Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
25:28 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua Ba-by-lôn nói lời hòa nhã với Giê-hô-gia-kin, và cất nhắc người lên hàng cao trọng hơn các vua khác cũng đang bị giam giữ ở Ba-by-lôn với Giê-hô-gia-kin.
  • 新标点和合本 - 又对他说恩言,使他的位高过与他一同在巴比伦众王的位,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 对他说好话,使他的位高过与他一同被掳在巴比伦众王的位;
  • 和合本2010(神版-简体) - 对他说好话,使他的位高过与他一同被掳在巴比伦众王的位;
  • 当代译本 - 并好言相待,使他的地位高过被掳到巴比伦的其他各王。
  • 圣经新译本 - 并且安慰他,使他的地位高过和他一起在巴比伦的众王。
  • 中文标准译本 - 对他说和善的话,使他的地位高过与他一起在巴比伦的那些王。
  • 现代标点和合本 - 又对他说恩言,使他的位高过与他一同在巴比伦众王的位,
  • 和合本(拼音版) - 又对他说恩言,使他的位高过与他一同在巴比伦众王的位,
  • New International Version - He spoke kindly to him and gave him a seat of honor higher than those of the other kings who were with him in Babylon.
  • New International Reader's Version - Awel-Marduk spoke kindly to Jehoiachin. He gave him a place of honor. Other kings were with Jehoiachin in Babylon. But his place was more important than theirs.
  • English Standard Version - And he spoke kindly to him and gave him a seat above the seats of the kings who were with him in Babylon.
  • New Living Translation - He spoke kindly to Jehoiachin and gave him a higher place than all the other exiled kings in Babylon.
  • Christian Standard Bible - He spoke kindly to him and set his throne over the thrones of the kings who were with him in Babylon.
  • New American Standard Bible - and he spoke kindly to him and set his throne above the throne of the kings who were with him in Babylon.
  • New King James Version - He spoke kindly to him, and gave him a more prominent seat than those of the kings who were with him in Babylon.
  • Amplified Bible - and he spoke kindly to him and set his throne above the throne of the [other] kings [of captive peoples] who were with him in Babylon.
  • American Standard Version - and he spake kindly to him, and set his throne above the throne of the kings that were with him in Babylon,
  • King James Version - And he spake kindly to him, and set his throne above the throne of the kings that were with him in Babylon;
  • New English Translation - He spoke kindly to him and gave him a more prestigious position than the other kings who were with him in Babylon.
  • World English Bible - and he spoke kindly to him, and set his throne above the throne of the kings who were with him in Babylon,
  • 新標點和合本 - 又對他說恩言,使他的位高過與他一同在巴比倫眾王的位,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 對他說好話,使他的位高過與他一同被擄在巴比倫眾王的位;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 對他說好話,使他的位高過與他一同被擄在巴比倫眾王的位;
  • 當代譯本 - 並好言相待,使他的地位高過被擄到巴比倫的其他各王。
  • 聖經新譯本 - 並且安慰他,使他的地位高過和他一起在巴比倫的眾王。
  • 呂振中譯本 - 說好話安慰他,擺他的王位高過眾王的位;這些王是跟他一同在 巴比倫 的。
  • 中文標準譯本 - 對他說和善的話,使他的地位高過與他一起在巴比倫的那些王。
  • 現代標點和合本 - 又對他說恩言,使他的位高過與他一同在巴比倫眾王的位,
  • 文理和合譯本 - 以善言慰之、使其位高於同在巴比倫諸王之位、
  • 文理委辦譯本 - 使其易衣、待之以恩、賜座高出於同在巴比倫列王之右、每食與共、以畢其生、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 易其囚服、以善言慰之、賜之以位、高於同在 巴比倫 諸王之位、使之終身食於王席、
  • Nueva Versión Internacional - Lo trató amablemente y le dio una posición más alta que la de los otros reyes que estaban con él en Babilonia.
