Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng tôi có vẻ cuồng nhiệt cũng vì tôn vinh Đức Chúa Trời, hoặc chúng tôi sáng suốt, dè dặt là vì ích lợi cho anh chị em.
  • 新标点和合本 - 我们若果癫狂,是为 神;若果谨守,是为你们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 如果我们癫狂,是为上帝;如果我们清醒,是为你们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 如果我们癫狂,是为 神;如果我们清醒,是为你们。
  • 当代译本 - 我们如果疯狂,那是为了上帝;我们如果清醒,那是为了你们。
  • 圣经新译本 - 如果我们疯狂,那是为了 神;如果我们清醒,那是为了你们。
  • 中文标准译本 - 因为我们如果癫狂,是为了神;如果清醒,是为了你们。
  • 现代标点和合本 - 我们若果癫狂,是为神;若果谨守,是为你们。
  • 和合本(拼音版) - 我们若果癫狂,是为上帝;若果谨守,是为你们。
  • New International Version - If we are “out of our mind,” as some say, it is for God; if we are in our right mind, it is for you.
  • New International Reader's Version - Are we “out of our minds,” as some people say? If so, it is because we want to serve God. Does what we say make sense? If so, it is because we want to serve you.
  • English Standard Version - For if we are beside ourselves, it is for God; if we are in our right mind, it is for you.
  • New Living Translation - If it seems we are crazy, it is to bring glory to God. And if we are in our right minds, it is for your benefit.
  • Christian Standard Bible - For if we are out of our mind, it is for God; if we are in our right mind, it is for you.
  • New American Standard Bible - For if we have lost our minds, it is for God; if we are of sound mind, it is for you.
  • New King James Version - For if we are beside ourselves, it is for God; or if we are of sound mind, it is for you.
  • Amplified Bible - If we are out of our mind [just unstable fanatics as some critics say], it is for God; if we are in our right mind, it is for your benefit.
  • American Standard Version - For whether we are beside ourselves, it is unto God; or whether we are of sober mind, it is unto you.
  • King James Version - For whether we be beside ourselves, it is to God: or whether we be sober, it is for your cause.
  • New English Translation - For if we are out of our minds, it is for God; if we are of sound mind, it is for you.
  • World English Bible - For if we are beside ourselves, it is for God. Or if we are of sober mind, it is for you.
  • 新標點和合本 - 我們若果顛狂,是為神;若果謹守,是為你們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 如果我們癲狂,是為上帝;如果我們清醒,是為你們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 如果我們癲狂,是為 神;如果我們清醒,是為你們。
  • 當代譯本 - 我們如果瘋狂,那是為了上帝;我們如果清醒,那是為了你們。
  • 聖經新譯本 - 如果我們瘋狂,那是為了 神;如果我們清醒,那是為了你們。
  • 呂振中譯本 - 我們如果瘋癲,乃是為着上帝;如果神志清明,乃是為着你們。
  • 中文標準譯本 - 因為我們如果癲狂,是為了神;如果清醒,是為了你們。
  • 現代標點和合本 - 我們若果癲狂,是為神;若果謹守,是為你們。
  • 文理和合譯本 - 我若狂則為上帝、若自制、則為爾曹、
  • 文理委辦譯本 - 我若狂、緣上帝而然、我自若、緣爾曹而然、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我若狂、乃為天主、我若拘謹、乃為爾曹、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋吾人之醉、為天主也。而吾人之醒、為爾曹也。
  • Nueva Versión Internacional - Si estamos locos, es por Dios; y, si estamos cuerdos, es por ustedes.
  • 현대인의 성경 - 우리가 미쳤어도 하나님을 위한 것이며 정신이 온전하여도 여러분을 위한 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Если кто-то полагает, что мы не в своем уме, то мы стали такими для Бога, если же мы рассуждаем здраво – это для вас.
