in your homes, urging Jews and Greeks alike to a radical life-change before God and an equally radical trust in our Master Jesus.
  • Christian Standard Bible - Now from Miletus, he sent to Ephesus and summoned the elders of the church.
  • New American Standard Bible - From Miletus he sent word to Ephesus and called to himself the elders of the church.
  • New King James Version - From Miletus he sent to Ephesus and called for the elders of the church.
  • Amplified Bible - However, from Miletus he sent word to Ephesus and summoned the elders of the church [to meet him there].
  • American Standard Version - And from Miletus he sent to Ephesus, and called to him the elders of the church.
  • King James Version - And from Miletus he sent to Ephesus, and called the elders of the church.
  • New English Translation - From Miletus he sent a message to Ephesus, telling the elders of the church to come to him.
  • World English Bible - From Miletus he sent to Ephesus, and called to himself the elders of the assembly.
  • 新標點和合本 - 保羅從米利都打發人往以弗所去,請教會的長老來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 保羅從米利都打發人往以弗所去,請教會的長老來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 保羅從米利都打發人往以弗所去,請教會的長老來。
  • 當代譯本 - 保羅從米利都派人到以弗所請教會的長老前來與他相會。
  • 聖經新譯本 - 他從米利都派人去以弗所,請教會的長老來。
  • 呂振中譯本 - 保羅 從 米利都 打發人往 以弗所 去,請教會的長老來。
  • 中文標準譯本 - 保羅從米利都派人到以弗所去,請教會的長老們來。
  • 現代標點和合本 - 保羅從米利都打發人往以弗所去,請教會的長老來。
  • 文理和合譯本 - 自米利都、遣人至以弗所、招會之長老來、
  • 文理委辦譯本 - 自米利都、遣人至以弗所、請教會長老、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 保羅 自 米利都 遣人至 以弗所 、請教會長老、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 葆樂 自 米利都 遣人往 依法所 、邀教會長老。
  • Nueva Versión Internacional - Desde Mileto, Pablo mandó llamar a los ancianos de la iglesia de Éfeso.
  • 현대인의 성경 - 바울은 밀레도에서 사람을 에베소에 보내 교회 장로들을 불러오게 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Из Милета Павел послал в Эфес, прося старейшин церкви прийти к нему.
  • Восточный перевод - Из Милета Паул послал в Эфес, прося старейшин общины верующих прийти к нему.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Из Милета Паул послал в Эфес, прося старейшин общины верующих прийти к нему.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Из Милета Павлус послал в Эфес, прося старейшин общины верующих прийти к нему.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pendant l’escale à Milet, il envoya quelqu’un à Ephèse pour demander aux responsables de l’Eglise de venir le rejoindre.
  • リビングバイブル - それで、ミレトに上陸すると、さっそくエペソ教会の長老たちに、船まで会いに来るようにとことづけました。
  • Nestle Aland 28 - Ἀπὸ δὲ τῆς Μιλήτου πέμψας εἰς Ἔφεσον μετεκαλέσατο τοὺς πρεσβυτέρους τῆς ἐκκλησίας.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀπὸ δὲ τῆς Μιλήτου, πέμψας εἰς Ἔφεσον, μετεκαλέσατο τοὺς πρεσβυτέρους τῆς ἐκκλησίας.
  • Nova Versão Internacional - De Mileto, Paulo mandou chamar os presbíteros da igreja de Éfeso.
  • Hoffnung für alle - Von Milet aus schickte Paulus jedoch einen Boten mit der Nachricht nach Ephesus, dass er gern mit den Leitern der Gemeinde sprechen würde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากเมืองมิเลทัส เปาโลส่งคนไปเชิญเหล่าผู้ปกครองคริสตจักรเอเฟซัสมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จาก​เมือง​มิเลทัส เปาโล​ได้​ส่ง​คน​ไป​เชิญ​คณะ​ผู้​ปกครอง​ของ​คริสตจักร​ที่​เมือง​เอเฟซัส​มา
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:4 - Tới Giê-ru-sa-lem, họ được Hội Thánh, các sứ đồ, và trưởng lão tiếp đón. Phao-lô và Ba-na-ba trình báo mọi việc Chúa đã cùng làm với mình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:23 - Họ mang theo bức thư nội dung như sau: “Các sứ đồ, trưởng lão và anh em tín hữu tại Giê-ru-sa-lem. Thân gửi anh em tín hữu Dân Ngoại tại An-ti-ốt, Sy-ri và Si-li-si.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:4 - Đoàn truyền giáo đến thành phố nào cũng bảo các tín hữu phải vâng giữ quyết nghị của các sứ đồ và các trưởng lão tại Giê-ru-sa-lem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:6 - Các sứ đồ và trưởng lão họp lại để cứu xét việc ấy.
  • 3 Giăng 1:1 - Đây là thư của Giăng, một trưởng lão. Kính gửi anh Gai-út thân mến, người mà tôi quý mến trong chân lý.
