Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Quân Giu-đa cũng tấn công những thành quanh vùng Ghê-ra, Chúa Hằng Hữu làm cho dân cư vùng ấy khiếp sợ. Quân Giu-đa cũng thu nhiều chiến lợi phẩm trong vùng.
  • 新标点和合本 - 又打破基拉耳四围的城邑;耶和华使其中的人都甚恐惧。犹大人又将所有的城掳掠一空,因其中的财物甚多,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 又攻打基拉耳四围一切的城镇;城中的人都惧怕耶和华。犹大人掳掠了一切的城镇,因其中的财物很多,
  • 和合本2010(神版-简体) - 又攻打基拉耳四围一切的城镇;城中的人都惧怕耶和华。犹大人掳掠了一切的城镇,因其中的财物很多,
  • 当代译本 - 攻陷了基拉耳四周的城邑,因为这些城里的人都惧怕耶和华。他们洗劫各城,因为城中有大量财物。
  • 圣经新译本 - 他们又攻击基拉耳周围的一切城市,因为各城的人都惧怕耶和华。犹大人又把各城洗掠一空,因为城中的财物甚多。
  • 中文标准译本 - 他们又攻破了基拉耳周围所有的城镇,当时各城都陷入对耶和华的恐惧。他们掠夺所有的城镇,因为城中有大量财物。
  • 现代标点和合本 - 又打破基拉耳四围的城邑,耶和华使其中的人都甚恐惧。犹大人又将所有的城掳掠一空,因其中的财物甚多。
  • 和合本(拼音版) - 又打破基拉耳四围的城邑,耶和华使其中的人都甚恐惧。犹大人又将所有的城掳掠一空,因其中的财物甚多;
  • New International Version - They destroyed all the villages around Gerar, for the terror of the Lord had fallen on them. They looted all these villages, since there was much plunder there.
  • New International Reader's Version - They destroyed all the villages around Gerar. The Lord had made the people in those villages afraid of him. The men of Judah took everything from all the villages.
  • English Standard Version - And they attacked all the cities around Gerar, for the fear of the Lord was upon them. They plundered all the cities, for there was much plunder in them.
  • New Living Translation - While they were at Gerar, they attacked all the towns in that area, and terror from the Lord came upon the people there. As a result, a vast amount of plunder was taken from these towns, too.
  • Christian Standard Bible - Then they attacked all the cities around Gerar because the terror of the Lord was on them. They also plundered all the cities, since there was a great deal of plunder in them.
  • New American Standard Bible - They destroyed all the cities around Gerar, for the dread of the Lord had fallen on them; and they pillaged all the cities, for there was much plunder in them.
  • New King James Version - Then they defeated all the cities around Gerar, for the fear of the Lord came upon them; and they plundered all the cities, for there was exceedingly much spoil in them.
  • Amplified Bible - They attacked and destroyed all the cities around Gerar, for the dread of the Lord had fallen on them. They plundered all the cities, for there was a large amount of spoil in them.
  • American Standard Version - And they smote all the cities round about Gerar; for the fear of Jehovah came upon them: and they despoiled all the cities; for there was much spoil in them.
  • King James Version - And they smote all the cities round about Gerar; for the fear of the Lord came upon them: and they spoiled all the cities; for there was exceeding much spoil in them.
  • New English Translation - They defeated all the cities surrounding Gerar, for the Lord caused them to panic. The men of Judah looted all the cities, for they contained a huge amount of goods.
  • World English Bible - They struck all the cities around Gerar; for the fear of Yahweh came on them, and they plundered all the cities; for there was much plunder in them.
