Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
36:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, sứ điệp của Chúa Hằng Hữu đã phán truyền qua Giê-rê-mi đã được ứng nghiệm. Cuối cùng, đất cũng được nghỉ những năm Sa-bát, tức trọn những ngày bị hoang tàn đến bảy mươi năm như lời tiên tri đã loan báo.
  • 新标点和合本 - 这就应验耶和华藉耶利米口所说的话:地享受安息;因为地土荒凉便守安息,直满了七十年。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这就应验耶和华藉耶利米的口所说的话:地得享安息;在荒凉的日子,地就守安息,直到满了七十年。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这就应验耶和华藉耶利米的口所说的话:地得享安息;在荒凉的日子,地就守安息,直到满了七十年。
  • 当代译本 - 这就应验了耶和华借耶利米之口所说的话:这片土地享受了安息,它在荒凉中守安息,直到满了七十年。
  • 圣经新译本 - 这样,就应验了耶和华藉耶利米所说的话:直到这地享满了安息,因为这地在荒凉的日子,就享安息,直到满了七十年。
  • 中文标准译本 - 这是为要应验耶和华藉着耶利米的口所说的:直到这地补休了安息;它在荒凉的所有日子里得享安息,直到满了七十年。
  • 现代标点和合本 - 这就应验耶和华藉耶利米口所说的话,地享受安息,因为地土荒凉便守安息,直满了七十年。
  • 和合本(拼音版) - 这就应验耶和华藉耶利米口所说的话:地享受安息。因为地土荒凉便守安息,直满了七十年。
  • New International Version - The land enjoyed its sabbath rests; all the time of its desolation it rested, until the seventy years were completed in fulfillment of the word of the Lord spoken by Jeremiah.
  • New International Reader's Version - The land of Israel enjoyed its sabbath years. It rested. That deserted land wasn’t farmed for a full 70 years. What the Lord had spoken through Jeremiah came true.
  • English Standard Version - to fulfill the word of the Lord by the mouth of Jeremiah, until the land had enjoyed its Sabbaths. All the days that it lay desolate it kept Sabbath, to fulfill seventy years.
  • New Living Translation - So the message of the Lord spoken through Jeremiah was fulfilled. The land finally enjoyed its Sabbath rest, lying desolate until the seventy years were fulfilled, just as the prophet had said.
  • The Message - This is exactly the message of God that Jeremiah had preached: the desolate land put to an extended sabbath rest, a seventy-year Sabbath rest making up for all the unkept Sabbaths.
  • Christian Standard Bible - This fulfilled the word of the Lord through Jeremiah, and the land enjoyed its Sabbath rest all the days of the desolation until seventy years were fulfilled.
  • New American Standard Bible - to fulfill the word of the Lord by the mouth of Jeremiah, until the land had enjoyed its Sabbaths. All the days of its desolation it kept the Sabbath until seventy years were complete.
  • New King James Version - to fulfill the word of the Lord by the mouth of Jeremiah, until the land had enjoyed her Sabbaths. As long as she lay desolate she kept Sabbath, to fulfill seventy years.
  • Amplified Bible - to fulfill the word of the Lord by the mouth of Jeremiah, until the land had restored its Sabbaths; for as long as the land lay desolate it kept Sabbath until seventy years were complete.
  • American Standard Version - to fulfil the word of Jehovah by the mouth of Jeremiah, until the land had enjoyed its sabbaths: for as long as it lay desolate it kept sabbath, to fulfil threescore and ten years.
  • King James Version - To fulfil the word of the Lord by the mouth of Jeremiah, until the land had enjoyed her sabbaths: for as long as she lay desolate she kept sabbath, to fulfil threescore and ten years.
  • New English Translation - This took place to fulfill the Lord’s message delivered through Jeremiah. The land experienced its sabbatical years; it remained desolate for seventy years, as prophesied.
