Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
34:31 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua đứng trên bệ dành cho mình và lập giao ước trước mặt Chúa Hằng Hữu. Vua hứa nguyện theo Chúa Hằng Hữu hết lòng, hết linh hồn, vâng giữ các điều răn, luật lệ, và quy luật Ngài. Vua cũng hứa thi hành các giao ước đã ghi trong sách này.
  • 新标点和合本 - 王站在他的地位上,在耶和华面前立约,要尽心尽性地顺从耶和华,遵守他的诫命、法度、律例,成就这书上所记的约言;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 王站在自己的位上,在耶和华面前立约,要尽心尽性跟从耶和华,遵守他的诫命、法度、律例,实行这书上所记这约的话;
  • 和合本2010(神版-简体) - 王站在自己的位上,在耶和华面前立约,要尽心尽性跟从耶和华,遵守他的诫命、法度、律例,实行这书上所记这约的话;
  • 当代译本 - 王站在自己的位置上,在耶和华面前立约,要全心全意地跟随耶和华,遵从祂的一切诫命、法度和律例,履行约书上的规定。
  • 圣经新译本 - 王站在他的位上,在耶和华面前立约,要一心一意跟随耶和华,谨守他的诫命、法度和律例,实行这书上所记立约的誓言。
  • 中文标准译本 - 王站在自己的位置,在耶和华面前立约,要全心、全灵跟从耶和华,谨守他的诫命、法度和律例,遵行这书卷上所记的圣约之言。
  • 现代标点和合本 - 王站在他的地位上,在耶和华面前立约,要尽心、尽性地顺从耶和华,遵守他的诫命、法度、律例,成就这书上所记的约言,
  • 和合本(拼音版) - 王站在他的地位上,在耶和华面前立约,要尽心尽性地顺从耶和华,遵守他的诫命、法度、律例,成就这书上所记的约言。
  • New International Version - The king stood by his pillar and renewed the covenant in the presence of the Lord—to follow the Lord and keep his commands, statutes and decrees with all his heart and all his soul, and to obey the words of the covenant written in this book.
  • New International Reader's Version - The king stood next to his pillar. He agreed to the terms of the covenant in front of the Lord. The king promised to serve the Lord and obey his commands, directions and rules. He promised to obey them with all his heart and with all his soul. So the king promised to obey the terms of the covenant that were written in that book.
  • English Standard Version - And the king stood in his place and made a covenant before the Lord, to walk after the Lord and to keep his commandments and his testimonies and his statutes, with all his heart and all his soul, to perform the words of the covenant that were written in this book.
  • New Living Translation - The king took his place of authority beside the pillar and renewed the covenant in the Lord’s presence. He pledged to obey the Lord by keeping all his commands, laws, and decrees with all his heart and soul. He promised to obey all the terms of the covenant that were written in the scroll.
  • Christian Standard Bible - Then the king stood at his post and made a covenant in the Lord’s presence to follow the Lord and to keep his commands, his decrees, and his statutes with all his heart and with all his soul in order to carry out the words of the covenant written in this book.
  • New American Standard Bible - Then the king stood in his place and made a covenant before the Lord to walk after the Lord, and to keep His commandments, His testimonies, and His statutes with all his heart and with all his soul, to perform the words of the covenant that are written in this book.
  • New King James Version - Then the king stood in his place and made a covenant before the Lord, to follow the Lord, and to keep His commandments and His testimonies and His statutes with all his heart and all his soul, to perform the words of the covenant that were written in this book.
  • Amplified Bible - Then the king stood in his place and made a covenant before the Lord—to walk after (obey) the Lord, and to keep His commandments, His testimonies, and His statutes with all his heart and with all his soul, to perform the words of the covenant written in this book.
  • American Standard Version - And the king stood in his place, and made a covenant before Jehovah, to walk after Jehovah, and to keep his commandments, and his testimonies, and his statutes, with all his heart, and with all his soul, to perform the words of the covenant that were written in this book.
  • King James Version - And the king stood in his place, and made a covenant before the Lord, to walk after the Lord, and to keep his commandments, and his testimonies, and his statutes, with all his heart, and with all his soul, to perform the words of the covenant which are written in this book.
  • New English Translation - The king stood by his pillar and renewed the covenant before the Lord, agreeing to follow the Lord and to obey his commandments, laws, and rules with all his heart and being, by carrying out the terms of this covenant recorded on this scroll.
  • World English Bible - The king stood in his place, and made a covenant before Yahweh, to walk after Yahweh, and to keep his commandments, and his testimonies, and his statutes, with all his heart, and with all his soul, to perform the words of the covenant that were written in this book.
