Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, trong tất cả các đại tộc Ít-ra-ên, những người nào có lòng tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đều theo người Lê-vi lên Giê-ru-sa-lem để dâng tế lễ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
  • 新标点和合本 - 以色列各支派中,凡立定心意寻求耶和华以色列 神的,都随从利未人,来到耶路撒冷祭祀耶和华他们列祖的 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列各支派中,凡立定心意寻求耶和华—以色列上帝的,都随从利未人来到耶路撒冷献祭给耶和华—他们列祖的上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列各支派中,凡立定心意寻求耶和华—以色列 神的,都随从利未人来到耶路撒冷献祭给耶和华—他们列祖的 神。
  • 当代译本 - 以色列各支派中那些诚心寻求以色列的上帝耶和华的人,都跟随利未人到耶路撒冷献祭给他们祖先的上帝耶和华。
  • 圣经新译本 - 以色列众支派中所有定意寻求耶和华以色列的 神的,都随着利未人来到耶路撒冷,向耶和华他们列祖的 神献祭。
  • 中文标准译本 - 以色列各支派中,那些决心要寻求耶和华以色列神的人,也跟随祭司和利未人来到耶路撒冷,要向他们祖先的神耶和华献祭。
  • 现代标点和合本 - 以色列各支派中,凡立定心意寻求耶和华以色列神的,都随从利未人来到耶路撒冷,祭祀耶和华他们列祖的神。
  • 和合本(拼音版) - 以色列各支派中,凡立定心意寻求耶和华以色列上帝的,都随从利未人,来到耶路撒冷祭祀耶和华他们列祖的上帝。
  • New International Version - Those from every tribe of Israel who set their hearts on seeking the Lord, the God of Israel, followed the Levites to Jerusalem to offer sacrifices to the Lord, the God of their ancestors.
  • New International Reader's Version - Some people from every tribe in Israel followed the Levites to Jerusalem. With all their hearts they wanted to worship the Lord. He is the God of Israel. They came to Jerusalem to offer sacrifices to him. He was the God of their people of long ago.
  • English Standard Version - And those who had set their hearts to seek the Lord God of Israel came after them from all the tribes of Israel to Jerusalem to sacrifice to the Lord, the God of their fathers.
  • New Living Translation - From all the tribes of Israel, those who sincerely wanted to worship the Lord, the God of Israel, followed the Levites to Jerusalem, where they could offer sacrifices to the Lord, the God of their ancestors.
  • Christian Standard Bible - Those from every tribe of Israel who had determined in their hearts to seek the Lord their God followed the Levites to Jerusalem to sacrifice to the Lord, the God of their ancestors.
  • New American Standard Bible - Those from all the tribes of Israel who set their hearts on seeking the Lord God of Israel followed them to Jerusalem, to sacrifice to the Lord God of their fathers.
  • New King James Version - And after the Levites left, those from all the tribes of Israel, such as set their heart to seek the Lord God of Israel, came to Jerusalem to sacrifice to the Lord God of their fathers.
  • Amplified Bible - Those from all the tribes of Israel who set their hearts on seeking the Lord God of Israel followed them to Jerusalem, to sacrifice to the Lord God of their fathers.
  • American Standard Version - And after them, out of all the tribes of Israel, such as set their hearts to seek Jehovah, the God of Israel, came to Jerusalem to sacrifice unto Jehovah, the God of their fathers.
  • King James Version - And after them out of all the tribes of Israel such as set their hearts to seek the Lord God of Israel came to Jerusalem, to sacrifice unto the Lord God of their fathers.
  • New English Translation - Those among all the Israelite tribes who were determined to worship the Lord God of Israel followed them to Jerusalem to sacrifice to the Lord God of their ancestors.
  • World English Bible - After them, out of all the tribes of Israel, those who set their hearts to seek Yahweh, the God of Israel, came to Jerusalem to sacrifice to Yahweh, the God of their fathers.
