Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giê-rô-bô-am cử các thầy tế lễ của ông để tế tự các miếu thờ tà giáo, nơi họ thờ phượng các thần bò con và thần dê mà Giê-rô-bô-am đã làm.
  • 新标点和合本 - 耶罗波安为邱坛、为鬼魔(原文作“公山羊”)、为自己所铸造的牛犊设立祭司。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶罗波安为丘坛,为山羊鬼魔,为自己所造的牛犊设立祭司。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶罗波安为丘坛,为山羊鬼魔,为自己所造的牛犊设立祭司。
  • 当代译本 - 耶罗波安却为丘坛、公山羊像和他造的牛犊像设立他自己的祭司。
  • 圣经新译本 - 耶罗波安为邱坛、公山羊神,以及他铸造的牛犊,自己设立了祭司。
  • 中文标准译本 - 耶罗波安为高所、山羊神和他铸造的牛犊设立了自己的祭司。
  • 现代标点和合本 - 耶罗波安为丘坛,为鬼魔 ,为自己所铸造的牛犊,设立祭司。
  • 和合本(拼音版) - 耶罗波安为邱坛、为鬼魔 、为自己所铸造的牛犊设立祭司。
  • New International Version - when he appointed his own priests for the high places and for the goat and calf idols he had made.
  • New International Reader's Version - Jeroboam had appointed his own priests to serve at the high places. He had made statues of gods that looked like goats and calves. His priests served those gods.
  • English Standard Version - and he appointed his own priests for the high places and for the goat idols and for the calves that he had made.
  • New Living Translation - Jeroboam appointed his own priests to serve at the pagan shrines, where they worshiped the goat and calf idols he had made.
  • Christian Standard Bible - Jeroboam appointed his own priests for the high places, the goat-demons, and the golden calves he had made.
  • New American Standard Bible - He set up priests of his own for the high places, for the satyrs and the calves which he had made.
  • New King James Version - Then he appointed for himself priests for the high places, for the demons, and the calf idols which he had made.
  • Amplified Bible - Jeroboam appointed his own priests for the high places, for the satyrs (goat demons) and calves (idols) which he had made.
  • American Standard Version - and he appointed him priests for the high places, and for the he-goats, and for the calves which he had made.
  • King James Version - And he ordained him priests for the high places, and for the devils, and for the calves which he had made.
  • New English Translation - Jeroboam appointed his own priests to serve at the worship centers and to lead in the worship of the goat idols and calf idols he had made.
  • World English Bible - He himself appointed priests for the high places, for the male goats, and for the calves which he had made.
  • 新標點和合本 - 耶羅波安為邱壇、為鬼魔(原文是公山羊)、為自己所鑄造的牛犢設立祭司。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶羅波安為丘壇,為山羊鬼魔,為自己所造的牛犢設立祭司。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶羅波安為丘壇,為山羊鬼魔,為自己所造的牛犢設立祭司。
  • 當代譯本 - 耶羅波安卻為邱壇、公山羊像和他造的牛犢像設立他自己的祭司。
  • 聖經新譯本 - 耶羅波安為邱壇、公山羊神,以及他鑄造的牛犢,自己設立了祭司。
  • 呂振中譯本 - 耶羅波安 卻為邱壇、為野山羊神 、為自己所造的牛犢設立了祭司。
  • 中文標準譯本 - 耶羅波安為高所、山羊神和他鑄造的牛犢設立了自己的祭司。
  • 現代標點和合本 - 耶羅波安為丘壇,為鬼魔 ,為自己所鑄造的牛犢,設立祭司。
  • 文理和合譯本 - 耶羅波安為崇邱、與牡山羊像、及所製之牛犢、設立祭司、
  • 文理委辦譯本 - 耶羅破暗擅立祭司、在諸崇坵、奉事魑魅、及所作犢像。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶羅波安 擅立祭司、在諸邱壇奉事鬼魅、及所製之犢像、
  • Nueva Versión Internacional - En su lugar, Jeroboán había nombrado sacerdotes para los santuarios paganos y para el culto a los machos cabríos y a los becerros que había mandado hacer.
  • 현대인의 성경 - 또 여로보암은 자기가 만든 숫염소와 송아지 우상에게 제사하고 산당에서 섬길 제사장들을 제멋대로 임명하였다.
  • Новый Русский Перевод - Он назначил своих жрецов в святилищах на возвышенностях, где он поставил идолов в образе козлов и тельцов, которых он сделал.