  • 현대인의 성경 - 그는 여호야긴왕에게 친절하게 말하였고 그의 지위를 바빌로니아에서 포로 생활을 하고 있는 다른 왕들보다 더 높여 주었다.
  • Новый Русский Перевод - Он говорил с ним дружелюбно и возвысил его над всеми царями, бывшими с ним в Вавилоне.
  • Восточный перевод - Он говорил с ним дружелюбно и превознёс его выше всех царей, бывших с ним в Вавилоне.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он говорил с ним дружелюбно и превознёс его выше всех царей, бывших с ним в Вавилоне.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он говорил с ним дружелюбно и превознёс его выше всех царей, бывших с ним в Вавилоне.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il le traita avec bonté et lui accorda une situation supérieure à celle des autres rois exilés avec lui à Babylone.
  • リビングバイブル - 彼はエホヤキンに親切にし、バビロンで共に獄につながれていたどの王に対するよりも厚遇しました。
  • Nova Versão Internacional - Ele o tratou com bondade e deu-lhe o lugar mais honrado entre os outros reis que estavam com ele na Babilônia.
  • Hoffnung für alle - Er behandelte ihn freundlich und gab ihm eine bevorzugte Stellung unter den Königen, die in Babylon gefangen gehalten wurden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ตรัสกับเยโฮยาคีนอย่างอ่อนโยน และให้ประทับนั่งในตำแหน่งที่มีเกียรติกว่ากษัตริย์อื่นๆ ที่ถูกจับมาเป็นเชลยในบาบิโลน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​แสดง​ความ​เมตตา​ต่อ​เยโฮยาคีน และ​ให้​ตำแหน่ง​สูง​กว่า​กษัตริย์​อื่นๆ ที่​ถูก​เนรเทศ​ไป​ยัง​บาบิโลน​พร้อมๆ กัน
交叉引用
  • Giê-rê-mi 27:6 - Nay Ta giao tất cả đất nước các ngươi vào tay Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đầy tớ Ta. Ta giao mọi thứ luôn cả thú rừng để phục dịch người.
  • Giê-rê-mi 27:7 - Tất cả dân tộc này phải phục dịch người, con trai người, và cháu người cho đến hết thời hạn Ta đã định. Rồi nhiều dân tộc và các đại đế sẽ xâm chiếm và cai trị Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 27:8 - Vậy, các ngươi phải phục tùng các vua Ba-by-lôn và phục dịch người; hãy mang vào cổ cái ách của Ba-by-lôn! Ta sẽ trừng phạt nước nào từ chối làm nô lệ người, Chúa Hằng Hữu phán. Ta sẽ giáng chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh trên nước ấy cho đến khi Ba-by-lôn bị xâm chiếm.
  • Giê-rê-mi 27:9 - Đừng nghe lời các tiên tri giả, thầy bói, thầy đoán mộng, thầy chiêm tinh, hoặc thầy phù thủy của các ngươi, chúng nói rằng: “Vua Ba-by-lôn sẽ không xâm chiếm các ngươi.”
  • Giê-rê-mi 27:10 - Tất cả chúng nó đều giả dối, và điều giả dối của chúng sẽ khiến các ngươi bị lưu đày biệt xứ. Ta sẽ tống khứ các ngươi, các ngươi sẽ bị diệt vong.
  • Giê-rê-mi 27:11 - Nhưng dân của nước nào chịu phục tùng vua Ba-by-lôn sẽ được an cư lạc nghiệp tại quê hương mình. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!’”
  • Đa-ni-ên 2:37 - Vua là vua của các vua! Chúa trên trời đã ban cho vua đế quốc, uy quyền, lực lượng, và danh dự.
  • Đa-ni-ên 5:18 - Muôn tâu, Đức Chúa Trời Chí Cao đã ban cho Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa vương quốc, uy quyền, vinh quang, và danh dự.
  • Đa-ni-ên 5:19 - Vì biết Ngài trao uy quyền cho người nên các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ đều run sợ và đầu phục người. Người muốn giết ai, tha ai mặc ý. Người muốn cất nhắc hay giáng chức ai tùy thích.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua Ba-by-lôn nói lời hòa nhã với Giê-hô-gia-kin, và cất nhắc người lên hàng cao trọng hơn các vua khác cũng đang bị giam giữ ở Ba-by-lôn với Giê-hô-gia-kin.
