Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Chúa Hằng Hữu là vầng đá và đồn lũy tôi, Đấng giải cứu tôi;
  • 新标点和合本 - 说: “耶和华是我的岩石, 我的山寨,我的救主,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他说: 耶和华是我的岩石、我的山寨、我的救主、
  • 和合本2010(神版-简体) - 他说: 耶和华是我的岩石、我的山寨、我的救主、
  • 当代译本 - “耶和华是我的磐石, 我的堡垒,我的拯救者;
  • 圣经新译本 - 他说: “耶和华是我的岩石、我的山寨、我的救主、
  • 中文标准译本 - 他说: 耶和华是我的岩石、我的要塞、我的救主;
  • 现代标点和合本 - 说: “耶和华是我的岩石, 我的山寨,我的救主,
  • 和合本(拼音版) - 说: “耶和华是我的岩石, 我的山寨,我的救主,
  • New International Version - He said: “The Lord is my rock, my fortress and my deliverer;
  • New International Reader's Version - He said, “The Lord is my rock and my fort. He is the God who saves me.
  • English Standard Version - He said, “The Lord is my rock and my fortress and my deliverer,
  • New Living Translation - He sang: “The Lord is my rock, my fortress, and my savior;
  • The Message - God is bedrock under my feet, the castle in which I live, my rescuing knight. My God—the high crag where I run for dear life, hiding behind the boulders, safe in the granite hideout; My mountaintop refuge, he saves me from ruthless men.
  • Christian Standard Bible - He said: The Lord is my rock, my fortress, and my deliverer,
  • New American Standard Bible - He said, “The Lord is my rock and my fortress and my deliverer;
  • New King James Version - And he said: “The Lord is my rock and my fortress and my deliverer;
  • Amplified Bible - He said: “The Lord is my rock and my fortress [on the mountain] and my rescuer;
  • American Standard Version - and he said, Jehovah is my rock, and my fortress, and my deliverer, even mine;
  • King James Version - And he said, The Lord is my rock, and my fortress, and my deliverer;
  • New English Translation - He said: “The Lord is my high ridge, my stronghold, my deliverer.
  • World English Bible - and he said: “Yahweh is my rock, my fortress, and my deliverer, even mine;
  • 新標點和合本 - 說: 耶和華是我的巖石, 我的山寨,我的救主,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他說: 耶和華是我的巖石、我的山寨、我的救主、
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他說: 耶和華是我的巖石、我的山寨、我的救主、
  • 當代譯本 - 「耶和華是我的磐石, 我的堡壘,我的拯救者;
  • 聖經新譯本 - 他說: “耶和華是我的巖石、我的山寨、我的救主、
  • 呂振中譯本 - 他說: 『 永恆主是我的磐石、我的營寨,又是解救我的,
  • 中文標準譯本 - 他說: 耶和華是我的巖石、我的要塞、我的救主;
  • 現代標點和合本 - 說: 「耶和華是我的巖石, 我的山寨,我的救主,
  • 文理和合譯本 - 曰、耶和華為我磐石、我之保障、我之救援兮、
  • 文理委辦譯本 - 曰、耶和華如岡巒、如衛所、以拯救我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、主庇祐我如高山、如保障、使我獲救、
  • Nueva Versión Internacional - Dijo así: «El Señor es mi roca, mi amparo, mi libertador;
  • 현대인의 성경 - “여호와는 나의 반석, 나의 요새, 나의 구원자이시며
  • Новый Русский Перевод - Он сказал: – Господь – скала моя, твердыня моя и мой избавитель;
  • Восточный перевод - Давуд сказал: – Вечный – скала моя, твердыня моя и мой избавитель;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Давуд сказал: – Вечный – скала моя, твердыня моя и мой избавитель;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Довуд сказал: – Вечный – скала моя, твердыня моя и мой избавитель;
  • La Bible du Semeur 2015 - Il dit ceci : L’Eternel est ma forteresse, ╵mon rocher, mon libérateur.
