Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng tôi không tự đề cao, nhưng mong anh chị em hãnh diện vì chúng tôi, nêu trường hợp chúng tôi làm gương để trả lời những người chỉ lo khoe khoang bề ngoài mà không biết giá trị tâm hồn.
  • 新标点和合本 - 我们不是向你们再举荐自己,乃是叫你们因我们有可夸之处,好对那凭外貌不凭内心夸口的人,有言可答。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们不是向你们再推荐自己,而是要让你们有夸耀我们的机会,使你们好面对那凭外貌、不凭内心夸耀的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们不是向你们再推荐自己,而是要让你们有夸耀我们的机会,使你们好面对那凭外貌、不凭内心夸耀的人。
  • 当代译本 - 我们不是再次称赞自己,而是让你们有机会以我们为荣,叫你们可以反驳那些只贪图外表虚荣、不注重内在实质的人。
  • 圣经新译本 - 我们不是又再向你们推荐自己,而是给你们机会以我们为乐,使你们可以应付那些只夸外貌不夸内心的人。
  • 中文标准译本 - 我们不是再次向你们推荐自己,而是给你们一个夸耀我们的机会,好让你们可以应对那些只凭外貌、不凭内心夸耀的人,
  • 现代标点和合本 - 我们不是向你们再举荐自己,乃是叫你们因我们有可夸之处,好对那凭外貌不凭内心夸口的人有言可答。
  • 和合本(拼音版) - 我们不是向你们再举荐自己,乃是叫你们因我们有可夸之处,好对那凭外貌不凭内心夸口的人,有言可答。
  • New International Version - We are not trying to commend ourselves to you again, but are giving you an opportunity to take pride in us, so that you can answer those who take pride in what is seen rather than in what is in the heart.
  • New International Reader's Version - We are not trying to make an appeal to you again. But we are giving you a chance to take pride in us. Some people take pride in their looks rather than what’s in their hearts. If you take pride in us, you will be able to answer them.
  • English Standard Version - We are not commending ourselves to you again but giving you cause to boast about us, so that you may be able to answer those who boast about outward appearance and not about what is in the heart.
  • New Living Translation - Are we commending ourselves to you again? No, we are giving you a reason to be proud of us, so you can answer those who brag about having a spectacular ministry rather than having a sincere heart.
  • Christian Standard Bible - We are not commending ourselves to you again, but giving you an opportunity to be proud of us, so that you may have a reply for those who take pride in outward appearance rather than in the heart.
  • New American Standard Bible - We are not commending ourselves to you again, but are giving you an opportunity to be proud of us, so that you will have an answer for those who take pride in appearance and not in heart.
  • New King James Version - For we do not commend ourselves again to you, but give you opportunity to boast on our behalf, that you may have an answer for those who boast in appearance and not in heart.
  • Amplified Bible - We are not commending ourselves to you again, but are giving you an occasion to be [rightfully] proud of us, so that you will have an answer for those who take pride in [outward] appearances [the virtues they pretend to have] rather than what is [actually] in heart.
  • American Standard Version - We are not again commending ourselves unto you, but speak as giving you occasion of glorying on our behalf, that ye may have wherewith to answer them that glory in appearance, and not in heart.
  • King James Version - For we commend not ourselves again unto you, but give you occasion to glory on our behalf, that ye may have somewhat to answer them which glory in appearance, and not in heart.
  • New English Translation - We are not trying to commend ourselves to you again, but are giving you an opportunity to be proud of us, so that you may be able to answer those who take pride in outward appearance and not in what is in the heart.
  • World English Bible - For we are not commending ourselves to you again, but speak as giving you occasion of boasting on our behalf, that you may have something to answer those who boast in appearance, and not in heart.