  • Восточный перевод - Если кто-то полагает, что мы не в своём уме, то мы стали такими для Всевышнего, если же мы рассуждаем здраво – это для вас.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если кто-то полагает, что мы не в своём уме, то мы стали такими для Аллаха, если же мы рассуждаем здраво – это для вас.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если кто-то полагает, что мы не в своём уме, то мы стали такими для Всевышнего, если же мы рассуждаем здраво – это для вас.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quant à nous, s’il nous est arrivé de dépasser la mesure, c’est pour Dieu. Si nous montrons de la modération, c’est pour vous.
  • リビングバイブル - 自分のことをこのように言うとは、気がおかしくなったのでしょうか。もしおかしくなったとすれば、それは神の栄光のためです。もし正気であるとすれば、あなたがたのためです。私たちは何をするにしても、自分の利益を求めるのではなく、キリストの愛に動かされて行っているのです。キリストが私たちのために死んでくださったことを信じる以上、自分が、今までの古い生活に対して死んだことも信じなければなりません。
  • Nestle Aland 28 - εἴτε γὰρ ἐξέστημεν, θεῷ· εἴτε σωφρονοῦμεν, ὑμῖν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἴτε γὰρ ἐξέστημεν, Θεῷ; εἴτε σωφρονοῦμεν, ὑμῖν.
  • Nova Versão Internacional - Se enlouquecemos, é por amor a Deus; se conservamos o juízo, é por amor a vocês.
  • Hoffnung für alle - Manche werfen uns vor, wir hätten uns bei euch so verhalten, als hätten wir den Verstand verloren. Wenn das der Fall war, geschah es zur Ehre Gottes. Und wenn wir jetzt bei klarem Verstand sind, dann kommt das euch zugute.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าเราเสียสติก็เพื่อพระเจ้า ถ้าเราสติดีก็เพื่อท่านทั้งหลาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​เรา​เสีย​สติ ก็​จะ​เป็น​ไป​เพื่อ​พระ​เจ้า แต่​ความ​จริง​เรา​มี​สติ​ดี เพื่อ​ผล​ประโยชน์​ของ​ท่าน
交叉引用
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:5 - Vì chúng tôi công bố Phúc Âm cho anh chị em, không phải với lời nói suông nhưng với quyền năng Chúa Thánh Linh và niềm tin quyết. Ngay nếp sống chúng tôi cũng giúp anh chị em hiểu rõ Phúc Âm.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:12 - Tôi viết thư ấy không vì mục đích hạ người lầm lỗi hay bênh người thiệt thòi, nhưng để thấy rõ nhiệt tâm của anh chị em đối với tôi trước mặt Đức Chúa Trời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:3 - Lời chúng tôi truyền giảng không có gì sai quấy, xấu xa hay lừa dối.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:4 - Nhưng được Đức Chúa Trời tín nhiệm ủy thác, chúng tôi công bố Phúc Âm, không phải để thỏa mãn thị hiếu quần chúng, nhưng để làm hài lòng Đức Chúa Trời, Đấng dò xét lòng người.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:5 - Anh chị em đã biết, chúng tôi chẳng bao giờ tăng bốc, cũng không dùng lời đường mật để che đậy lòng tham, Đức Chúa Trời chứng giám cho lòng chúng tôi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:6 - Chúng tôi cũng không cầu mong anh chị em hay mọi người khen ngợi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:7 - Dù chúng tôi xứng đáng được vinh dự ấy vì là sứ đồ của Chúa Cứu Thế, nhưng chúng tôi đã sống giữa anh chị em cách dịu dàng như người mẹ âu yếm săn sóc con cái.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:8 - Chúng tôi yêu mến anh chị em nhiều đến nỗi sẵn lòng chia sẻ với anh chị em, không những Phúc Âm của Đức Chúa Trời, nhưng luôn cả đời sống của chúng tôi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Thưa anh chị em thân yêu, anh chị em còn nhớ công lao khó nhọc của chúng tôi suốt thời gian truyền bá Phúc Âm Đức Chúa Trời cho anh chị em, chúng tôi đã nhọc nhằn lao động ngày đêm để khỏi phiền luỵ đến ai.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Anh chị em hiệp với Đức Chúa Trời làm nhân chứng của chúng tôi, biết rõ chúng tôi đã ăn ở cách trong sạch, công chính, không chê trách được giữa các tín hữu.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Anh chị em cũng biết, chúng tôi đối xử với mỗi người trong anh chị em như cha với con,
  • Cô-lô-se 1:24 - Hiện nay tôi vui mừng gánh chịu gian khổ vì anh chị em, đem thân hứng lấy phần nào những hoạn nạn mà Chúa Cứu Thế phải gánh chịu thay cho Hội Thánh là thân thể Ngài.
