逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - trong đó có đủ loài thú vật, loài bò sát và loài chim trời.
- 新标点和合本 - 里面有地上各样四足的走兽和昆虫,并天上的飞鸟;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 里面有地上各样四脚的走兽、爬虫和天上的飞鸟。
- 和合本2010(神版-简体) - 里面有地上各样四脚的走兽、爬虫和天上的飞鸟。
- 当代译本 - 里面有各种天上的飞禽、地上的爬虫和四脚走兽。
- 圣经新译本 - 里面有地上的各样四足牲畜,还有昆虫和天空的飞鸟。
- 中文标准译本 - 里面有地上的各种四足动物、野兽 、爬行动物和天空的飞鸟。
- 现代标点和合本 - 里面有地上各样四足的走兽和昆虫,并天上的飞鸟。
- 和合本(拼音版) - 里面有地上各样四足的走兽和昆虫,并天上的飞鸟。
- New International Version - It contained all kinds of four-footed animals, as well as reptiles and birds.
- New International Reader's Version - It had all kinds of four-footed animals in it. It also had reptiles and birds in it.
- English Standard Version - In it were all kinds of animals and reptiles and birds of the air.
- New Living Translation - In the sheet were all sorts of animals, reptiles, and birds.
- Christian Standard Bible - In it were all the four-footed animals and reptiles of the earth, and the birds of the sky.
- New American Standard Bible - and on it were all kinds of four-footed animals and crawling creatures of the earth and birds of the sky.
- New King James Version - In it were all kinds of four-footed animals of the earth, wild beasts, creeping things, and birds of the air.
- Amplified Bible - and it contained all kinds of four-footed animals and crawling creatures of the earth and birds of the air.
- American Standard Version - wherein were all manner of fourfooted beasts and creeping things of the earth and birds of the heaven.
- King James Version - Wherein were all manner of fourfooted beasts of the earth, and wild beasts, and creeping things, and fowls of the air.
- New English Translation - In it were all kinds of four-footed animals and reptiles of the earth and wild birds.
- World English Bible - in which were all kinds of four-footed animals of the earth, wild animals, reptiles, and birds of the sky.
- 新標點和合本 - 裏面有地上各樣四足的走獸和昆蟲,並天上的飛鳥;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 裏面有地上各樣四腳的走獸、爬蟲和天上的飛鳥。
- 和合本2010(神版-繁體) - 裏面有地上各樣四腳的走獸、爬蟲和天上的飛鳥。
- 當代譯本 - 裡面有各種天上的飛禽、地上的爬蟲和四腳走獸。
- 聖經新譯本 - 裡面有地上的各樣四足牲畜,還有昆蟲和天空的飛鳥。
- 呂振中譯本 - 裏面有地上各樣的四足動物、昆蟲、和空中的飛鳥。
- 中文標準譯本 - 裡面有地上的各種四足動物、野獸 、爬行動物和天空的飛鳥。
- 現代標點和合本 - 裡面有地上各樣四足的走獸和昆蟲,並天上的飛鳥。
- 文理和合譯本 - 內有各類地上四足之獸、及昆蟲、飛鳥、
- 文理委辦譯本 - 內有四足牲獸、昆蟲飛鳥、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 內有地上四足牲畜、野獸、昆蟲、與空中飛鳥、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 內貯蟲蛇鳥獸、種類不一。
- Nueva Versión Internacional - En ella había toda clase de cuadrúpedos, como también reptiles y aves.
- 현대인의 성경 - 그 안에는 온갖 네 발 짐승과 땅에 기어다니는 것과 공중의 새들이 들어 있었다.
- Новый Русский Перевод - В этом полотне были всякие виды четвероногих животных, пресмыкающиеся и птицы.
- Восточный перевод - В этом полотне были всякие виды четвероногих животных, пресмыкающиеся и птицы.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В этом полотне были всякие виды четвероногих животных, пресмыкающиеся и птицы.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В этом полотне были всякие виды четвероногих животных, пресмыкающиеся и птицы.