  • 新標點和合本 - 我們不是向你們再舉薦自己,乃是叫你們因我們有可誇之處,好對那憑外貌不憑內心誇口的人,有言可答。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們不是向你們再推薦自己,而是要讓你們有誇耀我們的機會,使你們好面對那憑外貌、不憑內心誇耀的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們不是向你們再推薦自己,而是要讓你們有誇耀我們的機會,使你們好面對那憑外貌、不憑內心誇耀的人。
  • 當代譯本 - 我們不是再次稱讚自己,而是讓你們有機會以我們為榮,叫你們可以反駁那些只貪圖外表虛榮、不注重內在實質的人。
  • 聖經新譯本 - 我們不是又再向你們推薦自己,而是給你們機會以我們為樂,使你們可以應付那些只誇外貌不誇內心的人。
  • 呂振中譯本 - 我們不是再向你們推薦自己,乃是給你們有為我們誇口的機會,好使你們對那憑外貌不憑內心的人有可對付。
  • 中文標準譯本 - 我們不是再次向你們推薦自己,而是給你們一個誇耀我們的機會,好讓你們可以應對那些只憑外貌、不憑內心誇耀的人,
  • 現代標點和合本 - 我們不是向你們再舉薦自己,乃是叫你們因我們有可誇之處,好對那憑外貌不憑內心誇口的人有言可答。
  • 文理和合譯本 - 我不復自薦、第以因我而誇之故予爾、可應對誇外貌不誇內心之人、
  • 文理委辦譯本 - 我豈復自薦乎、第使爾為我誇、克辨誇外貌之人、彼不誠其心、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我非復自薦與爾、惟使爾因我有可誇、可答彼憑外貌不憑內心而誇者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾人豈復自薦乎?亦欲使爾等於吾人之誠、有所稱道、而對於一般只重外貌、不貴內心者、知所答覆耳。
  • Nueva Versión Internacional - No buscamos el recomendarnos otra vez a ustedes, sino que les damos una oportunidad de sentirse orgullosos de nosotros, para que tengan con qué responder a los que se dejan llevar por las apariencias y no por lo que hay dentro del corazón.
  • 현대인의 성경 - 우리가 우리 자신을 다시 여러분에게 추천하려는 것이 아닙니다. 우리는 여러분에게 우리를 자랑할 기회를 주어서 여러분이 내적인 것을 자랑하지 않고 외적인 것을 자랑하는 사람들에게 대답할 수 있게 하고 싶습니다.
  • Новый Русский Перевод - Мы не пытаемся расхваливать себя перед вами, но вы можете смело хвалиться нами, чтобы у вас было что ответить тем, которые хвалятся чем-то показным, а не тем, что в сердце.
  • Восточный перевод - Мы не пытаемся расхваливать себя перед вами, но вы можете смело хвалиться нами, чтобы у вас было что ответить тем «служителям», которые хвалятся чем-то показным, а не тем, что в сердце.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мы не пытаемся расхваливать себя перед вами, но вы можете смело хвалиться нами, чтобы у вас было что ответить тем «служителям», которые хвалятся чем-то показным, а не тем, что в сердце.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мы не пытаемся расхваливать себя перед вами, но вы можете смело хвалиться нами, чтобы у вас было что ответить тем «служителям», которые хвалятся чем-то показным, а не тем, что в сердце.
  • La Bible du Semeur 2015 - Nous ne nous recommandons pas à nouveau auprès de vous. Nous voulons seulement vous donner de bonnes raisons d’être fiers de nous. Ainsi vous saurez répondre à ceux qui trouvent des raisons de se vanter dans les apparences et non dans leur cœur.
  • リビングバイブル - またしても、私たちが自己推薦を始めたと思いますか。そうではありません。ただ、あなたがたを、外見上のりっぱさを誇りながら、実際には、心の中は偽りと不誠実で満ちている人たちに対抗できるようにさせたいのです。あなたがたは、私たちの動機が正しく、しかも誠実である点を誇ることができます。
  • Nestle Aland 28 - οὐ πάλιν ἑαυτοὺς συνιστάνομεν ὑμῖν ἀλλ’ ἀφορμὴν διδόντες ὑμῖν καυχήματος ὑπὲρ ἡμῶν, ἵνα ἔχητε πρὸς τοὺς ἐν προσώπῳ καυχωμένους καὶ μὴ ἐν καρδίᾳ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐ πάλιν ἑαυτοὺς συνιστάνομεν ὑμῖν, ἀλλὰ ἀφορμὴν διδόντες ὑμῖν καυχήματος ὑπὲρ ἡμῶν, ἵνα ἔχητε πρὸς τοὺς ἐν προσώπῳ καυχωμένους, καὶ μὴ ἐν καρδίᾳ.
  • Nova Versão Internacional - Não estamos tentando novamente recomendar-nos a vocês, porém estamos dando a oportunidade de exultarem em nós, para que tenham o que responder aos que se vangloriam das aparências e não do que está no coração.