  • リビングバイブル - 「主は私の岩、私のとりで、私の救い主。
  • Nova Versão Internacional - dizendo: “O Senhor é a minha rocha, a minha fortaleza e o meu libertador;
  • Hoffnung für alle - Der Herr ist mein Fels, meine Festung und mein Erretter,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขากล่าวว่า “องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเป็นศิลา เป็นป้อมปราการ และผู้กอบกู้ของข้าพเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​กล่าว​ว่า “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เป็น​ศิลา​และ​ป้อม​ปราการ​ของ​ข้าพเจ้า และ​เป็น​ผู้​ช่วย​ข้าพเจ้า​ให้​พ้น​ภัย
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 2:2 - Không ai thánh thiện như Chúa Hằng Hữu, Không ai cả, chỉ có Ngài; không có Vầng Đá nào như Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Ma-thi-ơ 16:18 - Giờ đây, Ta sẽ gọi con là Phi-e-rơ (nghĩa là ‘đá’), Ta sẽ xây dựng Hội Thánh Ta trên vầng đá này, quyền lực của hỏa ngục không thắng nổi Hội Thánh đó.
  • Thi Thiên 42:9 - Con kêu khóc: “Lạy Đức Chúa Trời, Vầng Đá của con. Sao Ngài nỡ quên con? Sao con phải đau buồn vì kẻ thù áp đảo?”
  • Thi Thiên 144:2 - Chúa là Đấng Nhân Từ và là đồn lũy, pháo đài an toàn, Đấng giải cứu. Chúa là tấm khiên che chở con, con ẩn nấp nơi Ngài. Ngài khiến toàn dân đầu phục con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:4 - Chúa là Vầng Đá hiên ngang. Đường lối Ngài chính là công lý. Tuyệt đối chính trực và công bằng; luôn thành tín, không hề nhiễm tội!
  • Thi Thiên 91:2 - Đây là điều con công bố về Chúa Hằng Hữu: Chỉ mình Chúa là nơi trú ẩn và chiến lũy của con, Ngài là Đức Chúa Trời của con, con tin cậy Ngài.
  • Thi Thiên 18:2 - Chúa Hằng Hữu là vầng đá và đồn lũy tôi, Đấng giải cứu tôi; Chúa Hằng Hữu là vầng đá tôi, nơi tôi được bảo vệ. Ngài là tấm khiên, là nguồn cứu rỗi của con và nơi con được che chở.
  • Thi Thiên 18:3 - Con kêu cầu Chúa Hằng Hữu, Đấng đáng ca ngợi, và được Ngài giải cứu khỏi quân thù.
  • Thi Thiên 18:4 - Dây tử vong đã quấn lấy con; những dòng thác hủy diệt tràn ngập con,
  • Thi Thiên 18:5 - Âm phủ thắt chặt dây oan nghiệt; lưới tử thần chằng chịt dưới chân.
  • Thi Thiên 18:6 - Trong lúc hiểm nguy, con kêu cầu Chúa Hằng Hữu; khóc xin Đức Chúa Trời cứu con. Từ đền thánh Ngài nghe tiếng con; tiếng con kêu đã thấu đến tai Ngài.
  • Thi Thiên 18:7 - Bỗng nhiên đất động và rung chuyển. Nền các núi cũng rúng động; vì Chúa nổi giận.
  • Thi Thiên 18:8 - Từ mũi Chúa, khói bay; miệng Ngài phun ngọn lửa. Làm than cháy đỏ hực.
  • Thi Thiên 18:9 - Chúa rẽ trời ngự giá; mây đen kịt phủ chân Ngài.
  • Thi Thiên 18:10 - Ngài cỡi chê-ru-bim và bay, Ngài bay lượn trên cánh gió.
  • Thi Thiên 18:11 - Ngài lấy bóng tối làm màn bao quanh, trướng phủ Ngài là những đám mây đen chứa nước mưa trên trời.
  • Thi Thiên 18:12 - Bỗng nhiên, mặt Chúa chiếu hào quang rực rỡ xuyên qua mây như tên lửa sáng ngời.
  • Thi Thiên 18:13 - Chúa Hằng Hữu cho sấm sét rền trời; tiếng của Đấng Chí Cao vang dội tạo mưa đá, lửa hừng, gió thổi.