  • 新標點和合本 - 以色列各支派中,凡立定心意尋求耶和華-以色列神的,都隨從利未人,來到耶路撒冷祭祀耶和華-他們列祖的神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列各支派中,凡立定心意尋求耶和華-以色列上帝的,都隨從利未人來到耶路撒冷獻祭給耶和華-他們列祖的上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列各支派中,凡立定心意尋求耶和華—以色列 神的,都隨從利未人來到耶路撒冷獻祭給耶和華—他們列祖的 神。
  • 當代譯本 - 以色列各支派中那些誠心尋求以色列的上帝耶和華的人,都跟隨利未人到耶路撒冷獻祭給他們祖先的上帝耶和華。
  • 聖經新譯本 - 以色列眾支派中所有定意尋求耶和華以色列的 神的,都隨著利未人來到耶路撒冷,向耶和華他們列祖的 神獻祭。
  • 呂振中譯本 - 以色列 眾族派中凡立定心意尋求永恆主 以色列 之上帝的、都隨從 利未 人,來到 耶路撒冷 、向永恆主他們列祖的上帝宰獻祭牲。
  • 中文標準譯本 - 以色列各支派中,那些決心要尋求耶和華以色列神的人,也跟隨祭司和利未人來到耶路撒冷,要向他們祖先的神耶和華獻祭。
  • 現代標點和合本 - 以色列各支派中,凡立定心意尋求耶和華以色列神的,都隨從利未人來到耶路撒冷,祭祀耶和華他們列祖的神。
  • 文理和合譯本 - 以色列各支派中、凡專心尋求以色列之上帝耶和華者、皆隨利未人至耶路撒冷、祭其列祖之上帝耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 以色列支派中、凡一心求其列祖之上帝耶和華而獻祭者、皆從利未人、至耶路撒冷。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 族各支派中、凡誠心求主 以色列 之天主者、從祭司與 利未 人、至 耶路撒冷 、欲祭主其列祖之天主、
  • Nueva Versión Internacional - Tras los levitas se fue gente de todas las tribus de Israel que con todo el corazón buscaba al Señor, Dios de Israel. Llegaron a Jerusalén para ofrecer sacrificios al Señor, Dios de sus antepasados.
  • 현대인의 성경 - 이스라엘 모든 지파에서 이스라엘의 하나님 여호와를 진심으로 찾고자 하는 사람들은 그들 조상의 하나님 여호와께 자유로이 제사를 드리기 위해서 레위 사람들을 따라 예루살렘으로 모여들었으며
  • Новый Русский Перевод - Те изо всех родов Израиля, кто отдал сердца тому, чтобы искать Господа, Бога Израиля, последовали за левитами в Иерусалим, чтобы приносить жертвы Господу, Богу их отцов.
  • Восточный перевод - А те из всех родов Исраила, кто отдал сердца тому, чтобы искать Вечного, Бога Исраила, последовали за левитами в Иерусалим, чтобы приносить жертвы Вечному, Богу их предков.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А те из всех родов Исраила, кто отдал сердца тому, чтобы искать Вечного, Бога Исраила, последовали за левитами в Иерусалим, чтобы приносить жертвы Вечному, Богу их предков.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А те из всех родов Исроила, кто отдал сердца тому, чтобы искать Вечного, Бога Исроила, последовали за левитами в Иерусалим, чтобы приносить жертвы Вечному, Богу их предков.
  • La Bible du Semeur 2015 - A leur suite, des membres de toutes les tribus d’Israël qui avaient à cœur de s’attacher à l’Eternel, le Dieu d’Israël, vinrent à Jérusalem pour offrir des sacrifices à l’Eternel, le Dieu de leurs ancêtres.
  • リビングバイブル - イスラエル全土にいる神を忠実に信じる人々も、自由に父祖の神、主を礼拝し、いけにえをささげることができるエルサレムに移って来ました。
  • Nova Versão Internacional - De todas as tribos de Israel aqueles que estavam realmente dispostos a buscar o Senhor, o Deus de Israel, seguiram os levitas até Jerusalém para oferecerem sacrifícios ao Senhor, ao Deus dos seus antepassados.
