Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
34:29 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua ra lệnh triệu tập tất cả trưởng lão Giu-đa và Giê-ru-sa-lem.
  • 新标点和合本 - 王差遣人招聚犹大和耶路撒冷的众长老来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 王派人召集犹大和耶路撒冷的众长老来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 王派人召集犹大和耶路撒冷的众长老来。
  • 当代译本 - 于是,王派人召集犹大和耶路撒冷的所有长老。
  • 圣经新译本 - 于是王派人把犹大和耶路撒冷的众长老都召集了来。
  • 中文标准译本 - 王派人去,招聚了犹大和耶路撒冷所有的长老。
  • 现代标点和合本 - 王差遣人招聚犹大和耶路撒冷的众长老来。
  • 和合本(拼音版) - 王差遣人招聚犹大和耶路撒冷的众长老来。
  • New International Version - Then the king called together all the elders of Judah and Jerusalem.
  • New International Reader's Version - Then the king called together all the elders of Judah and Jerusalem.
  • English Standard Version - Then the king sent and gathered together all the elders of Judah and Jerusalem.
  • New Living Translation - Then the king summoned all the elders of Judah and Jerusalem.
  • The Message - The king acted immediately, assembling all the elders of Judah and Jerusalem, and then proceeding to The Temple of God bringing everyone in his train—priests and prophets and people ranging from the least to the greatest. Then he read out publicly everything written in the Book of the Covenant that was found in The Temple of God. The king stood by his pillar and before God solemnly committed himself to the covenant: to follow God believingly and obediently; to follow his instructions, heart and soul, on what to believe and do; to confirm with his life the entire covenant, all that was written in the book.
  • Christian Standard Bible - So the king sent messengers and gathered all the elders of Judah and Jerusalem.
  • New American Standard Bible - Then the king sent word and gathered all the elders of Judah and Jerusalem.
  • New King James Version - Then the king sent and gathered all the elders of Judah and Jerusalem.
  • Amplified Bible - Then the king sent word and gathered all the elders of Judah and Jerusalem.
  • American Standard Version - Then the king sent and gathered together all the elders of Judah and Jerusalem.
  • King James Version - Then the king sent and gathered together all the elders of Judah and Jerusalem.
  • New English Translation - The king summoned all the leaders of Judah and Jerusalem.
  • World English Bible - Then the king sent and gathered together all the elders of Judah and Jerusalem.
  • 新標點和合本 - 王差遣人招聚猶大和耶路撒冷的眾長老來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 王派人召集猶大和耶路撒冷的眾長老來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 王派人召集猶大和耶路撒冷的眾長老來。
  • 當代譯本 - 於是,王派人召集猶大和耶路撒冷的所有長老。
  • 聖經新譯本 - 於是王派人把猶大和耶路撒冷的眾長老都召集了來。
  • 呂振中譯本 - 王差遣了人把 猶大 和 耶路撒冷 的眾長老聚集攏來。
  • 中文標準譯本 - 王派人去,招聚了猶大和耶路撒冷所有的長老。
  • 現代標點和合本 - 王差遣人招聚猶大和耶路撒冷的眾長老來。
  • 文理和合譯本 - 王遣人集猶大及耶路撒冷諸長老、
  • 文理委辦譯本 - 王遣人召猶大 耶路撒冷長老、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王遣人召集 猶大 及 耶路撒冷 之諸長老、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces el rey mandó convocar a todos los ancianos de Judá y Jerusalén.
  • 현대인의 성경 - 요시야왕이 유다와 예루살렘의 모든 지도자들을 불러모으자
  • Новый Русский Перевод - Тогда царь созвал всех старейшин Иудеи и Иерусалима.
  • Восточный перевод - Тогда царь созвал всех старейшин Иудеи и Иерусалима.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда царь созвал всех старейшин Иудеи и Иерусалима.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда царь созвал всех старейшин Иудеи и Иерусалима.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le roi Josias fit convoquer auprès de lui tous les responsables de Juda et de Jérusalem.
