Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua làm mười giá đèn bằng vàng theo kiểu đã ấn định, rồi đặt trong Đền Thờ. Năm cái hướng nam, năm cái hướng bắc.
  • 新标点和合本 - 他又照所定的样式造十个金灯台放在殿里:五个在右边,五个在左边;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他照所定的样式造十个金灯台,放在殿里:五个在右边,五个在左边。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他照所定的样式造十个金灯台,放在殿里:五个在右边,五个在左边。
  • 当代译本 - 他照着所定的式样,造了十个金灯台放在殿里,五个在右边,五个在左边;
  • 圣经新译本 - 又照着规定的样式做了十个金灯台,放在殿内;五个在右边,五个在左边。
  • 中文标准译本 - 他照着所定的规格做了十个金灯台,放在圣殿中,五个在右边,五个在左边;
  • 现代标点和合本 - 他又照所定的样式造十个金灯台,放在殿里,五个在右边,五个在左边。
  • 和合本(拼音版) - 他又照所定的样式造十个金灯台,放在殿里,五个在右边,五个在左边。
  • New International Version - He made ten gold lampstands according to the specifications for them and placed them in the temple, five on the south side and five on the north.
  • New International Reader's Version - Solomon made ten gold lampstands. He followed the pattern the Lord had given him. He placed the lampstands in the temple. He put five of them on the south side. He put the other five on the north side.
  • English Standard Version - And he made ten golden lampstands as prescribed, and set them in the temple, five on the south side and five on the north.
  • New Living Translation - He then cast ten gold lampstands according to the specifications that had been given, and he put them in the Temple. Five were placed against the south wall, and five were placed against the north wall.
  • The Message - He made ten gold Lampstands, following the specified pattern, and placed five on the right and five on the left.
  • Christian Standard Bible - He made the ten gold lampstands according to their specifications and put them in the sanctuary, five on the right and five on the left.
  • New American Standard Bible - Then he made the ten golden lampstands in the way prescribed for them, and he set them in the temple, five on the right side and five on the left.
  • New King James Version - And he made ten lampstands of gold according to their design, and set them in the temple, five on the right side and five on the left.
  • Amplified Bible - And he made ten golden lampstands just as directed and set them in the temple, five on the right side and five on the left.
  • American Standard Version - And he made the ten candlesticks of gold according to the ordinance concerning them; and he set them in the temple, five on the right hand, and five on the left.
  • King James Version - And he made ten candlesticks of gold according to their form, and set them in the temple, five on the right hand, and five on the left.
  • New English Translation - He made ten gold lampstands according to specifications and put them in the temple, five on the right and five on the left.
  • World English Bible - He made the ten lamp stands of gold according to the ordinance concerning them; and he set them in the temple, five on the right hand, and five on the left.
  • 新標點和合本 - 他又照所定的樣式造十個金燈臺,放在殿裏:五個在右邊,五個在左邊;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他照所定的樣式造十個金燈臺,放在殿裏:五個在右邊,五個在左邊。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他照所定的樣式造十個金燈臺,放在殿裏:五個在右邊,五個在左邊。
  • 當代譯本 - 他照著所定的式樣,造了十個金燈臺放在殿裡,五個在右邊,五個在左邊;
  • 聖經新譯本 - 又照著規定的樣式做了十個金燈臺,放在殿內;五個在右邊,五個在左邊。
  • 呂振中譯本 - 他又照所規定的樣式造了金燈臺十個,放在殿堂裏,五個在南邊,五個在北邊。
  • 中文標準譯本 - 他照著所定的規格做了十個金燈檯,放在聖殿中,五個在右邊,五個在左邊;
  • 現代標點和合本 - 他又照所定的樣式造十個金燈臺,放在殿裡,五個在右邊,五個在左邊。
  • 文理和合譯本 - 以金作燈臺十、循其定式、置於殿內、右五左五、
  • 文理委辦譯本 - 以兼金鑄燈臺十、依其定例、置之於殿。左右各五。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以金作燈臺十、循其定式、置於殿內、右五、左五、
  • Nueva Versión Internacional - Hizo además diez candelabros de oro, según el modelo prescrito, y los colocó en el templo, cinco en el lado sur y cinco en el lado norte.
  • 현대인의 성경 - 또 솔로몬은 하나님이 지시한 대로 금등대 열 개를 만들어 성전 안에 좌우로 다섯 개씩 놓았으며
  • Новый Русский Перевод - Он сделал десять светильников по установленному образцу и поставил их в храме: пять на южной стороне и пять на северной.