- La Bible du Semeur 2015 - elle contenait toutes sortes d’animaux : des quadrupèdes, des reptiles et des oiseaux.
- リビングバイブル - 中には、ユダヤ人には食べることが禁じられていた爬虫類や鳥など、あらゆる種類の動物が入っていました。
- Nestle Aland 28 - ἐν ᾧ ὑπῆρχεν πάντα τὰ τετράποδα καὶ ἑρπετὰ τῆς γῆς καὶ πετεινὰ τοῦ οὐρανοῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν ᾧ ὑπῆρχεν πάντα τὰ τετράποδα, καὶ ἑρπετὰ τῆς γῆς, καὶ πετεινὰ τοῦ οὐρανοῦ.
- Nova Versão Internacional - contendo toda espécie de quadrúpedes, bem como de répteis da terra e aves do céu.
- Hoffnung für alle - In dem Tuch waren alle möglichen Arten von vierfüßigen Tieren und Kriechtieren, aber auch von Vögeln. Alle diese Tiere sind für Juden unrein und dürfen deshalb nicht gegessen werden.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในนั้นมีสัตว์สี่เท้าสารพัดชนิดตลอดจนสัตว์เลื้อยคลานของแผ่นดินโลกและนกในอากาศ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ในนั้นมีสัตว์สี่เท้าทุกชนิด พวกสัตว์เลื้อยคลาน และพวกนกในอากาศก็เช่นกัน
交叉引用
- Y-sai 11:6 - Trong ngày ấy, muông sói sẽ ở với chiên con; beo nằm chung với dê con. Bò con và bò mập sẽ ở chung với sư tử, một đứa trẻ nhỏ sẽ dắt chúng đi.
- Y-sai 11:7 - Bò cái ăn chung với gấu. Bê và gấu con nằm chung một chỗ. Sư tử sẽ ăn cỏ khô như bò.
- Y-sai 11:8 - Trẻ sơ sinh sẽ chơi an toàn bên hang rắn hổ mang. Trẻ con sẽ thò tay vào ổ rắn độc mà không bị hại.
- Y-sai 11:9 - Sẽ không có đau đớn hay hủy diệt trên khắp núi thánh Ta, vì như nước phủ khắp biển, đất cũng sẽ đầy những người biết Chúa Hằng Hữu như vậy.
- Sáng Thế Ký 7:8 - Các thú vật tinh sạch và không tinh sạch, các loài chim, và loài bò sát, từng cặp, đực và cái, trống và mái.
- Sáng Thế Ký 7:9 - Chúng đều theo Nô-ê vào tàu, như lời Đức Chúa Trời chỉ dạy.
- Giăng 7:37 - Ngày cuối trong kỳ lễ là ngày long trọng nhất, Chúa Giê-xu đứng lên, lớn tiếng kêu gọi: “Người nào khát hãy đến với Ta mà uống.
- 1 Cô-rinh-tô 6:9 - Anh chị em không biết người gian ác chẳng được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời sao? Đừng tự lừa dối mình. Những người gian dâm, thờ thần tượng, ngoại tình, tình dục đồng giới,
- 1 Cô-rinh-tô 6:10 - hoặc người trộm cắp, tham lam, nghiện rượu, chửi rủa, bóc lột, không bao giờ được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời.
- 1 Cô-rinh-tô 6:11 - Trước kia, trong anh chị em có người sống như thế. Nhưng anh chị em đã được rửa sạch tội lỗi, được thánh hóa và kể là công chính nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu và Thánh Linh của Đức Chúa Trời chúng ta.
- Y-sai 65:25 - Sói và chiên con sẽ ăn chung. Sư tử ăn cỏ khô như bò. Còn rắn thì ăn bụi đất. Trong những ngày đó, sẽ không có ai phải chịu đau đớn hay bị hủy phá trên núi thánh của Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”