  • リビングバイブル - すると王は、ユダとエルサレムの長老たちを残らず召集しました。
  • Nova Versão Internacional - Em face disso, o rei convocou todas as autoridades de Judá e de Jerusalém.
  • Hoffnung für alle - Danach ließ der König alle führenden Männer von Jerusalem und aus dem ganzen Land Juda zusammenrufen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์โยสิยาห์จึงทรงเรียกผู้อาวุโสของยูดาห์และเยรูซาเล็มทุกคนมารวมกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​กษัตริย์​ก็​เรียก​หัวหน้า​ชั้น​ผู้​ใหญ่​ทั้ง​ปวง​ของ​ยูดาห์​และ​เยรูซาเล็ม​มา​ประชุม
交叉引用
  • Mác 14:8 - Người này đã hết sức cố gắng, xức dầu tẩm liệm thân Ta trước khi chôn cất.
  • 1 Sa-mu-ên 12:23 - Phần tôi, tôi sẽ tiếp tục cầu nguyện cho anh chị em; nếu không, tôi có tội với Chúa Hằng Hữu. Tôi cũng sẽ chỉ dẫn anh chị em đường ngay lẽ phải.
  • 1 Sử Ký 29:2 - Ta đã cố gắng hết sức chuẩn bị vật liệu cần thiết để xây cất Đền Thờ cho Đức Chúa Trời ta. Nào vàng, bạc, đồng, sắt, và gỗ, rất nhiều ngọc mã não, ngọc khảm, ngọc chiếu sáng, ngọc đủ màu, các thứ đá quý và cẩm thạch.
  • 1 Sử Ký 29:3 - Do lòng sốt sắng của ta đối với Đền Thờ Đức Chúa Trời, ngoài vật liệu đã chuẩn bị, ta dâng vào vàng bạc riêng của ta cho việc xây cất.
  • 1 Sử Ký 29:4 - Ta sẽ dâng 112 tấn vàng ô-phia, 262 tấn bạc tinh chế để lát tường.
  • 1 Sử Ký 29:5 - Và vàng bạc này còn dùng để chế dụng cụ do các nghệ nhân thực hiện. Bây giờ, ai là người theo gương ta và hiến dâng lên Chúa Hằng Hữu?”
  • 1 Sử Ký 29:6 - Lúc ấy, các trưởng gia tộc, trưởng đại tộc của Ít-ra-ên, các tướng lãnh và thủ lãnh quân đội, và các lãnh đạo chính quyền tự nguyện
  • 1 Sử Ký 29:7 - dâng vào Đền Thờ của Đức Chúa Trời 188 tấn vàng, 10.000 đồng tiền vàng, 375 tấn bạc, 675 tấn đồng, 3.750 tấn sắt.
  • 1 Sử Ký 29:8 - Họ cũng dâng nhiều ngọc và đá quý vào kho ngân khố Chúa Hằng Hữu, do Giê-hi-ên, dòng dõi Ghẹt-sôn thu giữ.
  • 1 Sử Ký 29:9 - Mọi người đều vui mừng vì đã tự nguyện và hết lòng dâng hiến lên Chúa Hằng Hữu, Vua Đa-vít cũng hết sức vui mừng.
  • 2 Sử Ký 30:2 - Vua và các quan viên cùng toàn thể dân chúng Giê-ru-sa-lem bàn định giữ lễ Vượt Qua vào tháng hai.
  • 2 Các Vua 23:1 - Vua triệu tập tất cả trưởng lão Giu-đa và kinh thành Giê-ru-sa-lem lại.
  • 2 Các Vua 23:2 - Họ theo vua lên Đền Thờ Chúa Hằng Hữu với các thầy tế lễ, tiên tri, và với tất cả người Giu-đa, cả dân cư Giê-ru-sa-lem, cả lớn lẫn bé. Vua đọc cho họ nghe quyển Sách Giao Ước vừa tìm được trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Các Vua 23:3 - Vua đứng bên trụ cột, hứa nguyện trung thành với Chúa Hằng Hữu, hết lòng tuân giữ điều răn, luật lệ chép trong sách. Toàn dân cũng hứa nguyện như thế.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua ra lệnh triệu tập tất cả trưởng lão Giu-đa và Giê-ru-sa-lem.