  • Восточный перевод - Он сделал десять светильников по установленному образцу и поставил их в храме, пять на южной стороне и пять на северной.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сделал десять светильников по установленному образцу и поставил их в храме, пять на южной стороне и пять на северной.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сделал десять светильников по установленному образцу и поставил их в храме, пять на южной стороне и пять на северной.
  • La Bible du Semeur 2015 - Salomon fit fabriquer les dix chandeliers d’or selon le modèle prescrit, puis on les plaça dans la grande salle du Temple, cinq à droite et cinq à gauche .
  • リビングバイブル - さらに規定に従って、金の燭台十個を念入りに鋳造し、五個を神殿内の右側に、五個を左側に置きました。
  • Nova Versão Internacional - Fez dez candelabros de ouro, de acordo com as especificações, e os colocou no templo, cinco no lado sul e cinco no lado norte.
  • Hoffnung für alle - Salomo ließ zehn goldene Leuchter nach den vorgegebenen Maßen anfertigen. Sie wurden im Tempel aufgestellt, fünf auf der rechten und fünf auf der linken Seite.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงสร้างคันประทีปทองคำสิบคันหล่อขึ้นตามแบบที่กำหนด และตั้งไว้ในพระวิหารทางทิศใต้และทิศเหนือด้านละห้าคัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ให้​ตี​คัน​ประทีป​ทองคำ 10 คัน ตาม​ราย​ละเอียด​ที่​ระบุ​ไว้ และ​ตั้ง​ไว้​ใน​พระ​วิหาร 5 คัน​ทาง​ทิศ​ใต้ และ 5 คัน​ทาง​ทิศ​เหนือ
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 8:5 - Họ chỉ phục vụ tại Đền Thờ trần gian, là mô hình của Đền Thờ thật trên trời. Vì khi Môi-se sắp dựng Đền Tạm, Đức Chúa Trời đã căn dặn: “Con nhớ làm mọi thứ đúng theo kiểu mẫu Ta cho con xem trên núi này.”
  • Khải Huyền 1:20 - Đây là ý nghĩa bảy ngôi sao trong tay phải Ta và bảy giá đèn bằng vàng: Bảy ngôi sao là bảy thiên sứ của bảy Hội Thánh, còn bảy giá đèn là bảy Hội Thánh.”
  • 1 Sử Ký 28:19 - Đa-vít bảo Sa-lô-môn: “Tất cả các sơ đồ này, chính tay Chúa Hằng Hữu đã ghi lại cho ta.”
  • Xa-cha-ri 4:2 - Thiên sứ hỏi: “Ông thấy gì?” Tôi đáp: “Tôi thấy một chân đèn bằng vàng, bên trên có một bình dầu. Chung quanh bình là bảy cái ống dẫn dầu xuống bảy ngọn đèn.
  • Xa-cha-ri 4:3 - Hai bên bình dầu có hai cây ô-liu, một cây bên phải, một cây bên trái.”
  • Xa-cha-ri 4:11 - Tôi hỏi thiên sứ: “Hai cây ô-liu ở hai bên chân đèn,
  • Xa-cha-ri 4:12 - và về hai cành ô-liu đổ dầu vào bình vàng qua hai ống dẫn bằng vàng có ý nghĩa gì?”
  • Xa-cha-ri 4:13 - Thiên sứ hỏi lại tôi: “Ông không hiểu sao?” Tôi đáp: “Thưa không.”
  • Xa-cha-ri 4:14 - Thiên sứ nói với tôi: “Đó là hai người được xức dầu, phục vụ Chúa Hằng Hữu dưới đất.”
  • Ma-thi-ơ 5:14 - Các con là ánh sáng của thế giới, như một thành phố sáng rực trên đỉnh núi cho mọi người nhìn thấy trong đêm tối.
  • Ma-thi-ơ 5:15 - Không ai thắp đèn rồi đậy kín, nhưng đem đặt trên giá đèn để soi sáng mọi người trong nhà.
  • Ma-thi-ơ 5:16 - Cũng thế, các con phải soi sáng cho mọi người, để họ thấy việc làm tốt đẹp của các con và ca ngợi Cha các con trên trời.”
  • 1 Sử Ký 28:15 - Ông dặn Sa-lô-môn dùng vàng để làm chân đèn và đèn, bạc để làm chân đèn và đèn, tùy theo cách sử dụng mỗi chân đèn.
