Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
34:30 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua lên Đền Thờ với toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, cùng các thầy tế lễ, và những người Lê-vi—tất cả dân chúng từ già đến trẻ. Tại đó, vua đọc cho họ nghe mọi lời trong Sách Giao Ước đã tìm thấy trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 王和犹大众人,与耶路撒冷的居民,并祭司利未人,以及所有的百姓,无论大小,都一同上到耶和华的殿;王就把殿里所得的约书念给他们听。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 王和犹大众人、耶路撒冷的居民、祭司、利未人,以及所有的百姓,无论大小,都一同上到耶和华的殿去;王把殿里所发现的约书上面一切的话读给他们听。
  • 和合本2010(神版-简体) - 王和犹大众人、耶路撒冷的居民、祭司、利未人,以及所有的百姓,无论大小,都一同上到耶和华的殿去;王把殿里所发现的约书上面一切的话读给他们听。
  • 当代译本 - 王与犹大人和耶路撒冷的居民、祭司和利未人等全体民众,不论贵贱,一同上到耶和华的殿。王把在耶和华殿中发现的约书读给他们听。
  • 圣经新译本 - 王和犹大众人、耶路撒冷的居民、祭司、利未人,以及所有的人民,无论大小,都一同上耶和华的殿去;王就把在耶和华殿里发现的约书上的一切话,都诵读给他们听。
  • 中文标准译本 - 然后,王与犹大众人、耶路撒冷的居民、祭司、利未人、全体民众,无论老少,都上耶和华的殿去。王就把耶和华殿中发现的约书上一切话语,宣读给他们听。
  • 现代标点和合本 - 王和犹大众人与耶路撒冷的居民,并祭司、利未人,以及所有的百姓,无论大小,都一同上到耶和华的殿。王就把殿里所得的约书念给他们听。
  • 和合本(拼音版) - 王和犹大众人,与耶路撒冷的居民,并祭司利未人,以及所有的百姓,无论大小,都一同上到耶和华的殿。王就把殿里所得的约书念给他们听。
  • New International Version - He went up to the temple of the Lord with the people of Judah, the inhabitants of Jerusalem, the priests and the Levites—all the people from the least to the greatest. He read in their hearing all the words of the Book of the Covenant, which had been found in the temple of the Lord.
  • New International Reader's Version - He went up to the Lord’s temple. The people of Judah and Jerusalem went with him. So did the priests and Levites. All of them went, from the least important of them to the most important. The king had all the words of the Book of the Covenant read to them. The book had been found in the Lord’s temple.
  • English Standard Version - And the king went up to the house of the Lord, with all the men of Judah and the inhabitants of Jerusalem and the priests and the Levites, all the people both great and small. And he read in their hearing all the words of the Book of the Covenant that had been found in the house of the Lord.
  • New Living Translation - And the king went up to the Temple of the Lord with all the people of Judah and Jerusalem, along with the priests and the Levites—all the people from the greatest to the least. There the king read to them the entire Book of the Covenant that had been found in the Lord’s Temple.
  • Christian Standard Bible - The king went up to the Lord’s temple with all the men of Judah and the inhabitants of Jerusalem, as well as the priests and the Levites — all the people from the oldest to the youngest. He read in their hearing all the words of the book of the covenant that had been found in the Lord’s temple.
  • New American Standard Bible - The king went up to the house of the Lord with all the men of Judah, the inhabitants of Jerusalem, the priests, the Levites, and all the people, from the greatest to the least; and he read in their presence all the words of the Book of the Covenant which was found in the house of the Lord.
  • New King James Version - The king went up to the house of the Lord, with all the men of Judah and the inhabitants of Jerusalem—the priests and the Levites, and all the people, great and small. And he read in their hearing all the words of the Book of the Covenant which had been found in the house of the Lord.
  • Amplified Bible - And the king went up to the house of the Lord with all the men of Judah, the inhabitants of Jerusalem, the priests, the Levites, and all the people, from the greatest to the least; and he read aloud so they could hear all the words of the Book of the Covenant which was found in the house of the Lord.
  • American Standard Version - And the king went up to the house of Jehovah, and all the men of Judah and the inhabitants of Jerusalem, and the priests, and the Levites, and all the people, both great and small: and he read in their ears all the words of the book of the covenant that was found in the house of Jehovah.
  • King James Version - And the king went up into the house of the Lord, and all the men of Judah, and the inhabitants of Jerusalem, and the priests, and the Levites, and all the people, great and small: and he read in their ears all the words of the book of the covenant that was found in the house of the Lord.
  • New English Translation - The king went up to the Lord’s temple, accompanied by all the people of Judah, the residents of Jerusalem, the priests, and the Levites. All the people were there, from the oldest to the youngest. He read aloud all the words of the scroll of the covenant that had been discovered in the Lord’s temple.
  • World English Bible - The king went up to Yahweh’s house, with all the men of Judah and the inhabitants of Jerusalem, the priests, the Levites, and all the people, both great and small; and he read in their hearing all the words of the book of the covenant that was found in Yahweh’s house.
