逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thình lình có tiếng gọi: “Phi-e-rơ hãy đứng dậy, làm thịt mà ăn.”
- 新标点和合本 - 又有声音向他说:“彼得,起来,宰了吃!”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 又有声音对他说:“彼得,起来!宰了吃。”
- 和合本2010(神版-简体) - 又有声音对他说:“彼得,起来!宰了吃。”
- 当代译本 - 然后有声音对他说:“彼得,起来,宰了吃!”
- 圣经新译本 - 有声音对他说:“彼得,起来,宰了吃!”
- 中文标准译本 - 接着有声音对他说:“彼得,起来,宰了吃!”
- 现代标点和合本 - 又有声音向他说:“彼得,起来,宰了吃!”
- 和合本(拼音版) - 又有声音向他说:“彼得,起来,宰了吃。”
- New International Version - Then a voice told him, “Get up, Peter. Kill and eat.”
- New International Reader's Version - Then a voice told him, “Get up, Peter. Kill and eat.”
- English Standard Version - And there came a voice to him: “Rise, Peter; kill and eat.”
- New Living Translation - Then a voice said to him, “Get up, Peter; kill and eat them.”
- Christian Standard Bible - A voice said to him, “Get up, Peter; kill and eat.”
- New American Standard Bible - A voice came to him, “Get up, Peter, kill and eat!”
- New King James Version - And a voice came to him, “Rise, Peter; kill and eat.”
- Amplified Bible - A voice came to him, “Get up, Peter, kill and eat!”
- American Standard Version - And there came a voice to him, Rise, Peter; kill and eat.
- King James Version - And there came a voice to him, Rise, Peter; kill, and eat.
- New English Translation - Then a voice said to him, “Get up, Peter; slaughter and eat!”
- World English Bible - A voice came to him, “Rise, Peter, kill and eat!”
- 新標點和合本 - 又有聲音向他說:「彼得,起來,宰了吃!」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 又有聲音對他說:「彼得,起來!宰了吃。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 又有聲音對他說:「彼得,起來!宰了吃。」
- 當代譯本 - 然後有聲音對他說:「彼得,起來,宰了吃!」
- 聖經新譯本 - 有聲音對他說:“彼得,起來,宰了吃!”
- 呂振中譯本 - 有聲音對他說:『 彼得 ,你起來,宰來喫。』
- 中文標準譯本 - 接著有聲音對他說:「彼得,起來,宰了吃!」
- 現代標點和合本 - 又有聲音向他說:「彼得,起來,宰了吃!」
- 文理和合譯本 - 有聲曰、彼得起、殺而食之、
- 文理委辦譯本 - 有聲曰、彼得起、殺而食之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 且有聲曰、 彼得 起、宰而食之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 聞聲曰:『 伯鐸祿 起!可宰而食之!』
- Nueva Versión Internacional - —Levántate, Pedro; mata y come —le dijo una voz.
- 현대인의 성경 - 그때 “베드로야, 일어나 잡아먹어라” 하는 음성이 들려왔다.
- Новый Русский Перевод - Затем голос сказал ему: – Встань, Петр, заколи и съешь.
- Восточный перевод - Затем голос сказал ему: – Встань, Петир, заколи и съешь.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем голос сказал ему: – Встань, Петир, заколи и съешь.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем голос сказал ему: – Встань, Петрус, заколи и съешь.
- La Bible du Semeur 2015 - Il entendit une voix qui lui disait : Lève-toi, Pierre, tue ces bêtes et mange-les.
- リビングバイブル - そして、「さあ、どれでも好きなものを料理して食べなさい」という声が聞こえました。
- Nestle Aland 28 - καὶ ἐγένετο φωνὴ πρὸς αὐτόν· ἀναστάς, Πέτρε, θῦσον καὶ φάγε.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐγένετο φωνὴ πρὸς αὐτόν, ἀναστάς, Πέτρε, θῦσον καὶ φάγε!
- Nova Versão Internacional - Então uma voz lhe disse: “Levante-se, Pedro; mate e coma”.
- Hoffnung für alle - Dann hörte Petrus eine Stimme, die ihn aufforderte: »Petrus, steh auf, schlachte diese Tiere und iss davon!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วมีเสียงหนึ่งบอกเขาว่า “เปโตรเอ๋ย จงลุกขึ้นฆ่ากินเถิด”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วมีเสียงหนึ่งบอกท่านว่า “เปโตร จงลุกขึ้นเถิด ฆ่าและกินเสีย”
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:10 - Phi-e-rơ đang đói, muốn ăn, nhưng khi thức ăn dọn lên, ông xuất thần,
- Giê-rê-mi 35:2 - “Hãy đến tận nhà thăm gia tộc Rê-cáp, mời họ lên Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Dẫn họ vào một phòng nào đó trong nội thất rồi rót rượu mời họ uống.”
- Giê-rê-mi 35:3 - Vậy, tôi đến gặp Gia-xa-nia, con Giê-rê-mi, cháu Ha-bát-si-nia, cùng tất cả anh em và các con trai ông—tất cả nhà Rê-cáp đều trình diện.
- Giê-rê-mi 35:4 - Tôi dẫn họ lên Đền Thờ, và chúng tôi đi vào phòng được ấn định cho các con trai của Ha-nan, con Y-đa-lia, người của Đức Chúa Trời. Phòng này ở gần phòng của các quan chức Đền Thờ, ngay trên phòng của Ma-a-xê-gia, con Sa-lum, người canh cửa Đền Thờ.
- Giê-rê-mi 35:5 - Tôi bày các chén và các bình đầy rượu trước mặt họ và mời họ uống,
- Giăng 4:31 - Thấy thế, các môn đệ nài nỉ Chúa Giê-xu: “Xin Thầy dùng ít thức ăn.”
- Giăng 4:32 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Ta đã có thức ăn mà các con không biết.”
- Giăng 4:33 - Các môn đệ hỏi nhau: “Ai đã mang thức ăn cho Thầy khi chúng ta đi vắng?”
- Giăng 4:34 - Chúa Giê-xu giải thích: “Thức ăn của Ta là làm theo ý muốn của Đấng sai Ta và làm trọn công việc Ngài.