  • Hoffnung für alle - Das sage ich nun wirklich nicht, um für mich selbst zu werben. Ich will euch nur ein paar Gründe nennen, warum ihr stolz auf mich sein dürft. Dann könnt ihr sie denen entgegenhalten, für die äußere Vorzüge wichtiger sind als innere Überzeugung.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราไม่ได้กำลังชมตัวเองต่อพวกท่านอีก แต่กำลังเปิดโอกาสให้พวกท่านภูมิใจในเรา เพื่อพวกท่านจะสามารถตอบบรรดาผู้ที่ภูมิใจในสิ่งที่มองเห็นแทนที่จะภูมิใจในสิ่งที่อยู่ในใจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มิ​ใช่​ว่า​เรา​จะ​โอ้อวด​ตัว​เอง​กับ​ท่าน​อีก แต่​ให้​ท่าน​มี​โอกาส​ได้​มี​ความ​ภูมิใจ​ใน​ตัว​เรา เพื่อ​ท่าน​จะ​ได้​สามารถ​ตอบ​บรรดา​ผู้​ที่​โอ้อวด​ถึง​สิ่ง​ที่​เห็น​เพียง​ภาย​นอก แต่​ไม่​โอ้อวด​สิ่ง​ที่​อยู่​ใน​จิตใจ
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 10:12 - Chúng tôi không dám xếp hàng với những người tự đề cao, cũng không muốn ganh đua với họ. Họ lấy mình làm mẫu mực để đo lường chính mình và đánh giá, đề cao lẫn nhau. Thật thiếu khôn ngoan!
  • 2 Cô-rinh-tô 12:11 - Anh chị em ép buộc, tôi phải khoe khoang như người dại dột. Đáng lý anh chị em khen ngợi tôi còn hơn bắt tôi phải kể công. Dù không xứng đáng gì, tôi chẳng thua kém các “sứ đồ thượng hạng” kia chút nào.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:4 - Trong mọi hoàn cảnh, chúng tôi chứng tỏ mình xứng đáng là đầy tớ của Đức Chúa Trời. Chúng tôi kiên nhẫn chịu đựng khi hoạn nạn, quẫn bách, khốn cùng.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:1 - Khoe khoang thật chẳng có ích gì cho tôi cả, nên tôi sẽ nói về khải tượng và mạc khải của Chúa.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:2 - Tôi biết một người trong Chúa Cứu Thế, mười bốn năm trước được cất lên tầng trời thứ ba—hoặc trong thân xác hoặc ngoài thân xác, tôi không rõ, có Đức Chúa Trời biết—
  • 2 Cô-rinh-tô 12:3 - Vâng, chỉ có Đức Chúa Trời biết người ấy ở trong thân xác hay ngoài thân xác.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:4 - Nhưng tôi biết người ấy được đem lên Thiên Đàng, nghe những lời không thể nói được, tức là những lời loài người không được phép nói ra.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:5 - Tôi sẽ khoe về người đó, nhưng không khoe chính mình, trừ những yếu đuối của tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:6 - Nếu muốn khoe khoang, tôi không phải dại dột vì tôi chỉ nói sự thật. Nhưng tôi không khoe, vì không muốn người khác nghĩ về tôi cao hơn sự thật qua hành động, lời nói của tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:7 - Để tôi không kiêu hãnh vì được thấy khải thị siêu việt, Chúa cho phép một gai nhọn đâm vào thịt tôi—như một sứ giả của Sa-tan vả vào mặt—khiến tôi cúi đầu, khiêm tốn.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:8 - Đã ba lần, tôi nài xin Chúa cho nó lìa xa tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:9 - Mỗi lần Chúa trả lời: “Con chỉ cần Ta ở với con là đủ. Càng biết mình yếu đuối, con càng kinh nghiệm quyền năng Ta đến mức hoàn toàn.” Vậy tôi rất vui mừng nhìn nhận mình yếu đuối để quyền năng Chúa Cứu Thế cứ tác động trong tôi.
  • Châm Ngôn 27:2 - Hãy để người khác khen con, miệng con chẳng nên làm; hãy để người ngoài khen, môi con đừng làm thế.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:18 - Vì người được tán thưởng không phải người tự đề cao, nhưng người được Chúa khen.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:8 - Dù tôi nói hơi nhiều về quyền hành Chúa cho chúng tôi để gây dựng anh chị em, chứ không phải để phá hoại, tôi cũng không hổ thẹn.