  • World English Bible - to fulfill Yahweh’s word by Jeremiah’s mouth, until the land had enjoyed its Sabbaths. As long as it lay desolate, it kept Sabbath, to fulfill seventy years.
  • 新標點和合本 - 這就應驗耶和華藉耶利米口所說的話:地享受安息;因為地土荒涼便守安息,直滿了七十年。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這就應驗耶和華藉耶利米的口所說的話:地得享安息;在荒涼的日子,地就守安息,直到滿了七十年。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這就應驗耶和華藉耶利米的口所說的話:地得享安息;在荒涼的日子,地就守安息,直到滿了七十年。
  • 當代譯本 - 這就應驗了耶和華藉耶利米之口所說的話:這片土地享受了安息,它在荒涼中守安息,直到滿了七十年。
  • 聖經新譯本 - 這樣,就應驗了耶和華藉耶利米所說的話:直到這地享滿了安息,因為這地在荒涼的日子,就享安息,直到滿了七十年。
  • 呂振中譯本 - 這是要成就永恆主的話、由 耶利米 口中 說出來 的、 說 :直到這地享滿了安息為止;因為儘這地荒涼的日子,這地總是守着安息,直守滿了七十年。
  • 中文標準譯本 - 這是為要應驗耶和華藉著耶利米的口所說的:直到這地補修了安息;它在荒涼的所有日子裡得享安息,直到滿了七十年。
  • 現代標點和合本 - 這就應驗耶和華藉耶利米口所說的話,地享受安息,因為地土荒涼便守安息,直滿了七十年。
  • 文理和合譯本 - 應耶和華藉耶利米口所言、斯土享其安息、蓋地荒蕪、得其安息、盈七十年、○
  • 文理委辦譯本 - 於是以色列土地荒寂、若享安息、歷七十年、應耶利米所傳耶和華言、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於是土地荒蕪休息、若享安息年、歷七十年、應 耶利米 所傳主之言、
  • Nueva Versión Internacional - De este modo se cumplió la palabra que el Señor había pronunciado por medio de Jeremías. La tierra disfrutó de su descanso sabático todo el tiempo que estuvo desolada, hasta que se cumplieron setenta años.
  • 현대인의 성경 - 그래서 그 땅은 여호와께서 예언자 예레미야를 통해 말씀하신 대로 70년 동안 황폐하여 7년마다 한 해씩 땅을 묵히는 안식년과 마찬가지로 안식을 누리게 되었다.
  • Новый Русский Перевод - А страна наслаждалась субботним покоем . Она хранила субботу все время своего запустения, пока не исполнились семьдесят лет, предреченные словом Господним, которое возвестил пророк Иеремия. ( Езд. 1:1-3 )
  • Восточный перевод - А страна наслаждалась субботним покоем . Она хранила субботу всё время своего запустения, пока не исполнились семьдесят лет, предречённые словом Вечного, которое возвестил пророк Иеремия.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А страна наслаждалась субботним покоем . Она хранила субботу всё время своего запустения, пока не исполнились семьдесят лет, предречённые словом Вечного, которое возвестил пророк Иеремия.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А страна наслаждалась субботним покоем . Она хранила субботу всё время своего запустения, пока не исполнились семьдесят лет, предречённые словом Вечного, которое возвестил пророк Иеремия.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi s’accomplit la parole de l’Eternel, transmise par le prophète Jérémie, disant que le pays serait abandonné pour bénéficier du repos pendant soixante-dix ans jusqu’à ce qu’il ait joui de son temps de repos .
  • リビングバイブル - こうして、エレミヤの語った主のことばは現実となりました。この地は、民が安息(安息年。七年に一度休耕し、土地を休ませる)を守らなかった年月を埋め合わせるため、七十年間の休息を必要としたのです。
  • Nova Versão Internacional - A terra desfrutou os seus descansos sabáticos; descansou durante todo o tempo de sua desolação, até que os setenta anos se completaram, em cumprimento da palavra do Senhor anunciada por Jeremias.