  • Giăng 8:12 - Sau đó, Chúa Giê-xu dạy dân chúng: “Ta là nguồn sáng cho nhân loại. Người nào theo Ta, sẽ không quờ quạng trong bóng tối, nhưng có ánh sáng sự sống soi đường.”
  • 1 Sử Ký 28:12 - Đa-vít cũng trao Sa-lô-môn sơ đồ về hành lang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, các phòng bên ngoài, kho đền thờ, và kho chứa các vật dâng hiến, đó là các sơ đồ được bày tỏ cho Đa-vít.
  • 1 Các Vua 7:49 - chân đèn bằng vàng, năm cái đặt bên phải, năm cái bên trái, trước Nơi Chí Thánh; hoa đèn và kẹp gắp lửa đều bằng vàng;
  • Xuất Ai Cập 25:31 - “Hãy làm một chân đèn bằng vàng ròng, dát từ chân cho đến thân. Đài, bầu, và hoa của đèn đều dính liền nhau.
  • Xuất Ai Cập 25:32 - Từ thân mọc ra sáu cành, mỗi bên ba cành.
  • Xuất Ai Cập 25:33 - Mỗi cành mang ba hoa hạnh nhân.
  • Xuất Ai Cập 25:34 - Thân của chân đèn mang bốn hoa hạnh nhân.
  • Xuất Ai Cập 25:35 - Làm một cái đài bên dưới, mỗi hai cành mọc ra từ thân.
  • Xuất Ai Cập 25:36 - Đài và cành dính liền nhau, làm bằng vàng ròng dát nguyên miếng.
  • Xuất Ai Cập 25:37 - Làm bảy cái đèn, đem đặt trên chân đèn thế nào cho ánh sáng chiếu ra phía trước.
  • Xuất Ai Cập 25:38 - Kéo cắt tàn tim đèn và đĩa đựng tàn cũng làm bằng vàng ròng.
  • Xuất Ai Cập 25:39 - Dùng 34 ký vàng ròng đủ để làm chân đèn và đồ phụ tùng.
  • Xuất Ai Cập 25:40 - Con nhớ làm mọi thứ đúng theo kiểu mẫu Ta cho con xem trên núi này.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua làm mười giá đèn bằng vàng theo kiểu đã ấn định, rồi đặt trong Đền Thờ. Năm cái hướng nam, năm cái hướng bắc.
  • 新标点和合本 - 他又照所定的样式造十个金灯台放在殿里:五个在右边,五个在左边;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他照所定的样式造十个金灯台,放在殿里:五个在右边,五个在左边。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他照所定的样式造十个金灯台,放在殿里:五个在右边,五个在左边。
  • 当代译本 - 他照着所定的式样,造了十个金灯台放在殿里,五个在右边,五个在左边;
  • 圣经新译本 - 又照着规定的样式做了十个金灯台,放在殿内;五个在右边,五个在左边。
  • 中文标准译本 - 他照着所定的规格做了十个金灯台,放在圣殿中,五个在右边,五个在左边;
  • 现代标点和合本 - 他又照所定的样式造十个金灯台,放在殿里,五个在右边,五个在左边。
  • 和合本(拼音版) - 他又照所定的样式造十个金灯台,放在殿里,五个在右边,五个在左边。
  • New International Version - He made ten gold lampstands according to the specifications for them and placed them in the temple, five on the south side and five on the north.
  • New International Reader's Version - Solomon made ten gold lampstands. He followed the pattern the Lord had given him. He placed the lampstands in the temple. He put five of them on the south side. He put the other five on the north side.
  • English Standard Version - And he made ten golden lampstands as prescribed, and set them in the temple, five on the south side and five on the north.
  • New Living Translation - He then cast ten gold lampstands according to the specifications that had been given, and he put them in the Temple. Five were placed against the south wall, and five were placed against the north wall.
  • The Message - He made ten gold Lampstands, following the specified pattern, and placed five on the right and five on the left.
  • Christian Standard Bible - He made the ten gold lampstands according to their specifications and put them in the sanctuary, five on the right and five on the left.
  • New American Standard Bible - Then he made the ten golden lampstands in the way prescribed for them, and he set them in the temple, five on the right side and five on the left.
  • New King James Version - And he made ten lampstands of gold according to their design, and set them in the temple, five on the right side and five on the left.
  • Amplified Bible - And he made ten golden lampstands just as directed and set them in the temple, five on the right side and five on the left.