  • 新標點和合本 - 又打破基拉耳四圍的城邑;耶和華使其中的人都甚恐懼。猶大人又將所有的城擄掠一空,因其中的財物甚多,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 又攻打基拉耳四圍一切的城鎮;城中的人都懼怕耶和華。猶大人擄掠了一切的城鎮,因其中的財物很多,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 又攻打基拉耳四圍一切的城鎮;城中的人都懼怕耶和華。猶大人擄掠了一切的城鎮,因其中的財物很多,
  • 當代譯本 - 攻陷了基拉耳四周的城邑,因為這些城裡的人都懼怕耶和華。他們洗劫各城,因為城中有大量財物。
  • 聖經新譯本 - 他們又攻擊基拉耳周圍的一切城市,因為各城的人都懼怕耶和華。猶大人又把各城洗掠一空,因為城中的財物甚多。
  • 呂振中譯本 - 他們又擊破了 基拉耳 四圍的所有的城;因為各城的人都起了懼怕永恆主的心。 猶大 人又將所有的城掠劫一空,因為各城有可掠劫的財物很多。
  • 中文標準譯本 - 他們又攻破了基拉耳周圍所有的城鎮,當時各城都陷入對耶和華的恐懼。他們掠奪所有的城鎮,因為城中有大量財物。
  • 現代標點和合本 - 又打破基拉耳四圍的城邑,耶和華使其中的人都甚恐懼。猶大人又將所有的城擄掠一空,因其中的財物甚多。
  • 文理和合譯本 - 又擊基拉耳四周之邑、以耶和華使之恐懼故也、諸邑多有貨財、猶大人刧掠之、
  • 文理委辦譯本 - 其臘四境、慄慄危懼、畏耶和華不敢禦敵、故以色列族擊之、所獲不可勝計。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 基拉 四圍之諸邑、主使其居民甚懼、 亞撒 之軍擊之、奪獲諸邑之貨財、諸邑中貨財甚多、
  • Nueva Versión Internacional - luego atacaron todas las ciudades que había alrededor de Guerar, las cuales estaban llenas de pánico ante el Señor, y las saquearon, pues había en ellas un gran botín.
  • 현대인의 성경 - 그리고 여호와께서 그랄 일대의 모든 성들을 두렵게 하였으므로 유다군은 그 성들을 쳐서 수많은 물건을 약탈하였으며
  • Новый Русский Перевод - Они напали на все поселения вокруг Герара и разрушили их, потому что на их жителей напал страх перед Господом. Они разграбили все эти поселения, унеся с собой много ценных вещей.
  • Восточный перевод - Они напали на все поселения вокруг Герара и разрушили их, потому что на их жителей напал страх перед Вечным. Они разграбили все эти поселения, унеся с собой много ценных вещей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они напали на все поселения вокруг Герара и разрушили их, потому что на их жителей напал страх перед Вечным. Они разграбили все эти поселения, унеся с собой много ценных вещей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они напали на все поселения вокруг Герара и разрушили их, потому что на их жителей напал страх перед Вечным. Они разграбили все эти поселения, унеся с собой много ценных вещей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils s’attaquèrent aussi aux parcs des troupeaux et ils capturèrent une grande quantité de moutons et de chèvres, ainsi que des chameaux. Après quoi, ils regagnèrent Jérusalem.
  • リビングバイブル - 勢いをかって、ユダ軍がゲラル周辺のすべての町を攻めると、主からもたらされる恐れが住民を襲いました。そこで彼らは、これらの町からも、さらに大量の戦利品を奪い取りました。
  • Nova Versão Internacional - Destruíram todas as cidades ao redor de Gerar, pois o terror do Senhor havia caído sobre elas. Saquearam todas essas cidades, pois havia nelas muitos despojos.
  • Hoffnung für alle - Auch die Zeltlager einiger Viehbesitzer griffen sie an und nahmen viele Schafe, Ziegen und Kamele mit. Dann kehrten sie nach Jerusalem zurück.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาทำลายล้างหมู่บ้านทั้งปวงรอบเกราร์เพราะความกลัวขององค์พระผู้เป็นเจ้าอยู่เหนือพวกนั้น พวกเขาริบข้าวของทั่วหมู่บ้านเหล่านั้น เนื่องจากมีของเชลยมากมายที่นั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พวก​เขา​โจมตี​เมือง​ต่างๆ ที่​อยู่​รอบ​เมือง​เก-ราร์ ชาว​เมือง​ต่าง​เกรง​กลัว​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พวก​ของ​อาสา​ริบ​สิ่ง​ของ​จาก​เมือง​ทุก​เมือง​ได้​มากมาย
交叉引用
  • Thi Thiên 48:5 - Nhưng họ sửng sốt, đứng nhìn, rồi khiếp sợ bỏ chạy,
  • Thi Thiên 48:6 - Tại đó, chúng run rẩy rụng rời, đau đớn như đàn bà sắp sinh nở.