  • Hoffnung für alle - Damit ging in Erfüllung, was der Herr durch seinen Propheten Jeremia vorausgesagt hatte. Das Land sollte so lange brachliegen, bis es alle Ruhejahre bekommen hatte, die von den Königen nicht eingehalten worden waren. Darum blieb das Land nun siebzig Jahre lang verwüstet. ( Esra 1,1‒3 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แผ่นดินได้ชื่นชมกับสะบาโตแห่งการหยุดพักตลอดช่วงปีที่เริศร้างอยู่จนครบเจ็ดสิบปีตามที่องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสไว้ผ่านทางเยเรมีย์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อ​เป็น​ไป​ตาม​คำ​กล่าว​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ซึ่ง​ผ่าน​เยเรมีย์ คือ​สะบาโต​ของ​แผ่นดิน​ซึ่ง​ยินดี​ที่​ได้​หยุด​พัก​อย่าง​แท้​จริง และ​ตลอด​เวลา​ที่​แผ่นดิน​อยู่​ใน​ความ​วิบัติ แผ่นดิน​ก็​ได้​หยุด​พัก​จน​ครบ​ตาม​กำหนด 70 ปี
交叉引用
  • Xa-cha-ri 1:4 - Đừng như tổ tiên các ngươi không lắng nghe hay để ý những điều các tiên tri đã nói với họ: ‘Đây là lời Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Hãy từ bỏ đường ác, và chấm dứt những việc làm gian ác.’
  • Xa-cha-ri 1:5 - Tổ tiên các ngươi đâu cả rồi? Còn các tiên tri nữa, họ có sống mãi sao?
  • Xa-cha-ri 1:6 - Tuy nhiên lời Ta, luật lệ Ta truyền cho các tiên tri, cuối cùng đã chinh phục lòng tổ tiên các ngươi. Họ ăn năn và nói: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã xử chúng tôi đúng như Ngài bảo trước, trừng phạt những điều ác chúng tôi làm, những đường tà chúng tôi theo.’”
  • Giê-rê-mi 25:9 - nên Ta sẽ tập hợp các đội quân phương bắc và Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, là người Ta đã ủy quyền. Ta sẽ cho chúng đến tấn công vào đất này và dân của nó cùng các nước láng giềng. Ta sẽ tuyệt diệt chúng và biến nước chúng thành một nơi hoang vu, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
  • Giê-rê-mi 27:12 - Tôi cũng nói với Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, một sứ điệp tương tự: “Nếu vua muốn sống, hãy đầu phục dưới ách vua Ba-by-lôn và dân của người.
  • Giê-rê-mi 27:13 - Tại sao vua và dân vua cứ khăng khăng chịu chết? Tại sao vua chọn chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh như các dân tộc không đầu phục vua Ba-by-lôn, đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã cảnh cáo?
  • Giê-rê-mi 26:6 - thì Ta sẽ tiêu diệt Đền Thờ này như đã tiêu diệt Si-lô, là nơi đặt Đền Tạm. Ta sẽ khiến Giê-ru-sa-lem bị các dân tộc khắp đất nguyền rủa.’”
  • Giê-rê-mi 26:7 - Các thầy tế lễ, các tiên tri, và tất cả dân chúng đều nghe Giê-rê-mi nói những lời ấy trước Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 25:4 - Nhưng năm thứ bảy sẽ là năm đất hưu canh, năm An Nghỉ của Chúa Hằng Hữu. Không ai được làm ruộng, tỉa nho trong vườn.
  • Lê-vi Ký 25:5 - Cũng đừng thu chứa hoa quả tự mọc lên trong năm đất nghỉ ngơi này.
  • Lê-vi Ký 25:6 - Trong năm An Nghỉ, đất vẫn cung cấp đầy đủ thực phẩm cho mọi người: Cho ngươi, cho nô lệ, và người làm công của ngươi, cho khách tạm trú trong nhà ngươi,
  • Giê-rê-mi 25:11 - Khắp xứ sẽ thành nơi hoang dã. Ít-ra-ên và các nước láng giềng sẽ phục dịch vua Ba-by-lôn trong bảy mươi năm.”
