逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vua cũng làm mười cái thùng, đặt năm cái về hướng nam và năm cái về hướng bắc, để rửa các phần tế lễ thiêu. Còn các thầy tế lễ được tắm rửa trong hồ.
- 新标点和合本 - 又制造十个盆:五个放在右边,五个放在左边,献燔祭所用之物都洗在其内;但海是为祭司沐浴的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他又造十个盆:五个放在右边,五个放在左边,作洗涤之用。献燔祭所用之物都洗在盆内;但铜海是为祭司洗涤用的。
- 和合本2010(神版-简体) - 他又造十个盆:五个放在右边,五个放在左边,作洗涤之用。献燔祭所用之物都洗在盆内;但铜海是为祭司洗涤用的。
- 当代译本 - 他又造了十个盆,五个放右边,五个放左边,用来清洗献燔祭所用之物。但铜海只供祭司洗涤使用。
- 圣经新译本 - 他又做了十个洗濯盆:五个放在铜海的右边,五个放在左边,用来清洗东西;献燔祭所用的东西要在盆内清洗,但铜海是给祭司洗濯的。
- 中文标准译本 - 他做了十个用于洗濯的盆,五个放在右侧,五个放在左侧,用来清洗献燔祭之物;至于铜海,是给祭司洗濯用的。
- 现代标点和合本 - 又制造十个盆,五个放在右边,五个放在左边。献燔祭所用之物都洗在其内,但海是为祭司沐浴的。
- 和合本(拼音版) - 又制造十个盆,五个放在右边,五个放在左边。献燔祭所用之物都洗在其内,但海是为祭司沐浴的。
- New International Version - He then made ten basins for washing and placed five on the south side and five on the north. In them the things to be used for the burnt offerings were rinsed, but the Sea was to be used by the priests for washing.
- New International Reader's Version - Solomon made ten smaller bowls for washing. He placed five of them on the south side of the huge bowl. He placed the other five on the north side. The things used for the burnt offerings were rinsed in the smaller bowls. But the priests used the huge bowl for washing.
- English Standard Version - He also made ten basins in which to wash, and set five on the south side, and five on the north side. In these they were to rinse off what was used for the burnt offering, and the sea was for the priests to wash in.
- New Living Translation - He also made ten smaller basins for washing the utensils for the burnt offerings. He set five on the south side and five on the north. But the priests washed themselves in the Sea.
- The Message - He made ten Washbasins, five set on the right and five on the left, for rinsing the things used for the Whole-Burnt-Offerings. The priests washed themselves in the Sea.
- Christian Standard Bible - He made ten basins for washing and he put five on the right and five on the left. The parts of the burnt offering were rinsed in them, but the basin was used by the priests for washing.
- New American Standard Bible - He also made ten basins in which to wash, and he set five on the right side and five on the left to rinse things for the burnt offering; but the Sea was for the priests to wash in.
- New King James Version - He also made ten lavers, and put five on the right side and five on the left, to wash in them; such things as they offered for the burnt offering they would wash in them, but the Sea was for the priests to wash in.
- Amplified Bible - He also made ten [portable] basins in which to wash, and he put five on the right (south) side and five on the left (north). They would rinse things for the burnt offering in them, but the Sea was for the priests to wash in.
- American Standard Version - He made also ten lavers, and put five on the right hand, and five on the left, to wash in them; such things as belonged to the burnt-offering they washed in them; but the sea was for the priests to wash in.
- King James Version - He made also ten lavers, and put five on the right hand, and five on the left, to wash in them: such things as they offered for the burnt offering they washed in them; but the sea was for the priests to wash in.
- New English Translation - He made ten washing basins; he put five on the south side and five on the north side. In them they rinsed the items used for burnt sacrifices; the priests washed in “The Sea.”
- World English Bible - He also made ten basins, and put five on the right hand, and five on the left, to wash in them. The things that belonged to the burnt offering were washed in them; but the sea was for the priests to wash in.