  • Thi Thiên 68:12 - Các vua chúa và tướng lãnh đều bỏ chạy, các phụ nữ Ít-ra-ên chia nhau chiến lợi phẩm.
  • Y-sai 33:23 - Dây buộc chiến thuyền của kẻ thù đã tuột khỏi cột buồm bị gẫy không dùng được nữa. Của cải của chúng sẽ được chia cho dân của Đức Chúa Trời. Đến người què cũng được chia phần!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:25 - Từ hôm nay, Ta làm cho muôn dân hãi hùng khi nghe nói về các ngươi, run rẩy khi đứng trước các ngươi.’”
  • 1 Sa-mu-ên 14:15 - Sự kinh hoàng lan tràn trong đội quân Phi-li-tin, từ trong trại cho đến ngoài đồng, quân trong đồn và các toán quân đột kích. Như một trận động đất vừa giáng xuống, mọi người đều khiếp đảm.
  • Gióp 15:21 - Tai thường nghe những tiếng dữ dằn, dù đang yên bình, cũng sợ kẻ hủy diệt tấn công.
  • Giô-suê 5:1 - Khi vua các dân tộc sống bên bờ phía tây Giô-đan (gồm người A-mô-rít và người Ca-na-an sống dọc miền biển) nghe tin Chúa Hằng Hữu làm nước Sông Giô-đan khô cạn cho người Ít-ra-ên đi qua, họ mất tinh thần, không còn nhuệ khí để đương đầu với người Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 7:6 - Vì Chúa Hằng Hữu có cho quân A-ram nghe tiếng chiến xa, tiếng vó ngựa và tiếng quân đội di chuyển nên họ bảo nhau: “Vua Ít-ra-ên thuê quân Hê-tít và quân Ai Cập đến tấn công ta!”
  • 2 Các Vua 7:7 - Thế rồi, họ vùng chạy vào bóng đêm để mong thoát thân, bỏ lại trại, ngựa, lừa, và tất cả mọi thứ.
  • 2 Các Vua 7:8 - Mấy người phong hủi đến một trong mười trại quân, ăn uống rồi lấy vàng bạc, áo quần đem đi giấu. Họ trở lại, vào trại khác lấy đồ đạc đem đi giấu nốt.
  • 2 Các Vua 7:16 - Dân chúng đổ ra cướp trại người A-ram. Và vì thế, một đấu bột lọc bán một miếng bạc, hai đấu lúa mạch cũng bán một miếng bạc, đúng như lời Chúa Hằng Hữu đã phán.
  • Giô-suê 2:24 - Họ kết luận: “Chúa Hằng Hữu đã đặt trọn lãnh thổ vào tay chúng ta. Dân địa phương đều khiếp đảm cả rồi.”
  • Thẩm Phán 14:19 - Thần của Chúa Hằng Hữu giáng trên Sam-sôn. Ông xuống Ách-ca-lôn giết ba mươi người Phi-li-tin, lấy áo thưởng cho mấy người giải được câu đố. Nhưng Sam-sôn quá tức giận về những việc vừa xảy ra nên ông trở về sống với cha mẹ.
  • Y-sai 31:9 - Ngay cả vương tướng cũng sụm xuống vì kinh hoàng, và các hoàng tử sẽ trốn chạy khi chúng thấy cờ chiến của các ngươi.” Đây là lời phán của Chúa Hằng Hữu, lửa của Ngài thiêu đốt tại Si-ôn, và ngọn lửa của Ngài cháy bừng từ Giê-ru-sa-lem.