  • 新標點和合本 - 王和猶大眾人,與耶路撒冷的居民,並祭司利未人,以及所有的百姓,無論大小,都一同上到耶和華的殿;王就把殿裏所得的約書念給他們聽。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 王和猶大眾人、耶路撒冷的居民、祭司、利未人,以及所有的百姓,無論大小,都一同上到耶和華的殿去;王把殿裏所發現的約書上面一切的話讀給他們聽。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 王和猶大眾人、耶路撒冷的居民、祭司、利未人,以及所有的百姓,無論大小,都一同上到耶和華的殿去;王把殿裏所發現的約書上面一切的話讀給他們聽。
  • 當代譯本 - 王與猶大人和耶路撒冷的居民、祭司和利未人等全體民眾,不論貴賤,一同上到耶和華的殿。王把在耶和華殿中發現的約書讀給他們聽。
  • 聖經新譯本 - 王和猶大眾人、耶路撒冷的居民、祭司、利未人,以及所有的人民,無論大小,都一同上耶和華的殿去;王就把在耶和華殿裡發現的約書上的一切話,都誦讀給他們聽。
  • 呂振中譯本 - 王上永恆主的殿, 猶大 眾人和 耶路撒冷 的居民、祭司和 利未 人、以及眾民、無論大小 都上去 ;王就把永恆主殿裏所發現的《約書》一切的話都唸給他們聽。
  • 中文標準譯本 - 然後,王與猶大眾人、耶路撒冷的居民、祭司、利未人、全體民眾,無論老少,都上耶和華的殿去。王就把耶和華殿中發現的約書上一切話語,宣讀給他們聽。
  • 現代標點和合本 - 王和猶大眾人與耶路撒冷的居民,並祭司、利未人,以及所有的百姓,無論大小,都一同上到耶和華的殿。王就把殿裡所得的約書念給他們聽。
  • 文理和合譯本 - 王與猶大人、耶路撒冷居民、祭司利未人、及所有民眾、無論長幼、咸上耶和華室、王誦耶和華室中、所得約書之言、俾眾聽聞、
  • 文理委辦譯本 - 及其兆民、祭司利未人、由尊逮卑、王入耶和華殿、誦殿中所得之約書、俾民咸聞、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王乃上主殿、 猶大 人眾、 耶路撒冷 居民、祭司、 利未 人、並一切民眾、無論老少、悉與王偕上、王讀主殿中所得之約書、使眾聞之、
  • Nueva Versión Internacional - Acompañado de todos los habitantes de Judá y de Jerusalén, de los sacerdotes, de los levitas y, en fin, de la nación entera, desde el más grande hasta el más pequeño, el rey subió al templo del Señor y, en presencia de ellos, leyó todo lo que dice el libro del pacto que fue hallado en el templo del Señor.
  • 현대인의 성경 - 그들은 제사장들과 레위 사람들과 유다와 예루살렘의 모든 백성들과 함께 성전으로 올라갔다. 그래서 왕은 성전에서 발견한 그 율법책을 모든 백성들에게 전부 읽어 주고
  • Новый Русский Перевод - Он пошел в дом Господа с народом Иудеи, жителями Иерусалима, священниками и левитами – со всем народом, от великого до малого. Он прочитал им вслух все слова книги завета, которую нашли в доме Господа.
  • Восточный перевод - Он пошёл в храм Вечного с народом Иудеи, жителями Иерусалима, священнослужителями и левитами – со всем народом, от великого до малого. Он прочитал им вслух все слова книги священного соглашения, которую нашли в храме Вечного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он пошёл в храм Вечного с народом Иудеи, жителями Иерусалима, священнослужителями и левитами – со всем народом, от великого до малого. Он прочитал им вслух все слова книги священного соглашения, которую нашли в храме Вечного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он пошёл в храм Вечного с народом Иудеи, жителями Иерусалима, священнослужителями и левитами – со всем народом, от великого до малого. Он прочитал им вслух все слова книги священного соглашения, которую нашли в храме Вечного.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis il monta au temple de l’Eternel, accompagné de toute la population de Juda et des habitants de Jérusalem, des prêtres, des lévites et de tous les gens du peuple, quelle que fût leur condition sociale. Devant tous, il lut tout ce qui était écrit dans le livre de l’alliance que l’on avait retrouvé au temple de l’Eternel.
  • リビングバイブル - 祭司、レビ人、すべての民が、王とともに神殿へ行きました。王は、神殿で発見された、神の契約が書かれている巻物を読んで聞かせました。
  • Nova Versão Internacional - Depois subiu ao templo do Senhor acompanhado por todos os homens de Judá, todo o povo de Jerusalém, os sacerdotes e os levitas: todo o povo, dos mais simples aos mais importantes . Para todos o rei leu em alta voz todas as palavras do Livro da Aliança, que havia sido encontrado no templo do Senhor.