  • 新标点和合本 - 又对他说恩言,使他的位高过与他一同在巴比伦众王的位,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 对他说好话,使他的位高过与他一同被掳在巴比伦众王的位;
  • 和合本2010(神版-简体) - 对他说好话,使他的位高过与他一同被掳在巴比伦众王的位;
  • 当代译本 - 并好言相待,使他的地位高过被掳到巴比伦的其他各王。
  • 圣经新译本 - 并且安慰他,使他的地位高过和他一起在巴比伦的众王。
  • 中文标准译本 - 对他说和善的话,使他的地位高过与他一起在巴比伦的那些王。
  • 现代标点和合本 - 又对他说恩言,使他的位高过与他一同在巴比伦众王的位,
  • 和合本(拼音版) - 又对他说恩言,使他的位高过与他一同在巴比伦众王的位,
  • New International Version - He spoke kindly to him and gave him a seat of honor higher than those of the other kings who were with him in Babylon.
  • New International Reader's Version - Awel-Marduk spoke kindly to Jehoiachin. He gave him a place of honor. Other kings were with Jehoiachin in Babylon. But his place was more important than theirs.
  • English Standard Version - And he spoke kindly to him and gave him a seat above the seats of the kings who were with him in Babylon.
  • New Living Translation - He spoke kindly to Jehoiachin and gave him a higher place than all the other exiled kings in Babylon.
  • Christian Standard Bible - He spoke kindly to him and set his throne over the thrones of the kings who were with him in Babylon.
  • New American Standard Bible - and he spoke kindly to him and set his throne above the throne of the kings who were with him in Babylon.
  • New King James Version - He spoke kindly to him, and gave him a more prominent seat than those of the kings who were with him in Babylon.
  • Amplified Bible - and he spoke kindly to him and set his throne above the throne of the [other] kings [of captive peoples] who were with him in Babylon.
  • American Standard Version - and he spake kindly to him, and set his throne above the throne of the kings that were with him in Babylon,
  • King James Version - And he spake kindly to him, and set his throne above the throne of the kings that were with him in Babylon;
  • New English Translation - He spoke kindly to him and gave him a more prestigious position than the other kings who were with him in Babylon.
  • World English Bible - and he spoke kindly to him, and set his throne above the throne of the kings who were with him in Babylon,
  • 新標點和合本 - 又對他說恩言,使他的位高過與他一同在巴比倫眾王的位,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 對他說好話,使他的位高過與他一同被擄在巴比倫眾王的位;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 對他說好話,使他的位高過與他一同被擄在巴比倫眾王的位;
  • 當代譯本 - 並好言相待,使他的地位高過被擄到巴比倫的其他各王。
  • 聖經新譯本 - 並且安慰他,使他的地位高過和他一起在巴比倫的眾王。
  • 呂振中譯本 - 說好話安慰他,擺他的王位高過眾王的位;這些王是跟他一同在 巴比倫 的。
  • 中文標準譯本 - 對他說和善的話,使他的地位高過與他一起在巴比倫的那些王。
  • 現代標點和合本 - 又對他說恩言,使他的位高過與他一同在巴比倫眾王的位,
  • 文理和合譯本 - 以善言慰之、使其位高於同在巴比倫諸王之位、
  • 文理委辦譯本 - 使其易衣、待之以恩、賜座高出於同在巴比倫列王之右、每食與共、以畢其生、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 易其囚服、以善言慰之、賜之以位、高於同在 巴比倫 諸王之位、使之終身食於王席、
  • Nueva Versión Internacional - Lo trató amablemente y le dio una posición más alta que la de los otros reyes que estaban con él en Babilonia.
  • 현대인의 성경 - 그는 여호야긴왕에게 친절하게 말하였고 그의 지위를 바빌로니아에서 포로 생활을 하고 있는 다른 왕들보다 더 높여 주었다.
