逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu là vầng đá tôi, nơi tôi được bảo vệ. Chúa là tấm khiên, là sừng cứu tôi. Lạy Đấng che chở tôi! Chính Ngài giải cứu tôi khỏi cơn hung bạo.
- 新标点和合本 - 我的 神,我的磐石,我所投靠的。 他是我的盾牌,是拯救我的角, 是我的高台,是我的避难所。 我的救主啊,你是救我脱离强暴的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我的上帝、我的磐石、我所投靠的。 他是我的盾牌,是拯救我的角, 是我的碉堡,是我的避难所, 是我的救主,救我脱离凶暴的。
- 和合本2010(神版-简体) - 我的 神、我的磐石、我所投靠的。 他是我的盾牌,是拯救我的角, 是我的碉堡,是我的避难所, 是我的救主,救我脱离凶暴的。
- 当代译本 - 我的上帝是庇护我的磐石, 是我的盾牌,是拯救我的力量, 是我的坚垒,我的避难所, 我的救主。 你救我脱离残暴之徒。
- 圣经新译本 - 我的 神、我的磐石、我所投靠的、 我的盾牌、我救恩的角、我的高台、我的避难所、 我的救主;你是救我脱离强暴的。
- 中文标准译本 - 我的神是我的磐石,是我所投靠的! 他是我的盾牌、我救恩的角、 我的庇护所、我的避难所; 我的拯救者,你拯救我脱离残暴!
- 现代标点和合本 - 我的神,我的磐石,我所投靠的。 他是我的盾牌,是拯救我的角, 是我的高台,是我的避难所。 我的救主啊,你是救我脱离强暴的。
- 和合本(拼音版) - 我的上帝,我的磐石,我所投靠的。 他是我的盾牌,是拯救我的角, 是我的高台,是我的避难所。 我的救主啊,你是救我脱离强暴的。
- New International Version - my God is my rock, in whom I take refuge, my shield and the horn of my salvation. He is my stronghold, my refuge and my savior— from violent people you save me.
- New International Reader's Version - My God is my rock. I go to him for safety. He is like a shield to me. He’s the power that saves me. He’s my place of safety. I go to him for help. He’s my Savior. He saves me from those who want to hurt me.
- English Standard Version - my God, my rock, in whom I take refuge, my shield, and the horn of my salvation, my stronghold and my refuge, my savior; you save me from violence.
- New Living Translation - my God is my rock, in whom I find protection. He is my shield, the power that saves me, and my place of safety. He is my refuge, my savior, the one who saves me from violence.
- Christian Standard Bible - my God, my rock where I seek refuge. My shield, the horn of my salvation, my stronghold, my refuge, and my Savior, you save me from violence.
- New American Standard Bible - My God, my rock, in whom I take refuge, My shield and the horn of my salvation, my stronghold and my refuge; My savior, You save me from violence.
- New King James Version - The God of my strength, in whom I will trust; My shield and the horn of my salvation, My stronghold and my refuge; My Savior, You save me from violence.
- Amplified Bible - My God, my rock, in whom I take refuge; My shield and the horn of my salvation, my stronghold and my refuge, My Savior—You save me from violence.
- American Standard Version - God, my rock, in him will I take refuge; My shield, and the horn of my salvation, my high tower, and my refuge; My saviour, thou savest me from violence.
- King James Version - The God of my rock; in him will I trust: he is my shield, and the horn of my salvation, my high tower, and my refuge, my saviour; thou savest me from violence.
- New English Translation - My God is my rocky summit where I take shelter, my shield, the horn that saves me, my stronghold, my refuge, my savior. You save me from violence!
- World English Bible - God is my rock in whom I take refuge; my shield, and the horn of my salvation, my high tower, and my refuge. My savior, you save me from violence.
- 新標點和合本 - 我的神,我的磐石,我所投靠的。 他是我的盾牌,是拯救我的角, 是我的高臺,是我的避難所。 我的救主啊,你是救我脫離強暴的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的上帝、我的磐石、我所投靠的。 他是我的盾牌,是拯救我的角, 是我的碉堡,是我的避難所, 是我的救主,救我脫離兇暴的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我的 神、我的磐石、我所投靠的。 他是我的盾牌,是拯救我的角, 是我的碉堡,是我的避難所, 是我的救主,救我脫離兇暴的。
- 當代譯本 - 我的上帝是庇護我的磐石, 是我的盾牌,是拯救我的力量, 是我的堅壘,我的避難所, 我的救主。 你救我脫離殘暴之徒。
- 聖經新譯本 - 我的 神、我的磐石、我所投靠的、 我的盾牌、我救恩的角、我的高臺、我的避難所、 我的救主;你是救我脫離強暴的。
- 呂振中譯本 - 我的 上帝、我的碞石、我避難於他裏面的; 他是我的盾牌,是拯救我的角,是我的高壘, 我的躲避所; 拯救我的啊,你是救我脫離強暴的。
- 中文標準譯本 - 我的神是我的磐石,是我所投靠的! 他是我的盾牌、我救恩的角、 我的庇護所、我的避難所; 我的拯救者,你拯救我脫離殘暴!