  • 新標點和合本 - 王站在他的地位上,在耶和華面前立約,要盡心盡性地順從耶和華,遵守他的誡命、法度、律例,成就這書上所記的約言;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 王站在自己的位上,在耶和華面前立約,要盡心盡性跟從耶和華,遵守他的誡命、法度、律例,實行這書上所記這約的話;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 王站在自己的位上,在耶和華面前立約,要盡心盡性跟從耶和華,遵守他的誡命、法度、律例,實行這書上所記這約的話;
  • 當代譯本 - 王站在自己的位置上,在耶和華面前立約,要全心全意地跟隨耶和華,遵從祂的一切誡命、法度和律例,履行約書上的規定。
  • 聖經新譯本 - 王站在他的位上,在耶和華面前立約,要一心一意跟隨耶和華,謹守他的誡命、法度和律例,實行這書上所記立約的誓言。
  • 呂振中譯本 - 王站在他的地位上,在永恆主面前立約,要全心全意地跟從永恆主,謹守他的誡命、法令、律例,實行所寫在這書上的約的話。
  • 中文標準譯本 - 王站在自己的位置,在耶和華面前立約,要全心、全靈跟從耶和華,謹守他的誡命、法度和律例,遵行這書卷上所記的聖約之言。
  • 現代標點和合本 - 王站在他的地位上,在耶和華面前立約,要盡心、盡性地順從耶和華,遵守他的誡命、法度、律例,成就這書上所記的約言,
  • 文理和合譯本 - 王立其所、在耶和華前立約、一心一意順從耶和華、守其誡命、法度典章、以成約書所載之言、
  • 文理委辦譯本 - 王立於臺上、與耶和華約、一心一意、宗事耶和華、守其禁令、法度禮儀、遵約書所載、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王立於其所、 或作王立於臺上 在主前立約、必盡心盡意順從主、守主之誡命、法度、律例、以成此書所載之約言、
  • Nueva Versión Internacional - Después se puso de pie, junto a la columna del rey, y ante el Señor renovó el pacto. Se comprometió a seguir al Señor y a poner en práctica, de todo corazón y con toda el alma, sus mandamientos, preceptos y decretos, cumpliendo así las palabras del pacto escritas en este libro.
  • 현대인의 성경 - 성전 기둥 곁에 서서 여호와께 순종하며 마음을 다하고 정성을 다하여 그 율법책에 기록된 모든 법과 명령을 지키겠다고 여호와께 엄숙히 서약하였다.
  • Новый Русский Перевод - Царь стоял у царской колонны и заключил перед Господом завет, обещая следовать Господу, и исполнять Его повеления, предписания и установления от всего сердца и от всей души, и соблюдать этим слова завета, записанные в этой книге.
  • Восточный перевод - Царь встал на своё место и заключил перед Вечным соглашение, обещая следовать Вечному, исполнять Его повеления, заповеди и установления от всего сердца и от всей души, чтобы соблюсти слова соглашения, записанные в этой книге.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Царь встал на своё место и заключил перед Вечным соглашение, обещая следовать Вечному, исполнять Его повеления, заповеди и установления от всего сердца и от всей души, чтобы соблюсти слова соглашения, записанные в этой книге.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Царь встал на своё место и заключил перед Вечным соглашение, обещая следовать Вечному, исполнять Его повеления, заповеди и установления от всего сердца и от всей души, чтобы соблюсти слова соглашения, записанные в этой книге.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il se tint debout sur l’estrade qui lui était réservée et, en présence de l’Eternel, il conclut cette alliance avec lui par laquelle il s’engagea à être fidèle à l’Eternel et à obéir à ses commandements, à ses lois et à ses ordonnances, de tout son cœur et de tout son être, et à appliquer toutes les clauses de l’alliance figurant dans ce livre.
  • リビングバイブル - それから彼らの前で、心を尽くし、精神を尽くして主の命令に従い、巻物に記されていることを行うという誓いを立てました。
  • Nova Versão Internacional - Ele tomou o seu lugar e, na presença do Senhor, fez uma aliança, comprometendo-se a seguir o Senhor e obedecer de todo o coração e de toda a alma aos seus mandamentos, aos seus testemunhos e aos seus decretos, cumprindo as palavras da aliança escritas naquele livro.