  • Новый Русский Перевод - Он говорил с ним дружелюбно и возвысил его над всеми царями, бывшими с ним в Вавилоне.
  • Восточный перевод - Он говорил с ним дружелюбно и превознёс его выше всех царей, бывших с ним в Вавилоне.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он говорил с ним дружелюбно и превознёс его выше всех царей, бывших с ним в Вавилоне.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он говорил с ним дружелюбно и превознёс его выше всех царей, бывших с ним в Вавилоне.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il le traita avec bonté et lui accorda une situation supérieure à celle des autres rois exilés avec lui à Babylone.
  • リビングバイブル - 彼はエホヤキンに親切にし、バビロンで共に獄につながれていたどの王に対するよりも厚遇しました。
  • Nova Versão Internacional - Ele o tratou com bondade e deu-lhe o lugar mais honrado entre os outros reis que estavam com ele na Babilônia.
  • Hoffnung für alle - Er behandelte ihn freundlich und gab ihm eine bevorzugte Stellung unter den Königen, die in Babylon gefangen gehalten wurden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ตรัสกับเยโฮยาคีนอย่างอ่อนโยน และให้ประทับนั่งในตำแหน่งที่มีเกียรติกว่ากษัตริย์อื่นๆ ที่ถูกจับมาเป็นเชลยในบาบิโลน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​แสดง​ความ​เมตตา​ต่อ​เยโฮยาคีน และ​ให้​ตำแหน่ง​สูง​กว่า​กษัตริย์​อื่นๆ ที่​ถูก​เนรเทศ​ไป​ยัง​บาบิโลน​พร้อมๆ กัน
  • Giê-rê-mi 27:6 - Nay Ta giao tất cả đất nước các ngươi vào tay Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đầy tớ Ta. Ta giao mọi thứ luôn cả thú rừng để phục dịch người.
  • Giê-rê-mi 27:7 - Tất cả dân tộc này phải phục dịch người, con trai người, và cháu người cho đến hết thời hạn Ta đã định. Rồi nhiều dân tộc và các đại đế sẽ xâm chiếm và cai trị Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 27:8 - Vậy, các ngươi phải phục tùng các vua Ba-by-lôn và phục dịch người; hãy mang vào cổ cái ách của Ba-by-lôn! Ta sẽ trừng phạt nước nào từ chối làm nô lệ người, Chúa Hằng Hữu phán. Ta sẽ giáng chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh trên nước ấy cho đến khi Ba-by-lôn bị xâm chiếm.
  • Giê-rê-mi 27:9 - Đừng nghe lời các tiên tri giả, thầy bói, thầy đoán mộng, thầy chiêm tinh, hoặc thầy phù thủy của các ngươi, chúng nói rằng: “Vua Ba-by-lôn sẽ không xâm chiếm các ngươi.”
  • Giê-rê-mi 27:10 - Tất cả chúng nó đều giả dối, và điều giả dối của chúng sẽ khiến các ngươi bị lưu đày biệt xứ. Ta sẽ tống khứ các ngươi, các ngươi sẽ bị diệt vong.
  • Giê-rê-mi 27:11 - Nhưng dân của nước nào chịu phục tùng vua Ba-by-lôn sẽ được an cư lạc nghiệp tại quê hương mình. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!’”
  • Đa-ni-ên 2:37 - Vua là vua của các vua! Chúa trên trời đã ban cho vua đế quốc, uy quyền, lực lượng, và danh dự.
  • Đa-ni-ên 5:18 - Muôn tâu, Đức Chúa Trời Chí Cao đã ban cho Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa vương quốc, uy quyền, vinh quang, và danh dự.
  • Đa-ni-ên 5:19 - Vì biết Ngài trao uy quyền cho người nên các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ đều run sợ và đầu phục người. Người muốn giết ai, tha ai mặc ý. Người muốn cất nhắc hay giáng chức ai tùy thích.
圣经
资源
计划
奉献