  • 1 Phi-e-rơ 5:1 - Bây giờ, tôi có đôi lời nhắn nhủ các trưởng lão trong Hội Thánh. Tôi cũng là một trưởng lão như anh em. Tôi là nhân chứng vê sự Chúa Cứu Thế chết trên cây thập tự. Khi nào Ngài trở lại, tôi cũng sẽ hưởng vinh quang với Ngài. Tôi nài khuyên anh chị em:
  • Tích 1:5 - Ta nhờ con ở lại Cơ-rết để thu xếp cho xong các việc còn dở dang, và bổ nhiệm người lãnh đạo Hội Thánh tại các thành phố theo lời ta dặn.
  • 1 Ti-mô-thê 5:17 - Con hãy hết lòng tôn kính các trưởng lão khéo lãnh đạo Hội Thánh, đặc biệt là những người đã dày công truyền giáo và giáo huấn.
  • Gia-cơ 5:14 - Có ai đau yếu? Hãy mời các trưởng lão trong Hội Thánh đến nhân danh Chúa xức dầu cầu nguyện.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:23 - Phao-lô và Ba-na-ba tuyển chọn một số trưởng lão ở mỗi Hội Thánh, rồi kiêng ăn, cầu nguyện, và ủy thác họ cho Chúa, là Đấng họ đã tin.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:28 - Anh em phải giữ mình và giữ dân của Đức Chúa Trời. Chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời—là Hội Thánh mà Chúa đã mua bằng máu Ngài—chính Chúa Thánh Linh đã lập anh em làm người chăm sóc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:30 - Họ nhờ Ba-na-ba và Sau-lơ đem tặng phẩm về trao cho các trưởng lão tại Giê-ru-sa-lem.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng khi chúng tôi đến Mi-lê, Phao-lô nhắn tin sang Ê-phê-sô mời các trưởng lão của Hội Thánh đến gặp ông.
  • 新标点和合本 - 保罗从米利都打发人往以弗所去,请教会的长老来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 保罗从米利都打发人往以弗所去,请教会的长老来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 保罗从米利都打发人往以弗所去,请教会的长老来。
  • 当代译本 - 保罗从米利都派人到以弗所请教会的长老前来与他相会。
  • 圣经新译本 - 他从米利都派人去以弗所,请教会的长老来。
  • 中文标准译本 - 保罗从米利都派人到以弗所去,请教会的长老们来。
  • 现代标点和合本 - 保罗从米利都打发人往以弗所去,请教会的长老来。
  • 和合本(拼音版) - 保罗从米利都打发人往以弗所去,请教会的长老来。
  • New International Version - From Miletus, Paul sent to Ephesus for the elders of the church.
  • New International Reader's Version - From Miletus, Paul sent for the elders of the church at Ephesus.
  • English Standard Version - Now from Miletus he sent to Ephesus and called the elders of the church to come to him.
  • New Living Translation - But when we landed at Miletus, he sent a message to the elders of the church at Ephesus, asking them to come and meet him.
  • The Message - From Miletus he sent to Ephesus for the leaders of the congregation. When they arrived, he said, “You know that from day one of my arrival in Asia I was with you totally—laying my life on the line, serving the Master no matter what, putting up with no end of scheming by Jews who wanted to do me in. I didn’t skimp or trim in any way. Every truth and encouragement that could have made a difference to you, you got. I taught you out in public and I taught you in your homes, urging Jews and Greeks alike to a radical life-change before God and an equally radical trust in our Master Jesus.
  • Christian Standard Bible - Now from Miletus, he sent to Ephesus and summoned the elders of the church.
  • New American Standard Bible - From Miletus he sent word to Ephesus and called to himself the elders of the church.
  • New King James Version - From Miletus he sent to Ephesus and called for the elders of the church.
  • Amplified Bible - However, from Miletus he sent word to Ephesus and summoned the elders of the church [to meet him there].
  • American Standard Version - And from Miletus he sent to Ephesus, and called to him the elders of the church.
  • King James Version - And from Miletus he sent to Ephesus, and called the elders of the church.
  • New English Translation - From Miletus he sent a message to Ephesus, telling the elders of the church to come to him.
  • World English Bible - From Miletus he sent to Ephesus, and called to himself the elders of the assembly.
  • 新標點和合本 - 保羅從米利都打發人往以弗所去,請教會的長老來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 保羅從米利都打發人往以弗所去,請教會的長老來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 保羅從米利都打發人往以弗所去,請教會的長老來。
  • 當代譯本 - 保羅從米利都派人到以弗所請教會的長老前來與他相會。
  • 聖經新譯本 - 他從米利都派人去以弗所,請教會的長老來。
  • 呂振中譯本 - 保羅 從 米利都 打發人往 以弗所 去,請教會的長老來。
  • 中文標準譯本 - 保羅從米利都派人到以弗所去,請教會的長老們來。
  • 現代標點和合本 - 保羅從米利都打發人往以弗所去,請教會的長老來。
  • 文理和合譯本 - 自米利都、遣人至以弗所、招會之長老來、
  • 文理委辦譯本 - 自米利都、遣人至以弗所、請教會長老、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 保羅 自 米利都 遣人至 以弗所 、請教會長老、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 葆樂 自 米利都 遣人往 依法所 、邀教會長老。
  • Nueva Versión Internacional - Desde Mileto, Pablo mandó llamar a los ancianos de la iglesia de Éfeso.