  • Hoffnung für alle - Der König stand an seinem Platz bei der Säule. Nachdem die Lesung beendet war, schloss er mit dem Herrn einen Bund und schwor: »Wir wollen wieder dem Herrn gehorchen! Von ganzem Herzen und mit aller Hingabe wollen wir nach seinem Gesetz leben und seine Gebote und Weisungen befolgen. Wir wollen alle Bundesbestimmungen einhalten, die in diesem Buch aufgeschrieben sind.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ประทับยืนอยู่ข้างเสา ทรงรื้อฟื้นพันธสัญญาต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้าที่ว่าจะติดตามองค์พระผู้เป็นเจ้า และปฏิบัติตามพระบัญชา กฎระเบียบ และกฎหมายของพระองค์ด้วยสุดจิตสุดใจ และที่จะเชื่อฟังถ้อยคำแห่งพันธสัญญาที่เขียนไว้ในหนังสือนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์​ยืน​อยู่​ใน​ที่​ของ​ท่าน และ​ทำ​สัญญา ณ เบื้อง​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ว่า จะ​ดำเนิน​ชีวิต​ใน​วิถี​ทาง​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​รักษา​บัญญัติ คำ​สั่ง และ​กฎ​เกณฑ์​ของ​พระ​องค์​อย่าง​สุด​ดวงใจ​และ​สุด​ดวงจิต เพื่อ​ประพฤติ​ตาม​คำ​ใน​พันธ​สัญญา​ที่​เขียน​ใน​หนังสือ​ฉบับ​นี้
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:1 - Tại đất Mô-áp, Chúa Hằng Hữu truyền bảo Môi-se kết lập với Ít-ra-ên một giao ước, ngoài giao ước đã kết lập tại Núi Hô-rếp. Sau đây là giao ước tại Mô-áp.
  • Hê-bơ-rơ 8:6 - Chức vụ tế lễ của Chúa Giê-xu cao cả hơn chức vụ các thầy tế lễ kia vô cùng, chẳng khác nào giao ước thứ hai tốt đẹp hơn giao ước thứ nhất, vì được thiết lập trên những lời hứa vô cùng quý báu hơn và được chính Chúa Giê-xu làm trung gian giữa hai bên kết ước.
  • Hê-bơ-rơ 8:7 - Nếu giao ước thứ nhất đã hoàn hảo, hẳn không cần giao ước thưa hai.
  • Hê-bơ-rơ 8:8 - Nhưng Đức Chúa Trời đã khiển trách người Ít-ra-ên, Ngài phán: “Trong thời đại tương lai, Chúa Hằng Hữu phán, Sẽ đến ngày Ta lập giao ước mới với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
  • Hê-bơ-rơ 8:9 - Giao ước này sẽ khác với giao ước Ta đã lập với tổ tiên họ khi Ta cầm tay họ và dẫn họ ra khỏi Ai Cập. Họ đã bất trung với giao ước của Ta vì vậy Ta lìa bỏ họ, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Hê-bơ-rơ 8:10 - Nhưng đây là giao ước Ta sẽ lập với người Ít-ra-ên sau những ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ghi luật Ta trong trí họ và khắc vào tâm khảm họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • Hê-bơ-rơ 8:11 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,”
  • Hê-bơ-rơ 8:12 - “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
  • Hê-bơ-rơ 8:13 - Giao ước này được Đức Chúa Trời gọi là giao ước “mới” như thế, giao ước thứ nhất đã cũ rồi. Điều gì cũ kỹ, lỗi thời đều phải bị đào thải.
  • Giê-rê-mi 50:5 - Họ sẽ hỏi đường về Si-ôn và khởi hành quay về quê hương. Họ sẽ buộc mình quay về với Chúa Hằng Hữu trong một giao ước đời đời rằng sẽ không bao giờ quên lãng.
  • Giô-suê 24:25 - Vậy, tại Si-chem hôm ấy, Giô-suê kết ước với người Ít-ra-ên và truyền cho họ một luật pháp và điều răn.
  • Thi Thiên 119:106 - Con đã thề nguyền và xác nhận rằng: Con sẽ tuân theo luật lệ công chính của Ngài.
  • Thi Thiên 119:111 - Chứng ngôn Chúa là gia sản muôn đời; làm cho lòng con cảm kích hân hoan.
  • Thi Thiên 119:112 - Con quyết tâm thực thi mệnh lệnh Chúa, suốt đời con và mãi mãi vô cùng. 15
  • Ê-xê-chi-ên 46:2 - Vua sẽ vào qua lối tiền sảnh hành lang và đứng bên trụ cửa trong lúc thầy tế lễ dâng tế lễ thiêu và tế lễ bình an của vua. Vua sẽ cúi lạy thờ phụng bên ngạch cửa, rồi trở ra theo lối vua đến. Cửa ấy sẽ không đóng lại cho đến tối.