  • Giê-rê-mi 25:12 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sau bảy mươi năm ấy, Ta sẽ hình phạt vua và người Ba-by-lôn về tội ác chúng. Ta sẽ khiến đất nước Ba-by-lôn đổ nát và điêu tàn vĩnh viễn.
  • Lê-vi Ký 26:43 - Đất đai được hưởng thời kỳ nghỉ ngơi suốt thời gian bị bỏ hoang. Còn họ phải chịu trừng phạt vì đã từ khước luật Ta và coi thường lệnh Ta.
  • Xa-cha-ri 1:12 - Nghe thế, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, bảy mươi năm qua, cơn giận của Chúa Hằng Hữu đã trừng phạt Giê-ru-sa-lem và các thành Giu-đa. Đến bao giờ Chúa Hằng Hữu mới thương xót các thành ấy?”
  • Đa-ni-ên 9:2 - Tôi, Đa-ni-ên, đọc sách, đặc biệt là Tiên tri Giê-rê-mi, thấy lời Chúa Hằng Hữu báo trước: Thủ đô Giê-ru-sa-lem phải bị điêu tàn trong bảy mươi năm.
  • Giê-rê-mi 29:10 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Các con sẽ ở tại Ba-by-lôn trong bảy mươi năm. Nhưng rồi Ta sẽ đến và thực hiện mọi điều Ta đã hứa, và Ta sẽ đem các con trở về quê hương.
  • Lê-vi Ký 26:34 - Đến lúc ấy, đất đai sẽ được nghỉ ngơi, trong khi các ngươi ở trên đất địch, đất sẽ được nghỉ ngơi.
  • Lê-vi Ký 26:35 - Vì các ngươi đã không để cho đất nghỉ năm thứ bảy suốt thời gian các ngươi còn ở trên đất mình.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, sứ điệp của Chúa Hằng Hữu đã phán truyền qua Giê-rê-mi đã được ứng nghiệm. Cuối cùng, đất cũng được nghỉ những năm Sa-bát, tức trọn những ngày bị hoang tàn đến bảy mươi năm như lời tiên tri đã loan báo.
  • 新标点和合本 - 这就应验耶和华藉耶利米口所说的话:地享受安息;因为地土荒凉便守安息,直满了七十年。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这就应验耶和华藉耶利米的口所说的话:地得享安息;在荒凉的日子,地就守安息,直到满了七十年。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这就应验耶和华藉耶利米的口所说的话:地得享安息;在荒凉的日子,地就守安息,直到满了七十年。
  • 当代译本 - 这就应验了耶和华借耶利米之口所说的话:这片土地享受了安息,它在荒凉中守安息,直到满了七十年。
  • 圣经新译本 - 这样,就应验了耶和华藉耶利米所说的话:直到这地享满了安息,因为这地在荒凉的日子,就享安息,直到满了七十年。
  • 中文标准译本 - 这是为要应验耶和华藉着耶利米的口所说的:直到这地补休了安息;它在荒凉的所有日子里得享安息,直到满了七十年。
  • 现代标点和合本 - 这就应验耶和华藉耶利米口所说的话,地享受安息,因为地土荒凉便守安息,直满了七十年。
  • 和合本(拼音版) - 这就应验耶和华藉耶利米口所说的话:地享受安息。因为地土荒凉便守安息,直满了七十年。
  • New International Version - The land enjoyed its sabbath rests; all the time of its desolation it rested, until the seventy years were completed in fulfillment of the word of the Lord spoken by Jeremiah.
  • New International Reader's Version - The land of Israel enjoyed its sabbath years. It rested. That deserted land wasn’t farmed for a full 70 years. What the Lord had spoken through Jeremiah came true.
