逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Quân địch phóng lửa Đền Thờ Đức Chúa Trời, phá vỡ các tường lũy Giê-ru-sa-lem, thiêu rụi các cung điện, dinh thự, và phá hủy tất cả vật dụng quý giá.
- 新标点和合本 - 迦勒底人焚烧 神的殿,拆毁耶路撒冷的城墙,用火烧了城里的宫殿,毁坏了城里宝贵的器皿。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 迦勒底人焚烧了上帝的殿,拆毁耶路撒冷的城墙,用火烧了城里所有的宫殿,毁坏了城里一切宝贵的器皿。
- 和合本2010(神版-简体) - 迦勒底人焚烧了 神的殿,拆毁耶路撒冷的城墙,用火烧了城里所有的宫殿,毁坏了城里一切宝贵的器皿。
- 当代译本 - 迦勒底人焚烧上帝的殿,拆毁耶路撒冷的城墙,并且焚烧所有的宫殿,毁坏其中所有珍贵的器皿。
- 圣经新译本 - 迦勒底人烧了 神的殿,拆毁了耶路撒冷的城墙,用火烧了城里所有的宫殿,又毁坏了城里一切珍贵的器皿。
- 中文标准译本 - 他们烧毁神的殿,拆毁耶路撒冷的城墙,放火焚烧了耶路撒冷所有的宫殿,毁掉了耶路撒冷所有宝贵的器皿。
- 现代标点和合本 - 迦勒底人焚烧神的殿,拆毁耶路撒冷的城墙,用火烧了城里的宫殿,毁坏了城里宝贵的器皿。
- 和合本(拼音版) - 迦勒底人焚烧上帝的殿,拆毁耶路撒冷的城墙,用火烧了城里的宫殿,毁坏了城里宝贵的器皿。
- New International Version - They set fire to God’s temple and broke down the wall of Jerusalem; they burned all the palaces and destroyed everything of value there.
- New International Reader's Version - The Babylonians set God’s temple on fire. They broke down the wall of Jerusalem. They burned all the palaces. They destroyed everything of value there.
- English Standard Version - And they burned the house of God and broke down the wall of Jerusalem and burned all its palaces with fire and destroyed all its precious vessels.
- New Living Translation - Then his army burned the Temple of God, tore down the walls of Jerusalem, burned all the palaces, and completely destroyed everything of value.
- Christian Standard Bible - Then the Chaldeans burned God’s temple. They tore down Jerusalem’s wall, burned all its palaces, and destroyed all its valuable articles.
- New American Standard Bible - Then they burned the house of God and broke down the wall of Jerusalem, and burned all its fortified buildings with fire and destroyed all its valuable articles.
- New King James Version - Then they burned the house of God, broke down the wall of Jerusalem, burned all its palaces with fire, and destroyed all its precious possessions.
- Amplified Bible - Then they burned the house of God and tore down the wall of Jerusalem, and burned all its fortified buildings with fire, and destroyed all its valuable articles.
- American Standard Version - And they burnt the house of God, and brake down the wall of Jerusalem, and burnt all the palaces thereof with fire, and destroyed all the goodly vessels thereof.
- King James Version - And they burnt the house of God, and brake down the wall of Jerusalem, and burnt all the palaces thereof with fire, and destroyed all the goodly vessels thereof.
- New English Translation - They burned down the Lord’s temple and tore down the wall of Jerusalem. They burned all its fortified buildings and destroyed all its valuable items.
- World English Bible - They burned God’s house, and broke down the wall of Jerusalem, and burned all its palaces with fire, and destroyed all of its valuable vessels.