  • Hoffnung für alle - Er ging zum Tempel des Herrn, wo sich eine große Menschenmenge versammelt hatte. Alle Männer von Juda waren gekommen, die Bevölkerung Jerusalems, die Priester und Leviten sowie das übrige Volk, vom Einfachsten bis zum Vornehmsten. Vor dieser Versammlung wurde nun das ganze Buch mit den Bundesgesetzen vorgelesen, das im Tempel des Herrn gefunden worden war.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์เสด็จไปยังพระวิหารขององค์พระผู้เป็นเจ้าพร้อมชาวยูดาห์ ชาวเยรูซาเล็ม ปุโรหิต และคนเลวีคือประชากรทั้งปวง ตั้งแต่ผู้น้อยที่สุดจนถึงผู้ใหญ่ที่สุด กษัตริย์ทรงอ่านทุกถ้อยคำในหนังสือพันธสัญญาซึ่งพบในพระวิหารขององค์พระผู้เป็นเจ้าต่อหน้าพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เขา​ทั้ง​ปวง​ขึ้น​ไป​ยัง​พระ​ตำหนัก​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ด้วย​กัน​กับ​กษัตริย์ มี​ผู้​อื่น​ที่​ไป​ด้วย​คือ ผู้​อยู่​อาศัย​ของ​ยูดาห์​และ​เยรูซาเล็ม บรรดา​ปุโรหิต​และ​ชาว​เลวี และ​ประชา​ชน​ใหญ่​น้อย​ทั้ง​ปวง กษัตริย์​อ่าน​ทุก​สิ่ง​ที่​กล่าว​ใน​หนังสือ​พันธ​สัญญา​ที่​พบ​ใน​พระ​ตำหนัก​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ให้​คน​ทั้ง​ปวง​ฟัง
交叉引用
  • 2 Sử Ký 15:12 - Toàn dân kết ước hết lòng, hết linh hồn tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
  • 2 Sử Ký 15:13 - Họ quyết nghị xử tử người nào không tìm kiếm Ngài, dù nhỏ hay lớn, nam hay nữ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:18 - Vừa lên ngôi, vua phải sao chép cho mình bộ luật này từ bản chính, là bản do thầy tế lễ người Lê-vi giữ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:19 - Vua phải luôn luôn giữ bản sao ấy bên mình, ngày đêm nghiền ngẫm để được giáo huấn trong sự kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tuân theo mọi điều răn luật lệ của Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:20 - Nhờ đó, vua mới khỏi kiêu căng, coi rẻ anh em, đồng thời cũng tránh khỏi sự quên lãng luật pháp của Chúa. Được vậy, vua và con cháu sẽ trị vì Ít-ra-ên lâu dài.”
  • Truyền Đạo 12:9 - Hãy giữ đều này trong trí: Người Truyền Đạo là người rất khôn ngoan, và dạy dỗ dân mọi điều mình biết. Người tìm tòi, cân nhắc, và xếp loại nhiều câu châm ngôn.
  • Truyền Đạo 12:10 - Người Truyền Đạo đã dày công sưu tầm những lời hay lẽ đẹp để diễn tả tư tưởng mình cách trung thực.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:17 - Không được thiên vị sang hèn, không nể người quyền quý; phải công bằng xét lý lẽ đôi bên, vì việc xét xử vốn là việc của Đức Chúa Trời. Tôi cũng dặn họ nếu thấy vụ nào khó xử, cứ mang đến cho tôi, tôi sẽ giải quyết.
  • Xuất Ai Cập 24:7 - Ông cầm Sách Giao Ước đọc cho toàn dân nghe. Họ đáp: “Chúng tôi sẽ tuân theo mọi điều luật của Chúa Hằng Hữu.”
  • 2 Sử Ký 34:18 - Sa-phan tiếp: “Thầy Tế lễ Hinh-kia cũng giao bộ sách này cho tôi.” Rồi Sa-phan đọc sách ấy cho vua nghe.
  • 2 Sử Ký 34:19 - Nghe lời được viết trong Kinh Luật, vua liền xé vương bào.
  • 2 Sử Ký 34:15 - Hinh-kia nói với Tổng Thư ký Sa-phan: “Tôi đã tìm được bộ Kinh Luật trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu!” Rồi Hinh-kia giao sách ấy cho Sa-phan.
  • Truyền Đạo 1:12 - Tôi, Người Truyền Đạo, là vua của Ít-ra-ên tại Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 17:7 - Năm thứ ba triều Giô-sa-phát, vua sai các đại thần Bên-hai, Ô-ba-đia, Xa-cha-ri, Na-tha-na-ên, và Mi-ca-gia đi khắp các thành Giu-đa để dạy lời Chúa cho toàn dân.
  • 2 Sử Ký 17:8 - Cũng có một số người Lê-vi tháp tùng, đó là Sê-ma-gia, Nê-tha-nia, Xê-ba-đia, A-sa-ên, Sê-mi-ra-mốt, Giô-na-than, A-đô-ni-gia, Tô-bi-gia, và Tô-ba-đô-ni-gia. Ngoài ra, cũng có hai thầy tế lễ tên là Ê-li-sa-ma và Giô-ram trong phái đoàn.
  • 2 Sử Ký 17:9 - Họ đem theo Sách Luật Pháp của Chúa Hằng Hữu, đi khắp các thành Giu-đa để dạy dỗ toàn dân.