  • English Standard Version - to fulfill the word of the Lord by the mouth of Jeremiah, until the land had enjoyed its Sabbaths. All the days that it lay desolate it kept Sabbath, to fulfill seventy years.
  • New Living Translation - So the message of the Lord spoken through Jeremiah was fulfilled. The land finally enjoyed its Sabbath rest, lying desolate until the seventy years were fulfilled, just as the prophet had said.
  • The Message - This is exactly the message of God that Jeremiah had preached: the desolate land put to an extended sabbath rest, a seventy-year Sabbath rest making up for all the unkept Sabbaths.
  • Christian Standard Bible - This fulfilled the word of the Lord through Jeremiah, and the land enjoyed its Sabbath rest all the days of the desolation until seventy years were fulfilled.
  • New American Standard Bible - to fulfill the word of the Lord by the mouth of Jeremiah, until the land had enjoyed its Sabbaths. All the days of its desolation it kept the Sabbath until seventy years were complete.
  • New King James Version - to fulfill the word of the Lord by the mouth of Jeremiah, until the land had enjoyed her Sabbaths. As long as she lay desolate she kept Sabbath, to fulfill seventy years.
  • Amplified Bible - to fulfill the word of the Lord by the mouth of Jeremiah, until the land had restored its Sabbaths; for as long as the land lay desolate it kept Sabbath until seventy years were complete.
  • American Standard Version - to fulfil the word of Jehovah by the mouth of Jeremiah, until the land had enjoyed its sabbaths: for as long as it lay desolate it kept sabbath, to fulfil threescore and ten years.
  • King James Version - To fulfil the word of the Lord by the mouth of Jeremiah, until the land had enjoyed her sabbaths: for as long as she lay desolate she kept sabbath, to fulfil threescore and ten years.
  • New English Translation - This took place to fulfill the Lord’s message delivered through Jeremiah. The land experienced its sabbatical years; it remained desolate for seventy years, as prophesied.
  • World English Bible - to fulfill Yahweh’s word by Jeremiah’s mouth, until the land had enjoyed its Sabbaths. As long as it lay desolate, it kept Sabbath, to fulfill seventy years.
  • 新標點和合本 - 這就應驗耶和華藉耶利米口所說的話:地享受安息;因為地土荒涼便守安息,直滿了七十年。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這就應驗耶和華藉耶利米的口所說的話:地得享安息;在荒涼的日子,地就守安息,直到滿了七十年。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這就應驗耶和華藉耶利米的口所說的話:地得享安息;在荒涼的日子,地就守安息,直到滿了七十年。
  • 當代譯本 - 這就應驗了耶和華藉耶利米之口所說的話:這片土地享受了安息,它在荒涼中守安息,直到滿了七十年。
  • 聖經新譯本 - 這樣,就應驗了耶和華藉耶利米所說的話:直到這地享滿了安息,因為這地在荒涼的日子,就享安息,直到滿了七十年。
  • 呂振中譯本 - 這是要成就永恆主的話、由 耶利米 口中 說出來 的、 說 :直到這地享滿了安息為止;因為儘這地荒涼的日子,這地總是守着安息,直守滿了七十年。
  • 中文標準譯本 - 這是為要應驗耶和華藉著耶利米的口所說的:直到這地補修了安息;它在荒涼的所有日子裡得享安息,直到滿了七十年。
  • 現代標點和合本 - 這就應驗耶和華藉耶利米口所說的話,地享受安息,因為地土荒涼便守安息,直滿了七十年。
  • 文理和合譯本 - 應耶和華藉耶利米口所言、斯土享其安息、蓋地荒蕪、得其安息、盈七十年、○
  • 文理委辦譯本 - 於是以色列土地荒寂、若享安息、歷七十年、應耶利米所傳耶和華言、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於是土地荒蕪休息、若享安息年、歷七十年、應 耶利米 所傳主之言、
  • Nueva Versión Internacional - De este modo se cumplió la palabra que el Señor había pronunciado por medio de Jeremías. La tierra disfrutó de su descanso sabático todo el tiempo que estuvo desolada, hasta que se cumplieron setenta años.