  • 현대인의 성경 - 바울은 밀레도에서 사람을 에베소에 보내 교회 장로들을 불러오게 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Из Милета Павел послал в Эфес, прося старейшин церкви прийти к нему.
  • Восточный перевод - Из Милета Паул послал в Эфес, прося старейшин общины верующих прийти к нему.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Из Милета Паул послал в Эфес, прося старейшин общины верующих прийти к нему.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Из Милета Павлус послал в Эфес, прося старейшин общины верующих прийти к нему.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pendant l’escale à Milet, il envoya quelqu’un à Ephèse pour demander aux responsables de l’Eglise de venir le rejoindre.
  • リビングバイブル - それで、ミレトに上陸すると、さっそくエペソ教会の長老たちに、船まで会いに来るようにとことづけました。
  • Nestle Aland 28 - Ἀπὸ δὲ τῆς Μιλήτου πέμψας εἰς Ἔφεσον μετεκαλέσατο τοὺς πρεσβυτέρους τῆς ἐκκλησίας.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀπὸ δὲ τῆς Μιλήτου, πέμψας εἰς Ἔφεσον, μετεκαλέσατο τοὺς πρεσβυτέρους τῆς ἐκκλησίας.
  • Nova Versão Internacional - De Mileto, Paulo mandou chamar os presbíteros da igreja de Éfeso.
  • Hoffnung für alle - Von Milet aus schickte Paulus jedoch einen Boten mit der Nachricht nach Ephesus, dass er gern mit den Leitern der Gemeinde sprechen würde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากเมืองมิเลทัส เปาโลส่งคนไปเชิญเหล่าผู้ปกครองคริสตจักรเอเฟซัสมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จาก​เมือง​มิเลทัส เปาโล​ได้​ส่ง​คน​ไป​เชิญ​คณะ​ผู้​ปกครอง​ของ​คริสตจักร​ที่​เมือง​เอเฟซัส​มา
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:4 - Tới Giê-ru-sa-lem, họ được Hội Thánh, các sứ đồ, và trưởng lão tiếp đón. Phao-lô và Ba-na-ba trình báo mọi việc Chúa đã cùng làm với mình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:23 - Họ mang theo bức thư nội dung như sau: “Các sứ đồ, trưởng lão và anh em tín hữu tại Giê-ru-sa-lem. Thân gửi anh em tín hữu Dân Ngoại tại An-ti-ốt, Sy-ri và Si-li-si.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:4 - Đoàn truyền giáo đến thành phố nào cũng bảo các tín hữu phải vâng giữ quyết nghị của các sứ đồ và các trưởng lão tại Giê-ru-sa-lem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:6 - Các sứ đồ và trưởng lão họp lại để cứu xét việc ấy.
  • 3 Giăng 1:1 - Đây là thư của Giăng, một trưởng lão. Kính gửi anh Gai-út thân mến, người mà tôi quý mến trong chân lý.
  • 1 Phi-e-rơ 5:1 - Bây giờ, tôi có đôi lời nhắn nhủ các trưởng lão trong Hội Thánh. Tôi cũng là một trưởng lão như anh em. Tôi là nhân chứng vê sự Chúa Cứu Thế chết trên cây thập tự. Khi nào Ngài trở lại, tôi cũng sẽ hưởng vinh quang với Ngài. Tôi nài khuyên anh chị em:
  • Tích 1:5 - Ta nhờ con ở lại Cơ-rết để thu xếp cho xong các việc còn dở dang, và bổ nhiệm người lãnh đạo Hội Thánh tại các thành phố theo lời ta dặn.
  • 1 Ti-mô-thê 5:17 - Con hãy hết lòng tôn kính các trưởng lão khéo lãnh đạo Hội Thánh, đặc biệt là những người đã dày công truyền giáo và giáo huấn.
  • Gia-cơ 5:14 - Có ai đau yếu? Hãy mời các trưởng lão trong Hội Thánh đến nhân danh Chúa xức dầu cầu nguyện.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:23 - Phao-lô và Ba-na-ba tuyển chọn một số trưởng lão ở mỗi Hội Thánh, rồi kiêng ăn, cầu nguyện, và ủy thác họ cho Chúa, là Đấng họ đã tin.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:28 - Anh em phải giữ mình và giữ dân của Đức Chúa Trời. Chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời—là Hội Thánh mà Chúa đã mua bằng máu Ngài—chính Chúa Thánh Linh đã lập anh em làm người chăm sóc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:30 - Họ nhờ Ba-na-ba và Sau-lơ đem tặng phẩm về trao cho các trưởng lão tại Giê-ru-sa-lem.
圣经
资源
计划
奉献