  • 新标点和合本 - 王差遣人招聚犹大和耶路撒冷的众长老来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 王派人召集犹大和耶路撒冷的众长老来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 王派人召集犹大和耶路撒冷的众长老来。
  • 当代译本 - 于是,王派人召集犹大和耶路撒冷的所有长老。
  • 圣经新译本 - 于是王派人把犹大和耶路撒冷的众长老都召集了来。
  • 中文标准译本 - 王派人去,招聚了犹大和耶路撒冷所有的长老。
  • 现代标点和合本 - 王差遣人招聚犹大和耶路撒冷的众长老来。
  • 和合本(拼音版) - 王差遣人招聚犹大和耶路撒冷的众长老来。
  • New International Version - Then the king called together all the elders of Judah and Jerusalem.
  • New International Reader's Version - Then the king called together all the elders of Judah and Jerusalem.
  • English Standard Version - Then the king sent and gathered together all the elders of Judah and Jerusalem.
  • New Living Translation - Then the king summoned all the elders of Judah and Jerusalem.
  • The Message - The king acted immediately, assembling all the elders of Judah and Jerusalem, and then proceeding to The Temple of God bringing everyone in his train—priests and prophets and people ranging from the least to the greatest. Then he read out publicly everything written in the Book of the Covenant that was found in The Temple of God. The king stood by his pillar and before God solemnly committed himself to the covenant: to follow God believingly and obediently; to follow his instructions, heart and soul, on what to believe and do; to confirm with his life the entire covenant, all that was written in the book.
  • Christian Standard Bible - So the king sent messengers and gathered all the elders of Judah and Jerusalem.
  • New American Standard Bible - Then the king sent word and gathered all the elders of Judah and Jerusalem.
  • New King James Version - Then the king sent and gathered all the elders of Judah and Jerusalem.
  • Amplified Bible - Then the king sent word and gathered all the elders of Judah and Jerusalem.
  • American Standard Version - Then the king sent and gathered together all the elders of Judah and Jerusalem.
  • King James Version - Then the king sent and gathered together all the elders of Judah and Jerusalem.
  • New English Translation - The king summoned all the leaders of Judah and Jerusalem.
  • World English Bible - Then the king sent and gathered together all the elders of Judah and Jerusalem.
  • 新標點和合本 - 王差遣人招聚猶大和耶路撒冷的眾長老來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 王派人召集猶大和耶路撒冷的眾長老來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 王派人召集猶大和耶路撒冷的眾長老來。
  • 當代譯本 - 於是,王派人召集猶大和耶路撒冷的所有長老。
  • 聖經新譯本 - 於是王派人把猶大和耶路撒冷的眾長老都召集了來。
  • 呂振中譯本 - 王差遣了人把 猶大 和 耶路撒冷 的眾長老聚集攏來。
  • 中文標準譯本 - 王派人去,招聚了猶大和耶路撒冷所有的長老。
  • 現代標點和合本 - 王差遣人招聚猶大和耶路撒冷的眾長老來。
  • 文理和合譯本 - 王遣人集猶大及耶路撒冷諸長老、
  • 文理委辦譯本 - 王遣人召猶大 耶路撒冷長老、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王遣人召集 猶大 及 耶路撒冷 之諸長老、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces el rey mandó convocar a todos los ancianos de Judá y Jerusalén.
  • 현대인의 성경 - 요시야왕이 유다와 예루살렘의 모든 지도자들을 불러모으자
  • Новый Русский Перевод - Тогда царь созвал всех старейшин Иудеи и Иерусалима.
  • Восточный перевод - Тогда царь созвал всех старейшин Иудеи и Иерусалима.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда царь созвал всех старейшин Иудеи и Иерусалима.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда царь созвал всех старейшин Иудеи и Иерусалима.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le roi Josias fit convoquer auprès de lui tous les responsables de Juda et de Jérusalem.