- 新標點和合本 - 又製造十個盆:五個放在右邊,五個放在左邊,獻燔祭所用之物都洗在其內;但海是為祭司沐浴的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他又造十個盆:五個放在右邊,五個放在左邊,作洗滌之用。獻燔祭所用之物都洗在盆內;但銅海是為祭司洗滌用的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他又造十個盆:五個放在右邊,五個放在左邊,作洗滌之用。獻燔祭所用之物都洗在盆內;但銅海是為祭司洗滌用的。
- 當代譯本 - 他又造了十個盆,五個放右邊,五個放左邊,用來清洗獻燔祭所用之物。但銅海只供祭司洗滌使用。
- 聖經新譯本 - 他又做了十個洗濯盆:五個放在銅海的右邊,五個放在左邊,用來清洗東西;獻燔祭所用的東西要在盆內清洗,但銅海是給祭司洗濯的。
- 呂振中譯本 - 他又造了十個洗濯盆,五個放在南邊 ,五個在北邊 ,可以在裏面洗;人將燔祭 用 的物件、 放 在裏面洗濯;但海是給祭司洗的。
- 中文標準譯本 - 他做了十個用於洗濯的盆,五個放在右側,五個放在左側,用來清洗獻燔祭之物;至於銅海,是給祭司洗濯用的。
- 現代標點和合本 - 又製造十個盆,五個放在右邊,五個放在左邊。獻燔祭所用之物都洗在其內,但海是為祭司沐浴的。
- 文理和合譯本 - 又作盤十、右置五、左置五、以備浣濯、屬燔祭之物滌於其中、惟祭司則濯於銅海、
- 文理委辦譯本 - 又鑄盆十、左右各五、凡獻燔之物、則濯於盆、惟祭司濯用巨盤。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又作盤十、五置於右、五置於左、以備洗濯、洗火焚祭之物則用此盤、祭司洗濯用銅海、
- Nueva Versión Internacional - Salomón hizo también diez lavamanos, y puso cinco en el lado sur y cinco en el lado norte. En ellos se lavaba todo el material de los holocaustos, mientras que en la fuente se lavaban los sacerdotes.
- 현대인의 성경 - 또 솔로몬은 제물을 씻을 물통 10개를 만들어 다섯은 성전 오른편에, 다섯은 성전 왼편에 두었다. 제사장들이 몸을 씻을 때는 이 물통을 사용하지 않고 물탱크를 사용하였다.
- Новый Русский Перевод - Он сделал десять умывальниц и поставил пять из них на южной стороне и пять на северной. В них промывали части животных, предназначенные для всесожжения, а морем пользовались для омовений священники.
- Восточный перевод - Сулейман сделал десять умывальниц и поставил пять из них на южной стороне и пять на северной. В них промывали части животных, предназначенные для всесожжения, а «морем» пользовались для омовений священнослужители.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сулейман сделал десять умывальниц и поставил пять из них на южной стороне и пять на северной. В них промывали части животных, предназначенные для всесожжения, а «морем» пользовались для омовений священнослужители.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сулаймон сделал десять умывальниц и поставил пять из них на южной стороне и пять на северной. В них промывали части животных, предназначенные для всесожжения, а «морем» пользовались для омовений священнослужители.
- La Bible du Semeur 2015 - Salomon fit encore fabriquer dix bassins ; il les fit disposer cinq à droite et cinq à gauche du Temple pour les lavages. Ils servaient à nettoyer les ustensiles destinés à offrir les holocaustes. La grande cuve servait aux purifications des prêtres.
- リビングバイブル - 次に、いけにえを洗う洗盤を十個作り、五個を右側に、五個を左側に置きました。大洗盤は、祭司たちが体をきよめる時に用いました。
- Nova Versão Internacional - Fez dez pias, colocando cinco no lado sul e cinco no lado norte. Nelas era lavado tudo o que era usado nos holocaustos, enquanto que o tanque servia para os sacerdotes se lavarem.