  • Hoffnung für alle - Wie die Priester und Leviten zogen viele Menschen aus allen Stämmen Israels nach Juda, weil sie dem Herrn, dem Gott Israels, von ganzem Herzen dienen wollten. Sie kamen nach Jerusalem, um dem Herrn, dem Gott ihrer Vorfahren, Opfer darzubringen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนจากทุกเผ่าของอิสราเอลที่มีใจจดจ่อแสวงหาพระยาห์เวห์พระเจ้าแห่งอิสราเอลก็ติดตามคนเลวีมายังกรุงเยรูซาเล็มเพื่อถวายเครื่องบูชาแด่พระยาห์เวห์พระเจ้าของบรรพบุรุษ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​จาก​ทุก​เผ่า​ของ​อิสราเอล​ที่​มุ่งมั่น​แสวงหา​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​อิสราเอล ก็​ติดตาม​ชาว​เลวี​ไป​ยัง​เยรูซาเล็ม เพื่อ​ถวาย​เครื่อง​สักการะ​แด่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​บรรพบุรุษ​ของ​พวก​เขา
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:11 - anh em phải đến nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, chọn cho Danh Ngài, để dâng các tế lễ thiêu, các sinh tế, một phần mười, lễ vật nâng tay dâng lên, và lễ vật thề nguyện.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:23 - Khi đến nơi, thấy công việc của Đức Chúa Trời, ông rất vui mừng, khích lệ anh chị em hết lòng trung tín với Chúa.
  • 1 Sử Ký 22:19 - Vậy, bây giờ hãy hết lòng, hết ý tìm cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi. Hãy xây cất Đền Thánh cho Đức Chúa Trời Hằng Hữu, để rước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, và các dụng cụ thánh của Đức Chúa Trời, vào Đền Thờ được xây vì Danh Chúa Hằng Hữu.”
  • 2 Sử Ký 30:11 - Tuy nhiên, cũng có vài người trong A-se, Ma-na-se, và Sa-bu-luân hạ mình xuống và đến Giê-ru-sa-lem.
  • Thi Thiên 108:1 - Lạy Đức Chúa Trời, lòng con vững chắc; con sẽ hát mừng, trổi nhạc với trọn tâm hồn.
  • Thi Thiên 84:5 - Phước cho ai có sức mạnh từ nơi Chúa Hằng Hữu, và tâm trí luôn nghĩ đến hành trình về Giê-ru-sa-lem.
  • Thi Thiên 84:6 - Khi đi qua Thung Lũng Khóc Lóc, họ biến nó thành những dòng suối mát. Mưa thu cũng phủ phước cho nó.
  • Thi Thiên 84:7 - Họ càng đi sức lực càng gia tăng, cho đến khi mọi người đều ra mắt Đức Chúa Trời tại Si-ôn.
  • Ô-sê 4:8 - Khi dân chúng dâng tế lễ chuộc tội thì các thầy tế lễ nhận được tiền công. Vì vậy các thầy tế lễ vui mừng khi dân chúng phạm tội!
  • Thi Thiên 62:10 - Đừng trông nhờ vào tham nhũng, hay kiêu hãnh vì trộm cắp. Dù giàu sang gia tăng nhanh, cũng đừng để hết tâm hồn vào đó.
  • A-gai 1:5 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán thế này: Thử xét xem cuộc sống các ngươi ra sao!
  • Gióp 34:14 - Nếu Đức Chúa Trời lấy lại Thần Linh Ngài và thu hồi hơi thở Ngài,
  • Đa-ni-ên 6:14 - Nghe báo như vậy, Đa-ri-út tự trách đã mắc mưu bọn gian thần. Vua hết lòng thương Đa-ni-ên nên quyết định cứu người khỏi chết. Vua lo nghĩ mãi đến giờ hoàng hôn, nhưng vẫn chưa tìm được kế nào để cứu Đa-ni-ên.
