Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - thấy trời mở ra và một vật như tấm vải lớn buộc bốn góc hạ xuống đất,
  • 新标点和合本 - 看见天开了,有一物降下,好像一块大布,系着四角,缒在地上,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看见天开了,有一块好像大布的东西降下,四角 吊着缒在地上,
  • 和合本2010(神版-简体) - 看见天开了,有一块好像大布的东西降下,四角 吊着缒在地上,
  • 当代译本 - 看见天开了,有个东西好像一大块布,四角吊着降到地上,
  • 圣经新译本 - 看见天开了,有一件东西,好像一块大布,绑着四角,降在地上。
  • 中文标准译本 - 看见天开了,有一样东西降下,好像一块大布,四角捆住 ,缒到地上。
  • 现代标点和合本 - 看见天开了,有一物降下,好像一块大布,系着四角,缒在地上,
  • 和合本(拼音版) - 看见天开了,有一物降下,好像一块大布,系着四角,缒在地上。
  • New International Version - He saw heaven opened and something like a large sheet being let down to earth by its four corners.
  • New International Reader's Version - He saw heaven open up. There he saw something that looked like a large sheet. It was being let down to earth by its four corners.
  • English Standard Version - and saw the heavens opened and something like a great sheet descending, being let down by its four corners upon the earth.
  • New Living Translation - He saw the sky open, and something like a large sheet was let down by its four corners.
  • Christian Standard Bible - He saw heaven opened and an object that resembled a large sheet coming down, being lowered by its four corners to the earth.
  • New American Standard Bible - and he *saw the sky opened up, and an object like a great sheet coming down, lowered by four corners to the ground,
  • New King James Version - and saw heaven opened and an object like a great sheet bound at the four corners, descending to him and let down to the earth.
  • Amplified Bible - and he saw the sky opened up, and an object like a great sheet descending, lowered by its four corners to the earth,
  • American Standard Version - and he beholdeth the heaven opened, and a certain vessel descending, as it were a great sheet, let down by four corners upon the earth:
  • King James Version - And saw heaven opened, and a certain vessel descending unto him, as it had been a great sheet knit at the four corners, and let down to the earth:
  • New English Translation - He saw heaven opened and an object something like a large sheet descending, being let down to earth by its four corners.
  • World English Bible - He saw heaven opened and a certain container descending to him, like a great sheet let down by four corners on the earth,
  • 新標點和合本 - 看見天開了,有一物降下,好像一塊大布,繫着四角,縋在地上,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看見天開了,有一塊好像大布的東西降下,四角 吊着縋在地上,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看見天開了,有一塊好像大布的東西降下,四角 吊着縋在地上,
  • 當代譯本 - 看見天開了,有個東西好像一大塊布,四角吊著降到地上,
  • 聖經新譯本 - 看見天開了,有一件東西,好像一塊大布,綁著四角,降在地上。
  • 呂振中譯本 - 看見天開着,有一件器物降下來、像一塊大床單、繫着四角、放下來在地上。
  • 中文標準譯本 - 看見天開了,有一樣東西降下,好像一塊大布,四角捆住 ,縋到地上。
  • 現代標點和合本 - 看見天開了,有一物降下,好像一塊大布,繫著四角,縋在地上,
  • 文理和合譯本 - 見天開、有器下降、如大布、繫四角縋地、
  • 文理委辦譯本 - 忽見天開、有器降其前、狀如大布、繫四角縋地、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 見天開、有物降其前、狀如大袱、繫四角、縋於地、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 見天門洞開、有器下降、髣髴布繫四角、自天縋地、
  • Nueva Versión Internacional - Vio el cielo abierto y algo parecido a una gran sábana que, suspendida por las cuatro puntas, descendía hacia la tierra.
  • 현대인의 성경 - 그는 하늘이 열리고 큰 보자기 같은 것이 네 귀가 매여져 땅에 내려오는 것을 보았다.
  • Новый Русский Перевод - Он видел раскрытые небеса и нечто похожее на широкое полотно, которое опускалось на землю, придерживаемое за четыре конца.