  • Rô-ma 8:37 - Nhờ Chúa Cứu Thế yêu thương, chúng ta thừa sức chiến thắng tất cả.
  • Giô-suê 2:9 - “Tôi biết Chúa Hằng Hữu sắp cho các ông đất này, vì ở đây ai nấy đều khiếp sợ, âu lo khi nghe tiếng các ông.
  • Giô-suê 2:10 - Chúng tôi có nghe tin khi các ông ra khỏi Ai Cập, Chúa Hằng Hữu đã khiến Biển Đỏ bày ra khô trước mặt các ông! Chúng tôi cũng nghe các ông tiêu diệt vua Si-hôn và vua Óc của người A-mô-rít ở bên kia sông Giô-đan.
  • Giô-suê 2:11 - Những tin ấy làm lòng chúng tôi tan ra như nước, chẳng ai còn can đảm chống lại các ông vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ông là Đức Chúa Trời của trời cao đất thấp này.
  • 2 Sử Ký 20:25 - Vua Giô-sa-phát và toàn dân tiến quân vào thu chiến lợi phẩm. Họ tìm thấy rất nhiều bảo vật và đồ trang sức trên xác quân địch. Họ lấy cho đến khi không còn mang nổi nữa. Số chiến lợi phẩm nhiều đến nỗi phải mất ba ngày họ mới thu lượm hết!
  • 2 Sử Ký 20:29 - Khi được nghe về cuộc chiến của chính Chúa Hằng Hữu với các dân thù nghịch Ít-ra-ên, dân các vương quốc lân bang đều kính sợ Đức Chúa Trời.
  • Sáng Thế Ký 35:5 - Gia đình Gia-cốp nhổ trại ra đi. Đức Chúa Trời làm cho dân các thành phố chung quanh khiếp sợ, và họ không dám đuổi theo các con trai Gia-cốp.
  • 2 Sử Ký 17:10 - Chúa Hằng Hữu khiến các nước lân bang đều nể sợ, không nước nào dám khai chiến với Giô-sa-phát.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Quân Giu-đa cũng tấn công những thành quanh vùng Ghê-ra, Chúa Hằng Hữu làm cho dân cư vùng ấy khiếp sợ. Quân Giu-đa cũng thu nhiều chiến lợi phẩm trong vùng.
  • 新标点和合本 - 又打破基拉耳四围的城邑;耶和华使其中的人都甚恐惧。犹大人又将所有的城掳掠一空,因其中的财物甚多,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 又攻打基拉耳四围一切的城镇;城中的人都惧怕耶和华。犹大人掳掠了一切的城镇,因其中的财物很多,
  • 和合本2010(神版-简体) - 又攻打基拉耳四围一切的城镇;城中的人都惧怕耶和华。犹大人掳掠了一切的城镇,因其中的财物很多,
  • 当代译本 - 攻陷了基拉耳四周的城邑,因为这些城里的人都惧怕耶和华。他们洗劫各城,因为城中有大量财物。
  • 圣经新译本 - 他们又攻击基拉耳周围的一切城市,因为各城的人都惧怕耶和华。犹大人又把各城洗掠一空,因为城中的财物甚多。
  • 中文标准译本 - 他们又攻破了基拉耳周围所有的城镇,当时各城都陷入对耶和华的恐惧。他们掠夺所有的城镇,因为城中有大量财物。
  • 现代标点和合本 - 又打破基拉耳四围的城邑,耶和华使其中的人都甚恐惧。犹大人又将所有的城掳掠一空,因其中的财物甚多。
  • 和合本(拼音版) - 又打破基拉耳四围的城邑,耶和华使其中的人都甚恐惧。犹大人又将所有的城掳掠一空,因其中的财物甚多;
  • New International Version - They destroyed all the villages around Gerar, for the terror of the Lord had fallen on them. They looted all these villages, since there was much plunder there.
  • New International Reader's Version - They destroyed all the villages around Gerar. The Lord had made the people in those villages afraid of him. The men of Judah took everything from all the villages.
