逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Những người còn sống sót sau cuộc tàn sát bằng gươm đều bị bắt qua Ba-by-lôn làm nô lệ cho vua và con của vua cho đến thời đế quốc Ba Tư nắm quyền.
- 新标点和合本 - 凡脱离刀剑的,迦勒底王都掳到巴比伦去,作他和他子孙的仆婢,直到波斯国兴起来。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 凡脱离刀剑的幸存者,迦勒底王都掳到巴比伦去,作他和他子孙的仆婢,直到波斯国兴起。
- 和合本2010(神版-简体) - 凡脱离刀剑的幸存者,迦勒底王都掳到巴比伦去,作他和他子孙的仆婢,直到波斯国兴起。
- 当代译本 - 没有被杀戮的人都被掳到巴比伦,做他和他子孙的奴隶,直到波斯王国的时代。
- 圣经新译本 - 脱离刀剑的人,迦勒底王都把他们掳到巴比伦去,作他和他的子孙的奴仆,直到波斯国兴起的时候。
- 中文标准译本 - 迦勒底人的王还把那些脱离刀剑的余剩之民掳到巴比伦去,作他和他子孙的奴仆,直到波斯国开始统治。
- 现代标点和合本 - 凡脱离刀剑的,迦勒底王都掳到巴比伦去,做他和他子孙的仆婢,直到波斯国兴起来。
- 和合本(拼音版) - 凡脱离刀剑的,迦勒底王都掳到巴比伦去,作他和他子孙的仆婢,直到波斯国兴起来。
- New International Version - He carried into exile to Babylon the remnant, who escaped from the sword, and they became servants to him and his successors until the kingdom of Persia came to power.
- New International Reader's Version - Nebuchadnezzar took the rest of the people to Babylon as prisoners. They had escaped from being killed by swords. They served him and those who ruled after him. That lasted until the kingdom of Persia came to power.
- English Standard Version - He took into exile in Babylon those who had escaped from the sword, and they became servants to him and to his sons until the establishment of the kingdom of Persia,
- New Living Translation - The few who survived were taken as exiles to Babylon, and they became servants to the king and his sons until the kingdom of Persia came to power.
- Christian Standard Bible - He deported those who escaped from the sword to Babylon, and they became servants to him and his sons until the rise of the Persian kingdom.
- New American Standard Bible - He took into exile those who had escaped from the sword to Babylon; and they were servants to him and to his sons until the rule of the kingdom of Persia,
- New King James Version - And those who escaped from the sword he carried away to Babylon, where they became servants to him and his sons until the rule of the kingdom of Persia,
- Amplified Bible - He deported to Babylon those who had escaped from the sword; and they were servants to him and to his sons until the kingdom of Persia was established there,
- American Standard Version - And them that had escaped from the sword carried he away to Babylon; and they were servants to him and his sons until the reign of the kingdom of Persia:
- King James Version - And them that had escaped from the sword carried he away to Babylon; where they were servants to him and his sons until the reign of the kingdom of Persia:
- New English Translation - He deported to Babylon all who escaped the sword. They served him and his sons until the Persian kingdom rose to power.