  • American Standard Version - And he made the ten candlesticks of gold according to the ordinance concerning them; and he set them in the temple, five on the right hand, and five on the left.
  • King James Version - And he made ten candlesticks of gold according to their form, and set them in the temple, five on the right hand, and five on the left.
  • New English Translation - He made ten gold lampstands according to specifications and put them in the temple, five on the right and five on the left.
  • World English Bible - He made the ten lamp stands of gold according to the ordinance concerning them; and he set them in the temple, five on the right hand, and five on the left.
  • 新標點和合本 - 他又照所定的樣式造十個金燈臺,放在殿裏:五個在右邊,五個在左邊;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他照所定的樣式造十個金燈臺,放在殿裏:五個在右邊,五個在左邊。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他照所定的樣式造十個金燈臺,放在殿裏:五個在右邊,五個在左邊。
  • 當代譯本 - 他照著所定的式樣,造了十個金燈臺放在殿裡,五個在右邊,五個在左邊;
  • 聖經新譯本 - 又照著規定的樣式做了十個金燈臺,放在殿內;五個在右邊,五個在左邊。
  • 呂振中譯本 - 他又照所規定的樣式造了金燈臺十個,放在殿堂裏,五個在南邊,五個在北邊。
  • 中文標準譯本 - 他照著所定的規格做了十個金燈檯,放在聖殿中,五個在右邊,五個在左邊;
  • 現代標點和合本 - 他又照所定的樣式造十個金燈臺,放在殿裡,五個在右邊,五個在左邊。
  • 文理和合譯本 - 以金作燈臺十、循其定式、置於殿內、右五左五、
  • 文理委辦譯本 - 以兼金鑄燈臺十、依其定例、置之於殿。左右各五。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以金作燈臺十、循其定式、置於殿內、右五、左五、
  • Nueva Versión Internacional - Hizo además diez candelabros de oro, según el modelo prescrito, y los colocó en el templo, cinco en el lado sur y cinco en el lado norte.
  • 현대인의 성경 - 또 솔로몬은 하나님이 지시한 대로 금등대 열 개를 만들어 성전 안에 좌우로 다섯 개씩 놓았으며
  • Новый Русский Перевод - Он сделал десять светильников по установленному образцу и поставил их в храме: пять на южной стороне и пять на северной.
  • Восточный перевод - Он сделал десять светильников по установленному образцу и поставил их в храме, пять на южной стороне и пять на северной.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сделал десять светильников по установленному образцу и поставил их в храме, пять на южной стороне и пять на северной.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сделал десять светильников по установленному образцу и поставил их в храме, пять на южной стороне и пять на северной.
  • La Bible du Semeur 2015 - Salomon fit fabriquer les dix chandeliers d’or selon le modèle prescrit, puis on les plaça dans la grande salle du Temple, cinq à droite et cinq à gauche .
  • リビングバイブル - さらに規定に従って、金の燭台十個を念入りに鋳造し、五個を神殿内の右側に、五個を左側に置きました。
  • Nova Versão Internacional - Fez dez candelabros de ouro, de acordo com as especificações, e os colocou no templo, cinco no lado sul e cinco no lado norte.
  • Hoffnung für alle - Salomo ließ zehn goldene Leuchter nach den vorgegebenen Maßen anfertigen. Sie wurden im Tempel aufgestellt, fünf auf der rechten und fünf auf der linken Seite.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงสร้างคันประทีปทองคำสิบคันหล่อขึ้นตามแบบที่กำหนด และตั้งไว้ในพระวิหารทางทิศใต้และทิศเหนือด้านละห้าคัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ให้​ตี​คัน​ประทีป​ทองคำ 10 คัน ตาม​ราย​ละเอียด​ที่​ระบุ​ไว้ และ​ตั้ง​ไว้​ใน​พระ​วิหาร 5 คัน​ทาง​ทิศ​ใต้ และ 5 คัน​ทาง​ทิศ​เหนือ
  • Hê-bơ-rơ 8:5 - Họ chỉ phục vụ tại Đền Thờ trần gian, là mô hình của Đền Thờ thật trên trời. Vì khi Môi-se sắp dựng Đền Tạm, Đức Chúa Trời đã căn dặn: “Con nhớ làm mọi thứ đúng theo kiểu mẫu Ta cho con xem trên núi này.”
  • Khải Huyền 1:20 - Đây là ý nghĩa bảy ngôi sao trong tay phải Ta và bảy giá đèn bằng vàng: Bảy ngôi sao là bảy thiên sứ của bảy Hội Thánh, còn bảy giá đèn là bảy Hội Thánh.”