  • 2 Ti-mô-thê 2:10 - Vì thế, ta chịu đựng mọi gian khổ để những người được Chúa lựa chọn có cơ hội tiếp nhận ơn cứu rỗi và được vinh quang vĩnh cửu trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Sa-mu-ên 6:21 - Đa-vít trả lời: “Trước mặt Chúa Hằng Hữu, là Đấng đã bỏ cha nàng và cả hoàng tộc để chọn ta làm vua dân tộc Ít-ra-ên của Ngài, nhất định ta phải hân hoan nhảy múa.
  • 2 Sa-mu-ên 6:22 - Ta sẽ làm cho mình ra hèn mọn hơn nữa, coi thường chính mình, nhưng bọn nữ tì kia vẫn tôn trọng ta!”
  • Rô-ma 12:3 - Do ơn phước Đức Chúa Trời ban, tôi khuyên anh chị em đừng có những ý nghĩ quá cao về mình, nhưng mỗi người phải khiêm tốn tự xét đúng theo mức độ đức tin Đức Chúa Trời ban cho mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:10 - Chúng tôi dại dột vì Chúa Cứu Thế, nhưng anh chị em khôn ngoan trong Ngài. Chúng tôi yếu đuối nhưng anh chị em mạnh mẽ. Chúng tôi chịu nhục nhã nhưng anh chị em được vinh dự.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:11 - Đến giờ này, chúng tôi vẫn bị đói khát, rách rưới, đánh đập, xua đuổi.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:12 - Chúng tôi phải làm việc vất vả để tự nuôi thân. Bị nguyền rủa, chúng tôi chúc phước. Bị bức hại, chúng tôi chịu đựng.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:13 - Bị vu cáo, chúng tôi từ tốn trả lời. Đến nay, người ta vẫn xem chúng tôi như rác rưởi của thế gian, cặn bã của xã hội.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:11 - Anh chị em ép buộc, tôi phải khoe khoang như người dại dột. Đáng lý anh chị em khen ngợi tôi còn hơn bắt tôi phải kể công. Dù không xứng đáng gì, tôi chẳng thua kém các “sứ đồ thượng hạng” kia chút nào.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:6 - Nếu muốn khoe khoang, tôi không phải dại dột vì tôi chỉ nói sự thật. Nhưng tôi không khoe, vì không muốn người khác nghĩ về tôi cao hơn sự thật qua hành động, lời nói của tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:24 - Thình lình, Phê-tu la lớn: “Phao-lô, anh điên rồi. Anh học hỏi nhiều quá nên anh mất trí!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:25 - Nhưng Phao-lô đáp: “Tôi không điên đâu, thưa Tổng trấn Phê-tu, tôi vừa nói những lời chân thật, sáng suốt.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:16 - Xin anh chị em đừng tưởng tôi là người dại dột, nhưng nếu nghĩ như thế thì xin cố nghe tôi “nói dại” để tôi có thể khoe khoang một tí.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:17 - Mấy lời tôi sắp bộc bạch đây cũng là “nói dại,” không phải tôi truyền lời Chúa.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:1 - Xin anh chị em nhẫn nại với tôi một chút. Thật ra, anh chị em sẵn sàng nghe tôi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng tôi có vẻ cuồng nhiệt cũng vì tôn vinh Đức Chúa Trời, hoặc chúng tôi sáng suốt, dè dặt là vì ích lợi cho anh chị em.