  • 현대인의 성경 - 그래서 그 땅은 여호와께서 예언자 예레미야를 통해 말씀하신 대로 70년 동안 황폐하여 7년마다 한 해씩 땅을 묵히는 안식년과 마찬가지로 안식을 누리게 되었다.
  • Новый Русский Перевод - А страна наслаждалась субботним покоем . Она хранила субботу все время своего запустения, пока не исполнились семьдесят лет, предреченные словом Господним, которое возвестил пророк Иеремия. ( Езд. 1:1-3 )
  • Восточный перевод - А страна наслаждалась субботним покоем . Она хранила субботу всё время своего запустения, пока не исполнились семьдесят лет, предречённые словом Вечного, которое возвестил пророк Иеремия.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А страна наслаждалась субботним покоем . Она хранила субботу всё время своего запустения, пока не исполнились семьдесят лет, предречённые словом Вечного, которое возвестил пророк Иеремия.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А страна наслаждалась субботним покоем . Она хранила субботу всё время своего запустения, пока не исполнились семьдесят лет, предречённые словом Вечного, которое возвестил пророк Иеремия.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi s’accomplit la parole de l’Eternel, transmise par le prophète Jérémie, disant que le pays serait abandonné pour bénéficier du repos pendant soixante-dix ans jusqu’à ce qu’il ait joui de son temps de repos .
  • リビングバイブル - こうして、エレミヤの語った主のことばは現実となりました。この地は、民が安息(安息年。七年に一度休耕し、土地を休ませる)を守らなかった年月を埋め合わせるため、七十年間の休息を必要としたのです。
  • Nova Versão Internacional - A terra desfrutou os seus descansos sabáticos; descansou durante todo o tempo de sua desolação, até que os setenta anos se completaram, em cumprimento da palavra do Senhor anunciada por Jeremias.
  • Hoffnung für alle - Damit ging in Erfüllung, was der Herr durch seinen Propheten Jeremia vorausgesagt hatte. Das Land sollte so lange brachliegen, bis es alle Ruhejahre bekommen hatte, die von den Königen nicht eingehalten worden waren. Darum blieb das Land nun siebzig Jahre lang verwüstet. ( Esra 1,1‒3 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แผ่นดินได้ชื่นชมกับสะบาโตแห่งการหยุดพักตลอดช่วงปีที่เริศร้างอยู่จนครบเจ็ดสิบปีตามที่องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสไว้ผ่านทางเยเรมีย์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อ​เป็น​ไป​ตาม​คำ​กล่าว​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ซึ่ง​ผ่าน​เยเรมีย์ คือ​สะบาโต​ของ​แผ่นดิน​ซึ่ง​ยินดี​ที่​ได้​หยุด​พัก​อย่าง​แท้​จริง และ​ตลอด​เวลา​ที่​แผ่นดิน​อยู่​ใน​ความ​วิบัติ แผ่นดิน​ก็​ได้​หยุด​พัก​จน​ครบ​ตาม​กำหนด 70 ปี
  • Xa-cha-ri 1:4 - Đừng như tổ tiên các ngươi không lắng nghe hay để ý những điều các tiên tri đã nói với họ: ‘Đây là lời Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Hãy từ bỏ đường ác, và chấm dứt những việc làm gian ác.’
  • Xa-cha-ri 1:5 - Tổ tiên các ngươi đâu cả rồi? Còn các tiên tri nữa, họ có sống mãi sao?
  • Xa-cha-ri 1:6 - Tuy nhiên lời Ta, luật lệ Ta truyền cho các tiên tri, cuối cùng đã chinh phục lòng tổ tiên các ngươi. Họ ăn năn và nói: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã xử chúng tôi đúng như Ngài bảo trước, trừng phạt những điều ác chúng tôi làm, những đường tà chúng tôi theo.’”