- 現代標點和合本 - 我的神,我的磐石,我所投靠的。 他是我的盾牌,是拯救我的角, 是我的高臺,是我的避難所。 我的救主啊,你是救我脫離強暴的。
- 文理和合譯本 - 上帝我之磐石、我託庇於彼兮、為我之盾、拯救之角、我之高臺、避難之所兮、我救者歟、爾乃援我於凶暴兮、
- 文理委辦譯本 - 上帝如山巖、我將倚賴、如干我藉以自衛、如角我恃以望救、如高峻之臺、如逋逃之藪、我之救主、援我於暴虐。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主如磐為我所倚、庇我如盾、助我獲勝、衛我如鞏固之城、如避難之所、乃救我者、援我脫於凶暴、
- Nueva Versión Internacional - es mi Dios, el peñasco en que me refugio. Es mi escudo, el poder que me salva, ¡mi más alto escondite! Él es mi protector y mi salvador. ¡Tú me salvaste de la violencia!
- 현대인의 성경 - 내 하나님은 내가 피할 바위이시요 내 방패가 되시고 나를 구원하는 힘이시다. 그가 나의 높은 망대와 피난처와 구원자가 되셔서 모든 원수들에게서 나를 구원하셨네.
- Новый Русский Перевод - Бог мой – скала моя, в Нем я ищу прибежища, Он – мой щит и рог моего спасения, моя крепость. Он – мое прибежище и мой спаситель; Ты спас меня от насилия.
- Восточный перевод - Бог мой – скала моя, в Нём я ищу прибежища. Он – мой щит и сила моего спасения, моя крепость, моё прибежище и мой Спаситель, избавивший меня от насилия.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Бог мой – скала моя, в Нём я ищу прибежища. Он – мой щит и сила моего спасения, моя крепость, моё прибежище и мой Спаситель, избавивший меня от насилия.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Бог мой – скала моя, в Нём я ищу прибежища. Он – мой щит и сила моего спасения, моя крепость, моё прибежище и мой Спаситель, избавивший меня от насилия.
- La Bible du Semeur 2015 - Dieu est mon roc solide ╵où je me réfugie. Il est mon Sauveur tout-puissant, ╵mon rempart et mon bouclier. Mon asile est en lui. Toi, mon Sauveur, tu me délivres ╵des hommes violents.
- リビングバイブル - 私はそのうちに隠れよう。 神こそ私の岩、隠れ家、私の盾、救い、 逃れ場となるやぐら。 すべての敵から救い出してくださった方に感謝しよう。
- Nova Versão Internacional - o meu Deus é a minha rocha, em que me refugio; o meu escudo e o meu poderoso salvador. Ele é a minha torre alta, o meu abrigo seguro. Tu, Senhor, és o meu salvador, e me salvas dos violentos.
- Hoffnung für alle - mein Gott, meine Zuflucht, mein sicherer Ort. Er ist mein Schild, mein starker Helfer, meine Burg auf unbezwingbarer Höhe. Du, Gott, bewahrst mich vor den Angriffen meiner Feinde.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าของข้าพเจ้าทรงเป็นศิลาที่ข้าพเจ้าเข้าไปลี้ภัย ทรงเป็นโล่ เป็นกำลัง แห่งความรอดของข้าพเจ้า พระองค์ทรงเป็นที่มั่น เป็นที่ลี้ภัย เป็นองค์พระผู้ช่วยให้รอดของข้าพเจ้า ทรงช่วยข้าพเจ้าให้พ้นจากคนอำมหิต
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระเจ้าของข้าพเจ้าเป็นศิลาของข้าพเจ้าที่อาศัยพักพิงได้ พระองค์เป็นโล่ป้องกันและเขา แห่งความรอดพ้น เป็นหลักยึดอันมั่นคงของข้าพเจ้า ที่พึ่งพิง และผู้ช่วยให้รอดพ้น พระองค์ช่วยข้าพเจ้าให้รอดจากคนที่ประทุษร้าย
交叉引用
- Thi Thiên 142:4 - Con nhìn bên phải và trông chừng, nhưng chẳng ai nhìn nhận con. Con chẳng còn lối thoát; cũng không ai đoái hoài sinh mạng con.