  • Восточный перевод - Он назначил своих жрецов в капища на возвышенностях, где он поставил идолов в образе козлов и тельцов, которых он сделал.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он назначил своих жрецов в капища на возвышенностях, где он поставил идолов в образе козлов и тельцов, которых он сделал.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он назначил своих жрецов в капища на возвышенностях, где он поставил идолов в образе козлов и тельцов, которых он сделал.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce roi avait établi pour lui des prêtres pour les sanctuaires des hauts lieux où l’on adorait des idoles en forme de boucs et de veaux que le roi avait fait fabriquer .
  • リビングバイブル - 別に祭司を任命して、人々に偶像礼拝を奨励し、自らが高台に築いた雄やぎや子牛の像にいけにえをささげさせたからです。
  • Nova Versão Internacional - nomeando seus próprios sacerdotes para os altares idólatras e para os ídolos que haviam feito em forma de bodes e de bezerros.
  • Hoffnung für alle - Stattdessen hatte Jerobeam sich Priester für seine Götzenopferstätten ausgesucht, die den Dämonen opferten und die Kälberstatuen anbeteten, die er hatte anfertigen lassen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพระองค์ทรงแต่งตั้งปุโรหิตของพระองค์เองสำหรับสถานบูชาบนที่สูงทั้งหลายและสำหรับเทวรูปแพะและลูกวัวซึ่งเยโรโบอัมทรงสร้างขึ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ท่าน​ได้​แต่งตั้ง​บรรดา​ปุโรหิต​ของ​ท่าน​เอง ให้​ประจำ​สถาน​บูชา​บน​ภูเขา​สูง บูชา​แพะ​และ​ลูก​โค​ตัว​ผู้​ซึ่ง​เป็น​รูป​เคารพ​ที่​ท่าน​สร้าง​ไว้
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 10:20 - nhưng những lễ vật đó cúng cho ác quỷ chứ không phải dâng cho Đức Chúa Trời. Vì thế, ăn của cúng thần tượng là dự phần với ác quỷ. Dĩ nhiên tôi không muốn anh chị em thuộc về ác quỷ.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:21 - Anh chị em không thể vừa uống chén của Chúa, vừa uống chén của ác quỷ. Không thể đồng thời dự tiệc của Chúa và tiệc của ác quỷ.
  • Ô-sê 13:2 - Bây giờ họ càng phạm tội khi tạo những tượng bạc, những hình tượng khéo léo tạo nên bởi bàn tay con người. Họ bảo nhau: “Hãy dâng tế lễ cho các thần tượng, và hôn tượng bò con này!”
  • Xuất Ai Cập 32:4 - A-rôn làm khuôn, nấu vàng, và đúc tượng một bò con. Dân chúng thấy tượng bò con liền reo lên: “Ít-ra-ên ơi! Đây là vị thần đã đem chúng ta ra khỏi Ai Cập!”
  • Xuất Ai Cập 32:5 - Thấy thế, A-rôn liền lập một bàn thờ trước tượng bò con, rồi tuyên bố: “Ngày mai chúng ta ăn lễ mừng Chúa Hằng Hữu!”
  • Xuất Ai Cập 32:6 - Hôm sau họ dậy sớm, dâng của lễ thiêu và lễ vật tri ân, rồi ngồi xuống ăn uống, và cùng nhau đứng dậy chơi đùa.
  • Xuất Ai Cập 32:7 - Vào lúc ấy, Chúa Hằng Hữu phán dạy Môi-se: “Bây giờ con phải xuống núi, vì đám người con dẫn ra khỏi Ai Cập nay đã hư hỏng rồi.
  • Xuất Ai Cập 32:8 - Họ đã vội rời bỏ đường lối Ta dạy bảo, đúc một tượng bò con, thờ lạy và dâng tế lễ cho nó, mà nói: ‘Ít-ra-ên ơi! Đây là vị thần đã đem chúng ta ra khỏi Ai Cập.’”
  • Khải Huyền 16:14 - Đó là thần của quỷ, chuyên làm phép lạ, đi xúi giục các vua trên thế giới liên minh chiến tranh chống với Đức Chúa Trời trong ngày trọng đại của Đấng Toàn Năng.
  • 1 Các Vua 14:9 - Thêm vào đó, ngươi lại làm điều ác hơn cả những người sống trước ngươi. Ngươi tạo cho mình thần khác, đúc tượng để thờ, chọc giận Ta, và chối bỏ Ta.
  • Xuất Ai Cập 32:31 - Vậy, Môi-se trở lên gặp Chúa Hằng Hữu, thưa rằng: “Chúa ôi! Dân này đã phạm tội rất nặng, đã tạo cho mình thần bằng vàng.