  • Thi Thiên 18:14 - Chúa bắn tên, quân thù tán loạn; hàng ngũ vỡ tan vì chớp nhoáng.
  • Thi Thiên 18:15 - Đáy biển lộ ra, các nền của trái đất trần trụi, vì lời Chúa Hằng Hữu quở mắng và hơi thở từ mũi Ngài toát ra.
  • Thi Thiên 18:16 - Chúa xuống từ trời cao; kéo con khỏi nước sâu.
  • Thi Thiên 18:17 - Giải thoát con khỏi kẻ thù cường bạo, kẻ ghét con mạnh sức hơn con.
  • Thi Thiên 18:18 - Chúng tấn công con trong ngày gian truân, nhưng Chúa Hằng Hữu đã đưa tay phù hộ.
  • Thi Thiên 18:19 - Chúa đem con vào chỗ khoảng khoát; giải cứu con vì Ngài ưa thích con.
  • Thi Thiên 18:20 - Chúa Hằng Hữu đối đãi với con theo đức công chính, thưởng cho con vì tay con trong sạch.
  • Thi Thiên 18:21 - Con tuân hành hết cả điều răn, không dám phạm tội, từ bỏ Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 18:22 - Luật lệ Chúa hằng ở trước mặt con, mệnh lệnh Ngài con không sơ suất.
  • Thi Thiên 18:23 - Trước mặt Đức Chúa Trời, con chẳng gì đáng trách; con đã giữ con khỏi tội lỗi trong đời.
  • Thi Thiên 18:24 - Chúa Hằng Hữu đối đãi với con theo đức công chính, thưởng cho con vì tay con trong sạch.
  • Thi Thiên 18:25 - Chúa thành tín đối với ai trung tín, trọn vẹn đối với ai thanh liêm.
  • Thi Thiên 18:26 - Chúa thánh sạch đối với ai trong trắng, nhưng nghiêm minh đối với kẻ gian ngoa.
  • Thi Thiên 18:27 - Chúa cứu vớt những người khiêm tốn, nhưng hạ thấp người có mắt tự cao.
  • Thi Thiên 18:28 - Xin cho đèn con sáng mãi, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, chiếu rọi nơi tối tăm của con.
  • Thi Thiên 18:29 - Nhờ sức Chúa, con dẹp tan quân địch; cùng với Đức Chúa Trời con vượt tường thành.
  • Thi Thiên 18:30 - Đức Chúa Trời thật muôn phần hoàn hảo. Lời Ngài toàn chân lý tinh thuần. Chúa vẫn là tấm khiên che chở, cho những ai nương náu nơi Ngài.
  • Thi Thiên 18:31 - Ngoài Chúa Hằng Hữu, ai là Đức Chúa Trời? Ngoài Chúa ra, ai là Vầng Đá muôn đời?
  • Thi Thiên 18:32 - Đức Chúa Trời trang bị cho con năng lực, làm cho đường lối con trọn vẹn.
  • Thi Thiên 18:33 - Chân con nhanh nhẹn như chân nai, đứng trên đỉnh núi cao an toàn.
  • Thi Thiên 18:34 - Chúa luyện tay con chinh chiến, cánh tay con giương nổi cung đồng.
  • Thi Thiên 18:35 - Chúa trao con tấm khiên cứu rỗi, tay phải Ngài bảo vệ ẵm bồng con, Chúa hạ mình cho con được tôn cao.
  • Thi Thiên 18:36 - Trước chân con, Chúa mở con đường, nên con chẳng bao giờ vấp ngã.
  • Thi Thiên 18:37 - Con đuổi theo bắt kịp quân thù; chỉ trở về sau khi tận diệt.
  • Thi Thiên 18:38 - Con đánh chúng đến khi ngưng đứng dậy; chúng ngã dài bên dưới chân con.
  • Thi Thiên 18:39 - Chúa trang bị con sức mạnh cho chiến trận, khiến quân thù phục dưới chân con.
  • Thi Thiên 18:40 - Chúa khiến địch quay lưng trốn chạy, bọn ghét con bị đánh tan hoang.