  • Восточный перевод - Он видел раскрытые небеса и нечто похожее на широкое полотно, которое опускалось на землю, придерживаемое за четыре конца.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он видел раскрытые небеса и нечто похожее на широкое полотно, которое опускалось на землю, придерживаемое за четыре конца.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он видел раскрытые небеса и нечто похожее на широкое полотно, которое опускалось на землю, придерживаемое за четыре конца.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il vit le ciel ouvert et une sorte de grande toile, tenue aux quatre coins, qui s’abaissait et descendait vers la terre ;
  • Nestle Aland 28 - καὶ θεωρεῖ τὸν οὐρανὸν ἀνεῳγμένον καὶ καταβαῖνον σκεῦός τι ὡς ὀθόνην μεγάλην τέσσαρσιν ἀρχαῖς καθιέμενον ἐπὶ τῆς γῆς,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ θεωρεῖ τὸν οὐρανὸν ἀνεῳγμένον, καὶ καταβαῖνον σκεῦός τι ὡς ὀθόνην μεγάλην, τέσσαρσιν ἀρχαῖς καθιέμενον ἐπὶ τῆς γῆς,
  • Nova Versão Internacional - Viu o céu aberto e algo semelhante a um grande lençol que descia à terra, preso pelas quatro pontas,
  • Hoffnung für alle - Petrus sah, wie sich der Himmel öffnete und etwas herabkam, das wie ein großes Leinentuch aussah. Es wurde an seinen vier Ecken zusammengehalten und so auf die Erde heruntergelassen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาเห็นฟ้าสวรรค์เปิดออก มีสิ่งหนึ่งเหมือนผ้าผืนใหญ่หย่อนลงมาบนโลกทั้งสี่มุม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เห็น​สวรรค์​เปิด​ออก และ​มี​สิ่ง​หนึ่ง​เหมือน​ผ้า​ผืน​ใหญ่ ซึ่ง​ทั้ง 4 มุม​หย่อน​วาง​ลง​บน​พื้น​โลก
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 49:10 - Cây quyền trượng chẳng xa lìa Giu-đa, gậy chỉ huy cũng không rời khỏi hai gối chúng nó, cho đến chừng Đấng mọi người thần phục đến, là Đấng được toàn dân vâng phục người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:56 - Ê-tiên nói: “Kìa, tôi thấy bầu trời mở rộng và Con Người đang đứng bên phải Đức Chúa Trời!”
  • Y-sai 11:6 - Trong ngày ấy, muông sói sẽ ở với chiên con; beo nằm chung với dê con. Bò con và bò mập sẽ ở chung với sư tử, một đứa trẻ nhỏ sẽ dắt chúng đi.
  • Y-sai 11:7 - Bò cái ăn chung với gấu. Bê và gấu con nằm chung một chỗ. Sư tử sẽ ăn cỏ khô như bò.
  • Y-sai 11:8 - Trẻ sơ sinh sẽ chơi an toàn bên hang rắn hổ mang. Trẻ con sẽ thò tay vào ổ rắn độc mà không bị hại.
  • Y-sai 11:9 - Sẽ không có đau đớn hay hủy diệt trên khắp núi thánh Ta, vì như nước phủ khắp biển, đất cũng sẽ đầy những người biết Chúa Hằng Hữu như vậy.
  • Y-sai 11:10 - Trong ngày ấy, người thừa kế trên ngôi Đa-vít sẽ trở thành cờ cứu rỗi cho thế gian. Tất cả các dân tộc đều quy phục Người, nơi Người an nghỉ đầy vinh quang.
  • Y-sai 11:11 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ đưa tay Ngài ra một lần nữa, đem dân sót lại của Ngài trở về— là những người sống sót từ các nước A-sy-ri và phía bắc Ai Cập; phía nam Ai Cập, Ê-thi-ô-pi, và Ê-lam; Ba-by-lôn, Ha-mát, và các hải đảo.
  • Y-sai 11:12 - Ngài sẽ dựng cờ giữa các nước và triệu tập những người lưu đày của Ít-ra-ên, quy tụ những người tản lạc của Giu-đa từ tận cùng trái đất.
  • Y-sai 11:13 - Cuối cùng, sự ganh tị giữa Ít-ra-ên và Giu-đa sẽ chấm dứt. Họ sẽ không còn thù nghịch nhau nữa.