  • Ga-la-ti 6:12 - Những người ép buộc anh em chịu cắt bì chỉ có một dụng ý: Họ chiều theo thị hiếu quần chúng, sợ bị khủng bố nếu họ nhìn nhận Chúa Cứu Thế hy sinh trên cây thập tự để cứu rỗi loài người.
  • Ga-la-ti 6:13 - Họ chịu cắt bì nhưng không vâng giữ luật pháp. Họ muốn ép anh em chịu cắt bì để khoe rằng anh em là môn đệ họ.
  • Ga-la-ti 6:14 - Riêng tôi không dám khoe khoang điều gì ngoài cây thập tự của Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta. Nhờ cây thập tự ấy, tôi xem thế gian như đã bị đóng đinh, và thế gian coi tôi như đã chết.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:12 - Tôi vẫn tiếp tục hành động như thế, để khỏi tạo cơ hội cho những người tìm dịp khoe khoang rằng họ cũng phục vụ như chúng tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:13 - Họ là sứ đồ, tiên tri giả, mạo làm sứ giả của Chúa Cứu Thế.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:14 - Chẳng có gì lạ, chính Sa-tan cũng giả làm thiên sứ sáng chói,
  • 2 Cô-rinh-tô 11:15 - nên đầy tớ nó mạo làm người phục vụ Đức Chúa Trời cũng chẳng đáng ngạc nhiên. Họ sẽ bị hình phạt xứng đáng.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:16 - Xin anh chị em đừng tưởng tôi là người dại dột, nhưng nếu nghĩ như thế thì xin cố nghe tôi “nói dại” để tôi có thể khoe khoang một tí.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:14 - Dù nay chỉ hiểu chúng tôi được đôi phần, nhưng đến ngày Chúa Giê-xu trở lại, anh chị em sẽ hiểu rõ và tự hào về chúng tôi, cũng như chúng tôi tự hào về anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:1 - Chúng tôi lại bắt đầu tự đề cao sao? Hay chúng tôi cần trình thư giới thiệu cho anh chị em, hoặc xin thư gửi gắm của anh chị em như những người khác? Chắc chắn không!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng tôi không tự đề cao, nhưng mong anh chị em hãnh diện vì chúng tôi, nêu trường hợp chúng tôi làm gương để trả lời những người chỉ lo khoe khoang bề ngoài mà không biết giá trị tâm hồn.
  • 新标点和合本 - 我们不是向你们再举荐自己,乃是叫你们因我们有可夸之处,好对那凭外貌不凭内心夸口的人,有言可答。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们不是向你们再推荐自己,而是要让你们有夸耀我们的机会,使你们好面对那凭外貌、不凭内心夸耀的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们不是向你们再推荐自己,而是要让你们有夸耀我们的机会,使你们好面对那凭外貌、不凭内心夸耀的人。
  • 当代译本 - 我们不是再次称赞自己,而是让你们有机会以我们为荣,叫你们可以反驳那些只贪图外表虚荣、不注重内在实质的人。
  • 圣经新译本 - 我们不是又再向你们推荐自己,而是给你们机会以我们为乐,使你们可以应付那些只夸外貌不夸内心的人。
  • 中文标准译本 - 我们不是再次向你们推荐自己,而是给你们一个夸耀我们的机会,好让你们可以应对那些只凭外貌、不凭内心夸耀的人,
  • 现代标点和合本 - 我们不是向你们再举荐自己,乃是叫你们因我们有可夸之处,好对那凭外貌不凭内心夸口的人有言可答。
  • 和合本(拼音版) - 我们不是向你们再举荐自己,乃是叫你们因我们有可夸之处,好对那凭外貌不凭内心夸口的人,有言可答。
  • New International Version - We are not trying to commend ourselves to you again, but are giving you an opportunity to take pride in us, so that you can answer those who take pride in what is seen rather than in what is in the heart.
  • New International Reader's Version - We are not trying to make an appeal to you again. But we are giving you a chance to take pride in us. Some people take pride in their looks rather than what’s in their hearts. If you take pride in us, you will be able to answer them.
  • English Standard Version - We are not commending ourselves to you again but giving you cause to boast about us, so that you may be able to answer those who boast about outward appearance and not about what is in the heart.
  • New Living Translation - Are we commending ourselves to you again? No, we are giving you a reason to be proud of us, so you can answer those who brag about having a spectacular ministry rather than having a sincere heart.