- Lu-ca 1:47 - Tâm linh tôi hân hoan vì Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi tôi.
- Thi Thiên 32:7 - Vì Chúa là nơi con ẩn náu; Chúa bảo vệ con lúc gian nan. Ngài bao bọc con trong tiếng ca giải thoát.
- Tích 3:6 - Đức Chúa Trời đã đổ Chúa Thánh Linh dồi dào trên chúng ta qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
- Giê-rê-mi 16:9 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Trong suốt cuộc đời con, ngay trước mắt con, Ta sẽ chấm dứt tiếng reo mừng hoan ca và tiếng cười vui trong xứ này. Những tiếng vui mừng của chú rể và cô dâu sẽ không còn nghe nữa.
- Y-sai 45:21 - Hãy cùng nhau bàn luận, hãy trình bày. Hãy tụ lại và công bố. Ai cho biết những điều này từ trước? Có thần nào nói trước việc sẽ xảy ra? Chẳng phải Ta, là Chúa Hằng Hữu sao? Vì không có Đức Chúa Trời nào khác ngoài Ta, Đức Chúa Trời công chính và Đấng Cứu Tinh. Không một ai ngoài Ta.
- Thi Thiên 86:14 - Lạy Đức Chúa Trời, bọn kiêu ngạo nổi lên; bọn hung bạo tìm kế giết con. Họ chẳng cần đếm xỉa đến Chúa.
- Thi Thiên 72:14 - Vua sẽ cứu chuộc họ khỏi bạo quyền áp bức, vì trước mắt vua, máu của họ thật quý giá.
- Thi Thiên 84:11 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là mặt trời và khiên thuẫn. Ngài ban ân huệ và vinh quang. Chúa Hằng Hữu không tiếc điều tốt lành cho những ai làm điều công chính.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:37 - Ngài phán: ‘Các thần họ đâu rồi? Các vầng đá họ ẩn thân đâu?
- Thi Thiên 55:9 - Lạy Chúa, xin khiến chúng hoang mang, cho ngôn ngữ bất đồng, vì thành phố đầy bạo động và tội ác.
- Thi Thiên 28:7 - Chúa Hằng Hữu là năng lực và tấm khiên của con. Con tin cậy Ngài trọn cả tấm lòng, Ngài cứu giúp con, lòng con hoan hỉ. Con sẽ dâng lời hát cảm tạ Ngài.
- Tích 3:4 - Nhưng—“Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi chúng ta đã bày tỏ lòng nhân từ, yêu thương,
- 1 Sa-mu-ên 2:1 - An-ne cầu nguyện: “Lòng con tràn ngập niềm vui trong Chúa Hằng Hữu! Chúa Hằng Hữu ban năng lực mạnh mẽ cho con! Bây giờ con có thể đối đáp kẻ nghịch; vì Ngài cứu giúp nên lòng con hớn hở.
- 2 Sa-mu-ên 22:51 - Với người Ngài chọn, Chúa khoan nhân. Lòng từ ái ban ơn cứu rỗi Chúa thương dòng dõi tôi vô ngần, muôn đời chẳng bao giờ dời đổi.”
- Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
- Thi Thiên 84:9 - Lạy Đức Chúa Trời, là tấm khiên che chở. Xin cúi nhìn gương mặt người Chúa xức dầu.
- Thi Thiên 140:11 - Xin đừng để người nói lời độc hại sống trong đất chúng con. Tai ương săn bắt tiêu diệt kẻ hung tàn.
- Thi Thiên 5:12 - Vì Chúa ban phước cho người tin kính, lạy Chúa Hằng Hữu; ân huệ Ngài như khiên thuẫn chở che.
- Thi Thiên 3:3 - Nhưng, lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là khiên thuẫn chở che con, Ngài là vinh quang con, Đấng cho con ngước đầu lên.
- Thi Thiên 144:2 - Chúa là Đấng Nhân Từ và là đồn lũy, pháo đài an toàn, Đấng giải cứu. Chúa là tấm khiên che chở con, con ẩn nấp nơi Ngài. Ngài khiến toàn dân đầu phục con.
- Thi Thiên 71:7 - Nhiều người kinh ngạc khi nhìn vào đời sống phước hạnh của con, vì Chúa là Đấng bảo vệ con.