  • Giê-rê-mi 25:9 - nên Ta sẽ tập hợp các đội quân phương bắc và Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, là người Ta đã ủy quyền. Ta sẽ cho chúng đến tấn công vào đất này và dân của nó cùng các nước láng giềng. Ta sẽ tuyệt diệt chúng và biến nước chúng thành một nơi hoang vu, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
  • Giê-rê-mi 27:12 - Tôi cũng nói với Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, một sứ điệp tương tự: “Nếu vua muốn sống, hãy đầu phục dưới ách vua Ba-by-lôn và dân của người.
  • Giê-rê-mi 27:13 - Tại sao vua và dân vua cứ khăng khăng chịu chết? Tại sao vua chọn chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh như các dân tộc không đầu phục vua Ba-by-lôn, đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã cảnh cáo?
  • Giê-rê-mi 26:6 - thì Ta sẽ tiêu diệt Đền Thờ này như đã tiêu diệt Si-lô, là nơi đặt Đền Tạm. Ta sẽ khiến Giê-ru-sa-lem bị các dân tộc khắp đất nguyền rủa.’”
  • Giê-rê-mi 26:7 - Các thầy tế lễ, các tiên tri, và tất cả dân chúng đều nghe Giê-rê-mi nói những lời ấy trước Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 25:4 - Nhưng năm thứ bảy sẽ là năm đất hưu canh, năm An Nghỉ của Chúa Hằng Hữu. Không ai được làm ruộng, tỉa nho trong vườn.
  • Lê-vi Ký 25:5 - Cũng đừng thu chứa hoa quả tự mọc lên trong năm đất nghỉ ngơi này.
  • Lê-vi Ký 25:6 - Trong năm An Nghỉ, đất vẫn cung cấp đầy đủ thực phẩm cho mọi người: Cho ngươi, cho nô lệ, và người làm công của ngươi, cho khách tạm trú trong nhà ngươi,
  • Giê-rê-mi 25:11 - Khắp xứ sẽ thành nơi hoang dã. Ít-ra-ên và các nước láng giềng sẽ phục dịch vua Ba-by-lôn trong bảy mươi năm.”
  • Giê-rê-mi 25:12 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sau bảy mươi năm ấy, Ta sẽ hình phạt vua và người Ba-by-lôn về tội ác chúng. Ta sẽ khiến đất nước Ba-by-lôn đổ nát và điêu tàn vĩnh viễn.
  • Lê-vi Ký 26:43 - Đất đai được hưởng thời kỳ nghỉ ngơi suốt thời gian bị bỏ hoang. Còn họ phải chịu trừng phạt vì đã từ khước luật Ta và coi thường lệnh Ta.
  • Xa-cha-ri 1:12 - Nghe thế, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, bảy mươi năm qua, cơn giận của Chúa Hằng Hữu đã trừng phạt Giê-ru-sa-lem và các thành Giu-đa. Đến bao giờ Chúa Hằng Hữu mới thương xót các thành ấy?”
  • Đa-ni-ên 9:2 - Tôi, Đa-ni-ên, đọc sách, đặc biệt là Tiên tri Giê-rê-mi, thấy lời Chúa Hằng Hữu báo trước: Thủ đô Giê-ru-sa-lem phải bị điêu tàn trong bảy mươi năm.
  • Giê-rê-mi 29:10 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Các con sẽ ở tại Ba-by-lôn trong bảy mươi năm. Nhưng rồi Ta sẽ đến và thực hiện mọi điều Ta đã hứa, và Ta sẽ đem các con trở về quê hương.
  • Lê-vi Ký 26:34 - Đến lúc ấy, đất đai sẽ được nghỉ ngơi, trong khi các ngươi ở trên đất địch, đất sẽ được nghỉ ngơi.
  • Lê-vi Ký 26:35 - Vì các ngươi đã không để cho đất nghỉ năm thứ bảy suốt thời gian các ngươi còn ở trên đất mình.
圣经
资源
计划
奉献