- World English Bible - He carried those who had escaped from the sword away to Babylon, and they were servants to him and his sons until the reign of the kingdom of Persia,
- 新標點和合本 - 凡脫離刀劍的,迦勒底王都擄到巴比倫去,作他和他子孫的僕婢,直到波斯國興起來。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡脫離刀劍的倖存者,迦勒底王都擄到巴比倫去,作他和他子孫的僕婢,直到波斯國興起。
- 和合本2010(神版-繁體) - 凡脫離刀劍的倖存者,迦勒底王都擄到巴比倫去,作他和他子孫的僕婢,直到波斯國興起。
- 當代譯本 - 沒有被殺戮的人都被擄到巴比倫,做他和他子孫的奴隸,直到波斯王國的時代。
- 聖經新譯本 - 脫離刀劍的人,迦勒底王都把他們擄到巴比倫去,作他和他的子孫的奴僕,直到波斯國興起的時候。
- 呂振中譯本 - 凡脫離刀劍的殘存者、 迦勒底 王都使他們流亡到 巴比倫 ,去做他和他子孫的奴僕,直到 波斯 國執掌國政的時候。
- 中文標準譯本 - 迦勒底人的王還把那些脫離刀劍的餘剩之民擄到巴比倫去,作他和他子孫的奴僕,直到波斯國開始統治。
- 現代標點和合本 - 凡脫離刀劍的,迦勒底王都擄到巴比倫去,做他和他子孫的僕婢,直到波斯國興起來。
- 文理和合譯本 - 凡脫於刃者、皆虜至巴比倫、為己與子孫之奴婢、迨及波斯國興、
- 文理委辦譯本 - 凡免殺戮者、虜至巴比倫、使為奴婢、世供服役、迨巴西國興。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡幸免殺戮者、皆擄至 巴比倫 、使為 巴比倫 王及其子孫之奴婢、直至 巴西 國興、
- Nueva Versión Internacional - A los que se salvaron de la muerte, el rey se los llevó a Babilonia, y fueron esclavos suyos y de sus hijos hasta el establecimiento del reino persa.
- 현대인의 성경 - 또 그는 살아 남은 자들을 모조리 바빌로니아로 잡아갔으며 그들은 거기서 노예가 되어 페르시아 제국이 바빌로니아를 정복할 때까지 그 곳 왕과 그 자손들을 섬겼다.
- Новый Русский Перевод - Навуходоносор угнал в плен в Вавилон всех, кто избежал меча, и они служили ему и его сыновьям, пока не набрало мощь Персидское царство.
- Восточный перевод - Навуходоносор угнал в плен в Вавилон всех, кто избежал меча, и они служили ему и его сыновьям, пока не набрало мощь Персидское царство.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Навуходоносор угнал в плен в Вавилон всех, кто избежал меча, и они служили ему и его сыновьям, пока не набрало мощь Персидское царство.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Навуходоносор угнал в плен в Вавилон всех, кто избежал меча, и они служили ему и его сыновьям, пока не набрало мощь Персидское царство.
- La Bible du Semeur 2015 - Nabuchodonosor fit déporter à Babylone les survivants du massacre et il en fit des serviteurs pour lui et pour ses fils, jusqu’à la prise du pouvoir par l’Empire perse.
- リビングバイブル - 生き残った者はバビロンへ捕らえ移され、ペルシヤ王国がバビロンを征服する時まで、バビロンの王と王子たちに仕える奴隷となりました。
- Nova Versão Internacional - Nabucodonosor levou para o exílio, na Babilônia, os remanescentes que escaparam da espada, para serem seus escravos e dos seus descendentes, até a época do domínio persa.
- Hoffnung für alle - Alle, die das Blutbad überlebt hatten, ließ der König als Gefangene nach Babylonien verschleppen. Sie mussten ihm und später seinen Nachkommen als Sklaven dienen bis zu der Zeit, als die Perser die Herrschaft übernahmen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาคนที่เหลืออยู่ผู้รอดชีวิตจากคมดาบถูกจับกุมตัวไปที่บาบิโลน เป็นเชลยของกษัตริย์และบรรดาโอรสของพระองค์จวบจนอาณาจักรเปอร์เซียขึ้นมามีอำนาจ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เนบูคัดเนสซาร์จับบรรดาผู้ที่รอดตายจากคมดาบไปเป็นเชลยที่บาบิโลน และพวกเขาก็ไปเป็นคนรับใช้ท่านและบุตรของท่าน จนกระทั่งอาณาจักรเปอร์เซียเป็นมหาอำนาจ
交叉引用
- E-xơ-ra 1:1 - Vào năm thứ nhất triều Si-ru, vua Ba Tư, lời tiên tri của Giê-rê-mi được ứng nghiệm. Chúa Hằng Hữu giục lòng vua ra tuyên cáo trong khắp đế quốc, nội dung như sau:
- E-xơ-ra 1:2 - “Si-ru, vua Ba Tư, tuyên cáo: Đức Chúa Trời Hằng Hữu đã cho ta các vương quốc tại trần gian này. Nay Chúa phán ta xây Đền Thờ Ngài tại Giê-ru-sa-lem, thuộc Giu-đa.