  • 2 Sử Ký 34:24 - ‘Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: Này, Ta sẽ đổ tai họa trên đất nước này và trên toàn dân. Tất cả lời nguyền rủa đã ghi trong sách mà người ta đọc cho vua Giu-đa nghe sẽ thành sự thật.
  • Nê-hê-mi 8:1 - Họ kéo về họp tại công trường trước cổng Nước. Họ xin văn sĩ E-xơ-ra đem kinh luật Môi-se đến, tức luật Chúa Hằng Hữu truyền cho Ít-ra-ên.
  • Nê-hê-mi 8:2 - Ngày mồng một tháng bảy, Thầy Tế lễ E-xơ-ra đem Kinh Luật ra trước toàn dân, gồm cả nam lẫn nữ và tất cả những người có thể nghe và hiểu được.
  • Nê-hê-mi 8:3 - Vậy, tại công trường trước Cổng Nước, Ê-xơ-ra đọc trước mặt toàn dân, bắt đầu từ sáng sớm cho đến trưa. Mọi người chăm chú lắng nghe đọc Kinh Luật.
  • Nê-hê-mi 8:4 - E-xơ-ra đứng trên một cái bục gỗ mới đóng để dùng trong dịp này. Đứng bên phải ông có Ma-ti-thia, Sê-ma, A-na-gia, U-ri, Hinh-kia, và Ma-a-xê-gia; bên trái có Phê-đa-gia, Mi-sa-ên, Manh-ki-gia, Ha-sum, Hách-ba-đa-na, Xa-cha-ri, và Mê-su-lam.
  • Nê-hê-mi 8:5 - Vì E-xơ-ra đứng cao hơn mọi người, nên khi ông mở sách ra, ai nấy đều thấy và đứng lên.
  • 2 Các Vua 23:21 - Vua truyền cho toàn dân phải giữ lễ Vượt Qua theo đúng lệnh của Chúa Hằng Hữu được chép trong Sách Giao Ước.
  • 2 Sử Ký 18:30 - Trước đó, vua A-ram đã ra lệnh cho các tướng chỉ huy chiến xa: “Các ngươi đừng đánh ai hết. Chỉ lo hạ cho được vua Ít-ra-ên mà thôi!”
  • Gióp 3:19 - Người giàu và người nghèo đều ở đó, và người nô lệ được tự do khỏi chủ mình.
  • 2 Sử Ký 6:1 - Vua Sa-lô-môn liền cầu nguyện: “Lạy Chúa, Chúa đã phán rằng: Ngài sẽ ngự trong đám mây đen.
  • 2 Sử Ký 6:2 - Nhưng con đã xây một Đền Thờ tráng lệ để Chúa ngự đời đời!”
  • 2 Sử Ký 6:3 - Vua quay lại, chúc phước cho toàn dân Ít-ra-ên, trong khi mọi người đều đứng:
  • 2 Sử Ký 6:4 - “Hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đã thực hiện lời hứa với cha ta là Đa-vít. Vì Ngài đã phán với cha ta:
  • 2 Sử Ký 6:5 - ‘Từ ngày Ta đem dân Ta ra khỏi Ai Cập, Ta chưa chọn một thành nào giữa các đại tộc của Ít-ra-ên để xây Đền Thờ cho Danh Ta. Ta cũng chưa hề chọn một người nào làm vua dân Ta, Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 6:6 - Nhưng nay Ta đã chọn Giê-ru-sa-lem để Danh Ta ngự tại đó, và Ta cũng chọn Đa-vít làm vua Ít-ra-ên, dân Ta!’
  • 2 Sử Ký 6:7 - Cha ta là Đa-vít có lòng mong ước xây cất một Đền Thờ cho Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 6:8 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo cha ta: ‘Lòng con mong ước xây cất một Đền Thờ cho Danh Ta. Ước muốn đó thật tốt,
  • 2 Sử Ký 6:9 - nhưng con không phải là người làm điều đó. Một trong con trai của con sẽ xây cất Đền Thờ cho Danh Ta.’
  • 2 Sử Ký 6:10 - Và bây giờ, Chúa Hằng Hữu đã thực hiện điều Ngài hứa, vì ta đã lên ngôi kế vị cha ta là Đa-vít, trị vì Ít-ra-ên, đúng như Chúa đã phán. Ta cũng đã xây cất xong Đền Thờ cho Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 6:11 - Ta đã rước vào đây Hòm Giao Ước của Chúa, tượng trưng giao ước Chúa Hằng Hữu đã lập với người Ít-ra-ên.”