  • Thi Thiên 18:41 - Họ van xin, không ai tiếp cứu, họ kêu cầu, Chúa chẳng trả lời.
  • Thi Thiên 18:42 - Con nghiền nát chúng ra như bụi, ném họ như bùn đất ngoài đường.
  • Thi Thiên 18:43 - Chúa cứu con khỏi sự công kích của con người, nâng con lên làm đầu các nước, cho những dân tộc xa lạ thần phục con.
  • Thi Thiên 18:44 - Vừa nghe tiếng con họ vội vàng quy phục, người nước ngoài, gọi dạ, bảo vâng.
  • Thi Thiên 18:45 - Chúng mất hết tinh thần, sức lực bỏ thành trì kiên cố quy hàng.
  • Thi Thiên 18:46 - Chúa Hằng Hữu hằng sống! Ngợi tôn Vầng Đá của con! Nguyện Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi của con được tôn cao!
  • Thi Thiên 18:47 - Ngài là Đấng công minh báo oán cho con. Khiến các dân tộc quy phục con.
  • Thi Thiên 18:48 - Cứu thoát con khỏi tay quân địch, nâng con lên cao hơn mọi kẻ thù, cứu con khỏi người tàn bạo.
  • Thi Thiên 18:49 - Chính vì thế, con hằng ca ngợi, tôn vinh Chúa Hằng Hữu giữa muôn dân. Chúc tụng Thánh Danh Ngài khắp chốn.
  • Thi Thiên 18:50 - Chúa ban cho vua chiến thắng lớn lao và làm ơn cho người được xức dầu, cho Đa-vít và dòng dõi người mãi mãi.
  • Thi Thiên 31:3 - Vì Chúa là vầng đá và đồn lũy con. Xin dẫn dắt con để Danh Ngài rạng rỡ.
  • Thi Thiên 71:3 - Nguyện Chúa làm vầng đá che chở để con có thể ẩn náu luôn luôn. Xin hãy ra lệnh cứu vớt con, vì Chúa là vầng đá và thành lũy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Chúa Hằng Hữu là vầng đá và đồn lũy tôi, Đấng giải cứu tôi;
  • 新标点和合本 - 说: “耶和华是我的岩石, 我的山寨,我的救主,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他说: 耶和华是我的岩石、我的山寨、我的救主、
  • 和合本2010(神版-简体) - 他说: 耶和华是我的岩石、我的山寨、我的救主、
  • 当代译本 - “耶和华是我的磐石, 我的堡垒,我的拯救者;
  • 圣经新译本 - 他说: “耶和华是我的岩石、我的山寨、我的救主、
  • 中文标准译本 - 他说: 耶和华是我的岩石、我的要塞、我的救主;
  • 现代标点和合本 - 说: “耶和华是我的岩石, 我的山寨,我的救主,
  • 和合本(拼音版) - 说: “耶和华是我的岩石, 我的山寨,我的救主,
  • New International Version - He said: “The Lord is my rock, my fortress and my deliverer;
  • New International Reader's Version - He said, “The Lord is my rock and my fort. He is the God who saves me.
  • English Standard Version - He said, “The Lord is my rock and my fortress and my deliverer,
  • New Living Translation - He sang: “The Lord is my rock, my fortress, and my savior;
  • The Message - God is bedrock under my feet, the castle in which I live, my rescuing knight. My God—the high crag where I run for dear life, hiding behind the boulders, safe in the granite hideout; My mountaintop refuge, he saves me from ruthless men.
  • Christian Standard Bible - He said: The Lord is my rock, my fortress, and my deliverer,
  • New American Standard Bible - He said, “The Lord is my rock and my fortress and my deliverer;
  • New King James Version - And he said: “The Lord is my rock and my fortress and my deliverer;
  • Amplified Bible - He said: “The Lord is my rock and my fortress [on the mountain] and my rescuer;
  • American Standard Version - and he said, Jehovah is my rock, and my fortress, and my deliverer, even mine;
  • King James Version - And he said, The Lord is my rock, and my fortress, and my deliverer;
  • New English Translation - He said: “The Lord is my high ridge, my stronghold, my deliverer.