  • Y-sai 11:14 - Họ sẽ cùng nhau đánh Phi-li-tin lật nhào xuống ở phía tây. Họ sẽ tấn công và cướp phá các xứ ở phía đông. Họ chiếm đóng các vùng đất của Ê-đôm và Mô-áp, người Am-môn sẽ quy phục họ.
  • Ê-phê-sô 1:10 - Đến cuối các thời đại, Ngài sẽ thống nhất tất cả vạn vật, dù ở trên trời hay dưới đất, và đặt dưới quyền lãnh đạo của Chúa Cứu Thế.
  • Khải Huyền 11:19 - Bấy giờ, Đền Thờ Đức Chúa Trời trên trời mở cửa, để lộ hòm giao ước bên trong Đền Thờ. Lại có chớp nhoáng, sấm sét vang rền, động đất và mưa đá dữ dội.
  • Y-sai 19:23 - Trong ngày ấy, sẽ có một thông lộ nối liền Ai Cập với A-sy-ri. Người Ai Cập và A-sy-ri sẽ đi thăm nhau, và cả hai cùng thờ phượng Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 19:24 - Ngày ấy, Ít-ra-ên sẽ liên minh với họ. Cả ba nước hợp lại, và Ít-ra-ên sẽ đem phước lành cho họ.
  • Y-sai 19:25 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ phán: “Phước cho Ai Cập, dân Ta. Phước cho A-sy-ri, công trình của tay Ta. Phước cho Ít-ra-ên, cơ nghiệp Ta!”
  • Ga-la-ti 3:28 - Sự chia rẽ kỳ thị giữa Do Thái và Dân Ngoại, giữa nô lệ và tự do, giữa nam và nữ, đã chấm dứt, vì chúng ta đều hợp nhất trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ma-thi-ơ 8:11 - Ta cho anh chị em biết, sẽ có nhiều Dân Ngoại từ các nơi trên thế giới đến dự tiệc trên Nước Trời với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Rô-ma 15:9 - Chúa cũng đến cho các Dân Ngoại để họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nhân từ của Ngài, như tác giả Thi Thiên đã ghi: “Vì thế, tôi sẽ tôn vinh Chúa giữa Dân Ngoại; tôi sẽ ca ngợi Danh Ngài.”
  • Rô-ma 15:10 - Có lời chép: “Hỡi Dân Ngoại hãy chung vui với dân Chúa.”
  • Rô-ma 15:11 - Và: “Tất cả Dân Ngoại, hãy tôn vinh Chúa Hằng Hữu. Tất cả dân tộc trên đất, hãy ngợi tôn Ngài.”
  • Rô-ma 15:12 - Tiên tri Y-sai cũng đã nói: “Hậu tự nhà Gie-sê sẽ xuất hiện để cai trị các Dân Ngoại. Họ sẽ đặt hy vọng nơi Ngài.”
  • Rô-ma 9:4 - Họ là dân tộc Ít-ra-ên, dân được Đức Chúa Trời nhận làm con cái, chia sẻ vinh quang, kết lời giao ước. Ngài dạy họ luật pháp, cách thờ phượng và hứa cho họ nhiều ân huệ.
  • Lu-ca 3:21 - Khi toàn dân đều được báp-tem, Chúa Giê-xu cũng chịu báp-tem. Lúc Ngài đang cầu nguyện, bầu trời mở ra,
  • Ga-la-ti 2:15 - Anh và tôi đều là người Do Thái, không thuộc về các dân tộc tội lỗi,
  • Giăng 11:52 - Không riêng dân tộc Do Thái nhưng vì tất cả con cái Đức Chúa Trời khắp thế giới sẽ được Ngài quy tụ làm một dân tộc.
  • Khải Huyền 19:11 - Tôi thấy bầu trời mở rộng, một con ngựa trắng xuất hiện. Đấng cưỡi ngựa tên là Thành Tín và Chân Thật, vì Ngài xét xử và tranh chiến theo lẽ công chính.