  • 1 Ti-mô-thê 4:1 - Chúa Thánh Linh đã dạy dỗ rõ ràng: trong thời kỳ cuối cùng, một số người sẽ bỏ đức tin, đi theo các thần lừa gạt và lời dạy của ác quỷ,
  • Thi Thiên 106:19 - Tại Hô-rếp, dân chúng đúc tượng thần; họ thờ lạy bò con vàng đó.
  • Thi Thiên 106:20 - Từ bỏ Đức Chúa Trời vinh quang hằng sống, đổi lấy hình tượng con bò, loài ăn cỏ.
  • Ô-sê 8:5 - Sa-ma-ri hỡi, Ta khước từ tượng bò con này— là tượng các ngươi đã tạo. Cơn thịnh nộ Ta cháy phừng chống lại các ngươi. Cho đến bao giờ các ngươi mới thôi phạm tội?
  • Ô-sê 8:6 - Bò con mà các ngươi thờ phượng, hỡi Ít-ra-ên, là do chính tay các ngươi tạo ra! Đó không phải là Đức Chúa Trời! Vì thế, thần tượng ấy phải bị đập tan từng mảnh.
  • 1 Các Vua 12:31 - Vua còn xây đền miếu trên các ngọn đồi, bổ nhiệm thầy tế lễ trong hàng thường dân chứ không chọn người Lê-vi.
  • 1 Các Vua 13:33 - Mặc dù đã nghe lời Chúa Hằng Hữu cảnh cáo, Giê-rô-bô-am vẫn không lìa bỏ con đường tà ác của mình. Ngược lại, vua lại lo tuyển mộ từ trong số thường dân những thầy tế lễ cho các đền miếu trên đồi cao. Ai muốn làm thầy tế lễ đều được vua tấn phong để phục vụ tại các đền miếu đó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:17 - Họ dâng lễ vật cho quỷ chứ không thờ Đức Chúa Trời, cúng tế các thần xa lạ họ và tổ tiên chưa từng biết.
  • 1 Các Vua 12:28 - Sau khi tham khảo ý kiến với các cố vấn, vua quyết định làm hai tượng bò con bằng vàng. Vua nói với dân chúng: “Các ngươi phải đi Giê-ru-sa-lem thật xa xôi vất vả. Bây giờ có thần của Ít-ra-ên đây, thần đã đem các ngươi ra khỏi Ai Cập.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giê-rô-bô-am cử các thầy tế lễ của ông để tế tự các miếu thờ tà giáo, nơi họ thờ phượng các thần bò con và thần dê mà Giê-rô-bô-am đã làm.
  • 新标点和合本 - 耶罗波安为邱坛、为鬼魔(原文作“公山羊”)、为自己所铸造的牛犊设立祭司。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶罗波安为丘坛,为山羊鬼魔,为自己所造的牛犊设立祭司。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶罗波安为丘坛,为山羊鬼魔,为自己所造的牛犊设立祭司。
  • 当代译本 - 耶罗波安却为丘坛、公山羊像和他造的牛犊像设立他自己的祭司。
  • 圣经新译本 - 耶罗波安为邱坛、公山羊神,以及他铸造的牛犊,自己设立了祭司。
  • 中文标准译本 - 耶罗波安为高所、山羊神和他铸造的牛犊设立了自己的祭司。
  • 现代标点和合本 - 耶罗波安为丘坛,为鬼魔 ,为自己所铸造的牛犊,设立祭司。
  • 和合本(拼音版) - 耶罗波安为邱坛、为鬼魔 、为自己所铸造的牛犊设立祭司。
  • New International Version - when he appointed his own priests for the high places and for the goat and calf idols he had made.
  • New International Reader's Version - Jeroboam had appointed his own priests to serve at the high places. He had made statues of gods that looked like goats and calves. His priests served those gods.
  • English Standard Version - and he appointed his own priests for the high places and for the goat idols and for the calves that he had made.
  • New Living Translation - Jeroboam appointed his own priests to serve at the pagan shrines, where they worshiped the goat and calf idols he had made.
  • Christian Standard Bible - Jeroboam appointed his own priests for the high places, the goat-demons, and the golden calves he had made.
  • New American Standard Bible - He set up priests of his own for the high places, for the satyrs and the calves which he had made.
  • New King James Version - Then he appointed for himself priests for the high places, for the demons, and the calf idols which he had made.
  • Amplified Bible - Jeroboam appointed his own priests for the high places, for the satyrs (goat demons) and calves (idols) which he had made.
  • American Standard Version - and he appointed him priests for the high places, and for the he-goats, and for the calves which he had made.
  • King James Version - And he ordained him priests for the high places, and for the devils, and for the calves which he had made.