  • 1 Sử Ký 28:19 - Đa-vít bảo Sa-lô-môn: “Tất cả các sơ đồ này, chính tay Chúa Hằng Hữu đã ghi lại cho ta.”
  • Xa-cha-ri 4:2 - Thiên sứ hỏi: “Ông thấy gì?” Tôi đáp: “Tôi thấy một chân đèn bằng vàng, bên trên có một bình dầu. Chung quanh bình là bảy cái ống dẫn dầu xuống bảy ngọn đèn.
  • Xa-cha-ri 4:3 - Hai bên bình dầu có hai cây ô-liu, một cây bên phải, một cây bên trái.”
  • Xa-cha-ri 4:11 - Tôi hỏi thiên sứ: “Hai cây ô-liu ở hai bên chân đèn,
  • Xa-cha-ri 4:12 - và về hai cành ô-liu đổ dầu vào bình vàng qua hai ống dẫn bằng vàng có ý nghĩa gì?”
  • Xa-cha-ri 4:13 - Thiên sứ hỏi lại tôi: “Ông không hiểu sao?” Tôi đáp: “Thưa không.”
  • Xa-cha-ri 4:14 - Thiên sứ nói với tôi: “Đó là hai người được xức dầu, phục vụ Chúa Hằng Hữu dưới đất.”
  • Ma-thi-ơ 5:14 - Các con là ánh sáng của thế giới, như một thành phố sáng rực trên đỉnh núi cho mọi người nhìn thấy trong đêm tối.
  • Ma-thi-ơ 5:15 - Không ai thắp đèn rồi đậy kín, nhưng đem đặt trên giá đèn để soi sáng mọi người trong nhà.
  • Ma-thi-ơ 5:16 - Cũng thế, các con phải soi sáng cho mọi người, để họ thấy việc làm tốt đẹp của các con và ca ngợi Cha các con trên trời.”
  • 1 Sử Ký 28:15 - Ông dặn Sa-lô-môn dùng vàng để làm chân đèn và đèn, bạc để làm chân đèn và đèn, tùy theo cách sử dụng mỗi chân đèn.
  • Giăng 8:12 - Sau đó, Chúa Giê-xu dạy dân chúng: “Ta là nguồn sáng cho nhân loại. Người nào theo Ta, sẽ không quờ quạng trong bóng tối, nhưng có ánh sáng sự sống soi đường.”
  • 1 Sử Ký 28:12 - Đa-vít cũng trao Sa-lô-môn sơ đồ về hành lang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, các phòng bên ngoài, kho đền thờ, và kho chứa các vật dâng hiến, đó là các sơ đồ được bày tỏ cho Đa-vít.
  • 1 Các Vua 7:49 - chân đèn bằng vàng, năm cái đặt bên phải, năm cái bên trái, trước Nơi Chí Thánh; hoa đèn và kẹp gắp lửa đều bằng vàng;
  • Xuất Ai Cập 25:31 - “Hãy làm một chân đèn bằng vàng ròng, dát từ chân cho đến thân. Đài, bầu, và hoa của đèn đều dính liền nhau.
  • Xuất Ai Cập 25:32 - Từ thân mọc ra sáu cành, mỗi bên ba cành.
  • Xuất Ai Cập 25:33 - Mỗi cành mang ba hoa hạnh nhân.
  • Xuất Ai Cập 25:34 - Thân của chân đèn mang bốn hoa hạnh nhân.
  • Xuất Ai Cập 25:35 - Làm một cái đài bên dưới, mỗi hai cành mọc ra từ thân.
  • Xuất Ai Cập 25:36 - Đài và cành dính liền nhau, làm bằng vàng ròng dát nguyên miếng.
  • Xuất Ai Cập 25:37 - Làm bảy cái đèn, đem đặt trên chân đèn thế nào cho ánh sáng chiếu ra phía trước.
  • Xuất Ai Cập 25:38 - Kéo cắt tàn tim đèn và đĩa đựng tàn cũng làm bằng vàng ròng.
  • Xuất Ai Cập 25:39 - Dùng 34 ký vàng ròng đủ để làm chân đèn và đồ phụ tùng.
  • Xuất Ai Cập 25:40 - Con nhớ làm mọi thứ đúng theo kiểu mẫu Ta cho con xem trên núi này.”
圣经
资源
计划
奉献