  • Xuất Ai Cập 9:21 - nhưng cũng có người dửng dưng, không đếm xỉa đến lời Chúa Hằng Hữu, cứ để đầy tớ và súc vật ở ngoài đồng.
  • 1 Sử Ký 22:1 - Đa-vít tuyên bố: “Đây sẽ là Đền Thờ của Đức Chúa Trời và là bàn thờ để Ít-ra-ên dâng tế lễ thiêu!”
  • 1 Sa-mu-ên 7:3 - Bấy giờ, Sa-mu-ên kêu gọi toàn dân Ít-ra-ên: “Nếu anh chị em thật lòng quay về với Chúa Hằng Hữu, thì anh chị em phải phế bỏ các thần lạ và tượng Át-tạt-tê, hết lòng hướng về Chúa Hằng Hữu, chỉ phụng sự Ngài mà thôi; như vậy Ngài sẽ cứu anh chị em khỏi tay người Phi-li-tin.”
  • 1 Sa-mu-ên 7:4 - Người Ít-ra-ên vâng lời phá hủy tượng Ba-anh và Át-tạt-tê, chỉ phụng sự Chúa Hằng Hữu mà thôi.
  • Giô-suê 22:19 - Nếu đất của anh em không tinh sạch, thì dọn qua ở với chúng tôi trong đất của Chúa Hằng Hữu, nơi có Đền Tạm Ngài, chúng tôi sẽ chia đất cho anh em. Chỉ xin anh em đừng phản nghịch Chúa Hằng Hữu, làm cho chúng tôi cũng ra người phản nghịch. Xin đừng xây một bàn thờ khác với bàn thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:13 - Vậy, anh em sẽ không được dâng tế lễ thiêu tại bất cứ nơi nào khác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:14 - Nhưng chỉ dâng tại nơi Chúa Hằng Hữu chọn. Nơi này sẽ ở trong lãnh thổ của một đại tộc. Chính tại nơi ấy anh em sẽ làm theo mọi điều tôi sắp truyền đây.
  • 2 Sử Ký 30:18 - Trong đoàn dân đến từ Ép-ra-im, Ma-na-se, Y-sa-ca, và Sa-bu-luân có nhiều người chưa thanh tẩy chính mình. Nhưng Vua Ê-xê-chia cầu thay cho họ nên họ được phép ăn lễ Vượt Qua, dù điều này trái với Luật Pháp. Ê-xê-chi-ên cầu nguyện: “Cầu xin Chúa Hằng Hữu là Đấng nhân từ tha tội cho
  • 2 Sử Ký 30:19 - những người có lòng tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ phụ họ, mặc dù họ chưa kịp tẩy uế theo nghi thức.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:46 - ông căn dặn thêm: “Phải cố tâm ghi nhớ mọi điều tôi truyền lại cho anh em hôm nay, để rồi truyền lại cho con cháu mình.
  • 1 Sử Ký 16:29 - Hãy tôn vinh Chúa cho xứng đáng! Đem lễ vật cung hiến trước mặt Ngài. Hãy quỳ lạy khi đức thánh khiết Ngài chiếu rạng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:5 - Nhưng anh em phải đến nơi duy nhất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ chọn trong lãnh thổ của các đại tộc, là nơi ngự của Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:6 - Phải đến dâng các lễ thiêu, các sinh tế, một phần mười hiến dâng, lễ vật dâng theo lối nâng tay dâng lên, lễ vật thề nguyện, lễ vật tình nguyện, chiên, và bò sinh đầu lòng.