  • 2 Sử Ký 30:16 - Mỗi thầy tế lễ và người Lê-vi thi hành nhiệm vụ đã phân công cho mình tại Đền Thờ theo Luật Pháp Môi-se, người của Đức Chúa Trời. Các người Lê-vi mang máu thánh đến các thầy tế lễ để rảy trên bàn thờ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:10 - Hôm nay, toàn thể anh em, gồm các đại tộc trưởng, các trưởng lão, các viên chức, mọi người nam trong Ít-ra-ên đang đứng trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:11 - cùng với vợ con mình, các ngoại kiều giúp việc đốn củi, múc nước, đang đứng trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:12 - sẵn sàng thề nguyện chấp nhận giao ước của Chúa Hằng Hữu kết lập với anh em hôm nay.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:13 - Theo giao ước này, anh em được Chúa xác nhận là dân của Ngài, và Ngài là Đức Chúa Trời của anh em, như Ngài đã hứa với anh em và các tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:14 - Giao ước này chẳng những có hiệu lực với những người đang đứng đây,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:15 - nhưng cũng áp dụng cho mọi người Ít-ra-ên không có mặt hôm nay nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:5 - Phải hết lòng, hết linh hồn, hết sức yêu kính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • Nê-hê-mi 10:29 - Họ đều cùng với anh em mình và các nhà lãnh đạo thề nguyện tuân giữ Luật Pháp Đức Chúa Trời do Môi-se, đầy tớ Chúa ban hành. Họ xin Đức Chúa Trời nguyền rủa nếu họ bất tuân Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình:
  • 2 Các Vua 11:4 - Qua năm thứ bảy, Thầy Tế lễ Giê-hô-gia-đa mời các tướng chỉ huy, quân đội Ca-rít và các cận vệ vào gặp mình trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, bắt họ thề giữ bí mật, rồi cho họ gặp con của vua.
  • Xuất Ai Cập 24:6 - Rồi Môi-se lấy phân nửa máu của các sinh vật đổ vào một cái chậu. Phân nửa kia ông đem rảy trên bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 24:7 - Ông cầm Sách Giao Ước đọc cho toàn dân nghe. Họ đáp: “Chúng tôi sẽ tuân theo mọi điều luật của Chúa Hằng Hữu.”
  • Xuất Ai Cập 24:8 - Môi-se lấy máu trong chậu rảy trên dân và nói: “Đây là máu của giao ước Chúa Hằng Hữu đã lập với anh chị em khi Ngài ban bố luật này.”
  • Lu-ca 10:27 - Thầy dạy luật đáp: “Phải yêu thương Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời ngươi với cả tấm lòng, linh hồn, năng lực, và trí óc. Và yêu người lân cận như chính mình.”
  • Lu-ca 10:28 - Chúa Giê-xu dạy: “Đúng! Cứ làm theo đó, ông sẽ được sống!”
  • Lu-ca 10:29 - Nhưng thầy dạy luật muốn biện hộ là người công chính, nên hỏi lại Chúa Giê-xu: “Ai là người lân cận tôi?”
  • 2 Sử Ký 15:15 - Toàn dân trong Giu-đa đều hoan hỉ vì họ hết lòng thề nguyện. Họ mong muốn tìm kiếm Đức Chúa Trời, và họ tìm được Ngài. Chúa Hằng Hữu cho đất nước họ hưởng thái bình, các nước lân bang không quấy phá họ nữa.
  • Nê-hê-mi 9:38 - “Vì thế, chúng con một lần nữa xin cam kết phục vụ Chúa; xin viết giao ước này trên giấy trắng mực đen với ấn chứng của các nhà cầm quyền, người Lê-vi, và các thầy tế lễ của chúng con.”
  • 2 Sử Ký 31:21 - Trong tất cả công tác từ việc phục vụ trong Đền Thờ Đức Chúa Trời, đến các vấn đề pháp luật và điều răn, Ê-xê-chia đều hết lòng tìm cầu Đức Chúa Trời, nên được thành công mỹ mãn.
  • 2 Sử Ký 29:10 - Nay, với tấm lòng thành, ta muốn lập giao ước với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, để cơn thịnh nộ Ngài xây khỏi chúng ta.
  • 2 Sử Ký 6:13 - Bấy giờ, Sa-lô-môn đã cho làm một cái bệ bằng đồng, vuông vức mỗi bề 2,3 mét, cao 1,4 mét, đặt giữa sân trong Đền Thờ. Ông đứng lên bệ, rồi quỳ gối xuống trước toàn dân Ít-ra-ên, đưa hai tay hướng lên trời.
  • 2 Sử Ký 15:12 - Toàn dân kết ước hết lòng, hết linh hồn tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
  • 2 Các Vua 11:14 - Khi bà đến, thấy vua đứng bên cột trụ theo nghi thức đăng quang. Các tướng và những người thổi kèn đứng quanh đó, mọi người hân hoan, trổi nhạc. A-tha-li xé áo, la lên: “Phản loạn! Phản loạn!”
  • 2 Các Vua 23:3 - Vua đứng bên trụ cột, hứa nguyện trung thành với Chúa Hằng Hữu, hết lòng tuân giữ điều răn, luật lệ chép trong sách. Toàn dân cũng hứa nguyện như thế.