  • Giê-rê-mi 31:31 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sẽ đến ngày Ta lập giao ước mới với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 31:32 - Giao ước này sẽ khác hẳn giao ước Ta đã lập với tổ phụ họ khi Ta dẫn dắt họ ra khỏi đất Ai Cập. Nhưng tổ phụ họ đã bội ước, dù Ta yêu họ như chồng yêu vợ,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • 2 Các Vua 23:2 - Họ theo vua lên Đền Thờ Chúa Hằng Hữu với các thầy tế lễ, tiên tri, và với tất cả người Giu-đa, cả dân cư Giê-ru-sa-lem, cả lớn lẫn bé. Vua đọc cho họ nghe quyển Sách Giao Ước vừa tìm được trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua lên Đền Thờ với toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, cùng các thầy tế lễ, và những người Lê-vi—tất cả dân chúng từ già đến trẻ. Tại đó, vua đọc cho họ nghe mọi lời trong Sách Giao Ước đã tìm thấy trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 王和犹大众人,与耶路撒冷的居民,并祭司利未人,以及所有的百姓,无论大小,都一同上到耶和华的殿;王就把殿里所得的约书念给他们听。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 王和犹大众人、耶路撒冷的居民、祭司、利未人,以及所有的百姓,无论大小,都一同上到耶和华的殿去;王把殿里所发现的约书上面一切的话读给他们听。
  • 和合本2010(神版-简体) - 王和犹大众人、耶路撒冷的居民、祭司、利未人,以及所有的百姓,无论大小,都一同上到耶和华的殿去;王把殿里所发现的约书上面一切的话读给他们听。
  • 当代译本 - 王与犹大人和耶路撒冷的居民、祭司和利未人等全体民众,不论贵贱,一同上到耶和华的殿。王把在耶和华殿中发现的约书读给他们听。
  • 圣经新译本 - 王和犹大众人、耶路撒冷的居民、祭司、利未人,以及所有的人民,无论大小,都一同上耶和华的殿去;王就把在耶和华殿里发现的约书上的一切话,都诵读给他们听。
  • 中文标准译本 - 然后,王与犹大众人、耶路撒冷的居民、祭司、利未人、全体民众,无论老少,都上耶和华的殿去。王就把耶和华殿中发现的约书上一切话语,宣读给他们听。
  • 现代标点和合本 - 王和犹大众人与耶路撒冷的居民,并祭司、利未人,以及所有的百姓,无论大小,都一同上到耶和华的殿。王就把殿里所得的约书念给他们听。
  • 和合本(拼音版) - 王和犹大众人,与耶路撒冷的居民,并祭司利未人,以及所有的百姓,无论大小,都一同上到耶和华的殿。王就把殿里所得的约书念给他们听。
  • New International Version - He went up to the temple of the Lord with the people of Judah, the inhabitants of Jerusalem, the priests and the Levites—all the people from the least to the greatest. He read in their hearing all the words of the Book of the Covenant, which had been found in the temple of the Lord.
  • New International Reader's Version - He went up to the Lord’s temple. The people of Judah and Jerusalem went with him. So did the priests and Levites. All of them went, from the least important of them to the most important. The king had all the words of the Book of the Covenant read to them. The book had been found in the Lord’s temple.
  • English Standard Version - And the king went up to the house of the Lord, with all the men of Judah and the inhabitants of Jerusalem and the priests and the Levites, all the people both great and small. And he read in their hearing all the words of the Book of the Covenant that had been found in the house of the Lord.
  • New Living Translation - And the king went up to the Temple of the Lord with all the people of Judah and Jerusalem, along with the priests and the Levites—all the people from the greatest to the least. There the king read to them the entire Book of the Covenant that had been found in the Lord’s Temple.
  • Christian Standard Bible - The king went up to the Lord’s temple with all the men of Judah and the inhabitants of Jerusalem, as well as the priests and the Levites — all the people from the oldest to the youngest. He read in their hearing all the words of the book of the covenant that had been found in the Lord’s temple.
  • New American Standard Bible - The king went up to the house of the Lord with all the men of Judah, the inhabitants of Jerusalem, the priests, the Levites, and all the people, from the greatest to the least; and he read in their presence all the words of the Book of the Covenant which was found in the house of the Lord.
  • New King James Version - The king went up to the house of the Lord, with all the men of Judah and the inhabitants of Jerusalem—the priests and the Levites, and all the people, great and small. And he read in their hearing all the words of the Book of the Covenant which had been found in the house of the Lord.
  • Amplified Bible - And the king went up to the house of the Lord with all the men of Judah, the inhabitants of Jerusalem, the priests, the Levites, and all the people, from the greatest to the least; and he read aloud so they could hear all the words of the Book of the Covenant which was found in the house of the Lord.
  • American Standard Version - And the king went up to the house of Jehovah, and all the men of Judah and the inhabitants of Jerusalem, and the priests, and the Levites, and all the people, both great and small: and he read in their ears all the words of the book of the covenant that was found in the house of Jehovah.
  • King James Version - And the king went up into the house of the Lord, and all the men of Judah, and the inhabitants of Jerusalem, and the priests, and the Levites, and all the people, great and small: and he read in their ears all the words of the book of the covenant that was found in the house of the Lord.
  • New English Translation - The king went up to the Lord’s temple, accompanied by all the people of Judah, the residents of Jerusalem, the priests, and the Levites. All the people were there, from the oldest to the youngest. He read aloud all the words of the scroll of the covenant that had been discovered in the Lord’s temple.
  • World English Bible - The king went up to Yahweh’s house, with all the men of Judah and the inhabitants of Jerusalem, the priests, the Levites, and all the people, both great and small; and he read in their hearing all the words of the book of the covenant that was found in Yahweh’s house.