  • Rô-ma 3:29 - Phải chăng Đức Chúa Trời chỉ là Đức Chúa Trời của người Do Thái? Chẳng phải Ngài cũng là Đức Chúa Trời của Dân Ngoại nữa sao? Dĩ nhiên, Ngài cũng là Chúa của Dân Ngoại nữa.
  • Rô-ma 3:30 - Vì chỉ có một Đức Chúa Trời duy nhất, Ngài xưng công chính cho người bởi đức tin cả người Do Thái lẫn Dân Ngoại.
  • Rô-ma 3:31 - Đã có đức tin, chúng ta nên hủy bỏ luật pháp không? Chẳng bao giờ! Ngược lại, nhờ đức tin mà luật pháp được vững vàng.
  • Rô-ma 1:16 - Tôi chẳng bao giờ hổ thẹn về Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Vì Phúc Âm thể hiện quyền năng Đức Chúa Trời để cứu rỗi mọi người tin nhận—trước hết, Phúc Âm được công bố cho người Do Thái, rồi truyền bá cho Dân Ngoại.
  • Y-sai 43:6 - Ta sẽ bảo phương bắc và phương nam rằng: ‘Hãy đưa con trai và con gái Ta trở về Ít-ra-ên từ những vùng xa xôi tận cùng mặt đất.
  • Y-sai 56:8 - Vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Đấng triệu tập những người Ít-ra-ên bị tản lạc, phán: “Ta cũng sẽ đem về nhiều dân tộc khác, ngoài Ít-ra-ên, dân Ta.”
  • Cô-lô-se 3:11 - Trong cuộc sống ấy, không còn phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại, cắt bì hay không cắt bì, không còn phân biệt trình độ giáo dục hay giai cấp xã hội. Vì có Chúa Cứu Thế mới là điều quan trọng; Ngài sẵn lòng tiếp nhận mọi người.
  • Ê-xê-chi-ên 1:1 - Ngày năm tháng tư năm thứ ba mươi, lúc tôi đang sống với những người Giu-đa bên Sông Kê-ba trong Ba-by-lôn, bầu trời mở ra, tôi thấy khải tượng của Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 4:1 - Sau đó, tôi nhìn lên. Này trên trời có một cái cửa mở ra. Tiếng nói vang dội như tiếng loa lúc đầu tôi đã nghe, lại bảo tôi: “Hãy lên đây, Ta sẽ cho con xem những việc phải xảy ra.”
  • Ma-thi-ơ 13:47 - “Nước Trời cũng giống như người đánh cá ném lưới xuống biển bắt đủ thứ cá.
  • Ma-thi-ơ 13:48 - Khi lưới đã đầy, người ấy kéo vào bờ, ngồi chọn cá tốt bỏ vào thùng, và vất bỏ mọi thứ khác.
  • Giăng 12:32 - Còn Ta, khi bị treo lên khỏi mặt đất, Ta sẽ kéo mọi người đến cùng Ta.”
  • Rô-ma 16:25 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, là Đấng có quyền cho anh chị em sống vững mạnh bởi Phúc Âm tôi truyền giảng. Đây là sứ điệp về Chúa Cứu Thế Giê-xu bày tỏ chương trình của Ngài cho anh chị em Dân Ngoại, đúng theo huyền nhiệm được giữ kín suốt các thời đại trước.
  • Rô-ma 16:26 - Nhưng nay, huyền nhiệm ấy được bày tỏ và công bố cho tất cả Dân Ngoại theo lệnh Đức Chúa Trời hằng sống, như Thánh Kinh đã báo trước, để họ tin nhận và vâng phục Chúa.
  • Ê-phê-sô 3:6 - Đây là huyền nhiệm: Cả Dân Ngoại cũng như người Do Thái, nhờ nghe Phúc Âm và tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, sẽ được làm con cái Đức Chúa Trời, được thừa kế cơ nghiệp trong nước Ngài, được tham gia vào Hội Thánh và được hưởng mọi phước hạnh Đức Chúa Trời đã hứa.