  • Christian Standard Bible - We are not commending ourselves to you again, but giving you an opportunity to be proud of us, so that you may have a reply for those who take pride in outward appearance rather than in the heart.
  • New American Standard Bible - We are not commending ourselves to you again, but are giving you an opportunity to be proud of us, so that you will have an answer for those who take pride in appearance and not in heart.
  • New King James Version - For we do not commend ourselves again to you, but give you opportunity to boast on our behalf, that you may have an answer for those who boast in appearance and not in heart.
  • Amplified Bible - We are not commending ourselves to you again, but are giving you an occasion to be [rightfully] proud of us, so that you will have an answer for those who take pride in [outward] appearances [the virtues they pretend to have] rather than what is [actually] in heart.
  • American Standard Version - We are not again commending ourselves unto you, but speak as giving you occasion of glorying on our behalf, that ye may have wherewith to answer them that glory in appearance, and not in heart.
  • King James Version - For we commend not ourselves again unto you, but give you occasion to glory on our behalf, that ye may have somewhat to answer them which glory in appearance, and not in heart.
  • New English Translation - We are not trying to commend ourselves to you again, but are giving you an opportunity to be proud of us, so that you may be able to answer those who take pride in outward appearance and not in what is in the heart.
  • World English Bible - For we are not commending ourselves to you again, but speak as giving you occasion of boasting on our behalf, that you may have something to answer those who boast in appearance, and not in heart.
  • 新標點和合本 - 我們不是向你們再舉薦自己,乃是叫你們因我們有可誇之處,好對那憑外貌不憑內心誇口的人,有言可答。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們不是向你們再推薦自己,而是要讓你們有誇耀我們的機會,使你們好面對那憑外貌、不憑內心誇耀的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們不是向你們再推薦自己,而是要讓你們有誇耀我們的機會,使你們好面對那憑外貌、不憑內心誇耀的人。
  • 當代譯本 - 我們不是再次稱讚自己,而是讓你們有機會以我們為榮,叫你們可以反駁那些只貪圖外表虛榮、不注重內在實質的人。
  • 聖經新譯本 - 我們不是又再向你們推薦自己,而是給你們機會以我們為樂,使你們可以應付那些只誇外貌不誇內心的人。
  • 呂振中譯本 - 我們不是再向你們推薦自己,乃是給你們有為我們誇口的機會,好使你們對那憑外貌不憑內心的人有可對付。
  • 中文標準譯本 - 我們不是再次向你們推薦自己,而是給你們一個誇耀我們的機會,好讓你們可以應對那些只憑外貌、不憑內心誇耀的人,
  • 現代標點和合本 - 我們不是向你們再舉薦自己,乃是叫你們因我們有可誇之處,好對那憑外貌不憑內心誇口的人有言可答。
  • 文理和合譯本 - 我不復自薦、第以因我而誇之故予爾、可應對誇外貌不誇內心之人、
  • 文理委辦譯本 - 我豈復自薦乎、第使爾為我誇、克辨誇外貌之人、彼不誠其心、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我非復自薦與爾、惟使爾因我有可誇、可答彼憑外貌不憑內心而誇者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾人豈復自薦乎?亦欲使爾等於吾人之誠、有所稱道、而對於一般只重外貌、不貴內心者、知所答覆耳。
  • Nueva Versión Internacional - No buscamos el recomendarnos otra vez a ustedes, sino que les damos una oportunidad de sentirse orgullosos de nosotros, para que tengan con qué responder a los que se dejan llevar por las apariencias y no por lo que hay dentro del corazón.
  • 현대인의 성경 - 우리가 우리 자신을 다시 여러분에게 추천하려는 것이 아닙니다. 우리는 여러분에게 우리를 자랑할 기회를 주어서 여러분이 내적인 것을 자랑하지 않고 외적인 것을 자랑하는 사람들에게 대답할 수 있게 하고 싶습니다.
  • Новый Русский Перевод - Мы не пытаемся расхваливать себя перед вами, но вы можете смело хвалиться нами, чтобы у вас было что ответить тем, которые хвалятся чем-то показным, а не тем, что в сердце.
