逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vua đóng mười cái bàn, đặt trong Đền Thờ, năm cái hướng nam và năm cái hướng bắc. Rồi vua đúc 100 chậu bằng vàng.
- 新标点和合本 - 又造十张桌子放在殿里:五张在右边,五张在左边;又造一百个金碗;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他造十张桌子,放在殿里:五张在右边,五张在左边。他又造一百个金碗。
- 和合本2010(神版-简体) - 他造十张桌子,放在殿里:五张在右边,五张在左边。他又造一百个金碗。
- 当代译本 - 又造了十张桌子放在殿里,五张在右边,五张在左边;还造了一百个金碗。
- 圣经新译本 - 又做了十张桌子,安放在殿内;五张在右边,五张在左边。又做了一百个金碗。
- 中文标准译本 - 又做了十张桌子,放在圣殿中,五张在右边,五张在左边;还做了一百个金碗。
- 现代标点和合本 - 又造十张桌子,放在殿里,五张在右边,五张在左边。又造一百个金碗。
- 和合本(拼音版) - 又造十张桌子,放在殿里,五张在右边,五张在左边。又造一百个金碗。
- New International Version - He made ten tables and placed them in the temple, five on the south side and five on the north. He also made a hundred gold sprinkling bowls.
- New International Reader's Version - He made ten tables. He placed them in the temple. He put five of them on the south side. He put the other five on the north side. He also made 100 gold sprinkling bowls.
- English Standard Version - He also made ten tables and placed them in the temple, five on the south side and five on the north. And he made a hundred basins of gold.
- New Living Translation - He also built ten tables and placed them in the Temple, five along the south wall and five along the north wall. Then he molded 100 gold basins.
- The Message - He made ten tables and set five on the right and five on the left. He also made a hundred gold bowls.
- Christian Standard Bible - He made ten tables and placed them in the sanctuary, five on the right and five on the left. He also made a hundred gold bowls.
- New American Standard Bible - He also made ten tables and placed them in the temple, five on the right side and five on the left. And he made a hundred golden bowls.
- New King James Version - He also made ten tables, and placed them in the temple, five on the right side and five on the left. And he made one hundred bowls of gold.
- Amplified Bible - He made also ten tables and placed them in the temple, five on the right side and five on the left side, and he made a hundred [ceremonial] basins of gold.
- American Standard Version - He made also ten tables, and placed them in the temple, five on the right side, and five on the left. And he made a hundred basins of gold.
- King James Version - He made also ten tables, and placed them in the temple, five on the right side, and five on the left. And he made an hundred basins of gold.
- New English Translation - He made ten tables and set them in the temple, five on the right and five on the left. He also made one hundred gold bowls.
- World English Bible - He made also ten tables, and placed them in the temple, five on the right side, and five on the left. He made one hundred basins of gold.
- 新標點和合本 - 又造十張桌子,放在殿裏:五張在右邊,五張在左邊;又造一百個金碗;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他造十張桌子,放在殿裏:五張在右邊,五張在左邊。他又造一百個金碗。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他造十張桌子,放在殿裏:五張在右邊,五張在左邊。他又造一百個金碗。
- 當代譯本 - 又造了十張桌子放在殿裡,五張在右邊,五張在左邊;還造了一百個金碗。
- 聖經新譯本 - 又做了十張桌子,安放在殿內;五張在右邊,五張在左邊。又做了一百個金碗。
- 呂振中譯本 - 又造十張桌子、安在殿堂裏,五張在南邊,五張在北邊。他又造了金碗一百個。
- 中文標準譯本 - 又做了十張桌子,放在聖殿中,五張在右邊,五張在左邊;還做了一百個金碗。
- 現代標點和合本 - 又造十張桌子,放在殿裡,五張在右邊,五張在左邊。又造一百個金碗。
- 文理和合譯本 - 作几十、置於殿內、右五左五、作金盂百、
- 文理委辦譯本 - 作几十、置之於殿、左右各五、又鑄金盂一百。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 作案十、置於殿內、右五、左五、又作金盂百、
- Nueva Versión Internacional - Salomón hizo diez mesas y las colocó en el templo, cinco en el lado sur y cinco en el lado norte. También hizo cien aspersorios de oro.
- 현대인의 성경 - 상도 열 개를 만들어 성전 안의 좌우에 다섯 개씩 놓았고 또 금대접 100개도 만들었다.
- Новый Русский Перевод - Он сделал десять столов и поставил их в храме: пять на южной стороне и пять на северной. Еще он сделал сто золотых кропильных чаш.
- Восточный перевод - Он сделал десять столов и поставил их в храме, пять на южной стороне и пять на северной. Ещё он сделал сто золотых кропильных чаш.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сделал десять столов и поставил их в храме, пять на южной стороне и пять на северной. Ещё он сделал сто золотых кропильных чаш.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сделал десять столов и поставил их в храме, пять на южной стороне и пять на северной. Ещё он сделал сто золотых кропильных чаш.
- La Bible du Semeur 2015 - Il fit faire dix tables que l’on disposa également dans la grande salle : cinq à droite et cinq à gauche. Il fit aussi façonner cent coupes d’aspersion en or .