  • 新标点和合本 - 我们若果癫狂,是为 神;若果谨守,是为你们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 如果我们癫狂,是为上帝;如果我们清醒,是为你们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 如果我们癫狂,是为 神;如果我们清醒,是为你们。
  • 当代译本 - 我们如果疯狂,那是为了上帝;我们如果清醒,那是为了你们。
  • 圣经新译本 - 如果我们疯狂,那是为了 神;如果我们清醒,那是为了你们。
  • 中文标准译本 - 因为我们如果癫狂,是为了神;如果清醒,是为了你们。
  • 现代标点和合本 - 我们若果癫狂,是为神;若果谨守,是为你们。
  • 和合本(拼音版) - 我们若果癫狂,是为上帝;若果谨守,是为你们。
  • New International Version - If we are “out of our mind,” as some say, it is for God; if we are in our right mind, it is for you.
  • New International Reader's Version - Are we “out of our minds,” as some people say? If so, it is because we want to serve God. Does what we say make sense? If so, it is because we want to serve you.
  • English Standard Version - For if we are beside ourselves, it is for God; if we are in our right mind, it is for you.
  • New Living Translation - If it seems we are crazy, it is to bring glory to God. And if we are in our right minds, it is for your benefit.
  • Christian Standard Bible - For if we are out of our mind, it is for God; if we are in our right mind, it is for you.
  • New American Standard Bible - For if we have lost our minds, it is for God; if we are of sound mind, it is for you.
  • New King James Version - For if we are beside ourselves, it is for God; or if we are of sound mind, it is for you.
  • Amplified Bible - If we are out of our mind [just unstable fanatics as some critics say], it is for God; if we are in our right mind, it is for your benefit.
  • American Standard Version - For whether we are beside ourselves, it is unto God; or whether we are of sober mind, it is unto you.
  • King James Version - For whether we be beside ourselves, it is to God: or whether we be sober, it is for your cause.
  • New English Translation - For if we are out of our minds, it is for God; if we are of sound mind, it is for you.
  • World English Bible - For if we are beside ourselves, it is for God. Or if we are of sober mind, it is for you.
  • 新標點和合本 - 我們若果顛狂,是為神;若果謹守,是為你們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 如果我們癲狂,是為上帝;如果我們清醒,是為你們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 如果我們癲狂,是為 神;如果我們清醒,是為你們。
  • 當代譯本 - 我們如果瘋狂,那是為了上帝;我們如果清醒,那是為了你們。
  • 聖經新譯本 - 如果我們瘋狂,那是為了 神;如果我們清醒,那是為了你們。
  • 呂振中譯本 - 我們如果瘋癲,乃是為着上帝;如果神志清明,乃是為着你們。
  • 中文標準譯本 - 因為我們如果癲狂,是為了神;如果清醒,是為了你們。
  • 現代標點和合本 - 我們若果癲狂,是為神;若果謹守,是為你們。
  • 文理和合譯本 - 我若狂則為上帝、若自制、則為爾曹、
  • 文理委辦譯本 - 我若狂、緣上帝而然、我自若、緣爾曹而然、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我若狂、乃為天主、我若拘謹、乃為爾曹、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋吾人之醉、為天主也。而吾人之醒、為爾曹也。
  • Nueva Versión Internacional - Si estamos locos, es por Dios; y, si estamos cuerdos, es por ustedes.
  • 현대인의 성경 - 우리가 미쳤어도 하나님을 위한 것이며 정신이 온전하여도 여러분을 위한 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Если кто-то полагает, что мы не в своем уме, то мы стали такими для Бога, если же мы рассуждаем здраво – это для вас.