  • 2 Sử Ký 23:16 - Giê-hô-gia-đa lập giao ước giữa ông với vua và toàn dân rằng họ cam kết làm dân Chúa Hằng Hữu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua đứng trên bệ dành cho mình và lập giao ước trước mặt Chúa Hằng Hữu. Vua hứa nguyện theo Chúa Hằng Hữu hết lòng, hết linh hồn, vâng giữ các điều răn, luật lệ, và quy luật Ngài. Vua cũng hứa thi hành các giao ước đã ghi trong sách này.
  • 新标点和合本 - 王站在他的地位上,在耶和华面前立约,要尽心尽性地顺从耶和华,遵守他的诫命、法度、律例,成就这书上所记的约言;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 王站在自己的位上,在耶和华面前立约,要尽心尽性跟从耶和华,遵守他的诫命、法度、律例,实行这书上所记这约的话;
  • 和合本2010(神版-简体) - 王站在自己的位上,在耶和华面前立约,要尽心尽性跟从耶和华,遵守他的诫命、法度、律例,实行这书上所记这约的话;
  • 当代译本 - 王站在自己的位置上,在耶和华面前立约,要全心全意地跟随耶和华,遵从祂的一切诫命、法度和律例,履行约书上的规定。
  • 圣经新译本 - 王站在他的位上,在耶和华面前立约,要一心一意跟随耶和华,谨守他的诫命、法度和律例,实行这书上所记立约的誓言。
  • 中文标准译本 - 王站在自己的位置,在耶和华面前立约,要全心、全灵跟从耶和华,谨守他的诫命、法度和律例,遵行这书卷上所记的圣约之言。
  • 现代标点和合本 - 王站在他的地位上,在耶和华面前立约,要尽心、尽性地顺从耶和华,遵守他的诫命、法度、律例,成就这书上所记的约言,
  • 和合本(拼音版) - 王站在他的地位上,在耶和华面前立约,要尽心尽性地顺从耶和华,遵守他的诫命、法度、律例,成就这书上所记的约言。
  • New International Version - The king stood by his pillar and renewed the covenant in the presence of the Lord—to follow the Lord and keep his commands, statutes and decrees with all his heart and all his soul, and to obey the words of the covenant written in this book.
  • New International Reader's Version - The king stood next to his pillar. He agreed to the terms of the covenant in front of the Lord. The king promised to serve the Lord and obey his commands, directions and rules. He promised to obey them with all his heart and with all his soul. So the king promised to obey the terms of the covenant that were written in that book.
  • English Standard Version - And the king stood in his place and made a covenant before the Lord, to walk after the Lord and to keep his commandments and his testimonies and his statutes, with all his heart and all his soul, to perform the words of the covenant that were written in this book.
  • New Living Translation - The king took his place of authority beside the pillar and renewed the covenant in the Lord’s presence. He pledged to obey the Lord by keeping all his commands, laws, and decrees with all his heart and soul. He promised to obey all the terms of the covenant that were written in the scroll.
  • Christian Standard Bible - Then the king stood at his post and made a covenant in the Lord’s presence to follow the Lord and to keep his commands, his decrees, and his statutes with all his heart and with all his soul in order to carry out the words of the covenant written in this book.
  • New American Standard Bible - Then the king stood in his place and made a covenant before the Lord to walk after the Lord, and to keep His commandments, His testimonies, and His statutes with all his heart and with all his soul, to perform the words of the covenant that are written in this book.
  • New King James Version - Then the king stood in his place and made a covenant before the Lord, to follow the Lord, and to keep His commandments and His testimonies and His statutes with all his heart and all his soul, to perform the words of the covenant that were written in this book.
  • Amplified Bible - Then the king stood in his place and made a covenant before the Lord—to walk after (obey) the Lord, and to keep His commandments, His testimonies, and His statutes with all his heart and with all his soul, to perform the words of the covenant written in this book.
  • American Standard Version - And the king stood in his place, and made a covenant before Jehovah, to walk after Jehovah, and to keep his commandments, and his testimonies, and his statutes, with all his heart, and with all his soul, to perform the words of the covenant that were written in this book.
  • King James Version - And the king stood in his place, and made a covenant before the Lord, to walk after the Lord, and to keep his commandments, and his testimonies, and his statutes, with all his heart, and with all his soul, to perform the words of the covenant which are written in this book.
  • New English Translation - The king stood by his pillar and renewed the covenant before the Lord, agreeing to follow the Lord and to obey his commandments, laws, and rules with all his heart and being, by carrying out the terms of this covenant recorded on this scroll.
  • World English Bible - The king stood in his place, and made a covenant before Yahweh, to walk after Yahweh, and to keep his commandments, and his testimonies, and his statutes, with all his heart, and with all his soul, to perform the words of the covenant that were written in this book.