  • Восточный перевод - Мы не пытаемся расхваливать себя перед вами, но вы можете смело хвалиться нами, чтобы у вас было что ответить тем «служителям», которые хвалятся чем-то показным, а не тем, что в сердце.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мы не пытаемся расхваливать себя перед вами, но вы можете смело хвалиться нами, чтобы у вас было что ответить тем «служителям», которые хвалятся чем-то показным, а не тем, что в сердце.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мы не пытаемся расхваливать себя перед вами, но вы можете смело хвалиться нами, чтобы у вас было что ответить тем «служителям», которые хвалятся чем-то показным, а не тем, что в сердце.
  • La Bible du Semeur 2015 - Nous ne nous recommandons pas à nouveau auprès de vous. Nous voulons seulement vous donner de bonnes raisons d’être fiers de nous. Ainsi vous saurez répondre à ceux qui trouvent des raisons de se vanter dans les apparences et non dans leur cœur.
  • リビングバイブル - またしても、私たちが自己推薦を始めたと思いますか。そうではありません。ただ、あなたがたを、外見上のりっぱさを誇りながら、実際には、心の中は偽りと不誠実で満ちている人たちに対抗できるようにさせたいのです。あなたがたは、私たちの動機が正しく、しかも誠実である点を誇ることができます。
  • Nestle Aland 28 - οὐ πάλιν ἑαυτοὺς συνιστάνομεν ὑμῖν ἀλλ’ ἀφορμὴν διδόντες ὑμῖν καυχήματος ὑπὲρ ἡμῶν, ἵνα ἔχητε πρὸς τοὺς ἐν προσώπῳ καυχωμένους καὶ μὴ ἐν καρδίᾳ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐ πάλιν ἑαυτοὺς συνιστάνομεν ὑμῖν, ἀλλὰ ἀφορμὴν διδόντες ὑμῖν καυχήματος ὑπὲρ ἡμῶν, ἵνα ἔχητε πρὸς τοὺς ἐν προσώπῳ καυχωμένους, καὶ μὴ ἐν καρδίᾳ.
  • Nova Versão Internacional - Não estamos tentando novamente recomendar-nos a vocês, porém estamos dando a oportunidade de exultarem em nós, para que tenham o que responder aos que se vangloriam das aparências e não do que está no coração.
  • Hoffnung für alle - Das sage ich nun wirklich nicht, um für mich selbst zu werben. Ich will euch nur ein paar Gründe nennen, warum ihr stolz auf mich sein dürft. Dann könnt ihr sie denen entgegenhalten, für die äußere Vorzüge wichtiger sind als innere Überzeugung.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราไม่ได้กำลังชมตัวเองต่อพวกท่านอีก แต่กำลังเปิดโอกาสให้พวกท่านภูมิใจในเรา เพื่อพวกท่านจะสามารถตอบบรรดาผู้ที่ภูมิใจในสิ่งที่มองเห็นแทนที่จะภูมิใจในสิ่งที่อยู่ในใจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มิ​ใช่​ว่า​เรา​จะ​โอ้อวด​ตัว​เอง​กับ​ท่าน​อีก แต่​ให้​ท่าน​มี​โอกาส​ได้​มี​ความ​ภูมิใจ​ใน​ตัว​เรา เพื่อ​ท่าน​จะ​ได้​สามารถ​ตอบ​บรรดา​ผู้​ที่​โอ้อวด​ถึง​สิ่ง​ที่​เห็น​เพียง​ภาย​นอก แต่​ไม่​โอ้อวด​สิ่ง​ที่​อยู่​ใน​จิตใจ
  • 2 Cô-rinh-tô 10:12 - Chúng tôi không dám xếp hàng với những người tự đề cao, cũng không muốn ganh đua với họ. Họ lấy mình làm mẫu mực để đo lường chính mình và đánh giá, đề cao lẫn nhau. Thật thiếu khôn ngoan!