  • 新標點和合本 - 王和猶大眾人,與耶路撒冷的居民,並祭司利未人,以及所有的百姓,無論大小,都一同上到耶和華的殿;王就把殿裏所得的約書念給他們聽。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 王和猶大眾人、耶路撒冷的居民、祭司、利未人,以及所有的百姓,無論大小,都一同上到耶和華的殿去;王把殿裏所發現的約書上面一切的話讀給他們聽。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 王和猶大眾人、耶路撒冷的居民、祭司、利未人,以及所有的百姓,無論大小,都一同上到耶和華的殿去;王把殿裏所發現的約書上面一切的話讀給他們聽。
  • 當代譯本 - 王與猶大人和耶路撒冷的居民、祭司和利未人等全體民眾,不論貴賤,一同上到耶和華的殿。王把在耶和華殿中發現的約書讀給他們聽。
  • 聖經新譯本 - 王和猶大眾人、耶路撒冷的居民、祭司、利未人,以及所有的人民,無論大小,都一同上耶和華的殿去;王就把在耶和華殿裡發現的約書上的一切話,都誦讀給他們聽。
  • 呂振中譯本 - 王上永恆主的殿, 猶大 眾人和 耶路撒冷 的居民、祭司和 利未 人、以及眾民、無論大小 都上去 ;王就把永恆主殿裏所發現的《約書》一切的話都唸給他們聽。
  • 中文標準譯本 - 然後,王與猶大眾人、耶路撒冷的居民、祭司、利未人、全體民眾,無論老少,都上耶和華的殿去。王就把耶和華殿中發現的約書上一切話語,宣讀給他們聽。
  • 現代標點和合本 - 王和猶大眾人與耶路撒冷的居民,並祭司、利未人,以及所有的百姓,無論大小,都一同上到耶和華的殿。王就把殿裡所得的約書念給他們聽。
  • 文理和合譯本 - 王與猶大人、耶路撒冷居民、祭司利未人、及所有民眾、無論長幼、咸上耶和華室、王誦耶和華室中、所得約書之言、俾眾聽聞、
  • 文理委辦譯本 - 及其兆民、祭司利未人、由尊逮卑、王入耶和華殿、誦殿中所得之約書、俾民咸聞、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王乃上主殿、 猶大 人眾、 耶路撒冷 居民、祭司、 利未 人、並一切民眾、無論老少、悉與王偕上、王讀主殿中所得之約書、使眾聞之、
  • Nueva Versión Internacional - Acompañado de todos los habitantes de Judá y de Jerusalén, de los sacerdotes, de los levitas y, en fin, de la nación entera, desde el más grande hasta el más pequeño, el rey subió al templo del Señor y, en presencia de ellos, leyó todo lo que dice el libro del pacto que fue hallado en el templo del Señor.
  • 현대인의 성경 - 그들은 제사장들과 레위 사람들과 유다와 예루살렘의 모든 백성들과 함께 성전으로 올라갔다. 그래서 왕은 성전에서 발견한 그 율법책을 모든 백성들에게 전부 읽어 주고
  • Новый Русский Перевод - Он пошел в дом Господа с народом Иудеи, жителями Иерусалима, священниками и левитами – со всем народом, от великого до малого. Он прочитал им вслух все слова книги завета, которую нашли в доме Господа.
  • Восточный перевод - Он пошёл в храм Вечного с народом Иудеи, жителями Иерусалима, священнослужителями и левитами – со всем народом, от великого до малого. Он прочитал им вслух все слова книги священного соглашения, которую нашли в храме Вечного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он пошёл в храм Вечного с народом Иудеи, жителями Иерусалима, священнослужителями и левитами – со всем народом, от великого до малого. Он прочитал им вслух все слова книги священного соглашения, которую нашли в храме Вечного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он пошёл в храм Вечного с народом Иудеи, жителями Иерусалима, священнослужителями и левитами – со всем народом, от великого до малого. Он прочитал им вслух все слова книги священного соглашения, которую нашли в храме Вечного.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis il monta au temple de l’Eternel, accompagné de toute la population de Juda et des habitants de Jérusalem, des prêtres, des lévites et de tous les gens du peuple, quelle que fût leur condition sociale. Devant tous, il lut tout ce qui était écrit dans le livre de l’alliance que l’on avait retrouvé au temple de l’Eternel.
  • リビングバイブル - 祭司、レビ人、すべての民が、王とともに神殿へ行きました。王は、神殿で発見された、神の契約が書かれている巻物を読んで聞かせました。
  • Nova Versão Internacional - Depois subiu ao templo do Senhor acompanhado por todos os homens de Judá, todo o povo de Jerusalém, os sacerdotes e os levitas: todo o povo, dos mais simples aos mais importantes . Para todos o rei leu em alta voz todas as palavras do Livro da Aliança, que havia sido encontrado no templo do Senhor.