  • 新標點和合本 - 王站在他的地位上,在耶和華面前立約,要盡心盡性地順從耶和華,遵守他的誡命、法度、律例,成就這書上所記的約言;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 王站在自己的位上,在耶和華面前立約,要盡心盡性跟從耶和華,遵守他的誡命、法度、律例,實行這書上所記這約的話;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 王站在自己的位上,在耶和華面前立約,要盡心盡性跟從耶和華,遵守他的誡命、法度、律例,實行這書上所記這約的話;
  • 當代譯本 - 王站在自己的位置上,在耶和華面前立約,要全心全意地跟隨耶和華,遵從祂的一切誡命、法度和律例,履行約書上的規定。
  • 聖經新譯本 - 王站在他的位上,在耶和華面前立約,要一心一意跟隨耶和華,謹守他的誡命、法度和律例,實行這書上所記立約的誓言。
  • 呂振中譯本 - 王站在他的地位上,在永恆主面前立約,要全心全意地跟從永恆主,謹守他的誡命、法令、律例,實行所寫在這書上的約的話。
  • 中文標準譯本 - 王站在自己的位置,在耶和華面前立約,要全心、全靈跟從耶和華,謹守他的誡命、法度和律例,遵行這書卷上所記的聖約之言。
  • 現代標點和合本 - 王站在他的地位上,在耶和華面前立約,要盡心、盡性地順從耶和華,遵守他的誡命、法度、律例,成就這書上所記的約言,
  • 文理和合譯本 - 王立其所、在耶和華前立約、一心一意順從耶和華、守其誡命、法度典章、以成約書所載之言、
  • 文理委辦譯本 - 王立於臺上、與耶和華約、一心一意、宗事耶和華、守其禁令、法度禮儀、遵約書所載、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王立於其所、 或作王立於臺上 在主前立約、必盡心盡意順從主、守主之誡命、法度、律例、以成此書所載之約言、
  • Nueva Versión Internacional - Después se puso de pie, junto a la columna del rey, y ante el Señor renovó el pacto. Se comprometió a seguir al Señor y a poner en práctica, de todo corazón y con toda el alma, sus mandamientos, preceptos y decretos, cumpliendo así las palabras del pacto escritas en este libro.
  • 현대인의 성경 - 성전 기둥 곁에 서서 여호와께 순종하며 마음을 다하고 정성을 다하여 그 율법책에 기록된 모든 법과 명령을 지키겠다고 여호와께 엄숙히 서약하였다.
  • Новый Русский Перевод - Царь стоял у царской колонны и заключил перед Господом завет, обещая следовать Господу, и исполнять Его повеления, предписания и установления от всего сердца и от всей души, и соблюдать этим слова завета, записанные в этой книге.
  • Восточный перевод - Царь встал на своё место и заключил перед Вечным соглашение, обещая следовать Вечному, исполнять Его повеления, заповеди и установления от всего сердца и от всей души, чтобы соблюсти слова соглашения, записанные в этой книге.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Царь встал на своё место и заключил перед Вечным соглашение, обещая следовать Вечному, исполнять Его повеления, заповеди и установления от всего сердца и от всей души, чтобы соблюсти слова соглашения, записанные в этой книге.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Царь встал на своё место и заключил перед Вечным соглашение, обещая следовать Вечному, исполнять Его повеления, заповеди и установления от всего сердца и от всей души, чтобы соблюсти слова соглашения, записанные в этой книге.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il se tint debout sur l’estrade qui lui était réservée et, en présence de l’Eternel, il conclut cette alliance avec lui par laquelle il s’engagea à être fidèle à l’Eternel et à obéir à ses commandements, à ses lois et à ses ordonnances, de tout son cœur et de tout son être, et à appliquer toutes les clauses de l’alliance figurant dans ce livre.
  • リビングバイブル - それから彼らの前で、心を尽くし、精神を尽くして主の命令に従い、巻物に記されていることを行うという誓いを立てました。
  • Nova Versão Internacional - Ele tomou o seu lugar e, na presença do Senhor, fez uma aliança, comprometendo-se a seguir o Senhor e obedecer de todo o coração e de toda a alma aos seus mandamentos, aos seus testemunhos e aos seus decretos, cumprindo as palavras da aliança escritas naquele livro.