  • World English Bible - and he said: “Yahweh is my rock, my fortress, and my deliverer, even mine;
  • 新標點和合本 - 說: 耶和華是我的巖石, 我的山寨,我的救主,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他說: 耶和華是我的巖石、我的山寨、我的救主、
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他說: 耶和華是我的巖石、我的山寨、我的救主、
  • 當代譯本 - 「耶和華是我的磐石, 我的堡壘,我的拯救者;
  • 聖經新譯本 - 他說: “耶和華是我的巖石、我的山寨、我的救主、
  • 呂振中譯本 - 他說: 『 永恆主是我的磐石、我的營寨,又是解救我的,
  • 中文標準譯本 - 他說: 耶和華是我的巖石、我的要塞、我的救主;
  • 現代標點和合本 - 說: 「耶和華是我的巖石, 我的山寨,我的救主,
  • 文理和合譯本 - 曰、耶和華為我磐石、我之保障、我之救援兮、
  • 文理委辦譯本 - 曰、耶和華如岡巒、如衛所、以拯救我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、主庇祐我如高山、如保障、使我獲救、
  • Nueva Versión Internacional - Dijo así: «El Señor es mi roca, mi amparo, mi libertador;
  • 현대인의 성경 - “여호와는 나의 반석, 나의 요새, 나의 구원자이시며
  • Новый Русский Перевод - Он сказал: – Господь – скала моя, твердыня моя и мой избавитель;
  • Восточный перевод - Давуд сказал: – Вечный – скала моя, твердыня моя и мой избавитель;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Давуд сказал: – Вечный – скала моя, твердыня моя и мой избавитель;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Довуд сказал: – Вечный – скала моя, твердыня моя и мой избавитель;
  • La Bible du Semeur 2015 - Il dit ceci : L’Eternel est ma forteresse, ╵mon rocher, mon libérateur.
  • リビングバイブル - 「主は私の岩、私のとりで、私の救い主。
  • Nova Versão Internacional - dizendo: “O Senhor é a minha rocha, a minha fortaleza e o meu libertador;
  • Hoffnung für alle - Der Herr ist mein Fels, meine Festung und mein Erretter,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขากล่าวว่า “องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเป็นศิลา เป็นป้อมปราการ และผู้กอบกู้ของข้าพเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​กล่าว​ว่า “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เป็น​ศิลา​และ​ป้อม​ปราการ​ของ​ข้าพเจ้า และ​เป็น​ผู้​ช่วย​ข้าพเจ้า​ให้​พ้น​ภัย
  • 1 Sa-mu-ên 2:2 - Không ai thánh thiện như Chúa Hằng Hữu, Không ai cả, chỉ có Ngài; không có Vầng Đá nào như Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Ma-thi-ơ 16:18 - Giờ đây, Ta sẽ gọi con là Phi-e-rơ (nghĩa là ‘đá’), Ta sẽ xây dựng Hội Thánh Ta trên vầng đá này, quyền lực của hỏa ngục không thắng nổi Hội Thánh đó.
  • Thi Thiên 42:9 - Con kêu khóc: “Lạy Đức Chúa Trời, Vầng Đá của con. Sao Ngài nỡ quên con? Sao con phải đau buồn vì kẻ thù áp đảo?”
  • Thi Thiên 144:2 - Chúa là Đấng Nhân Từ và là đồn lũy, pháo đài an toàn, Đấng giải cứu. Chúa là tấm khiên che chở con, con ẩn nấp nơi Ngài. Ngài khiến toàn dân đầu phục con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:4 - Chúa là Vầng Đá hiên ngang. Đường lối Ngài chính là công lý. Tuyệt đối chính trực và công bằng; luôn thành tín, không hề nhiễm tội!
  • Thi Thiên 91:2 - Đây là điều con công bố về Chúa Hằng Hữu: Chỉ mình Chúa là nơi trú ẩn và chiến lũy của con, Ngài là Đức Chúa Trời của con, con tin cậy Ngài.