- Hoffnung für alle - Salomo ließ zehn Kessel gießen, von denen fünf auf die rechte und fünf auf die linke Seite des Tempels gestellt wurden. In diesen Kesseln wurden die Fleischstücke gewaschen, die man als Brandopfer verbrennen wollte. Das Wasser im großen Becken aber war für die Priester bestimmt. Hier konnten sie sich waschen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นพระองค์สร้างอ่างสิบใบ เพื่อใส่น้ำสำหรับล้างเครื่องเผาบูชา ตั้งอยู่ทางทิศใต้และทิศเหนือด้านละห้าใบ ส่วนขันสาครมีไว้ใส่น้ำให้ปุโรหิตใช้ชำระกาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านให้ทำอ่างสำหรับชำระล้าง 10 ใบด้วย โดยตั้งอ่าง 5 ใบทางทิศใต้ และ 5 ใบทางทิศเหนือ เพื่อใช้ล้างภาชนะสำหรับสัตว์ที่เผาเป็นของถวาย ส่วนถังเก็บน้ำนั้นมีไว้เพื่อให้ปุโรหิตใช้ชำระล้าง
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 9:23 - Nếu các vật dưới đất—là mô hình của các vật trên trời—được tẩy sạch nhờ máu sinh tế, thì các vật thật trên trời phải dùng máu sinh tế có giá trị hơn muôn phần.
- Lê-vi Ký 1:9 - Riêng bộ lòng và bộ giò phải được rửa sạch trước khi đem thiêu chung với những phần kia. Đó là tế lễ thiêu, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
- Khải Huyền 7:14 - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
- Xuất Ai Cập 29:4 - Sau đó đem A-rôn và các con trai người đến tại cửa Đền Tạm, lấy nước tẩy rửa cho họ sạch sẽ.
- 1 Cô-rinh-tô 6:11 - Trước kia, trong anh chị em có người sống như thế. Nhưng anh chị em đã được rửa sạch tội lỗi, được thánh hóa và kể là công chính nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu và Thánh Linh của Đức Chúa Trời chúng ta.
- 2 Sử Ký 4:2 - Rồi ông đúc một cái hồ hình tròn, đường kính 4,6 mét, sâu 2,3 mét, và chu vi chừng 13,8 mét, gọi là Biển.
- Thi Thiên 51:2 - Xin rửa sạch tì vít gian tà. Cho con thanh khiết khỏi tội lỗi.
- Khải Huyền 1:5 - và từ Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ngài là nhân chứng thành tín, Đấng sống lại đầu tiên từ cõi chết, và có uy quyền trên tất cả vua chúa trên thế gian. Tất cả vinh quang thuộc về Chúa, Đấng đã yêu thương chúng ta, dùng máu Ngài tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
- Khải Huyền 1:6 - Chúa đã làm cho chúng ta trở nên công dân Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời là Cha. Cầu xin vinh quang và uy quyền thuộc về Ngài mãi mãi vô tận! A-men.
- Lê-vi Ký 1:13 - Riêng bộ lòng và bộ giò phải được rửa sạch trước khi đem thiêu chung với những phần kia. Đó là tế lễ thiêu, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
- Hê-bơ-rơ 9:14 - huống chi máu của Chúa Cứu Thế lại càng có năng lực tẩy sạch lương tâm chúng ta khỏi hành vi tội lỗi, để chúng ta phụng sự Đức Chúa Trời hằng sống cách trong sạch. Vì Chúa Cứu Thế đã nhờ Chúa Thánh Linh hiến dâng thân Ngài làm sinh tế hoàn toàn cho Đức Chúa Trời.
- Xuất Ai Cập 30:18 - “Hãy làm một cái bồn bằng đồng có chân cũng bằng đồng. Đặt bồn giữa Đền Tạm và bàn thờ, rồi đổ nước vào bồn.
- Xuất Ai Cập 30:19 - A-rôn và các con trai người sẽ rửa tay, và rửa chân tại đó.
- Xuất Ai Cập 30:20 - Họ phải rửa tay và chân mình trước khi vào Đền Tạm hoặc đến gần bàn thờ để dâng tế lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu, nếu không họ sẽ chết.
- Xuất Ai Cập 30:21 - Lệ này áp dụng cho A-rôn và con cháu người, từ thế hệ này sang thế hệ khác.”
- 1 Các Vua 7:40 - Ngoài ra, ông còn làm nồi, xuổng, và chậu. Như vậy, Hi-ram hoàn tất mọi công tác tại Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu do Vua Sa-lô-môn giao cho, gồm có:
- Ê-xê-chi-ên 40:38 - Có một căn phòng bên cạnh hành lang của lối vào dùng để rửa thịt sinh tế trước khi đem dâng trên bàn thờ.
- 1 Các Vua 7:38 - Sau đó, ông làm mười cái thùng đồng để đặt trên mười cái bục. Mỗi thùng rộng 1,8 mét, chứa chừng 840 lít.