逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vua A-sa nổi giận khi nghe lời trách móc của Ha-na-nia nên bắt nhà tiên tri đưa vào ngục tra tấn. Đồng thời, A-sa cũng đàn áp một số người khác trong dân chúng.
- 新标点和合本 - 亚撒因此恼恨先见,将他囚在监里。那时亚撒也虐待一些人民。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 亚撒恼恨先见,为了这事向他发怒,将他囚在监里。那时亚撒也虐待一些百姓。
- 和合本2010(神版-简体) - 亚撒恼恨先见,为了这事向他发怒,将他囚在监里。那时亚撒也虐待一些百姓。
- 当代译本 - 亚撒听了就对先见发怒,把他囚禁在监狱里,同时又压迫一些民众。
- 圣经新译本 - 于是亚撒对先见发怒,把他囚在监里,因为亚撒为了这事很恼怒他。同时亚撒也压迫人民。
- 中文标准译本 - 亚撒就对先见动怒,把他投入牢房,因亚撒为这话对他很愤怒。同时亚撒也逼迫了一些人。
- 现代标点和合本 - 亚撒因此恼恨先见,将他囚在监里。那时,亚撒也虐待一些人民。
- 和合本(拼音版) - 亚撒因此恼恨先见,将他囚在监里。那时,亚撒也虐待一些人民。
- New International Version - Asa was angry with the seer because of this; he was so enraged that he put him in prison. At the same time Asa brutally oppressed some of the people.
- New International Reader's Version - Asa was angry with the prophet because of what he had said. In fact, he was so angry he put him in prison. At the same time, Asa treated some of his own people very badly.
- English Standard Version - Then Asa was angry with the seer and put him in the stocks in prison, for he was in a rage with him because of this. And Asa inflicted cruelties upon some of the people at the same time.
- New Living Translation - Asa became so angry with Hanani for saying this that he threw him into prison and put him in stocks. At that time Asa also began to oppress some of his people.
- The Message - At that, Asa lost his temper. Angry, he put Hanani in the stocks. At the same time Asa started abusing some of the people.
- Christian Standard Bible - Asa was enraged with the seer and put him in prison because of his anger over this. And Asa mistreated some of the people at that time.
- New American Standard Bible - Then Asa was angry with the seer and put him in prison, for he was enraged at him for this. And Asa mistreated some of the people at the same time.
- New King James Version - Then Asa was angry with the seer, and put him in prison, for he was enraged at him because of this. And Asa oppressed some of the people at that time.
- Amplified Bible - Then Asa was angry with the seer and put him in prison [in the stocks], for he was enraged with him because of this. And at the same time Asa oppressed some of the people.
- American Standard Version - Then Asa was wroth with the seer, and put him in the prison-house; for he was in a rage with him because of this thing. And Asa oppressed some of the people at the same time.
- King James Version - Then Asa was wroth with the seer, and put him in a prison house; for he was in a rage with him because of this thing. And Asa oppressed some of the people the same time.
- New English Translation - Asa was so angry at the prophet, he put him in jail. Asa also oppressed some of the people at that time.
- World English Bible - Then Asa was angry with the seer, and put him in the prison; for he was in a rage with him because of this thing. Asa oppressed some of the people at the same time.
- 新標點和合本 - 亞撒因此惱恨先見,將他囚在監裏。那時亞撒也虐待一些人民。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞撒惱恨先見,為了這事向他發怒,將他囚在監裏。那時亞撒也虐待一些百姓。
- 和合本2010(神版-繁體) - 亞撒惱恨先見,為了這事向他發怒,將他囚在監裏。那時亞撒也虐待一些百姓。
- 當代譯本 - 亞撒聽了就對先見發怒,把他囚禁在監獄裡,同時又壓迫一些民眾。
- 聖經新譯本 - 於是亞撒對先見發怒,把他囚在監裡,因為亞撒為了這事很惱怒他。同時亞撒也壓迫人民。
- 呂振中譯本 - 亞撒 就惱怒先見,把他下在枷架監裏,因為為了這事 亞撒 很生氣他。同時 亞撒 也對一些人民橫施殘酷。
- 中文標準譯本 - 亞撒就對先見動怒,把他投入牢房,因亞撒為這話對他很憤怒。同時亞撒也逼迫了一些人。
- 現代標點和合本 - 亞撒因此惱恨先見,將他囚在監裡。那時,亞撒也虐待一些人民。
- 文理和合譯本 - 亞撒因此怒先見、囚之於獄、斯時又虐民中數人、
- 文理委辦譯本 - 亞撒震怒、幽先見者於獄、虐遇其民。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞撒 因此言、向先見震怒、囚之於獄、當時 亞撒 亦虐遇民中數人、
- Nueva Versión Internacional - Asá se enfureció contra el vidente por lo que este le dijo, y lo mandó encarcelar. En ese tiempo, Asá oprimió también a una parte del pueblo.