  • Восточный перевод - Если кто-то полагает, что мы не в своём уме, то мы стали такими для Всевышнего, если же мы рассуждаем здраво – это для вас.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если кто-то полагает, что мы не в своём уме, то мы стали такими для Аллаха, если же мы рассуждаем здраво – это для вас.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если кто-то полагает, что мы не в своём уме, то мы стали такими для Всевышнего, если же мы рассуждаем здраво – это для вас.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quant à nous, s’il nous est arrivé de dépasser la mesure, c’est pour Dieu. Si nous montrons de la modération, c’est pour vous.
  • リビングバイブル - 自分のことをこのように言うとは、気がおかしくなったのでしょうか。もしおかしくなったとすれば、それは神の栄光のためです。もし正気であるとすれば、あなたがたのためです。私たちは何をするにしても、自分の利益を求めるのではなく、キリストの愛に動かされて行っているのです。キリストが私たちのために死んでくださったことを信じる以上、自分が、今までの古い生活に対して死んだことも信じなければなりません。
  • Nestle Aland 28 - εἴτε γὰρ ἐξέστημεν, θεῷ· εἴτε σωφρονοῦμεν, ὑμῖν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἴτε γὰρ ἐξέστημεν, Θεῷ; εἴτε σωφρονοῦμεν, ὑμῖν.
  • Nova Versão Internacional - Se enlouquecemos, é por amor a Deus; se conservamos o juízo, é por amor a vocês.
  • Hoffnung für alle - Manche werfen uns vor, wir hätten uns bei euch so verhalten, als hätten wir den Verstand verloren. Wenn das der Fall war, geschah es zur Ehre Gottes. Und wenn wir jetzt bei klarem Verstand sind, dann kommt das euch zugute.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าเราเสียสติก็เพื่อพระเจ้า ถ้าเราสติดีก็เพื่อท่านทั้งหลาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​เรา​เสีย​สติ ก็​จะ​เป็น​ไป​เพื่อ​พระ​เจ้า แต่​ความ​จริง​เรา​มี​สติ​ดี เพื่อ​ผล​ประโยชน์​ของ​ท่าน
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:5 - Vì chúng tôi công bố Phúc Âm cho anh chị em, không phải với lời nói suông nhưng với quyền năng Chúa Thánh Linh và niềm tin quyết. Ngay nếp sống chúng tôi cũng giúp anh chị em hiểu rõ Phúc Âm.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:12 - Tôi viết thư ấy không vì mục đích hạ người lầm lỗi hay bênh người thiệt thòi, nhưng để thấy rõ nhiệt tâm của anh chị em đối với tôi trước mặt Đức Chúa Trời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:3 - Lời chúng tôi truyền giảng không có gì sai quấy, xấu xa hay lừa dối.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:4 - Nhưng được Đức Chúa Trời tín nhiệm ủy thác, chúng tôi công bố Phúc Âm, không phải để thỏa mãn thị hiếu quần chúng, nhưng để làm hài lòng Đức Chúa Trời, Đấng dò xét lòng người.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:5 - Anh chị em đã biết, chúng tôi chẳng bao giờ tăng bốc, cũng không dùng lời đường mật để che đậy lòng tham, Đức Chúa Trời chứng giám cho lòng chúng tôi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:6 - Chúng tôi cũng không cầu mong anh chị em hay mọi người khen ngợi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:7 - Dù chúng tôi xứng đáng được vinh dự ấy vì là sứ đồ của Chúa Cứu Thế, nhưng chúng tôi đã sống giữa anh chị em cách dịu dàng như người mẹ âu yếm săn sóc con cái.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:8 - Chúng tôi yêu mến anh chị em nhiều đến nỗi sẵn lòng chia sẻ với anh chị em, không những Phúc Âm của Đức Chúa Trời, nhưng luôn cả đời sống của chúng tôi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Thưa anh chị em thân yêu, anh chị em còn nhớ công lao khó nhọc của chúng tôi suốt thời gian truyền bá Phúc Âm Đức Chúa Trời cho anh chị em, chúng tôi đã nhọc nhằn lao động ngày đêm để khỏi phiền luỵ đến ai.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Anh chị em hiệp với Đức Chúa Trời làm nhân chứng của chúng tôi, biết rõ chúng tôi đã ăn ở cách trong sạch, công chính, không chê trách được giữa các tín hữu.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Anh chị em cũng biết, chúng tôi đối xử với mỗi người trong anh chị em như cha với con,
  • Cô-lô-se 1:24 - Hiện nay tôi vui mừng gánh chịu gian khổ vì anh chị em, đem thân hứng lấy phần nào những hoạn nạn mà Chúa Cứu Thế phải gánh chịu thay cho Hội Thánh là thân thể Ngài.