  • 2 Sử Ký 15:9 - A-sa ra lệnh triệu tập toàn dân Giu-đa và Bên-gia-min, các kiều dân người Ép-ra-im, Ma-na-se, và Si-mê-ôn. Vì nhiều người Ít-ra-ên đến Giu-đa trong thời A-sa trị vì khi thấy rõ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, phù hộ vua.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, trong tất cả các đại tộc Ít-ra-ên, những người nào có lòng tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đều theo người Lê-vi lên Giê-ru-sa-lem để dâng tế lễ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
  • 新标点和合本 - 以色列各支派中,凡立定心意寻求耶和华以色列 神的,都随从利未人,来到耶路撒冷祭祀耶和华他们列祖的 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列各支派中,凡立定心意寻求耶和华—以色列上帝的,都随从利未人来到耶路撒冷献祭给耶和华—他们列祖的上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列各支派中,凡立定心意寻求耶和华—以色列 神的,都随从利未人来到耶路撒冷献祭给耶和华—他们列祖的 神。
  • 当代译本 - 以色列各支派中那些诚心寻求以色列的上帝耶和华的人,都跟随利未人到耶路撒冷献祭给他们祖先的上帝耶和华。
  • 圣经新译本 - 以色列众支派中所有定意寻求耶和华以色列的 神的,都随着利未人来到耶路撒冷,向耶和华他们列祖的 神献祭。
  • 中文标准译本 - 以色列各支派中,那些决心要寻求耶和华以色列神的人,也跟随祭司和利未人来到耶路撒冷,要向他们祖先的神耶和华献祭。
  • 现代标点和合本 - 以色列各支派中,凡立定心意寻求耶和华以色列神的,都随从利未人来到耶路撒冷,祭祀耶和华他们列祖的神。
  • 和合本(拼音版) - 以色列各支派中,凡立定心意寻求耶和华以色列上帝的,都随从利未人,来到耶路撒冷祭祀耶和华他们列祖的上帝。
  • New International Version - Those from every tribe of Israel who set their hearts on seeking the Lord, the God of Israel, followed the Levites to Jerusalem to offer sacrifices to the Lord, the God of their ancestors.
  • New International Reader's Version - Some people from every tribe in Israel followed the Levites to Jerusalem. With all their hearts they wanted to worship the Lord. He is the God of Israel. They came to Jerusalem to offer sacrifices to him. He was the God of their people of long ago.
  • English Standard Version - And those who had set their hearts to seek the Lord God of Israel came after them from all the tribes of Israel to Jerusalem to sacrifice to the Lord, the God of their fathers.
  • New Living Translation - From all the tribes of Israel, those who sincerely wanted to worship the Lord, the God of Israel, followed the Levites to Jerusalem, where they could offer sacrifices to the Lord, the God of their ancestors.
  • Christian Standard Bible - Those from every tribe of Israel who had determined in their hearts to seek the Lord their God followed the Levites to Jerusalem to sacrifice to the Lord, the God of their ancestors.
  • New American Standard Bible - Those from all the tribes of Israel who set their hearts on seeking the Lord God of Israel followed them to Jerusalem, to sacrifice to the Lord God of their fathers.
  • New King James Version - And after the Levites left, those from all the tribes of Israel, such as set their heart to seek the Lord God of Israel, came to Jerusalem to sacrifice to the Lord God of their fathers.
  • Amplified Bible - Those from all the tribes of Israel who set their hearts on seeking the Lord God of Israel followed them to Jerusalem, to sacrifice to the Lord God of their fathers.
  • American Standard Version - And after them, out of all the tribes of Israel, such as set their hearts to seek Jehovah, the God of Israel, came to Jerusalem to sacrifice unto Jehovah, the God of their fathers.
  • King James Version - And after them out of all the tribes of Israel such as set their hearts to seek the Lord God of Israel came to Jerusalem, to sacrifice unto the Lord God of their fathers.
  • New English Translation - Those among all the Israelite tribes who were determined to worship the Lord God of Israel followed them to Jerusalem to sacrifice to the Lord God of their ancestors.
  • World English Bible - After them, out of all the tribes of Israel, those who set their hearts to seek Yahweh, the God of Israel, came to Jerusalem to sacrifice to Yahweh, the God of their fathers.