  • Hoffnung für alle - Der König stand an seinem Platz bei der Säule. Nachdem die Lesung beendet war, schloss er mit dem Herrn einen Bund und schwor: »Wir wollen wieder dem Herrn gehorchen! Von ganzem Herzen und mit aller Hingabe wollen wir nach seinem Gesetz leben und seine Gebote und Weisungen befolgen. Wir wollen alle Bundesbestimmungen einhalten, die in diesem Buch aufgeschrieben sind.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ประทับยืนอยู่ข้างเสา ทรงรื้อฟื้นพันธสัญญาต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้าที่ว่าจะติดตามองค์พระผู้เป็นเจ้า และปฏิบัติตามพระบัญชา กฎระเบียบ และกฎหมายของพระองค์ด้วยสุดจิตสุดใจ และที่จะเชื่อฟังถ้อยคำแห่งพันธสัญญาที่เขียนไว้ในหนังสือนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์​ยืน​อยู่​ใน​ที่​ของ​ท่าน และ​ทำ​สัญญา ณ เบื้อง​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ว่า จะ​ดำเนิน​ชีวิต​ใน​วิถี​ทาง​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​รักษา​บัญญัติ คำ​สั่ง และ​กฎ​เกณฑ์​ของ​พระ​องค์​อย่าง​สุด​ดวงใจ​และ​สุด​ดวงจิต เพื่อ​ประพฤติ​ตาม​คำ​ใน​พันธ​สัญญา​ที่​เขียน​ใน​หนังสือ​ฉบับ​นี้
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:1 - Tại đất Mô-áp, Chúa Hằng Hữu truyền bảo Môi-se kết lập với Ít-ra-ên một giao ước, ngoài giao ước đã kết lập tại Núi Hô-rếp. Sau đây là giao ước tại Mô-áp.
  • Hê-bơ-rơ 8:6 - Chức vụ tế lễ của Chúa Giê-xu cao cả hơn chức vụ các thầy tế lễ kia vô cùng, chẳng khác nào giao ước thứ hai tốt đẹp hơn giao ước thứ nhất, vì được thiết lập trên những lời hứa vô cùng quý báu hơn và được chính Chúa Giê-xu làm trung gian giữa hai bên kết ước.
  • Hê-bơ-rơ 8:7 - Nếu giao ước thứ nhất đã hoàn hảo, hẳn không cần giao ước thưa hai.
  • Hê-bơ-rơ 8:8 - Nhưng Đức Chúa Trời đã khiển trách người Ít-ra-ên, Ngài phán: “Trong thời đại tương lai, Chúa Hằng Hữu phán, Sẽ đến ngày Ta lập giao ước mới với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
  • Hê-bơ-rơ 8:9 - Giao ước này sẽ khác với giao ước Ta đã lập với tổ tiên họ khi Ta cầm tay họ và dẫn họ ra khỏi Ai Cập. Họ đã bất trung với giao ước của Ta vì vậy Ta lìa bỏ họ, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Hê-bơ-rơ 8:10 - Nhưng đây là giao ước Ta sẽ lập với người Ít-ra-ên sau những ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ghi luật Ta trong trí họ và khắc vào tâm khảm họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • Hê-bơ-rơ 8:11 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,”
  • Hê-bơ-rơ 8:12 - “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
  • Hê-bơ-rơ 8:13 - Giao ước này được Đức Chúa Trời gọi là giao ước “mới” như thế, giao ước thứ nhất đã cũ rồi. Điều gì cũ kỹ, lỗi thời đều phải bị đào thải.
  • Giê-rê-mi 50:5 - Họ sẽ hỏi đường về Si-ôn và khởi hành quay về quê hương. Họ sẽ buộc mình quay về với Chúa Hằng Hữu trong một giao ước đời đời rằng sẽ không bao giờ quên lãng.
  • Giô-suê 24:25 - Vậy, tại Si-chem hôm ấy, Giô-suê kết ước với người Ít-ra-ên và truyền cho họ một luật pháp và điều răn.
  • Thi Thiên 119:106 - Con đã thề nguyền và xác nhận rằng: Con sẽ tuân theo luật lệ công chính của Ngài.
  • Thi Thiên 119:111 - Chứng ngôn Chúa là gia sản muôn đời; làm cho lòng con cảm kích hân hoan.
  • Thi Thiên 119:112 - Con quyết tâm thực thi mệnh lệnh Chúa, suốt đời con và mãi mãi vô cùng. 15
  • Ê-xê-chi-ên 46:2 - Vua sẽ vào qua lối tiền sảnh hành lang và đứng bên trụ cửa trong lúc thầy tế lễ dâng tế lễ thiêu và tế lễ bình an của vua. Vua sẽ cúi lạy thờ phụng bên ngạch cửa, rồi trở ra theo lối vua đến. Cửa ấy sẽ không đóng lại cho đến tối.