  • Giăng 1:51 - Chúa phán: “Ta quả quyết với con, con sẽ thấy bầu trời rộng mở và thiên sứ của Đức Chúa Trời lên xuống trên Con Người, chính Ngài là chiếc cầu giữa trời và đất.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - thấy trời mở ra và một vật như tấm vải lớn buộc bốn góc hạ xuống đất,
  • 新标点和合本 - 看见天开了,有一物降下,好像一块大布,系着四角,缒在地上,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看见天开了,有一块好像大布的东西降下,四角 吊着缒在地上,
  • 和合本2010(神版-简体) - 看见天开了,有一块好像大布的东西降下,四角 吊着缒在地上,
  • 当代译本 - 看见天开了,有个东西好像一大块布,四角吊着降到地上,
  • 圣经新译本 - 看见天开了,有一件东西,好像一块大布,绑着四角,降在地上。
  • 中文标准译本 - 看见天开了,有一样东西降下,好像一块大布,四角捆住 ,缒到地上。
  • 现代标点和合本 - 看见天开了,有一物降下,好像一块大布,系着四角,缒在地上,
  • 和合本(拼音版) - 看见天开了,有一物降下,好像一块大布,系着四角,缒在地上。
  • New International Version - He saw heaven opened and something like a large sheet being let down to earth by its four corners.
  • New International Reader's Version - He saw heaven open up. There he saw something that looked like a large sheet. It was being let down to earth by its four corners.
  • English Standard Version - and saw the heavens opened and something like a great sheet descending, being let down by its four corners upon the earth.
  • New Living Translation - He saw the sky open, and something like a large sheet was let down by its four corners.
  • Christian Standard Bible - He saw heaven opened and an object that resembled a large sheet coming down, being lowered by its four corners to the earth.
  • New American Standard Bible - and he *saw the sky opened up, and an object like a great sheet coming down, lowered by four corners to the ground,
  • New King James Version - and saw heaven opened and an object like a great sheet bound at the four corners, descending to him and let down to the earth.
  • Amplified Bible - and he saw the sky opened up, and an object like a great sheet descending, lowered by its four corners to the earth,
  • American Standard Version - and he beholdeth the heaven opened, and a certain vessel descending, as it were a great sheet, let down by four corners upon the earth:
  • King James Version - And saw heaven opened, and a certain vessel descending unto him, as it had been a great sheet knit at the four corners, and let down to the earth:
  • New English Translation - He saw heaven opened and an object something like a large sheet descending, being let down to earth by its four corners.
  • World English Bible - He saw heaven opened and a certain container descending to him, like a great sheet let down by four corners on the earth,
  • 新標點和合本 - 看見天開了,有一物降下,好像一塊大布,繫着四角,縋在地上,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看見天開了,有一塊好像大布的東西降下,四角 吊着縋在地上,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看見天開了,有一塊好像大布的東西降下,四角 吊着縋在地上,
  • 當代譯本 - 看見天開了,有個東西好像一大塊布,四角吊著降到地上,
  • 聖經新譯本 - 看見天開了,有一件東西,好像一塊大布,綁著四角,降在地上。
  • 呂振中譯本 - 看見天開着,有一件器物降下來、像一塊大床單、繫着四角、放下來在地上。
  • 中文標準譯本 - 看見天開了,有一樣東西降下,好像一塊大布,四角捆住 ,縋到地上。
  • 現代標點和合本 - 看見天開了,有一物降下,好像一塊大布,繫著四角,縋在地上,
  • 文理和合譯本 - 見天開、有器下降、如大布、繫四角縋地、
  • 文理委辦譯本 - 忽見天開、有器降其前、狀如大布、繫四角縋地、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 見天開、有物降其前、狀如大袱、繫四角、縋於地、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 見天門洞開、有器下降、髣髴布繫四角、自天縋地、
  • Nueva Versión Internacional - Vio el cielo abierto y algo parecido a una gran sábana que, suspendida por las cuatro puntas, descendía hacia la tierra.
  • 현대인의 성경 - 그는 하늘이 열리고 큰 보자기 같은 것이 네 귀가 매여져 땅에 내려오는 것을 보았다.
  • Новый Русский Перевод - Он видел раскрытые небеса и нечто похожее на широкое полотно, которое опускалось на землю, придерживаемое за четыре конца.