  • English Standard Version - And they attacked all the cities around Gerar, for the fear of the Lord was upon them. They plundered all the cities, for there was much plunder in them.
  • New Living Translation - While they were at Gerar, they attacked all the towns in that area, and terror from the Lord came upon the people there. As a result, a vast amount of plunder was taken from these towns, too.
  • Christian Standard Bible - Then they attacked all the cities around Gerar because the terror of the Lord was on them. They also plundered all the cities, since there was a great deal of plunder in them.
  • New American Standard Bible - They destroyed all the cities around Gerar, for the dread of the Lord had fallen on them; and they pillaged all the cities, for there was much plunder in them.
  • New King James Version - Then they defeated all the cities around Gerar, for the fear of the Lord came upon them; and they plundered all the cities, for there was exceedingly much spoil in them.
  • Amplified Bible - They attacked and destroyed all the cities around Gerar, for the dread of the Lord had fallen on them. They plundered all the cities, for there was a large amount of spoil in them.
  • American Standard Version - And they smote all the cities round about Gerar; for the fear of Jehovah came upon them: and they despoiled all the cities; for there was much spoil in them.
  • King James Version - And they smote all the cities round about Gerar; for the fear of the Lord came upon them: and they spoiled all the cities; for there was exceeding much spoil in them.
  • New English Translation - They defeated all the cities surrounding Gerar, for the Lord caused them to panic. The men of Judah looted all the cities, for they contained a huge amount of goods.
  • World English Bible - They struck all the cities around Gerar; for the fear of Yahweh came on them, and they plundered all the cities; for there was much plunder in them.
  • 新標點和合本 - 又打破基拉耳四圍的城邑;耶和華使其中的人都甚恐懼。猶大人又將所有的城擄掠一空,因其中的財物甚多,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 又攻打基拉耳四圍一切的城鎮;城中的人都懼怕耶和華。猶大人擄掠了一切的城鎮,因其中的財物很多,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 又攻打基拉耳四圍一切的城鎮;城中的人都懼怕耶和華。猶大人擄掠了一切的城鎮,因其中的財物很多,
  • 當代譯本 - 攻陷了基拉耳四周的城邑,因為這些城裡的人都懼怕耶和華。他們洗劫各城,因為城中有大量財物。
  • 聖經新譯本 - 他們又攻擊基拉耳周圍的一切城市,因為各城的人都懼怕耶和華。猶大人又把各城洗掠一空,因為城中的財物甚多。
  • 呂振中譯本 - 他們又擊破了 基拉耳 四圍的所有的城;因為各城的人都起了懼怕永恆主的心。 猶大 人又將所有的城掠劫一空,因為各城有可掠劫的財物很多。
  • 中文標準譯本 - 他們又攻破了基拉耳周圍所有的城鎮,當時各城都陷入對耶和華的恐懼。他們掠奪所有的城鎮,因為城中有大量財物。
  • 現代標點和合本 - 又打破基拉耳四圍的城邑,耶和華使其中的人都甚恐懼。猶大人又將所有的城擄掠一空,因其中的財物甚多。
  • 文理和合譯本 - 又擊基拉耳四周之邑、以耶和華使之恐懼故也、諸邑多有貨財、猶大人刧掠之、
  • 文理委辦譯本 - 其臘四境、慄慄危懼、畏耶和華不敢禦敵、故以色列族擊之、所獲不可勝計。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 基拉 四圍之諸邑、主使其居民甚懼、 亞撒 之軍擊之、奪獲諸邑之貨財、諸邑中貨財甚多、
  • Nueva Versión Internacional - luego atacaron todas las ciudades que había alrededor de Guerar, las cuales estaban llenas de pánico ante el Señor, y las saquearon, pues había en ellas un gran botín.
  • 현대인의 성경 - 그리고 여호와께서 그랄 일대의 모든 성들을 두렵게 하였으므로 유다군은 그 성들을 쳐서 수많은 물건을 약탈하였으며
  • Новый Русский Перевод - Они напали на все поселения вокруг Герара и разрушили их, потому что на их жителей напал страх перед Господом. Они разграбили все эти поселения, унеся с собой много ценных вещей.