  • Hoffnung für alle - Er ging zum Tempel des Herrn, wo sich eine große Menschenmenge versammelt hatte. Alle Männer von Juda waren gekommen, die Bevölkerung Jerusalems, die Priester und Leviten sowie das übrige Volk, vom Einfachsten bis zum Vornehmsten. Vor dieser Versammlung wurde nun das ganze Buch mit den Bundesgesetzen vorgelesen, das im Tempel des Herrn gefunden worden war.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์เสด็จไปยังพระวิหารขององค์พระผู้เป็นเจ้าพร้อมชาวยูดาห์ ชาวเยรูซาเล็ม ปุโรหิต และคนเลวีคือประชากรทั้งปวง ตั้งแต่ผู้น้อยที่สุดจนถึงผู้ใหญ่ที่สุด กษัตริย์ทรงอ่านทุกถ้อยคำในหนังสือพันธสัญญาซึ่งพบในพระวิหารขององค์พระผู้เป็นเจ้าต่อหน้าพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เขา​ทั้ง​ปวง​ขึ้น​ไป​ยัง​พระ​ตำหนัก​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ด้วย​กัน​กับ​กษัตริย์ มี​ผู้​อื่น​ที่​ไป​ด้วย​คือ ผู้​อยู่​อาศัย​ของ​ยูดาห์​และ​เยรูซาเล็ม บรรดา​ปุโรหิต​และ​ชาว​เลวี และ​ประชา​ชน​ใหญ่​น้อย​ทั้ง​ปวง กษัตริย์​อ่าน​ทุก​สิ่ง​ที่​กล่าว​ใน​หนังสือ​พันธ​สัญญา​ที่​พบ​ใน​พระ​ตำหนัก​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ให้​คน​ทั้ง​ปวง​ฟัง
  • 2 Sử Ký 15:12 - Toàn dân kết ước hết lòng, hết linh hồn tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
  • 2 Sử Ký 15:13 - Họ quyết nghị xử tử người nào không tìm kiếm Ngài, dù nhỏ hay lớn, nam hay nữ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:18 - Vừa lên ngôi, vua phải sao chép cho mình bộ luật này từ bản chính, là bản do thầy tế lễ người Lê-vi giữ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:19 - Vua phải luôn luôn giữ bản sao ấy bên mình, ngày đêm nghiền ngẫm để được giáo huấn trong sự kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tuân theo mọi điều răn luật lệ của Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:20 - Nhờ đó, vua mới khỏi kiêu căng, coi rẻ anh em, đồng thời cũng tránh khỏi sự quên lãng luật pháp của Chúa. Được vậy, vua và con cháu sẽ trị vì Ít-ra-ên lâu dài.”
  • Truyền Đạo 12:9 - Hãy giữ đều này trong trí: Người Truyền Đạo là người rất khôn ngoan, và dạy dỗ dân mọi điều mình biết. Người tìm tòi, cân nhắc, và xếp loại nhiều câu châm ngôn.
  • Truyền Đạo 12:10 - Người Truyền Đạo đã dày công sưu tầm những lời hay lẽ đẹp để diễn tả tư tưởng mình cách trung thực.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:17 - Không được thiên vị sang hèn, không nể người quyền quý; phải công bằng xét lý lẽ đôi bên, vì việc xét xử vốn là việc của Đức Chúa Trời. Tôi cũng dặn họ nếu thấy vụ nào khó xử, cứ mang đến cho tôi, tôi sẽ giải quyết.
  • Xuất Ai Cập 24:7 - Ông cầm Sách Giao Ước đọc cho toàn dân nghe. Họ đáp: “Chúng tôi sẽ tuân theo mọi điều luật của Chúa Hằng Hữu.”
  • 2 Sử Ký 34:18 - Sa-phan tiếp: “Thầy Tế lễ Hinh-kia cũng giao bộ sách này cho tôi.” Rồi Sa-phan đọc sách ấy cho vua nghe.
  • 2 Sử Ký 34:19 - Nghe lời được viết trong Kinh Luật, vua liền xé vương bào.
  • 2 Sử Ký 34:15 - Hinh-kia nói với Tổng Thư ký Sa-phan: “Tôi đã tìm được bộ Kinh Luật trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu!” Rồi Hinh-kia giao sách ấy cho Sa-phan.
  • Truyền Đạo 1:12 - Tôi, Người Truyền Đạo, là vua của Ít-ra-ên tại Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 17:7 - Năm thứ ba triều Giô-sa-phát, vua sai các đại thần Bên-hai, Ô-ba-đia, Xa-cha-ri, Na-tha-na-ên, và Mi-ca-gia đi khắp các thành Giu-đa để dạy lời Chúa cho toàn dân.
  • 2 Sử Ký 17:8 - Cũng có một số người Lê-vi tháp tùng, đó là Sê-ma-gia, Nê-tha-nia, Xê-ba-đia, A-sa-ên, Sê-mi-ra-mốt, Giô-na-than, A-đô-ni-gia, Tô-bi-gia, và Tô-ba-đô-ni-gia. Ngoài ra, cũng có hai thầy tế lễ tên là Ê-li-sa-ma và Giô-ram trong phái đoàn.
  • 2 Sử Ký 17:9 - Họ đem theo Sách Luật Pháp của Chúa Hằng Hữu, đi khắp các thành Giu-đa để dạy dỗ toàn dân.
  • 2 Sử Ký 34:24 - ‘Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: Này, Ta sẽ đổ tai họa trên đất nước này và trên toàn dân. Tất cả lời nguyền rủa đã ghi trong sách mà người ta đọc cho vua Giu-đa nghe sẽ thành sự thật.