  • New English Translation - Jeroboam appointed his own priests to serve at the worship centers and to lead in the worship of the goat idols and calf idols he had made.
  • World English Bible - He himself appointed priests for the high places, for the male goats, and for the calves which he had made.
  • 新標點和合本 - 耶羅波安為邱壇、為鬼魔(原文是公山羊)、為自己所鑄造的牛犢設立祭司。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶羅波安為丘壇,為山羊鬼魔,為自己所造的牛犢設立祭司。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶羅波安為丘壇,為山羊鬼魔,為自己所造的牛犢設立祭司。
  • 當代譯本 - 耶羅波安卻為邱壇、公山羊像和他造的牛犢像設立他自己的祭司。
  • 聖經新譯本 - 耶羅波安為邱壇、公山羊神,以及他鑄造的牛犢,自己設立了祭司。
  • 呂振中譯本 - 耶羅波安 卻為邱壇、為野山羊神 、為自己所造的牛犢設立了祭司。
  • 中文標準譯本 - 耶羅波安為高所、山羊神和他鑄造的牛犢設立了自己的祭司。
  • 現代標點和合本 - 耶羅波安為丘壇,為鬼魔 ,為自己所鑄造的牛犢,設立祭司。
  • 文理和合譯本 - 耶羅波安為崇邱、與牡山羊像、及所製之牛犢、設立祭司、
  • 文理委辦譯本 - 耶羅破暗擅立祭司、在諸崇坵、奉事魑魅、及所作犢像。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶羅波安 擅立祭司、在諸邱壇奉事鬼魅、及所製之犢像、
  • Nueva Versión Internacional - En su lugar, Jeroboán había nombrado sacerdotes para los santuarios paganos y para el culto a los machos cabríos y a los becerros que había mandado hacer.
  • 현대인의 성경 - 또 여로보암은 자기가 만든 숫염소와 송아지 우상에게 제사하고 산당에서 섬길 제사장들을 제멋대로 임명하였다.
  • Новый Русский Перевод - Он назначил своих жрецов в святилищах на возвышенностях, где он поставил идолов в образе козлов и тельцов, которых он сделал.
  • Восточный перевод - Он назначил своих жрецов в капища на возвышенностях, где он поставил идолов в образе козлов и тельцов, которых он сделал.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он назначил своих жрецов в капища на возвышенностях, где он поставил идолов в образе козлов и тельцов, которых он сделал.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он назначил своих жрецов в капища на возвышенностях, где он поставил идолов в образе козлов и тельцов, которых он сделал.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce roi avait établi pour lui des prêtres pour les sanctuaires des hauts lieux où l’on adorait des idoles en forme de boucs et de veaux que le roi avait fait fabriquer .
  • リビングバイブル - 別に祭司を任命して、人々に偶像礼拝を奨励し、自らが高台に築いた雄やぎや子牛の像にいけにえをささげさせたからです。
  • Nova Versão Internacional - nomeando seus próprios sacerdotes para os altares idólatras e para os ídolos que haviam feito em forma de bodes e de bezerros.
  • Hoffnung für alle - Stattdessen hatte Jerobeam sich Priester für seine Götzenopferstätten ausgesucht, die den Dämonen opferten und die Kälberstatuen anbeteten, die er hatte anfertigen lassen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพระองค์ทรงแต่งตั้งปุโรหิตของพระองค์เองสำหรับสถานบูชาบนที่สูงทั้งหลายและสำหรับเทวรูปแพะและลูกวัวซึ่งเยโรโบอัมทรงสร้างขึ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ท่าน​ได้​แต่งตั้ง​บรรดา​ปุโรหิต​ของ​ท่าน​เอง ให้​ประจำ​สถาน​บูชา​บน​ภูเขา​สูง บูชา​แพะ​และ​ลูก​โค​ตัว​ผู้​ซึ่ง​เป็น​รูป​เคารพ​ที่​ท่าน​สร้าง​ไว้
  • 1 Cô-rinh-tô 10:20 - nhưng những lễ vật đó cúng cho ác quỷ chứ không phải dâng cho Đức Chúa Trời. Vì thế, ăn của cúng thần tượng là dự phần với ác quỷ. Dĩ nhiên tôi không muốn anh chị em thuộc về ác quỷ.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:21 - Anh chị em không thể vừa uống chén của Chúa, vừa uống chén của ác quỷ. Không thể đồng thời dự tiệc của Chúa và tiệc của ác quỷ.
  • Ô-sê 13:2 - Bây giờ họ càng phạm tội khi tạo những tượng bạc, những hình tượng khéo léo tạo nên bởi bàn tay con người. Họ bảo nhau: “Hãy dâng tế lễ cho các thần tượng, và hôn tượng bò con này!”