  • Восточный перевод - Они напали на все поселения вокруг Герара и разрушили их, потому что на их жителей напал страх перед Вечным. Они разграбили все эти поселения, унеся с собой много ценных вещей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они напали на все поселения вокруг Герара и разрушили их, потому что на их жителей напал страх перед Вечным. Они разграбили все эти поселения, унеся с собой много ценных вещей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они напали на все поселения вокруг Герара и разрушили их, потому что на их жителей напал страх перед Вечным. Они разграбили все эти поселения, унеся с собой много ценных вещей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils s’attaquèrent aussi aux parcs des troupeaux et ils capturèrent une grande quantité de moutons et de chèvres, ainsi que des chameaux. Après quoi, ils regagnèrent Jérusalem.
  • リビングバイブル - 勢いをかって、ユダ軍がゲラル周辺のすべての町を攻めると、主からもたらされる恐れが住民を襲いました。そこで彼らは、これらの町からも、さらに大量の戦利品を奪い取りました。
  • Nova Versão Internacional - Destruíram todas as cidades ao redor de Gerar, pois o terror do Senhor havia caído sobre elas. Saquearam todas essas cidades, pois havia nelas muitos despojos.
  • Hoffnung für alle - Auch die Zeltlager einiger Viehbesitzer griffen sie an und nahmen viele Schafe, Ziegen und Kamele mit. Dann kehrten sie nach Jerusalem zurück.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาทำลายล้างหมู่บ้านทั้งปวงรอบเกราร์เพราะความกลัวขององค์พระผู้เป็นเจ้าอยู่เหนือพวกนั้น พวกเขาริบข้าวของทั่วหมู่บ้านเหล่านั้น เนื่องจากมีของเชลยมากมายที่นั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พวก​เขา​โจมตี​เมือง​ต่างๆ ที่​อยู่​รอบ​เมือง​เก-ราร์ ชาว​เมือง​ต่าง​เกรง​กลัว​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พวก​ของ​อาสา​ริบ​สิ่ง​ของ​จาก​เมือง​ทุก​เมือง​ได้​มากมาย
  • Thi Thiên 48:5 - Nhưng họ sửng sốt, đứng nhìn, rồi khiếp sợ bỏ chạy,
  • Thi Thiên 48:6 - Tại đó, chúng run rẩy rụng rời, đau đớn như đàn bà sắp sinh nở.
  • Thi Thiên 68:12 - Các vua chúa và tướng lãnh đều bỏ chạy, các phụ nữ Ít-ra-ên chia nhau chiến lợi phẩm.
  • Y-sai 33:23 - Dây buộc chiến thuyền của kẻ thù đã tuột khỏi cột buồm bị gẫy không dùng được nữa. Của cải của chúng sẽ được chia cho dân của Đức Chúa Trời. Đến người què cũng được chia phần!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:25 - Từ hôm nay, Ta làm cho muôn dân hãi hùng khi nghe nói về các ngươi, run rẩy khi đứng trước các ngươi.’”
  • 1 Sa-mu-ên 14:15 - Sự kinh hoàng lan tràn trong đội quân Phi-li-tin, từ trong trại cho đến ngoài đồng, quân trong đồn và các toán quân đột kích. Như một trận động đất vừa giáng xuống, mọi người đều khiếp đảm.
  • Gióp 15:21 - Tai thường nghe những tiếng dữ dằn, dù đang yên bình, cũng sợ kẻ hủy diệt tấn công.
  • Giô-suê 5:1 - Khi vua các dân tộc sống bên bờ phía tây Giô-đan (gồm người A-mô-rít và người Ca-na-an sống dọc miền biển) nghe tin Chúa Hằng Hữu làm nước Sông Giô-đan khô cạn cho người Ít-ra-ên đi qua, họ mất tinh thần, không còn nhuệ khí để đương đầu với người Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 7:6 - Vì Chúa Hằng Hữu có cho quân A-ram nghe tiếng chiến xa, tiếng vó ngựa và tiếng quân đội di chuyển nên họ bảo nhau: “Vua Ít-ra-ên thuê quân Hê-tít và quân Ai Cập đến tấn công ta!”