- 新標點和合本 - 迦勒底人焚燒神的殿,拆毀耶路撒冷的城牆,用火燒了城裏的宮殿,毀壞了城裏寶貴的器皿。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 迦勒底人焚燒了上帝的殿,拆毀耶路撒冷的城牆,用火燒了城裏所有的宮殿,毀壞了城裏一切寶貴的器皿。
- 和合本2010(神版-繁體) - 迦勒底人焚燒了 神的殿,拆毀耶路撒冷的城牆,用火燒了城裏所有的宮殿,毀壞了城裏一切寶貴的器皿。
- 當代譯本 - 迦勒底人焚燒上帝的殿,拆毀耶路撒冷的城牆,並且焚燒所有的宮殿,毀壞其中所有珍貴的器皿。
- 聖經新譯本 - 迦勒底人燒了 神的殿,拆毀了耶路撒冷的城牆,用火燒了城裡所有的宮殿,又毀壞了城裡一切珍貴的器皿。
- 呂振中譯本 - 迦勒底 人燒了上帝的殿,拆毁了 耶路撒冷 的城牆,用火燒了城裏所有的宮堡,將城裏所有寶貴的器皿都毁壞了。
- 中文標準譯本 - 他們燒毀神的殿,拆毀耶路撒冷的城牆,放火焚燒了耶路撒冷所有的宮殿,毀掉了耶路撒冷所有寶貴的器皿。
- 現代標點和合本 - 迦勒底人焚燒神的殿,拆毀耶路撒冷的城牆,用火燒了城裡的宮殿,毀壞了城裡寶貴的器皿。
- 文理和合譯本 - 且焚上帝室、毀耶路撒冷城垣、爇其宮室、壞其珍器、
- 文理委辦譯本 - 燬上帝殿、墮耶路撒冷城焚宮室、壞珍器。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 迦勒底 人 焚天主之殿宇、拆 耶路撒冷 之城垣、燬其中宮殿、壞其中珍器、
- Nueva Versión Internacional - Incendiaron el templo de Dios, derribaron la muralla de Jerusalén, prendieron fuego a sus palacios y destruyeron todos los objetos de valor que allí había.
- 현대인의 성경 - 그런 다음 그는 성전에 불을 지르고 예루살렘 성벽을 헐며 모든 왕궁을 불사르고 모든 소중한 그릇들을 깨뜨려 버렸다.
- Новый Русский Перевод - Божий дом был сожжен, а стены Иерусалима разрушены. Все его дворцы были сожжены, и все ценное в нем уничтожено.
- Восточный перевод - Храм Всевышнего был сожжён, а стены Иерусалима разрушены. Все его дворцы были сожжены, и всё ценное в городе уничтожено.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Храм Аллаха был сожжён, а стены Иерусалима разрушены. Все его дворцы были сожжены, и всё ценное в городе уничтожено.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Храм Всевышнего был сожжён, а стены Иерусалима разрушены. Все его дворцы были сожжены, и всё ценное в городе уничтожено.
- La Bible du Semeur 2015 - Les envahisseurs incendièrent le temple de Dieu et démolirent les murailles de Jérusalem. Ils mirent le feu à tous les palais et détruisirent tous les objets de prix .
- リビングバイブル - それから、バビロン軍は神殿に火を放ち、城壁を片っぱしから取り壊し、王宮を焼き払い、神殿で使われていためぼしい器具を残らず破壊しました。
- Nova Versão Internacional - Os babilônios incendiaram o templo de Deus e derrubaram o muro de Jerusalém; queimaram todos os palácios e destruíram todos os utensílios de valor que havia neles.
- Hoffnung für alle - Seine Soldaten steckten den Tempel in Brand, rissen die Stadtmauer von Jerusalem nieder und ließen die Paläste in Flammen aufgehen. So vernichteten sie alle wertvollen Gegenstände, die noch übrig geblieben waren.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจุดไฟเผาพระวิหารของพระเจ้า ทลายกำแพงเยรูซาเล็ม เผาวังทุกแห่งและทำลายของมีค่าทุกอย่างที่นั่น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และพวกเขาเผาพระตำหนักของพระเจ้า และพังทลายกำแพงเมืองเยรูซาเล็ม และเผาวังทั้งหมด และทำลายเครื่องใช้มีค่าทุกอย่าง
交叉引用
- Ai Ca 4:1 - Vàng đã mất vẻ sáng! Ngay cả vàng ròng cũng đã biến chất. Đá trong nơi thánh bị đổ ra mặt đường phố!