  • 2 Ti-mô-thê 2:10 - Vì thế, ta chịu đựng mọi gian khổ để những người được Chúa lựa chọn có cơ hội tiếp nhận ơn cứu rỗi và được vinh quang vĩnh cửu trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Sa-mu-ên 6:21 - Đa-vít trả lời: “Trước mặt Chúa Hằng Hữu, là Đấng đã bỏ cha nàng và cả hoàng tộc để chọn ta làm vua dân tộc Ít-ra-ên của Ngài, nhất định ta phải hân hoan nhảy múa.
  • 2 Sa-mu-ên 6:22 - Ta sẽ làm cho mình ra hèn mọn hơn nữa, coi thường chính mình, nhưng bọn nữ tì kia vẫn tôn trọng ta!”
  • Rô-ma 12:3 - Do ơn phước Đức Chúa Trời ban, tôi khuyên anh chị em đừng có những ý nghĩ quá cao về mình, nhưng mỗi người phải khiêm tốn tự xét đúng theo mức độ đức tin Đức Chúa Trời ban cho mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:10 - Chúng tôi dại dột vì Chúa Cứu Thế, nhưng anh chị em khôn ngoan trong Ngài. Chúng tôi yếu đuối nhưng anh chị em mạnh mẽ. Chúng tôi chịu nhục nhã nhưng anh chị em được vinh dự.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:11 - Đến giờ này, chúng tôi vẫn bị đói khát, rách rưới, đánh đập, xua đuổi.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:12 - Chúng tôi phải làm việc vất vả để tự nuôi thân. Bị nguyền rủa, chúng tôi chúc phước. Bị bức hại, chúng tôi chịu đựng.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:13 - Bị vu cáo, chúng tôi từ tốn trả lời. Đến nay, người ta vẫn xem chúng tôi như rác rưởi của thế gian, cặn bã của xã hội.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:11 - Anh chị em ép buộc, tôi phải khoe khoang như người dại dột. Đáng lý anh chị em khen ngợi tôi còn hơn bắt tôi phải kể công. Dù không xứng đáng gì, tôi chẳng thua kém các “sứ đồ thượng hạng” kia chút nào.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:6 - Nếu muốn khoe khoang, tôi không phải dại dột vì tôi chỉ nói sự thật. Nhưng tôi không khoe, vì không muốn người khác nghĩ về tôi cao hơn sự thật qua hành động, lời nói của tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:24 - Thình lình, Phê-tu la lớn: “Phao-lô, anh điên rồi. Anh học hỏi nhiều quá nên anh mất trí!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:25 - Nhưng Phao-lô đáp: “Tôi không điên đâu, thưa Tổng trấn Phê-tu, tôi vừa nói những lời chân thật, sáng suốt.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:16 - Xin anh chị em đừng tưởng tôi là người dại dột, nhưng nếu nghĩ như thế thì xin cố nghe tôi “nói dại” để tôi có thể khoe khoang một tí.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:17 - Mấy lời tôi sắp bộc bạch đây cũng là “nói dại,” không phải tôi truyền lời Chúa.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:1 - Xin anh chị em nhẫn nại với tôi một chút. Thật ra, anh chị em sẵn sàng nghe tôi.
圣经
资源
计划
奉献