  • Восточный перевод - Он видел раскрытые небеса и нечто похожее на широкое полотно, которое опускалось на землю, придерживаемое за четыре конца.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он видел раскрытые небеса и нечто похожее на широкое полотно, которое опускалось на землю, придерживаемое за четыре конца.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он видел раскрытые небеса и нечто похожее на широкое полотно, которое опускалось на землю, придерживаемое за четыре конца.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il vit le ciel ouvert et une sorte de grande toile, tenue aux quatre coins, qui s’abaissait et descendait vers la terre ;
  • Nestle Aland 28 - καὶ θεωρεῖ τὸν οὐρανὸν ἀνεῳγμένον καὶ καταβαῖνον σκεῦός τι ὡς ὀθόνην μεγάλην τέσσαρσιν ἀρχαῖς καθιέμενον ἐπὶ τῆς γῆς,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ θεωρεῖ τὸν οὐρανὸν ἀνεῳγμένον, καὶ καταβαῖνον σκεῦός τι ὡς ὀθόνην μεγάλην, τέσσαρσιν ἀρχαῖς καθιέμενον ἐπὶ τῆς γῆς,
  • Nova Versão Internacional - Viu o céu aberto e algo semelhante a um grande lençol que descia à terra, preso pelas quatro pontas,
  • Hoffnung für alle - Petrus sah, wie sich der Himmel öffnete und etwas herabkam, das wie ein großes Leinentuch aussah. Es wurde an seinen vier Ecken zusammengehalten und so auf die Erde heruntergelassen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาเห็นฟ้าสวรรค์เปิดออก มีสิ่งหนึ่งเหมือนผ้าผืนใหญ่หย่อนลงมาบนโลกทั้งสี่มุม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เห็น​สวรรค์​เปิด​ออก และ​มี​สิ่ง​หนึ่ง​เหมือน​ผ้า​ผืน​ใหญ่ ซึ่ง​ทั้ง 4 มุม​หย่อน​วาง​ลง​บน​พื้น​โลก
  • Sáng Thế Ký 49:10 - Cây quyền trượng chẳng xa lìa Giu-đa, gậy chỉ huy cũng không rời khỏi hai gối chúng nó, cho đến chừng Đấng mọi người thần phục đến, là Đấng được toàn dân vâng phục người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:56 - Ê-tiên nói: “Kìa, tôi thấy bầu trời mở rộng và Con Người đang đứng bên phải Đức Chúa Trời!”
  • Y-sai 11:6 - Trong ngày ấy, muông sói sẽ ở với chiên con; beo nằm chung với dê con. Bò con và bò mập sẽ ở chung với sư tử, một đứa trẻ nhỏ sẽ dắt chúng đi.
  • Y-sai 11:7 - Bò cái ăn chung với gấu. Bê và gấu con nằm chung một chỗ. Sư tử sẽ ăn cỏ khô như bò.
  • Y-sai 11:8 - Trẻ sơ sinh sẽ chơi an toàn bên hang rắn hổ mang. Trẻ con sẽ thò tay vào ổ rắn độc mà không bị hại.
  • Y-sai 11:9 - Sẽ không có đau đớn hay hủy diệt trên khắp núi thánh Ta, vì như nước phủ khắp biển, đất cũng sẽ đầy những người biết Chúa Hằng Hữu như vậy.
  • Y-sai 11:10 - Trong ngày ấy, người thừa kế trên ngôi Đa-vít sẽ trở thành cờ cứu rỗi cho thế gian. Tất cả các dân tộc đều quy phục Người, nơi Người an nghỉ đầy vinh quang.
  • Y-sai 11:11 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ đưa tay Ngài ra một lần nữa, đem dân sót lại của Ngài trở về— là những người sống sót từ các nước A-sy-ri và phía bắc Ai Cập; phía nam Ai Cập, Ê-thi-ô-pi, và Ê-lam; Ba-by-lôn, Ha-mát, và các hải đảo.
  • Y-sai 11:12 - Ngài sẽ dựng cờ giữa các nước và triệu tập những người lưu đày của Ít-ra-ên, quy tụ những người tản lạc của Giu-đa từ tận cùng trái đất.
  • Y-sai 11:13 - Cuối cùng, sự ganh tị giữa Ít-ra-ên và Giu-đa sẽ chấm dứt. Họ sẽ không còn thù nghịch nhau nữa.