  • 2 Các Vua 7:7 - Thế rồi, họ vùng chạy vào bóng đêm để mong thoát thân, bỏ lại trại, ngựa, lừa, và tất cả mọi thứ.
  • 2 Các Vua 7:8 - Mấy người phong hủi đến một trong mười trại quân, ăn uống rồi lấy vàng bạc, áo quần đem đi giấu. Họ trở lại, vào trại khác lấy đồ đạc đem đi giấu nốt.
  • 2 Các Vua 7:16 - Dân chúng đổ ra cướp trại người A-ram. Và vì thế, một đấu bột lọc bán một miếng bạc, hai đấu lúa mạch cũng bán một miếng bạc, đúng như lời Chúa Hằng Hữu đã phán.
  • Giô-suê 2:24 - Họ kết luận: “Chúa Hằng Hữu đã đặt trọn lãnh thổ vào tay chúng ta. Dân địa phương đều khiếp đảm cả rồi.”
  • Thẩm Phán 14:19 - Thần của Chúa Hằng Hữu giáng trên Sam-sôn. Ông xuống Ách-ca-lôn giết ba mươi người Phi-li-tin, lấy áo thưởng cho mấy người giải được câu đố. Nhưng Sam-sôn quá tức giận về những việc vừa xảy ra nên ông trở về sống với cha mẹ.
  • Y-sai 31:9 - Ngay cả vương tướng cũng sụm xuống vì kinh hoàng, và các hoàng tử sẽ trốn chạy khi chúng thấy cờ chiến của các ngươi.” Đây là lời phán của Chúa Hằng Hữu, lửa của Ngài thiêu đốt tại Si-ôn, và ngọn lửa của Ngài cháy bừng từ Giê-ru-sa-lem.
  • Rô-ma 8:37 - Nhờ Chúa Cứu Thế yêu thương, chúng ta thừa sức chiến thắng tất cả.
  • Giô-suê 2:9 - “Tôi biết Chúa Hằng Hữu sắp cho các ông đất này, vì ở đây ai nấy đều khiếp sợ, âu lo khi nghe tiếng các ông.
  • Giô-suê 2:10 - Chúng tôi có nghe tin khi các ông ra khỏi Ai Cập, Chúa Hằng Hữu đã khiến Biển Đỏ bày ra khô trước mặt các ông! Chúng tôi cũng nghe các ông tiêu diệt vua Si-hôn và vua Óc của người A-mô-rít ở bên kia sông Giô-đan.
  • Giô-suê 2:11 - Những tin ấy làm lòng chúng tôi tan ra như nước, chẳng ai còn can đảm chống lại các ông vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ông là Đức Chúa Trời của trời cao đất thấp này.
  • 2 Sử Ký 20:25 - Vua Giô-sa-phát và toàn dân tiến quân vào thu chiến lợi phẩm. Họ tìm thấy rất nhiều bảo vật và đồ trang sức trên xác quân địch. Họ lấy cho đến khi không còn mang nổi nữa. Số chiến lợi phẩm nhiều đến nỗi phải mất ba ngày họ mới thu lượm hết!
  • 2 Sử Ký 20:29 - Khi được nghe về cuộc chiến của chính Chúa Hằng Hữu với các dân thù nghịch Ít-ra-ên, dân các vương quốc lân bang đều kính sợ Đức Chúa Trời.
  • Sáng Thế Ký 35:5 - Gia đình Gia-cốp nhổ trại ra đi. Đức Chúa Trời làm cho dân các thành phố chung quanh khiếp sợ, và họ không dám đuổi theo các con trai Gia-cốp.
  • 2 Sử Ký 17:10 - Chúa Hằng Hữu khiến các nước lân bang đều nể sợ, không nước nào dám khai chiến với Giô-sa-phát.
圣经
资源
计划
奉献