- 현대인의 성경 - 아사는 이 예언자의 말을 듣고 대단히 화가 나서 그를 감옥에 가두었다. 그리고 아사가 일부 백성들을 무자비하게 탄압한 것도 바로 이때였다.
- Новый Русский Перевод - Аса разгневался за это на провидца. Он был в такой ярости, что бросил его в темницу. В это же время Аса жестоко обошелся с некоторыми людьми из народа. ( 3 Цар. 15:23-24 )
- Восточный перевод - Аса разгневался за это на провидца. Он был в такой ярости, что бросил его в темницу. В это же время Аса жестоко обошёлся с некоторыми людьми из народа.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аса разгневался за это на провидца. Он был в такой ярости, что бросил его в темницу. В это же время Аса жестоко обошёлся с некоторыми людьми из народа.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Осо разгневался за это на провидца. Он был в такой ярости, что бросил его в темницу. В это же время Осо жестоко обошёлся с некоторыми людьми из народа.
- La Bible du Semeur 2015 - Asa fut irrité contre le prophète. Furieux contre lui à cause de cette intervention, il le fit jeter en prison, les fers aux pieds. A la même époque, Asa se mit à opprimer une partie du peuple.
- リビングバイブル - すると、これを聞いた王は真っ赤になって怒り、預言者を投獄しました。またこの時、王は多くの民を抑圧しました。
- Nova Versão Internacional - Asa irritou-se contra o vidente por causa disso; ficou tão indignado que mandou prendê-lo. Nessa época Asa oprimiu brutalmente alguns do povo.
- Hoffnung für alle - Wutentbrannt ließ König Asa den Seher ins Gefängnis werfen und seine Füße in einen Holzblock einschließen. Auch andere aus dem Volk wurden von Asa misshandelt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อาสาทรงพระพิโรธอย่างยิ่งที่ผู้ทำนายกล่าวเช่นนั้น ถึงกับให้นำตัวไปขังคุก ครั้งนั้นอาสากดขี่ข่มเหงราษฎรบางคนอย่างทารุณด้วย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อาสาจึงโกรธผู้รู้ และสั่งให้จำจองเขา เรื่องนี้ทำให้ท่านโกรธมาก และในเวลาเดียวกันอาสาก็กดขี่ข่มเหงประชาชนบางคนอย่างทารุณด้วย
交叉引用
- Giê-rê-mi 51:34 - “Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đã ăn và nghiền nát chúng con và uống cạn sức mạnh của chúng con. Vua nuốt chửng chúng con như quái vật nuốt mồi, làm cho bụng vua đầy của cải châu báu của chúng con. Rồi vua ném chúng con ra khỏi thành mình.
- 2 Sa-mu-ên 11:4 - Đa-vít cho người gọi nàng đến. Khi nàng đến, vua ngủ với nàng. Bết-sê-ba tẩy uế xong liền về nhà.
- Ma-thi-ơ 14:3 - Trước đó ít lâu, vua đã bắt Giăng xiềng lại và tống giam theo lời yêu cầu của Hê-rô-đia, vợ Phi-líp, em Hê-rốt,
- Ma-thi-ơ 14:4 - vì Giăng dám nói với Hê-rốt “Bệ hạ lấy nàng là điều trái luật pháp”.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:23 - Sau khi bị đánh đập tàn nhẫn, hai ông bị giam vào ngục. Viên giám ngục được lệnh canh gác nghiêm mật.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:24 - Nên viên giám ngục đem giam hai ông vào phòng tối và cùm chân lại.
- Y-sai 51:23 - Thay vào đó, Ta sẽ cho người hành hạ ngươi uống chén thịnh nộ ấy, là người đã nói với ngươi rằng: ‘Chúng ta sẽ giẫm đạp ngươi trong đất và bước đi trên lưng ngươi.’”
- Gióp 20:19 - Vì nó áp bức và bỏ bê người nghèo khổ. Cướp đoạt nhà cửa nó không xây.