- E-xơ-ra 1:3 - Các con dân của Chúa đều được phép trở về Giê-ru-sa-lem tại Giu-đa cất lại Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, và của Giê-ru-sa-lem. Cầu xin Đức Chúa Trời ban phước lành cho tất cả con dân Chúa.
- E-xơ-ra 1:4 - Những người Giu-đa sinh sống rải rác khắp nơi phải được dân bản xứ giúp đỡ, bằng cách cung cấp vàng, bạc, của cải và súc vật; cùng những lễ vật người địa phương tự nguyện dâng hiến cho Đền Thờ của Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem.”
- E-xơ-ra 1:5 - Đức Chúa Trời làm cho tinh thần của các trưởng tộc Giu-đa và Bên-gia-min, cùng các thầy tế lễ người Lê-vi, được phấn chấn; họ đứng lên, trở về Giê-ru-sa-lem xây lại Đền Thờ của Đức Chúa Trời.
- E-xơ-ra 1:6 - Dân bản xứ đem những vật bằng vàng, bạc, của cải, súc vật, và những vật quý khác—cùng những lễ vật tự nguyện hiến dâng cho đền thờ—cho người Giu-đa.
- E-xơ-ra 1:7 - Vua Si-ru cũng giao lại cho người Giu-đa các dụng cụ từ Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem đã bị Nê-bu-cát-nết-sa lấy đem về Ba-by-lôn và để trong đền thần mình.
- E-xơ-ra 1:8 - Vua Si-ru còn ra lệnh cho Mít-rê-đát, thủ quỹ của Ba Tư, trích kho một số bảo vật đem biếu Sết-ba-xa, nhà lãnh đạo Giu-đa.
- E-xơ-ra 1:9 - Các bảo vật gồm có: đĩa vàng lớn 30 cái đĩa bạc lớn 1.000 cái lư hương 29 cái
- E-xơ-ra 1:10 - bát vàng 30 cái bát bạc 410 cái các bảo vật khác 1.000 cái.
- E-xơ-ra 1:11 - Tất cả có đến 5.400 bảo vật vàng và bạc. Sết-ba-xa đem các bảo vật này theo khi cùng đoàn người lưu đày từ Ba-by-lôn trở về Giê-ru-sa-lem.
- 2 Sử Ký 36:22 - Vào năm thứ nhất triều Si-ru, vua Ba Tư, lời tiên tri của Giê-rê-mi được ứng nghiệm. Chúa Hằng Hữu giục lòng vua ra tuyên cáo trong khắp đế quốc, nội dung như sau:
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:47 - Khi được thịnh vượng, anh em không hết lòng phục vụ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:48 - cho nên Ngài sẽ bắt anh em phục dịch quân thù trong cảnh đói khát, trần truồng, thiếu thốn đủ mọi phương diện: Ngài tra ách bằng sắt vào cổ anh em cho đến ngày anh em bị tiêu diệt.
- 2 Các Vua 25:11 - Nê-bu-xa-ra-đan bắt những người còn lại trong thành Giê-ru-sa-lem và những người đào ngũ đã đầu hàng vua Ba-by-lôn trước kia đem đi đày.
- Giê-rê-mi 27:7 - Tất cả dân tộc này phải phục dịch người, con trai người, và cháu người cho đến hết thời hạn Ta đã định. Rồi nhiều dân tộc và các đại đế sẽ xâm chiếm và cai trị Ba-by-lôn.