  • 新標點和合本 - 以色列各支派中,凡立定心意尋求耶和華-以色列神的,都隨從利未人,來到耶路撒冷祭祀耶和華-他們列祖的神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列各支派中,凡立定心意尋求耶和華-以色列上帝的,都隨從利未人來到耶路撒冷獻祭給耶和華-他們列祖的上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列各支派中,凡立定心意尋求耶和華—以色列 神的,都隨從利未人來到耶路撒冷獻祭給耶和華—他們列祖的 神。
  • 當代譯本 - 以色列各支派中那些誠心尋求以色列的上帝耶和華的人,都跟隨利未人到耶路撒冷獻祭給他們祖先的上帝耶和華。
  • 聖經新譯本 - 以色列眾支派中所有定意尋求耶和華以色列的 神的,都隨著利未人來到耶路撒冷,向耶和華他們列祖的 神獻祭。
  • 呂振中譯本 - 以色列 眾族派中凡立定心意尋求永恆主 以色列 之上帝的、都隨從 利未 人,來到 耶路撒冷 、向永恆主他們列祖的上帝宰獻祭牲。
  • 中文標準譯本 - 以色列各支派中,那些決心要尋求耶和華以色列神的人,也跟隨祭司和利未人來到耶路撒冷,要向他們祖先的神耶和華獻祭。
  • 現代標點和合本 - 以色列各支派中,凡立定心意尋求耶和華以色列神的,都隨從利未人來到耶路撒冷,祭祀耶和華他們列祖的神。
  • 文理和合譯本 - 以色列各支派中、凡專心尋求以色列之上帝耶和華者、皆隨利未人至耶路撒冷、祭其列祖之上帝耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 以色列支派中、凡一心求其列祖之上帝耶和華而獻祭者、皆從利未人、至耶路撒冷。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 族各支派中、凡誠心求主 以色列 之天主者、從祭司與 利未 人、至 耶路撒冷 、欲祭主其列祖之天主、
  • Nueva Versión Internacional - Tras los levitas se fue gente de todas las tribus de Israel que con todo el corazón buscaba al Señor, Dios de Israel. Llegaron a Jerusalén para ofrecer sacrificios al Señor, Dios de sus antepasados.
  • 현대인의 성경 - 이스라엘 모든 지파에서 이스라엘의 하나님 여호와를 진심으로 찾고자 하는 사람들은 그들 조상의 하나님 여호와께 자유로이 제사를 드리기 위해서 레위 사람들을 따라 예루살렘으로 모여들었으며
  • Новый Русский Перевод - Те изо всех родов Израиля, кто отдал сердца тому, чтобы искать Господа, Бога Израиля, последовали за левитами в Иерусалим, чтобы приносить жертвы Господу, Богу их отцов.
  • Восточный перевод - А те из всех родов Исраила, кто отдал сердца тому, чтобы искать Вечного, Бога Исраила, последовали за левитами в Иерусалим, чтобы приносить жертвы Вечному, Богу их предков.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А те из всех родов Исраила, кто отдал сердца тому, чтобы искать Вечного, Бога Исраила, последовали за левитами в Иерусалим, чтобы приносить жертвы Вечному, Богу их предков.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А те из всех родов Исроила, кто отдал сердца тому, чтобы искать Вечного, Бога Исроила, последовали за левитами в Иерусалим, чтобы приносить жертвы Вечному, Богу их предков.
  • La Bible du Semeur 2015 - A leur suite, des membres de toutes les tribus d’Israël qui avaient à cœur de s’attacher à l’Eternel, le Dieu d’Israël, vinrent à Jérusalem pour offrir des sacrifices à l’Eternel, le Dieu de leurs ancêtres.
  • リビングバイブル - イスラエル全土にいる神を忠実に信じる人々も、自由に父祖の神、主を礼拝し、いけにえをささげることができるエルサレムに移って来ました。
  • Nova Versão Internacional - De todas as tribos de Israel aqueles que estavam realmente dispostos a buscar o Senhor, o Deus de Israel, seguiram os levitas até Jerusalém para oferecerem sacrifícios ao Senhor, ao Deus dos seus antepassados.