- リビングバイブル - 机を十個作り、それも五個を神殿内の右側に、五個は左側に置きました。また、金の鉢を百個鋳造しました。
- Nova Versão Internacional - Fez dez mesas e as colocou no templo, cinco no lado sul e cinco no lado norte. Também fez cem bacias de ouro para aspersão.
- Hoffnung für alle - Auch zehn Tische wurden angefertigt und dort aufgestellt, fünf rechts und fünf links. Schließlich ließ Salomo hundert goldene Schalen herstellen, in denen das Blut der Opfertiere aufgefangen wurde.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ยังทรงสร้างโต๊ะสิบตัว ตั้งไว้ในพระวิหารทางทิศเหนือและทิศใต้ด้านละห้าตัว และหล่ออ่างประพรมทองคำหนึ่งร้อยใบ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านให้สร้างโต๊ะ 10 ตัว และวางไว้ในพระวิหาร 5 ตัวทางทิศใต้ และ 5 ตัวทางทิศเหนือ และท่านให้หล่ออ่างทองคำ 100 ใบ
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 44:16 - Chỉ có họ được vào nơi thánh Ta và đến gần bàn Ta để phục vụ Ta. Họ sẽ thực hiện mọi yêu cầu của Ta.
- Xuất Ai Cập 25:23 - “Hãy đóng một cái bàn bằng gỗ keo, dài 0,92 mét, rộng 0,46 mét, cao 0,69 mét.
- Xuất Ai Cập 25:24 - Dùng vàng ròng bọc bàn và viền chung quanh.
- Xuất Ai Cập 25:25 - Đóng khung chung quanh mặt bàn. Bề rộng của khung bằng một bàn tay. Viền vàng quanh khung.
- Xuất Ai Cập 25:26 - Làm bốn khoen vàng đính vào bốn chân, gần khung của mặt bàn, ở bốn góc.
- Xuất Ai Cập 25:27 - Các khoen này dùng để giữ đòn khiêng.
- Xuất Ai Cập 25:28 - Đòn khiêng làm bằng gỗ keo bọc vàng.
- Xuất Ai Cập 25:29 - Cũng làm đĩa, muỗng, bát, và bình bằng vàng.
- Xuất Ai Cập 25:30 - Phải luôn luôn có Bánh Thánh trên bàn trước mặt Ta.”
- Xuất Ai Cập 37:10 - Bê-sa-lê lại đóng một cái bàn bằng gỗ keo, dài 0,92 mét, rộng 0,46 mét, cao 0,69 mét,
- Xuất Ai Cập 37:11 - rồi lấy vàng ròng bọc bàn và viền chung quanh.
- Xuất Ai Cập 37:12 - Ông đóng khung chung quanh mặt bàn, bề rộng của khung bằng một bàn tay, rồi viền vàng chung quanh khung.
- Xuất Ai Cập 37:13 - Ông làm bốn cái khoen bằng vàng gắn vào bốn góc, chỗ có bốn chân bàn.
- Xuất Ai Cập 37:14 - Cái khoen đó gắn gần khung của mặt bàn để xỏ đòn khiêng.
- Xuất Ai Cập 37:15 - Đòn khiêng làm bằng gỗ keo bọc vàng.
- Xuất Ai Cập 37:16 - Ông cũng lấy vàng ròng làm các dụng cụ để trên bàn: Đĩa, muỗng, bát, và bình.
- Giê-rê-mi 52:18 - Chúng cũng khuân đi các thùng, xẻng, kéo cắt tim đèn, bồn, đĩa, và những khí cụ bằng đồng dùng trong việc dâng tế lễ trong Đền Thờ.
- Giê-rê-mi 52:19 - Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ hủy thị vệ, cũng đem đi các chén nhỏ, lư hương, chậu, nồi, chân đèn, đĩa, tách, và tất cả khí cụ bằng vàng ròng hay bạc.
- 1 Cô-rinh-tô 10:21 - Anh chị em không thể vừa uống chén của Chúa, vừa uống chén của ác quỷ. Không thể đồng thời dự tiệc của Chúa và tiệc của ác quỷ.
- Ma-la-chi 1:12 - “Nhưng các ngươi lại coi thường Danh Ta mà bảo rằng: ‘Bàn của Chúa bị nhơ bẩn và lễ vật dâng trên bàn ấy đáng khinh bỉ.’
- Xa-cha-ri 14:20 - Ngày ấy, trên dây cương ngựa sẽ có khắc hàng chữ: THÁNH CHO CHÚA HẰNG HỮU. Nồi trong Đền Thờ sẽ thánh như bát trước bàn thờ.
- Y-sai 25:6 - Trong Giê-ru-sa-lem, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ ban một đại tiệc đầy đủ mỹ vị cho tất cả dân tộc trên thế giới. Một yến tiệc với thịt béo và rượu thượng hạng.
- 1 Các Vua 7:48 - Sa-lô-môn làm tất cả các vật dụng trong Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu: Bàn thờ bằng vàng; bàn để Bánh Thánh bằng vàng;