  • Y-sai 11:14 - Họ sẽ cùng nhau đánh Phi-li-tin lật nhào xuống ở phía tây. Họ sẽ tấn công và cướp phá các xứ ở phía đông. Họ chiếm đóng các vùng đất của Ê-đôm và Mô-áp, người Am-môn sẽ quy phục họ.
  • Ê-phê-sô 1:10 - Đến cuối các thời đại, Ngài sẽ thống nhất tất cả vạn vật, dù ở trên trời hay dưới đất, và đặt dưới quyền lãnh đạo của Chúa Cứu Thế.
  • Khải Huyền 11:19 - Bấy giờ, Đền Thờ Đức Chúa Trời trên trời mở cửa, để lộ hòm giao ước bên trong Đền Thờ. Lại có chớp nhoáng, sấm sét vang rền, động đất và mưa đá dữ dội.
  • Y-sai 19:23 - Trong ngày ấy, sẽ có một thông lộ nối liền Ai Cập với A-sy-ri. Người Ai Cập và A-sy-ri sẽ đi thăm nhau, và cả hai cùng thờ phượng Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 19:24 - Ngày ấy, Ít-ra-ên sẽ liên minh với họ. Cả ba nước hợp lại, và Ít-ra-ên sẽ đem phước lành cho họ.
  • Y-sai 19:25 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ phán: “Phước cho Ai Cập, dân Ta. Phước cho A-sy-ri, công trình của tay Ta. Phước cho Ít-ra-ên, cơ nghiệp Ta!”
  • Ga-la-ti 3:28 - Sự chia rẽ kỳ thị giữa Do Thái và Dân Ngoại, giữa nô lệ và tự do, giữa nam và nữ, đã chấm dứt, vì chúng ta đều hợp nhất trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ma-thi-ơ 8:11 - Ta cho anh chị em biết, sẽ có nhiều Dân Ngoại từ các nơi trên thế giới đến dự tiệc trên Nước Trời với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Rô-ma 15:9 - Chúa cũng đến cho các Dân Ngoại để họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nhân từ của Ngài, như tác giả Thi Thiên đã ghi: “Vì thế, tôi sẽ tôn vinh Chúa giữa Dân Ngoại; tôi sẽ ca ngợi Danh Ngài.”
  • Rô-ma 15:10 - Có lời chép: “Hỡi Dân Ngoại hãy chung vui với dân Chúa.”
  • Rô-ma 15:11 - Và: “Tất cả Dân Ngoại, hãy tôn vinh Chúa Hằng Hữu. Tất cả dân tộc trên đất, hãy ngợi tôn Ngài.”
  • Rô-ma 15:12 - Tiên tri Y-sai cũng đã nói: “Hậu tự nhà Gie-sê sẽ xuất hiện để cai trị các Dân Ngoại. Họ sẽ đặt hy vọng nơi Ngài.”
  • Rô-ma 9:4 - Họ là dân tộc Ít-ra-ên, dân được Đức Chúa Trời nhận làm con cái, chia sẻ vinh quang, kết lời giao ước. Ngài dạy họ luật pháp, cách thờ phượng và hứa cho họ nhiều ân huệ.
  • Lu-ca 3:21 - Khi toàn dân đều được báp-tem, Chúa Giê-xu cũng chịu báp-tem. Lúc Ngài đang cầu nguyện, bầu trời mở ra,
  • Ga-la-ti 2:15 - Anh và tôi đều là người Do Thái, không thuộc về các dân tộc tội lỗi,
  • Giăng 11:52 - Không riêng dân tộc Do Thái nhưng vì tất cả con cái Đức Chúa Trời khắp thế giới sẽ được Ngài quy tụ làm một dân tộc.
  • Khải Huyền 19:11 - Tôi thấy bầu trời mở rộng, một con ngựa trắng xuất hiện. Đấng cưỡi ngựa tên là Thành Tín và Chân Thật, vì Ngài xét xử và tranh chiến theo lẽ công chính.