  • Hoffnung für alle - Wie die Priester und Leviten zogen viele Menschen aus allen Stämmen Israels nach Juda, weil sie dem Herrn, dem Gott Israels, von ganzem Herzen dienen wollten. Sie kamen nach Jerusalem, um dem Herrn, dem Gott ihrer Vorfahren, Opfer darzubringen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนจากทุกเผ่าของอิสราเอลที่มีใจจดจ่อแสวงหาพระยาห์เวห์พระเจ้าแห่งอิสราเอลก็ติดตามคนเลวีมายังกรุงเยรูซาเล็มเพื่อถวายเครื่องบูชาแด่พระยาห์เวห์พระเจ้าของบรรพบุรุษ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​จาก​ทุก​เผ่า​ของ​อิสราเอล​ที่​มุ่งมั่น​แสวงหา​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​อิสราเอล ก็​ติดตาม​ชาว​เลวี​ไป​ยัง​เยรูซาเล็ม เพื่อ​ถวาย​เครื่อง​สักการะ​แด่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​บรรพบุรุษ​ของ​พวก​เขา
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:11 - anh em phải đến nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, chọn cho Danh Ngài, để dâng các tế lễ thiêu, các sinh tế, một phần mười, lễ vật nâng tay dâng lên, và lễ vật thề nguyện.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:23 - Khi đến nơi, thấy công việc của Đức Chúa Trời, ông rất vui mừng, khích lệ anh chị em hết lòng trung tín với Chúa.
  • 1 Sử Ký 22:19 - Vậy, bây giờ hãy hết lòng, hết ý tìm cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi. Hãy xây cất Đền Thánh cho Đức Chúa Trời Hằng Hữu, để rước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, và các dụng cụ thánh của Đức Chúa Trời, vào Đền Thờ được xây vì Danh Chúa Hằng Hữu.”
  • 2 Sử Ký 30:11 - Tuy nhiên, cũng có vài người trong A-se, Ma-na-se, và Sa-bu-luân hạ mình xuống và đến Giê-ru-sa-lem.
  • Thi Thiên 108:1 - Lạy Đức Chúa Trời, lòng con vững chắc; con sẽ hát mừng, trổi nhạc với trọn tâm hồn.
  • Thi Thiên 84:5 - Phước cho ai có sức mạnh từ nơi Chúa Hằng Hữu, và tâm trí luôn nghĩ đến hành trình về Giê-ru-sa-lem.
  • Thi Thiên 84:6 - Khi đi qua Thung Lũng Khóc Lóc, họ biến nó thành những dòng suối mát. Mưa thu cũng phủ phước cho nó.
  • Thi Thiên 84:7 - Họ càng đi sức lực càng gia tăng, cho đến khi mọi người đều ra mắt Đức Chúa Trời tại Si-ôn.
  • Ô-sê 4:8 - Khi dân chúng dâng tế lễ chuộc tội thì các thầy tế lễ nhận được tiền công. Vì vậy các thầy tế lễ vui mừng khi dân chúng phạm tội!
  • Thi Thiên 62:10 - Đừng trông nhờ vào tham nhũng, hay kiêu hãnh vì trộm cắp. Dù giàu sang gia tăng nhanh, cũng đừng để hết tâm hồn vào đó.
  • A-gai 1:5 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán thế này: Thử xét xem cuộc sống các ngươi ra sao!
  • Gióp 34:14 - Nếu Đức Chúa Trời lấy lại Thần Linh Ngài và thu hồi hơi thở Ngài,
  • Đa-ni-ên 6:14 - Nghe báo như vậy, Đa-ri-út tự trách đã mắc mưu bọn gian thần. Vua hết lòng thương Đa-ni-ên nên quyết định cứu người khỏi chết. Vua lo nghĩ mãi đến giờ hoàng hôn, nhưng vẫn chưa tìm được kế nào để cứu Đa-ni-ên.