- Thi Thiên 141:5 - Xin cho người công chính đánh con! Vì đó là lòng nhân từ! Xin để họ sửa dạy con, vì đó là dầu tốt nhất cho con. Dầu ấy sẽ không làm hại đầu con. Nhưng con vẫn cầu nguyện trong khi chịu kỷ luật.
- 2 Sa-mu-ên 24:10 - Kiểm kê dân số xong, Đa-vít bị lương tâm cắn rứt, và thưa với Chúa Hằng Hữu: “Lạy Chúa Hằng Hữu! Con đã phạm trọng tội vì kiểm kê dân số. Xin Chúa Hằng Hữu tha tội cho con, vì con thật điên rồ!”
- 2 Sa-mu-ên 24:11 - Sáng hôm sau, Chúa Hằng Hữu phán bảo Tiên tri Gát là người phục vụ trong triều Đa-vít, rằng:
- 2 Sa-mu-ên 24:12 - “Hãy đi nói với Đa-vít rằng Chúa Hằng Hữu phán thế này: ‘Ta đưa cho ngươi ba điều. Hãy chọn một trong ba, rồi ta sẽ theo đó mà sửa trị ngươi.’”
- 2 Sa-mu-ên 24:13 - Vậy, Gát đến gặp Đa-vít và hỏi: “Vua chọn ba năm đói kém trong nước, hoặc ba tháng bị quân thù rượt đuổi, hoặc ba ngày bệnh dịch hoành hành trong lãnh thổ. Vua cân nhắc và quyết định để tôi thưa lại với Chúa, Đấng đã sai tôi.”
- 2 Sa-mu-ên 24:14 - Đa-vít đáp: “Ta buồn khổ quá! Nhưng, thà rơi vào tay Chúa Hằng Hữu còn hơn vào tay người ta, bởi Ngài rộng lòng thương xót.”
- 2 Sa-mu-ên 12:31 - Đa-vít bắt dân thành này về làm lao công, sử dụng cưa, cuốc, và làm việc trong lò gạch. Dân các thành khác của người Am-môn cũng chịu chung số phận. Rồi Đa-vít kéo quân về Giê-ru-sa-lem.
- Giê-rê-mi 20:2 - Nên ông sai bắt Tiên tri Giê-rê-mi, đánh đòn và cùm chân ông trong nhà ngục ở Cổng Bên-gia-min trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
- Giê-rê-mi 29:26 - Chúa Hằng Hữu đã lập ông làm thầy tế lễ thay thế Giê-hô-gia-đa, làm quản đốc nhà Chúa Hằng Hữu. Trách nhiệm của ông là trừng trị bọn tiên tri ngông cuồng và đe dọa sẽ gông cùm các tiên tri ấy.
- Ai Ca 3:34 - Nếu loài người chà đạp dưới chân mình tất cả tù nhân trên đất,
- 2 Sử Ký 25:16 - Vua ngắt lời: “Ta có bảo ngươi làm quân sư cho ta đâu? Im đi, đừng buộc ta phải giết ngươi!” Tiên tri im, nhưng rồi nói: “Tôi biết Đức Chúa Trời quyết định diệt vua vì vua đã phạm tội ấy, và lại không chịu nghe lời tôi.”
- Châm Ngôn 9:7 - Ai quở người chế nhạo sẽ bị nhục nhã. Ai trách người độc ác sẽ mang nhuốc nhơ.
- Châm Ngôn 9:8 - Đừng quở người chế nhạo; vì họ sẽ ghét con. Nhưng khiển trách người khôn ngoan, thì con sẽ được yêu kính.
- Châm Ngôn 9:9 - Hướng dẫn người khôn, họ sẽ thêm khôn. Dạy bảo người ngay, họ sẽ thêm hiểu biết.
- 2 Sa-mu-ên 12:13 - Đa-vít thú tội với Na-than: “Ta có tội với Chúa Hằng Hữu.” Na-than nói: “Chúa Hằng Hữu tha tội cho vua, vua không chết đâu.
- 2 Sử Ký 26:19 - Lúc ấy tay đang cầm bình hương, Ô-xia nổi giận với các thầy tế lễ. Lập tức, phong hủi nổi trắng trên trán vua, ngay trước mặt các thầy tế lễ, lúc vua đang đứng bên bàn thờ xông hương trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
- Lu-ca 3:20 - Hê-rốt còn làm thêm một điều ác nữa là bắt Giăng giam vào ngục.
- 2 Sử Ký 18:26 - Hãy nói với họ lệnh của vua: ‘Giam người này trong ngục, chỉ cho ăn bánh và nước cho đến ngày ta trở về bình an.’”