  • 2 Cô-rinh-tô 12:11 - Anh chị em ép buộc, tôi phải khoe khoang như người dại dột. Đáng lý anh chị em khen ngợi tôi còn hơn bắt tôi phải kể công. Dù không xứng đáng gì, tôi chẳng thua kém các “sứ đồ thượng hạng” kia chút nào.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:4 - Trong mọi hoàn cảnh, chúng tôi chứng tỏ mình xứng đáng là đầy tớ của Đức Chúa Trời. Chúng tôi kiên nhẫn chịu đựng khi hoạn nạn, quẫn bách, khốn cùng.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:1 - Khoe khoang thật chẳng có ích gì cho tôi cả, nên tôi sẽ nói về khải tượng và mạc khải của Chúa.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:2 - Tôi biết một người trong Chúa Cứu Thế, mười bốn năm trước được cất lên tầng trời thứ ba—hoặc trong thân xác hoặc ngoài thân xác, tôi không rõ, có Đức Chúa Trời biết—
  • 2 Cô-rinh-tô 12:3 - Vâng, chỉ có Đức Chúa Trời biết người ấy ở trong thân xác hay ngoài thân xác.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:4 - Nhưng tôi biết người ấy được đem lên Thiên Đàng, nghe những lời không thể nói được, tức là những lời loài người không được phép nói ra.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:5 - Tôi sẽ khoe về người đó, nhưng không khoe chính mình, trừ những yếu đuối của tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:6 - Nếu muốn khoe khoang, tôi không phải dại dột vì tôi chỉ nói sự thật. Nhưng tôi không khoe, vì không muốn người khác nghĩ về tôi cao hơn sự thật qua hành động, lời nói của tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:7 - Để tôi không kiêu hãnh vì được thấy khải thị siêu việt, Chúa cho phép một gai nhọn đâm vào thịt tôi—như một sứ giả của Sa-tan vả vào mặt—khiến tôi cúi đầu, khiêm tốn.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:8 - Đã ba lần, tôi nài xin Chúa cho nó lìa xa tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:9 - Mỗi lần Chúa trả lời: “Con chỉ cần Ta ở với con là đủ. Càng biết mình yếu đuối, con càng kinh nghiệm quyền năng Ta đến mức hoàn toàn.” Vậy tôi rất vui mừng nhìn nhận mình yếu đuối để quyền năng Chúa Cứu Thế cứ tác động trong tôi.
  • Châm Ngôn 27:2 - Hãy để người khác khen con, miệng con chẳng nên làm; hãy để người ngoài khen, môi con đừng làm thế.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:18 - Vì người được tán thưởng không phải người tự đề cao, nhưng người được Chúa khen.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:8 - Dù tôi nói hơi nhiều về quyền hành Chúa cho chúng tôi để gây dựng anh chị em, chứ không phải để phá hoại, tôi cũng không hổ thẹn.
  • Ga-la-ti 6:12 - Những người ép buộc anh em chịu cắt bì chỉ có một dụng ý: Họ chiều theo thị hiếu quần chúng, sợ bị khủng bố nếu họ nhìn nhận Chúa Cứu Thế hy sinh trên cây thập tự để cứu rỗi loài người.
  • Ga-la-ti 6:13 - Họ chịu cắt bì nhưng không vâng giữ luật pháp. Họ muốn ép anh em chịu cắt bì để khoe rằng anh em là môn đệ họ.
  • Ga-la-ti 6:14 - Riêng tôi không dám khoe khoang điều gì ngoài cây thập tự của Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta. Nhờ cây thập tự ấy, tôi xem thế gian như đã bị đóng đinh, và thế gian coi tôi như đã chết.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:12 - Tôi vẫn tiếp tục hành động như thế, để khỏi tạo cơ hội cho những người tìm dịp khoe khoang rằng họ cũng phục vụ như chúng tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:13 - Họ là sứ đồ, tiên tri giả, mạo làm sứ giả của Chúa Cứu Thế.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:14 - Chẳng có gì lạ, chính Sa-tan cũng giả làm thiên sứ sáng chói,
  • 2 Cô-rinh-tô 11:15 - nên đầy tớ nó mạo làm người phục vụ Đức Chúa Trời cũng chẳng đáng ngạc nhiên. Họ sẽ bị hình phạt xứng đáng.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:16 - Xin anh chị em đừng tưởng tôi là người dại dột, nhưng nếu nghĩ như thế thì xin cố nghe tôi “nói dại” để tôi có thể khoe khoang một tí.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:14 - Dù nay chỉ hiểu chúng tôi được đôi phần, nhưng đến ngày Chúa Giê-xu trở lại, anh chị em sẽ hiểu rõ và tự hào về chúng tôi, cũng như chúng tôi tự hào về anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:1 - Chúng tôi lại bắt đầu tự đề cao sao? Hay chúng tôi cần trình thư giới thiệu cho anh chị em, hoặc xin thư gửi gắm của anh chị em như những người khác? Chắc chắn không!
圣经
资源
计划
奉献