- Thi Thiên 79:7 - Vì họ đã cắn nuốt nhà Gia-cốp, khiến đất đai trở nên hoang tàn.
- 1 Các Vua 9:8 - Đền thờ này sẽ đổ nát, mọi người đi ngang qua sẽ trố mắt kêu lên: ‘Vì sao Chúa Hằng Hữu làm cho đất nước Ít-ra-ên và Đền Thờ ra nông nỗi này?’
- 2 Các Vua 25:9 - Viên tướng này đốt Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu, cung điện, và các dinh thự ở Giê-ru-sa-lem.
- 2 Các Vua 25:10 - Rồi ra lệnh cho quân đội phá đổ bức tường thành bao quanh Giê-ru-sa-lem.
- 2 Các Vua 25:11 - Nê-bu-xa-ra-đan bắt những người còn lại trong thành Giê-ru-sa-lem và những người đào ngũ đã đầu hàng vua Ba-by-lôn trước kia đem đi đày.
- Thi Thiên 74:4 - Quân thù gào thét giữa nơi Chúa gặp gỡ chúng con; họ ngạo nghễ trương cờ lên làm hiệu.
- Thi Thiên 74:5 - Họ tung hoành như người tiều phu triệt hạ để phá hoang rừng cây rậm rạp.
- Thi Thiên 74:6 - Chúng phá nát những đồ chạm trổ không nương tay, bằng rìu và búa.
- Thi Thiên 74:7 - Họ châm lửa đốt nơi thánh Chúa. Biến nơi Danh Ngài ngự ra ô uế.
- Thi Thiên 74:8 - Họ bảo: “Bọn ta sẽ diệt phá mọi thứ!” Rồi thiêu hủy những nơi thờ phượng Đức Chúa Trời.
- Y-sai 64:10 - Các thành thánh của Ngài bị tàn phá. Si-ôn trở thành hoang mạc; phải, Giê-ru-sa-lem hoang vắng tiêu điều.
- Y-sai 64:11 - Đền Thờ thánh nguy nga tráng lệ, là nơi tổ phụ chúng con thờ phượng Chúa, đã bị thiêu hủy rồi, và tất cả những gì xinh đẹp đều sụp đổ, tan tành.
- Giê-rê-mi 7:4 - Đừng ngu muội bởi những người hứa với các ngươi những lời đơn giản rằng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây. Chúng nghêu ngao: “Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây! Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây!”
- Lu-ca 21:6 - Nhưng Chúa Giê-xu phán: “Trong tương lai, tất cả công trình kiến trúc các con thấy đây sẽ sụp đổ tan tành. Không còn một tảng đá nào chồng lên tảng đá nào!”
- Mi-ca 3:12 - Vì các ngươi, Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.
- Giê-rê-mi 7:14 - Vì thế, Ta sẽ hủy diệt Si-lô, bây giờ Ta sẽ tàn phá Đền Thờ xưng bằng Danh Ta, là Đền Thờ các ngươi trông cậy, nơi Ta đã ban cho các ngươi và tổ phụ các ngươi.
- Giê-rê-mi 52:13 - Ông đốt phá Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, cung điện, và tất cả nhà cửa tại Giê-ru-sa-lem. Ông phá hủy tất cả dinh thự trong thành.
- Giê-rê-mi 52:14 - Rồi ông giám sát cả đoàn quân Ba-by-lôn phá sập các thành lũy bao bọc Giê-ru-sa-lem.
- Giê-rê-mi 52:15 - Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, bắt lưu đày một số dân nghèo, cùng những người sống sót trong thành, những người đầu hàng vua Ba-by-lôn, và các thợ thủ công.
- Thi Thiên 79:1 - Lạy Đức Chúa Trời, các dân ngoại đã chiếm cơ nghiệp Chúa. Họ làm cho Đền Thờ Chúa ra hoen ố, và biến Giê-ru-sa-lem thành nơi đổ nát điêu tàn.