  • Thi Thiên 18:2 - Chúa Hằng Hữu là vầng đá và đồn lũy tôi, Đấng giải cứu tôi; Chúa Hằng Hữu là vầng đá tôi, nơi tôi được bảo vệ. Ngài là tấm khiên, là nguồn cứu rỗi của con và nơi con được che chở.
  • Thi Thiên 18:3 - Con kêu cầu Chúa Hằng Hữu, Đấng đáng ca ngợi, và được Ngài giải cứu khỏi quân thù.
  • Thi Thiên 18:4 - Dây tử vong đã quấn lấy con; những dòng thác hủy diệt tràn ngập con,
  • Thi Thiên 18:5 - Âm phủ thắt chặt dây oan nghiệt; lưới tử thần chằng chịt dưới chân.
  • Thi Thiên 18:6 - Trong lúc hiểm nguy, con kêu cầu Chúa Hằng Hữu; khóc xin Đức Chúa Trời cứu con. Từ đền thánh Ngài nghe tiếng con; tiếng con kêu đã thấu đến tai Ngài.
  • Thi Thiên 18:7 - Bỗng nhiên đất động và rung chuyển. Nền các núi cũng rúng động; vì Chúa nổi giận.
  • Thi Thiên 18:8 - Từ mũi Chúa, khói bay; miệng Ngài phun ngọn lửa. Làm than cháy đỏ hực.
  • Thi Thiên 18:9 - Chúa rẽ trời ngự giá; mây đen kịt phủ chân Ngài.
  • Thi Thiên 18:10 - Ngài cỡi chê-ru-bim và bay, Ngài bay lượn trên cánh gió.
  • Thi Thiên 18:11 - Ngài lấy bóng tối làm màn bao quanh, trướng phủ Ngài là những đám mây đen chứa nước mưa trên trời.
  • Thi Thiên 18:12 - Bỗng nhiên, mặt Chúa chiếu hào quang rực rỡ xuyên qua mây như tên lửa sáng ngời.
  • Thi Thiên 18:13 - Chúa Hằng Hữu cho sấm sét rền trời; tiếng của Đấng Chí Cao vang dội tạo mưa đá, lửa hừng, gió thổi.
  • Thi Thiên 18:14 - Chúa bắn tên, quân thù tán loạn; hàng ngũ vỡ tan vì chớp nhoáng.
  • Thi Thiên 18:15 - Đáy biển lộ ra, các nền của trái đất trần trụi, vì lời Chúa Hằng Hữu quở mắng và hơi thở từ mũi Ngài toát ra.
  • Thi Thiên 18:16 - Chúa xuống từ trời cao; kéo con khỏi nước sâu.
  • Thi Thiên 18:17 - Giải thoát con khỏi kẻ thù cường bạo, kẻ ghét con mạnh sức hơn con.
  • Thi Thiên 18:18 - Chúng tấn công con trong ngày gian truân, nhưng Chúa Hằng Hữu đã đưa tay phù hộ.
  • Thi Thiên 18:19 - Chúa đem con vào chỗ khoảng khoát; giải cứu con vì Ngài ưa thích con.
  • Thi Thiên 18:20 - Chúa Hằng Hữu đối đãi với con theo đức công chính, thưởng cho con vì tay con trong sạch.
  • Thi Thiên 18:21 - Con tuân hành hết cả điều răn, không dám phạm tội, từ bỏ Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 18:22 - Luật lệ Chúa hằng ở trước mặt con, mệnh lệnh Ngài con không sơ suất.
  • Thi Thiên 18:23 - Trước mặt Đức Chúa Trời, con chẳng gì đáng trách; con đã giữ con khỏi tội lỗi trong đời.
  • Thi Thiên 18:24 - Chúa Hằng Hữu đối đãi với con theo đức công chính, thưởng cho con vì tay con trong sạch.
  • Thi Thiên 18:25 - Chúa thành tín đối với ai trung tín, trọn vẹn đối với ai thanh liêm.
  • Thi Thiên 18:26 - Chúa thánh sạch đối với ai trong trắng, nhưng nghiêm minh đối với kẻ gian ngoa.
  • Thi Thiên 18:27 - Chúa cứu vớt những người khiêm tốn, nhưng hạ thấp người có mắt tự cao.