  • Rô-ma 3:29 - Phải chăng Đức Chúa Trời chỉ là Đức Chúa Trời của người Do Thái? Chẳng phải Ngài cũng là Đức Chúa Trời của Dân Ngoại nữa sao? Dĩ nhiên, Ngài cũng là Chúa của Dân Ngoại nữa.
  • Rô-ma 3:30 - Vì chỉ có một Đức Chúa Trời duy nhất, Ngài xưng công chính cho người bởi đức tin cả người Do Thái lẫn Dân Ngoại.
  • Rô-ma 3:31 - Đã có đức tin, chúng ta nên hủy bỏ luật pháp không? Chẳng bao giờ! Ngược lại, nhờ đức tin mà luật pháp được vững vàng.
  • Rô-ma 1:16 - Tôi chẳng bao giờ hổ thẹn về Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Vì Phúc Âm thể hiện quyền năng Đức Chúa Trời để cứu rỗi mọi người tin nhận—trước hết, Phúc Âm được công bố cho người Do Thái, rồi truyền bá cho Dân Ngoại.
  • Y-sai 43:6 - Ta sẽ bảo phương bắc và phương nam rằng: ‘Hãy đưa con trai và con gái Ta trở về Ít-ra-ên từ những vùng xa xôi tận cùng mặt đất.
  • Y-sai 56:8 - Vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Đấng triệu tập những người Ít-ra-ên bị tản lạc, phán: “Ta cũng sẽ đem về nhiều dân tộc khác, ngoài Ít-ra-ên, dân Ta.”
  • Cô-lô-se 3:11 - Trong cuộc sống ấy, không còn phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại, cắt bì hay không cắt bì, không còn phân biệt trình độ giáo dục hay giai cấp xã hội. Vì có Chúa Cứu Thế mới là điều quan trọng; Ngài sẵn lòng tiếp nhận mọi người.
  • Ê-xê-chi-ên 1:1 - Ngày năm tháng tư năm thứ ba mươi, lúc tôi đang sống với những người Giu-đa bên Sông Kê-ba trong Ba-by-lôn, bầu trời mở ra, tôi thấy khải tượng của Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 4:1 - Sau đó, tôi nhìn lên. Này trên trời có một cái cửa mở ra. Tiếng nói vang dội như tiếng loa lúc đầu tôi đã nghe, lại bảo tôi: “Hãy lên đây, Ta sẽ cho con xem những việc phải xảy ra.”
  • Ma-thi-ơ 13:47 - “Nước Trời cũng giống như người đánh cá ném lưới xuống biển bắt đủ thứ cá.
  • Ma-thi-ơ 13:48 - Khi lưới đã đầy, người ấy kéo vào bờ, ngồi chọn cá tốt bỏ vào thùng, và vất bỏ mọi thứ khác.
  • Giăng 12:32 - Còn Ta, khi bị treo lên khỏi mặt đất, Ta sẽ kéo mọi người đến cùng Ta.”
  • Rô-ma 16:25 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, là Đấng có quyền cho anh chị em sống vững mạnh bởi Phúc Âm tôi truyền giảng. Đây là sứ điệp về Chúa Cứu Thế Giê-xu bày tỏ chương trình của Ngài cho anh chị em Dân Ngoại, đúng theo huyền nhiệm được giữ kín suốt các thời đại trước.
  • Rô-ma 16:26 - Nhưng nay, huyền nhiệm ấy được bày tỏ và công bố cho tất cả Dân Ngoại theo lệnh Đức Chúa Trời hằng sống, như Thánh Kinh đã báo trước, để họ tin nhận và vâng phục Chúa.
  • Ê-phê-sô 3:6 - Đây là huyền nhiệm: Cả Dân Ngoại cũng như người Do Thái, nhờ nghe Phúc Âm và tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, sẽ được làm con cái Đức Chúa Trời, được thừa kế cơ nghiệp trong nước Ngài, được tham gia vào Hội Thánh và được hưởng mọi phước hạnh Đức Chúa Trời đã hứa.
  • Giăng 1:51 - Chúa phán: “Ta quả quyết với con, con sẽ thấy bầu trời rộng mở và thiên sứ của Đức Chúa Trời lên xuống trên Con Người, chính Ngài là chiếc cầu giữa trời và đất.”
圣经
资源
计划
奉献