  • Xuất Ai Cập 32:4 - A-rôn làm khuôn, nấu vàng, và đúc tượng một bò con. Dân chúng thấy tượng bò con liền reo lên: “Ít-ra-ên ơi! Đây là vị thần đã đem chúng ta ra khỏi Ai Cập!”
  • Xuất Ai Cập 32:5 - Thấy thế, A-rôn liền lập một bàn thờ trước tượng bò con, rồi tuyên bố: “Ngày mai chúng ta ăn lễ mừng Chúa Hằng Hữu!”
  • Xuất Ai Cập 32:6 - Hôm sau họ dậy sớm, dâng của lễ thiêu và lễ vật tri ân, rồi ngồi xuống ăn uống, và cùng nhau đứng dậy chơi đùa.
  • Xuất Ai Cập 32:7 - Vào lúc ấy, Chúa Hằng Hữu phán dạy Môi-se: “Bây giờ con phải xuống núi, vì đám người con dẫn ra khỏi Ai Cập nay đã hư hỏng rồi.
  • Xuất Ai Cập 32:8 - Họ đã vội rời bỏ đường lối Ta dạy bảo, đúc một tượng bò con, thờ lạy và dâng tế lễ cho nó, mà nói: ‘Ít-ra-ên ơi! Đây là vị thần đã đem chúng ta ra khỏi Ai Cập.’”
  • Khải Huyền 16:14 - Đó là thần của quỷ, chuyên làm phép lạ, đi xúi giục các vua trên thế giới liên minh chiến tranh chống với Đức Chúa Trời trong ngày trọng đại của Đấng Toàn Năng.
  • 1 Các Vua 14:9 - Thêm vào đó, ngươi lại làm điều ác hơn cả những người sống trước ngươi. Ngươi tạo cho mình thần khác, đúc tượng để thờ, chọc giận Ta, và chối bỏ Ta.
  • Xuất Ai Cập 32:31 - Vậy, Môi-se trở lên gặp Chúa Hằng Hữu, thưa rằng: “Chúa ôi! Dân này đã phạm tội rất nặng, đã tạo cho mình thần bằng vàng.
  • 1 Ti-mô-thê 4:1 - Chúa Thánh Linh đã dạy dỗ rõ ràng: trong thời kỳ cuối cùng, một số người sẽ bỏ đức tin, đi theo các thần lừa gạt và lời dạy của ác quỷ,
  • Thi Thiên 106:19 - Tại Hô-rếp, dân chúng đúc tượng thần; họ thờ lạy bò con vàng đó.
  • Thi Thiên 106:20 - Từ bỏ Đức Chúa Trời vinh quang hằng sống, đổi lấy hình tượng con bò, loài ăn cỏ.
  • Ô-sê 8:5 - Sa-ma-ri hỡi, Ta khước từ tượng bò con này— là tượng các ngươi đã tạo. Cơn thịnh nộ Ta cháy phừng chống lại các ngươi. Cho đến bao giờ các ngươi mới thôi phạm tội?
  • Ô-sê 8:6 - Bò con mà các ngươi thờ phượng, hỡi Ít-ra-ên, là do chính tay các ngươi tạo ra! Đó không phải là Đức Chúa Trời! Vì thế, thần tượng ấy phải bị đập tan từng mảnh.
  • 1 Các Vua 12:31 - Vua còn xây đền miếu trên các ngọn đồi, bổ nhiệm thầy tế lễ trong hàng thường dân chứ không chọn người Lê-vi.
  • 1 Các Vua 13:33 - Mặc dù đã nghe lời Chúa Hằng Hữu cảnh cáo, Giê-rô-bô-am vẫn không lìa bỏ con đường tà ác của mình. Ngược lại, vua lại lo tuyển mộ từ trong số thường dân những thầy tế lễ cho các đền miếu trên đồi cao. Ai muốn làm thầy tế lễ đều được vua tấn phong để phục vụ tại các đền miếu đó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:17 - Họ dâng lễ vật cho quỷ chứ không thờ Đức Chúa Trời, cúng tế các thần xa lạ họ và tổ tiên chưa từng biết.
  • 1 Các Vua 12:28 - Sau khi tham khảo ý kiến với các cố vấn, vua quyết định làm hai tượng bò con bằng vàng. Vua nói với dân chúng: “Các ngươi phải đi Giê-ru-sa-lem thật xa xôi vất vả. Bây giờ có thần của Ít-ra-ên đây, thần đã đem các ngươi ra khỏi Ai Cập.”
圣经
资源
计划
奉献