  • Nê-hê-mi 8:1 - Họ kéo về họp tại công trường trước cổng Nước. Họ xin văn sĩ E-xơ-ra đem kinh luật Môi-se đến, tức luật Chúa Hằng Hữu truyền cho Ít-ra-ên.
  • Nê-hê-mi 8:2 - Ngày mồng một tháng bảy, Thầy Tế lễ E-xơ-ra đem Kinh Luật ra trước toàn dân, gồm cả nam lẫn nữ và tất cả những người có thể nghe và hiểu được.
  • Nê-hê-mi 8:3 - Vậy, tại công trường trước Cổng Nước, Ê-xơ-ra đọc trước mặt toàn dân, bắt đầu từ sáng sớm cho đến trưa. Mọi người chăm chú lắng nghe đọc Kinh Luật.
  • Nê-hê-mi 8:4 - E-xơ-ra đứng trên một cái bục gỗ mới đóng để dùng trong dịp này. Đứng bên phải ông có Ma-ti-thia, Sê-ma, A-na-gia, U-ri, Hinh-kia, và Ma-a-xê-gia; bên trái có Phê-đa-gia, Mi-sa-ên, Manh-ki-gia, Ha-sum, Hách-ba-đa-na, Xa-cha-ri, và Mê-su-lam.
  • Nê-hê-mi 8:5 - Vì E-xơ-ra đứng cao hơn mọi người, nên khi ông mở sách ra, ai nấy đều thấy và đứng lên.
  • 2 Các Vua 23:21 - Vua truyền cho toàn dân phải giữ lễ Vượt Qua theo đúng lệnh của Chúa Hằng Hữu được chép trong Sách Giao Ước.
  • 2 Sử Ký 18:30 - Trước đó, vua A-ram đã ra lệnh cho các tướng chỉ huy chiến xa: “Các ngươi đừng đánh ai hết. Chỉ lo hạ cho được vua Ít-ra-ên mà thôi!”
  • Gióp 3:19 - Người giàu và người nghèo đều ở đó, và người nô lệ được tự do khỏi chủ mình.
  • 2 Sử Ký 6:1 - Vua Sa-lô-môn liền cầu nguyện: “Lạy Chúa, Chúa đã phán rằng: Ngài sẽ ngự trong đám mây đen.
  • 2 Sử Ký 6:2 - Nhưng con đã xây một Đền Thờ tráng lệ để Chúa ngự đời đời!”
  • 2 Sử Ký 6:3 - Vua quay lại, chúc phước cho toàn dân Ít-ra-ên, trong khi mọi người đều đứng:
  • 2 Sử Ký 6:4 - “Hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đã thực hiện lời hứa với cha ta là Đa-vít. Vì Ngài đã phán với cha ta:
  • 2 Sử Ký 6:5 - ‘Từ ngày Ta đem dân Ta ra khỏi Ai Cập, Ta chưa chọn một thành nào giữa các đại tộc của Ít-ra-ên để xây Đền Thờ cho Danh Ta. Ta cũng chưa hề chọn một người nào làm vua dân Ta, Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 6:6 - Nhưng nay Ta đã chọn Giê-ru-sa-lem để Danh Ta ngự tại đó, và Ta cũng chọn Đa-vít làm vua Ít-ra-ên, dân Ta!’
  • 2 Sử Ký 6:7 - Cha ta là Đa-vít có lòng mong ước xây cất một Đền Thờ cho Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 6:8 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo cha ta: ‘Lòng con mong ước xây cất một Đền Thờ cho Danh Ta. Ước muốn đó thật tốt,
  • 2 Sử Ký 6:9 - nhưng con không phải là người làm điều đó. Một trong con trai của con sẽ xây cất Đền Thờ cho Danh Ta.’
  • 2 Sử Ký 6:10 - Và bây giờ, Chúa Hằng Hữu đã thực hiện điều Ngài hứa, vì ta đã lên ngôi kế vị cha ta là Đa-vít, trị vì Ít-ra-ên, đúng như Chúa đã phán. Ta cũng đã xây cất xong Đền Thờ cho Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 6:11 - Ta đã rước vào đây Hòm Giao Ước của Chúa, tượng trưng giao ước Chúa Hằng Hữu đã lập với người Ít-ra-ên.”
  • Giê-rê-mi 31:31 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sẽ đến ngày Ta lập giao ước mới với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 31:32 - Giao ước này sẽ khác hẳn giao ước Ta đã lập với tổ phụ họ khi Ta dẫn dắt họ ra khỏi đất Ai Cập. Nhưng tổ phụ họ đã bội ước, dù Ta yêu họ như chồng yêu vợ,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • 2 Các Vua 23:2 - Họ theo vua lên Đền Thờ Chúa Hằng Hữu với các thầy tế lễ, tiên tri, và với tất cả người Giu-đa, cả dân cư Giê-ru-sa-lem, cả lớn lẫn bé. Vua đọc cho họ nghe quyển Sách Giao Ước vừa tìm được trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
圣经
资源
计划
奉献