  • Thi Thiên 18:28 - Xin cho đèn con sáng mãi, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, chiếu rọi nơi tối tăm của con.
  • Thi Thiên 18:29 - Nhờ sức Chúa, con dẹp tan quân địch; cùng với Đức Chúa Trời con vượt tường thành.
  • Thi Thiên 18:30 - Đức Chúa Trời thật muôn phần hoàn hảo. Lời Ngài toàn chân lý tinh thuần. Chúa vẫn là tấm khiên che chở, cho những ai nương náu nơi Ngài.
  • Thi Thiên 18:31 - Ngoài Chúa Hằng Hữu, ai là Đức Chúa Trời? Ngoài Chúa ra, ai là Vầng Đá muôn đời?
  • Thi Thiên 18:32 - Đức Chúa Trời trang bị cho con năng lực, làm cho đường lối con trọn vẹn.
  • Thi Thiên 18:33 - Chân con nhanh nhẹn như chân nai, đứng trên đỉnh núi cao an toàn.
  • Thi Thiên 18:34 - Chúa luyện tay con chinh chiến, cánh tay con giương nổi cung đồng.
  • Thi Thiên 18:35 - Chúa trao con tấm khiên cứu rỗi, tay phải Ngài bảo vệ ẵm bồng con, Chúa hạ mình cho con được tôn cao.
  • Thi Thiên 18:36 - Trước chân con, Chúa mở con đường, nên con chẳng bao giờ vấp ngã.
  • Thi Thiên 18:37 - Con đuổi theo bắt kịp quân thù; chỉ trở về sau khi tận diệt.
  • Thi Thiên 18:38 - Con đánh chúng đến khi ngưng đứng dậy; chúng ngã dài bên dưới chân con.
  • Thi Thiên 18:39 - Chúa trang bị con sức mạnh cho chiến trận, khiến quân thù phục dưới chân con.
  • Thi Thiên 18:40 - Chúa khiến địch quay lưng trốn chạy, bọn ghét con bị đánh tan hoang.
  • Thi Thiên 18:41 - Họ van xin, không ai tiếp cứu, họ kêu cầu, Chúa chẳng trả lời.
  • Thi Thiên 18:42 - Con nghiền nát chúng ra như bụi, ném họ như bùn đất ngoài đường.
  • Thi Thiên 18:43 - Chúa cứu con khỏi sự công kích của con người, nâng con lên làm đầu các nước, cho những dân tộc xa lạ thần phục con.
  • Thi Thiên 18:44 - Vừa nghe tiếng con họ vội vàng quy phục, người nước ngoài, gọi dạ, bảo vâng.
  • Thi Thiên 18:45 - Chúng mất hết tinh thần, sức lực bỏ thành trì kiên cố quy hàng.
  • Thi Thiên 18:46 - Chúa Hằng Hữu hằng sống! Ngợi tôn Vầng Đá của con! Nguyện Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi của con được tôn cao!
  • Thi Thiên 18:47 - Ngài là Đấng công minh báo oán cho con. Khiến các dân tộc quy phục con.
  • Thi Thiên 18:48 - Cứu thoát con khỏi tay quân địch, nâng con lên cao hơn mọi kẻ thù, cứu con khỏi người tàn bạo.
  • Thi Thiên 18:49 - Chính vì thế, con hằng ca ngợi, tôn vinh Chúa Hằng Hữu giữa muôn dân. Chúc tụng Thánh Danh Ngài khắp chốn.
  • Thi Thiên 18:50 - Chúa ban cho vua chiến thắng lớn lao và làm ơn cho người được xức dầu, cho Đa-vít và dòng dõi người mãi mãi.
  • Thi Thiên 31:3 - Vì Chúa là vầng đá và đồn lũy con. Xin dẫn dắt con để Danh Ngài rạng rỡ.
  • Thi Thiên 71:3 - Nguyện Chúa làm vầng đá che chở để con có thể ẩn náu luôn luôn. Xin hãy ra lệnh cứu vớt con, vì Chúa là vầng đá và thành lũy.
圣经
资源
计划
奉献