  • 2 Sử Ký 30:16 - Mỗi thầy tế lễ và người Lê-vi thi hành nhiệm vụ đã phân công cho mình tại Đền Thờ theo Luật Pháp Môi-se, người của Đức Chúa Trời. Các người Lê-vi mang máu thánh đến các thầy tế lễ để rảy trên bàn thờ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:10 - Hôm nay, toàn thể anh em, gồm các đại tộc trưởng, các trưởng lão, các viên chức, mọi người nam trong Ít-ra-ên đang đứng trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:11 - cùng với vợ con mình, các ngoại kiều giúp việc đốn củi, múc nước, đang đứng trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:12 - sẵn sàng thề nguyện chấp nhận giao ước của Chúa Hằng Hữu kết lập với anh em hôm nay.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:13 - Theo giao ước này, anh em được Chúa xác nhận là dân của Ngài, và Ngài là Đức Chúa Trời của anh em, như Ngài đã hứa với anh em và các tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:14 - Giao ước này chẳng những có hiệu lực với những người đang đứng đây,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:15 - nhưng cũng áp dụng cho mọi người Ít-ra-ên không có mặt hôm nay nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:5 - Phải hết lòng, hết linh hồn, hết sức yêu kính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • Nê-hê-mi 10:29 - Họ đều cùng với anh em mình và các nhà lãnh đạo thề nguyện tuân giữ Luật Pháp Đức Chúa Trời do Môi-se, đầy tớ Chúa ban hành. Họ xin Đức Chúa Trời nguyền rủa nếu họ bất tuân Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình:
  • 2 Các Vua 11:4 - Qua năm thứ bảy, Thầy Tế lễ Giê-hô-gia-đa mời các tướng chỉ huy, quân đội Ca-rít và các cận vệ vào gặp mình trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, bắt họ thề giữ bí mật, rồi cho họ gặp con của vua.
  • Xuất Ai Cập 24:6 - Rồi Môi-se lấy phân nửa máu của các sinh vật đổ vào một cái chậu. Phân nửa kia ông đem rảy trên bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 24:7 - Ông cầm Sách Giao Ước đọc cho toàn dân nghe. Họ đáp: “Chúng tôi sẽ tuân theo mọi điều luật của Chúa Hằng Hữu.”
  • Xuất Ai Cập 24:8 - Môi-se lấy máu trong chậu rảy trên dân và nói: “Đây là máu của giao ước Chúa Hằng Hữu đã lập với anh chị em khi Ngài ban bố luật này.”
  • Lu-ca 10:27 - Thầy dạy luật đáp: “Phải yêu thương Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời ngươi với cả tấm lòng, linh hồn, năng lực, và trí óc. Và yêu người lân cận như chính mình.”
  • Lu-ca 10:28 - Chúa Giê-xu dạy: “Đúng! Cứ làm theo đó, ông sẽ được sống!”
  • Lu-ca 10:29 - Nhưng thầy dạy luật muốn biện hộ là người công chính, nên hỏi lại Chúa Giê-xu: “Ai là người lân cận tôi?”
  • 2 Sử Ký 15:15 - Toàn dân trong Giu-đa đều hoan hỉ vì họ hết lòng thề nguyện. Họ mong muốn tìm kiếm Đức Chúa Trời, và họ tìm được Ngài. Chúa Hằng Hữu cho đất nước họ hưởng thái bình, các nước lân bang không quấy phá họ nữa.
  • Nê-hê-mi 9:38 - “Vì thế, chúng con một lần nữa xin cam kết phục vụ Chúa; xin viết giao ước này trên giấy trắng mực đen với ấn chứng của các nhà cầm quyền, người Lê-vi, và các thầy tế lễ của chúng con.”
  • 2 Sử Ký 31:21 - Trong tất cả công tác từ việc phục vụ trong Đền Thờ Đức Chúa Trời, đến các vấn đề pháp luật và điều răn, Ê-xê-chia đều hết lòng tìm cầu Đức Chúa Trời, nên được thành công mỹ mãn.
  • 2 Sử Ký 29:10 - Nay, với tấm lòng thành, ta muốn lập giao ước với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, để cơn thịnh nộ Ngài xây khỏi chúng ta.
  • 2 Sử Ký 6:13 - Bấy giờ, Sa-lô-môn đã cho làm một cái bệ bằng đồng, vuông vức mỗi bề 2,3 mét, cao 1,4 mét, đặt giữa sân trong Đền Thờ. Ông đứng lên bệ, rồi quỳ gối xuống trước toàn dân Ít-ra-ên, đưa hai tay hướng lên trời.
  • 2 Sử Ký 15:12 - Toàn dân kết ước hết lòng, hết linh hồn tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
  • 2 Các Vua 11:14 - Khi bà đến, thấy vua đứng bên cột trụ theo nghi thức đăng quang. Các tướng và những người thổi kèn đứng quanh đó, mọi người hân hoan, trổi nhạc. A-tha-li xé áo, la lên: “Phản loạn! Phản loạn!”
  • 2 Các Vua 23:3 - Vua đứng bên trụ cột, hứa nguyện trung thành với Chúa Hằng Hữu, hết lòng tuân giữ điều răn, luật lệ chép trong sách. Toàn dân cũng hứa nguyện như thế.
  • 2 Sử Ký 23:16 - Giê-hô-gia-đa lập giao ước giữa ông với vua và toàn dân rằng họ cam kết làm dân Chúa Hằng Hữu.
圣经
资源
计划
奉献