  • リビングバイブル - すると王は、ユダとエルサレムの長老たちを残らず召集しました。
  • Nova Versão Internacional - Em face disso, o rei convocou todas as autoridades de Judá e de Jerusalém.
  • Hoffnung für alle - Danach ließ der König alle führenden Männer von Jerusalem und aus dem ganzen Land Juda zusammenrufen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์โยสิยาห์จึงทรงเรียกผู้อาวุโสของยูดาห์และเยรูซาเล็มทุกคนมารวมกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​กษัตริย์​ก็​เรียก​หัวหน้า​ชั้น​ผู้​ใหญ่​ทั้ง​ปวง​ของ​ยูดาห์​และ​เยรูซาเล็ม​มา​ประชุม
  • Mác 14:8 - Người này đã hết sức cố gắng, xức dầu tẩm liệm thân Ta trước khi chôn cất.
  • 1 Sa-mu-ên 12:23 - Phần tôi, tôi sẽ tiếp tục cầu nguyện cho anh chị em; nếu không, tôi có tội với Chúa Hằng Hữu. Tôi cũng sẽ chỉ dẫn anh chị em đường ngay lẽ phải.
  • 1 Sử Ký 29:2 - Ta đã cố gắng hết sức chuẩn bị vật liệu cần thiết để xây cất Đền Thờ cho Đức Chúa Trời ta. Nào vàng, bạc, đồng, sắt, và gỗ, rất nhiều ngọc mã não, ngọc khảm, ngọc chiếu sáng, ngọc đủ màu, các thứ đá quý và cẩm thạch.
  • 1 Sử Ký 29:3 - Do lòng sốt sắng của ta đối với Đền Thờ Đức Chúa Trời, ngoài vật liệu đã chuẩn bị, ta dâng vào vàng bạc riêng của ta cho việc xây cất.
  • 1 Sử Ký 29:4 - Ta sẽ dâng 112 tấn vàng ô-phia, 262 tấn bạc tinh chế để lát tường.
  • 1 Sử Ký 29:5 - Và vàng bạc này còn dùng để chế dụng cụ do các nghệ nhân thực hiện. Bây giờ, ai là người theo gương ta và hiến dâng lên Chúa Hằng Hữu?”
  • 1 Sử Ký 29:6 - Lúc ấy, các trưởng gia tộc, trưởng đại tộc của Ít-ra-ên, các tướng lãnh và thủ lãnh quân đội, và các lãnh đạo chính quyền tự nguyện
  • 1 Sử Ký 29:7 - dâng vào Đền Thờ của Đức Chúa Trời 188 tấn vàng, 10.000 đồng tiền vàng, 375 tấn bạc, 675 tấn đồng, 3.750 tấn sắt.
  • 1 Sử Ký 29:8 - Họ cũng dâng nhiều ngọc và đá quý vào kho ngân khố Chúa Hằng Hữu, do Giê-hi-ên, dòng dõi Ghẹt-sôn thu giữ.
  • 1 Sử Ký 29:9 - Mọi người đều vui mừng vì đã tự nguyện và hết lòng dâng hiến lên Chúa Hằng Hữu, Vua Đa-vít cũng hết sức vui mừng.
  • 2 Sử Ký 30:2 - Vua và các quan viên cùng toàn thể dân chúng Giê-ru-sa-lem bàn định giữ lễ Vượt Qua vào tháng hai.
  • 2 Các Vua 23:1 - Vua triệu tập tất cả trưởng lão Giu-đa và kinh thành Giê-ru-sa-lem lại.
  • 2 Các Vua 23:2 - Họ theo vua lên Đền Thờ Chúa Hằng Hữu với các thầy tế lễ, tiên tri, và với tất cả người Giu-đa, cả dân cư Giê-ru-sa-lem, cả lớn lẫn bé. Vua đọc cho họ nghe quyển Sách Giao Ước vừa tìm được trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Các Vua 23:3 - Vua đứng bên trụ cột, hứa nguyện trung thành với Chúa Hằng Hữu, hết lòng tuân giữ điều răn, luật lệ chép trong sách. Toàn dân cũng hứa nguyện như thế.
圣经
资源
计划
奉献