逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Từ hôm ấy, Giê-hô-gia-kin không còn phải mặc áo tù nữa, nhưng mỗi ngày được ăn uống tại bàn của vua,
- 新标点和合本 - 给他脱了囚服。他终身常在巴比伦王面前吃饭。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 又给他脱了囚服,使他终身常在巴比伦王面前吃饭。
- 和合本2010(神版-简体) - 又给他脱了囚服,使他终身常在巴比伦王面前吃饭。
- 当代译本 - 约雅斤脱去了囚服,终生与巴比伦王一起吃饭。
- 圣经新译本 - 又换下他的囚衣,赐他终生常在王面前吃饭。
- 中文标准译本 - 约雅斤换下囚服,以后终生常在王面前吃饭。
- 现代标点和合本 - 给他脱了囚服。他终身常在巴比伦王面前吃饭。
- 和合本(拼音版) - 给他脱了囚服。他终身常在巴比伦王面前吃饭。
- New International Version - So Jehoiachin put aside his prison clothes and for the rest of his life ate regularly at the king’s table.
- New International Reader's Version - So Jehoiachin put his prison clothes away. For the rest of Jehoiachin’s life the king provided what he needed.
- English Standard Version - So Jehoiachin put off his prison garments. And every day of his life he dined regularly at the king’s table,
- New Living Translation - He supplied Jehoiachin with new clothes to replace his prison garb and allowed him to dine in the king’s presence for the rest of his life.
- Christian Standard Bible - So Jehoiachin changed his prison clothes, and he dined regularly in the presence of the king of Babylon for the rest of his life.
- New American Standard Bible - So Jehoiachin changed his prison clothes, and had his meals in the king’s presence regularly all the days of his life;
- New King James Version - So Jehoiachin changed from his prison garments, and he ate bread regularly before the king all the days of his life.
- Amplified Bible - Jehoiachin changed his prison clothes [for palace garments] and he dined regularly in the king’s presence for the remainder of his life;
- American Standard Version - and changed his prison garments. And Jehoiachin did eat bread before him continually all the days of his life:
- King James Version - And changed his prison garments: and he did eat bread continually before him all the days of his life.
- New English Translation - Jehoiachin took off his prison clothes and ate daily in the king’s presence for the rest of his life.
- World English Bible - and changed his prison garments. Jehoiachin ate bread before him continually all the days of his life;
- 新標點和合本 - 給他脫了囚服。他終身常在巴比倫王面前吃飯。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 又給他脫了囚服,使他終身常在巴比倫王面前吃飯。
- 和合本2010(神版-繁體) - 又給他脫了囚服,使他終身常在巴比倫王面前吃飯。
- 當代譯本 - 約雅斤脫去了囚服,終生與巴比倫王一起吃飯。
- 聖經新譯本 - 又換下他的囚衣,賜他終生常在王面前吃飯。
- 呂振中譯本 - 巴比倫 王 又把他的監獄衣服換掉。儘他活着的日子他都經常不斷地在 巴比倫 王 面前喫飯。
- 中文標準譯本 - 約雅斤換下囚服,以後終生常在王面前吃飯。
- 現代標點和合本 - 給他脫了囚服。他終身常在巴比倫王面前吃飯。
- 文理和合譯本 - 易其囚服、畢生與王共食、
- Nueva Versión Internacional - Joaquín dejó su ropa de prisionero, y por el resto de su vida comió a la mesa del rey.
- 현대인의 성경 - 그래서 여호야긴왕은 죄수복을 벗고 죽는 날까지 왕의 식탁에서 식사하며 바빌로니아 왕에게서 매일 일정한 양의 물품을 지급받았다.
- Новый Русский Перевод - Иехония сменил свои темничные одежды и остаток своих дней всегда ел за царским столом.
- Восточный перевод - Иехония сменил свои темничные одежды и остаток своих дней всегда ел за царским столом.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иехония сменил свои темничные одежды и остаток своих дней всегда ел за царским столом.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иехония сменил свои темничные одежды и остаток своих дней всегда ел за царским столом.
- La Bible du Semeur 2015 - Il lui fit quitter ses vêtements de prisonnier et l’admit à prendre, jusqu’à la fin de sa vie, ses repas à sa table.
- リビングバイブル - エホヤキンはそれまでの囚人服から新しい服に着替え、一生の間、いつも王の食卓で食事をしました。
- Nova Versão Internacional - Assim, Joaquim deixou suas vestes de prisão e pelo resto de sua vida comeu à mesa do rei.
- Hoffnung für alle - Jojachin durfte seine Gefängniskleidung ablegen und bis an sein Lebensende an der königlichen Tafel essen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นเยโฮยาคีนจึงได้ทรงถอดชุดนักโทษออก และได้ทรงร่วมโต๊ะเสวยกับกษัตริย์เป็นประจำตลอดพระชนม์ชีพ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น เยโฮยาคีนจึงไม่สวมเสื้อนักโทษอีก และได้รับประทานอาหารร่วมโต๊ะกับกษัตริย์เป็นประจำทุกวัน
交叉引用
- Sáng Thế Ký 41:14 - Vua sai người gọi Giô-sép. Họ vội vã đem ông ra khỏi ngục. Sau khi cạo râu và thay áo, ông vào chầu vua Pha-ra-ôn.
- Sáng Thế Ký 41:42 - Vua Pha-ra-ôn tháo nhẫn của mình đeo vào tay Giô-sép, cho mặc cẩm bào, đeo dây chuyền vàng lên cổ, và bảo: “Này! Ta lập ngươi làm tể tướng nước Ai Cập.”
- Lu-ca 15:22 - Nhưng người cha ngắt lời, bảo đầy tớ: ‘Mau lên! Lấy áo tốt nhất mặc cho cậu, đeo nhẫn vào tay, mang giày vào chân.
- 2 Các Vua 24:12 - Vua Giê-hô-gia-kin của Giu-đa cùng với mẹ vua, các cận thần, các tướng lãnh, và các triều thần ra đầu hàng vua Ba-by-lôn. Vua Ba-by-lôn bắt Giê-hô-gia-kin sau khi lên ngôi được tám năm.
- Ê-xơ-tê 8:15 - Mạc-đô-chê, mặc triều phục xanh và trắng, đầu đội mão miện bằng vàng với chiếc áo dài màu tím, từ hoàng cung bước ra đường phố, được dân thành Su-sa hoan hô nhiệt liệt.
- Ê-xơ-tê 4:4 - Các nữ tì và thái giám báo tin lên Ê-xơ-tê. Hoàng hậu rất đau buồn, gửi áo đến Mạc-đô-chê để ông đừng mặc bao gai nữa, nhưng ông không nhận.
- Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
- Xa-cha-ri 3:4 - Thiên sứ Chúa Hằng Hữu phán bảo các thiên sứ đứng quanh: “Cởi áo bẩn của người ra.” Quay sang Giô-sua, thiên sứ nói: “Thấy không, Ta cất tội con đi, mặc áo tốt đẹp cho con.”
- 2 Sa-mu-ên 9:7 - Đa-vít vỗ về: “Đừng sợ. Vì Giô-na-than cha cậu, ta muốn giúp cậu, trả lại cho cậu tất cả đất đai của Sau-lơ ông nội cậu, và cậu sẽ ăn cùng bàn với ta mãi mãi.”