  • Xuất Ai Cập 9:21 - nhưng cũng có người dửng dưng, không đếm xỉa đến lời Chúa Hằng Hữu, cứ để đầy tớ và súc vật ở ngoài đồng.
  • 1 Sử Ký 22:1 - Đa-vít tuyên bố: “Đây sẽ là Đền Thờ của Đức Chúa Trời và là bàn thờ để Ít-ra-ên dâng tế lễ thiêu!”
  • 1 Sa-mu-ên 7:3 - Bấy giờ, Sa-mu-ên kêu gọi toàn dân Ít-ra-ên: “Nếu anh chị em thật lòng quay về với Chúa Hằng Hữu, thì anh chị em phải phế bỏ các thần lạ và tượng Át-tạt-tê, hết lòng hướng về Chúa Hằng Hữu, chỉ phụng sự Ngài mà thôi; như vậy Ngài sẽ cứu anh chị em khỏi tay người Phi-li-tin.”
  • 1 Sa-mu-ên 7:4 - Người Ít-ra-ên vâng lời phá hủy tượng Ba-anh và Át-tạt-tê, chỉ phụng sự Chúa Hằng Hữu mà thôi.
  • Giô-suê 22:19 - Nếu đất của anh em không tinh sạch, thì dọn qua ở với chúng tôi trong đất của Chúa Hằng Hữu, nơi có Đền Tạm Ngài, chúng tôi sẽ chia đất cho anh em. Chỉ xin anh em đừng phản nghịch Chúa Hằng Hữu, làm cho chúng tôi cũng ra người phản nghịch. Xin đừng xây một bàn thờ khác với bàn thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:13 - Vậy, anh em sẽ không được dâng tế lễ thiêu tại bất cứ nơi nào khác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:14 - Nhưng chỉ dâng tại nơi Chúa Hằng Hữu chọn. Nơi này sẽ ở trong lãnh thổ của một đại tộc. Chính tại nơi ấy anh em sẽ làm theo mọi điều tôi sắp truyền đây.
  • 2 Sử Ký 30:18 - Trong đoàn dân đến từ Ép-ra-im, Ma-na-se, Y-sa-ca, và Sa-bu-luân có nhiều người chưa thanh tẩy chính mình. Nhưng Vua Ê-xê-chia cầu thay cho họ nên họ được phép ăn lễ Vượt Qua, dù điều này trái với Luật Pháp. Ê-xê-chi-ên cầu nguyện: “Cầu xin Chúa Hằng Hữu là Đấng nhân từ tha tội cho
  • 2 Sử Ký 30:19 - những người có lòng tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ phụ họ, mặc dù họ chưa kịp tẩy uế theo nghi thức.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:46 - ông căn dặn thêm: “Phải cố tâm ghi nhớ mọi điều tôi truyền lại cho anh em hôm nay, để rồi truyền lại cho con cháu mình.
  • 1 Sử Ký 16:29 - Hãy tôn vinh Chúa cho xứng đáng! Đem lễ vật cung hiến trước mặt Ngài. Hãy quỳ lạy khi đức thánh khiết Ngài chiếu rạng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:5 - Nhưng anh em phải đến nơi duy nhất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ chọn trong lãnh thổ của các đại tộc, là nơi ngự của Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:6 - Phải đến dâng các lễ thiêu, các sinh tế, một phần mười hiến dâng, lễ vật dâng theo lối nâng tay dâng lên, lễ vật thề nguyện, lễ vật tình nguyện, chiên, và bò sinh đầu lòng.
  • 2 Sử Ký 15:9 - A-sa ra lệnh triệu tập toàn dân Giu-đa và Bên-gia-min, các kiều dân người Ép-ra-im, Ma-na-se, và Si-mê-ôn. Vì nhiều người Ít-ra-ên đến Giu-đa trong thời A-sa trị vì khi thấy rõ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, phù hộ vua.
圣经
资源
计划
奉献