- 2 Sa-mu-ên 22:49 - Cứu thoát tôi hỏi tay quân địch, nâng con lên cao hơn mọi kẻ thù, cứu con khỏi người tàn bạo.
- Thi Thiên 115:9 - Ít-ra-ên, khá tin cậy Chúa Hằng Hữu! Ngài là Đấng cứu trợ và thuẫn che chở họ.
- Thi Thiên 115:10 - Nhà A-rôn, hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu! Ngài là Đấng cứu trợ và là thuẫn che chở họ.
- Thi Thiên 115:11 - Những ai kính sợ Chúa Hằng Hữu, hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu! Ngài là Đấng cứu trợ và thuẫn che chở cho người.
- Thi Thiên 27:5 - Trong ngày hoạn nạn, Chúa sẽ che chở tôi, Ngài giấu tôi nơi kín đáo trong đền thánh Ngài, nâng tôi lên, đặt trên tảng đá.
- Hê-bơ-rơ 2:13 - Ngài còn phán: “Con sẽ tin cậy Ngài,” và: “Này, Ta đây, cùng với các con cái Đức Chúa Trời đã ban cho Ta.”
- Lu-ca 1:71 - Ngài sẽ giải cứu chúng tôi khỏi kẻ thù nghịch và người ghen ghét chúng tôi.
- Thi Thiên 61:3 - Chúa vốn là nơi con trú ẩn, là tháp kiên cố náu nương, khỏi quân thù.
- Thi Thiên 140:1 - Cúi lạy Chúa Hằng Hữu, xin cứu con khỏi bọn gian ác. Xin bảo vệ con khỏi tay bọn bạo tàn,
- Châm Ngôn 30:5 - Mọi lời của Đức Chúa Trời đều tinh luyện; Ngài là tấm khiên bảo vệ người nương cậy Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:29 - Ít-ra-ên phước hạnh tuyệt vời! Khắp muôn dân ai sánh kịp ngươi, những người được Chúa thương cứu độ? Ngài là thuẫn đỡ đần, che chở, là lưỡi gươm thần tuyệt luân! Kẻ thù khúm núm đầu hàng, nhưng ngươi chà nát tượng thần địch quân.”
- Thi Thiên 140:4 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin gìn giữ con khỏi tay người ác. Xin bảo vệ con khỏi bọn bạo tàn, là những người âm mưu chống lại con.
- Thi Thiên 14:6 - Người làm ác phá hỏng dự tính của người nghèo, nhưng Chúa là nơi nương thân của người khốn khó.
- Giê-rê-mi 16:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là sức mạnh và đồn lũy con, là nơi con ẩn náu trong ngày hoạn nạn! Các dân tộc khắp các nước sẽ quay về với Chúa và nhìn nhận: “Tổ phụ chúng con đã để lại cho chúng con cơ nghiệp hư không, vì họ đã thờ lạy các thần giả dối.
- Thi Thiên 18:2 - Chúa Hằng Hữu là vầng đá và đồn lũy tôi, Đấng giải cứu tôi; Chúa Hằng Hữu là vầng đá tôi, nơi tôi được bảo vệ. Ngài là tấm khiên, là nguồn cứu rỗi của con và nơi con được che chở.
- Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
- Thi Thiên 46:11 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta; Đức Chúa Trời của Gia-cốp là tường thành kiên cố.
- Châm Ngôn 18:10 - Danh Chúa Hằng Hữu là pháo đài kiên cố; người công chính đến được nơi trú ẩn an toàn.
- Thi Thiên 59:16 - Nhưng con sẽ ca ngợi sức mạnh Chúa. Mỗi buổi sáng, con sẽ hát vang về lòng thương xót của Ngài. Vì Chúa là chiến lũy kiên cố, là nơi bảo vệ con trong ngày hoạn nạn.
- Thi Thiên 46:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta, Đức Chúa Trời của Gia-cốp là thành lũy kiên cố.
- Y-sai 32:2 - Mỗi người sẽ như lều núp gió và trại che bão tố, như những suối nước giữa sa mạc và bóng mát của vầng đá lớn giữa vùng đất khô hạn.
- Lu-ca 1:69 - Ngài sai Đấng Cứu Rỗi đến với chúng tôi, sinh ra trong dòng họ Đa-vít, đầy tớ Ngài,
- Sáng Thế Ký 15:1 - Sau đó, Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram trong giấc mộng: “Đừng sợ Áp-ram. Ta sẽ bảo vệ con và cho con phần thưởng lớn.”
- Thi Thiên 9:9 - Chúa Hằng Hữu là nơi nương cho người bị áp bức, là nơi ẩn náu lúc gian nan.