逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Gô-li-át la lên: “Đến đây, ta sẽ lấy thịt mày cho chim chóc và thú rừng ăn.”
- 新标点和合本 - 非利士人又对大卫说:“来吧!我将你的肉给空中的飞鸟、田野的走兽吃。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 非利士人又对大卫说:“来吧!我要把你的肉给空中的飞鸟和田野的走兽。”
- 和合本2010(神版-简体) - 非利士人又对大卫说:“来吧!我要把你的肉给空中的飞鸟和田野的走兽。”
- 当代译本 - 又说:“你过来,我要把你的肉丢给天上的飞禽和地上的走兽。”
- 圣经新译本 - 那非利士人又对大卫说:“你到我这里来吧!我要把你的肉给空中的飞鸟和田野的走兽吃。”
- 中文标准译本 - 然后那非利士人对大卫说:“过来吧!我要把你的肉给天空的飞鸟和田野的走兽。”
- 现代标点和合本 - 非利士人又对大卫说:“来吧!我将你的肉给空中的飞鸟、田野的走兽吃。”
- 和合本(拼音版) - 非利士人又对大卫说:“来吧!我将你的肉给空中的飞鸟、田野的走兽吃。”
- New International Version - “Come here,” he said, “and I’ll give your flesh to the birds and the wild animals!”
- New International Reader's Version - “Come over here,” he said. “I’ll feed your body to the birds and wild animals!”
- English Standard Version - The Philistine said to David, “Come to me, and I will give your flesh to the birds of the air and to the beasts of the field.”
- New Living Translation - “Come over here, and I’ll give your flesh to the birds and wild animals!” Goliath yelled.
- The Message - “Come on,” said the Philistine. “I’ll make roadkill of you for the buzzards. I’ll turn you into a tasty morsel for the field mice.”
- Christian Standard Bible - “Come here,” the Philistine called to David, “and I’ll give your flesh to the birds of the sky and the wild beasts!”
- New American Standard Bible - The Philistine also said to David, “Come to me, and I will give your flesh to the birds of the sky and the wild animals.”
- New King James Version - And the Philistine said to David, “Come to me, and I will give your flesh to the birds of the air and the beasts of the field!”
- Amplified Bible - The Philistine also said to David, “Come to me, and I will give your flesh to the birds of the sky and the beasts of the field.”
- American Standard Version - And the Philistine said to David, Come to me, and I will give thy flesh unto the birds of the heavens, and to the beasts of the field.
- King James Version - And the Philistine said to David, Come to me, and I will give thy flesh unto the fowls of the air, and to the beasts of the field.
- New English Translation - The Philistine said to David, “Come here to me, so I can give your flesh to the birds of the sky and the wild animals of the field!”
- World English Bible - The Philistine said to David, “Come to me, and I will give your flesh to the birds of the sky, and to the animals of the field.”
- 新標點和合本 - 非利士人又對大衛說:「來吧!我將你的肉給空中的飛鳥、田野的走獸吃。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 非利士人又對大衛說:「來吧!我要把你的肉給空中的飛鳥和田野的走獸。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 非利士人又對大衛說:「來吧!我要把你的肉給空中的飛鳥和田野的走獸。」
- 當代譯本 - 又說:「你過來,我要把你的肉丟給天上的飛禽和地上的走獸。」
- 聖經新譯本 - 那非利士人又對大衛說:“你到我這裡來吧!我要把你的肉給空中的飛鳥和田野的走獸吃。”
- 呂振中譯本 - 那 非利士 人對 大衛 說:『你到我這裏來吧,我就將你的肉給空中的飛鳥和田野的走獸。』
- 中文標準譯本 - 然後那非利士人對大衛說:「過來吧!我要把你的肉給天空的飛鳥和田野的走獸。」
- 現代標點和合本 - 非利士人又對大衛說:「來吧!我將你的肉給空中的飛鳥、田野的走獸吃。」
- 文理和合譯本 - 又謂大衛曰、爾來、我取爾肉、給於空中之鳥、野間之獸、
- 文理委辦譯本 - 又謂之曰、汝來、我取爾肉、給於飛鳥走獸。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又謂 大衛 曰、爾來、我以爾肉給空中鳥、田野獸、
- Nueva Versión Internacional - añadió: —¡Ven acá, que les voy a echar tu carne a las aves del cielo y a las fieras del campo!
- 현대인의 성경 - 그러고서 그는 “이리 오너라. 내가 네 시체를 새와 들짐승에게 주겠다” 하고 외쳤다.
- Новый Русский Перевод - – Иди сюда, – сказал он, – и я отдам твою плоть небесным птицам и земным зверям!
- Восточный перевод - – Иди сюда, – сказал он, – и я отдам твою плоть небесным птицам и земным зверям!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Иди сюда, – сказал он, – и я отдам твою плоть небесным птицам и земным зверям!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Иди сюда, – сказал он, – и я отдам твою плоть небесным птицам и земным зверям!
- La Bible du Semeur 2015 - – Approche un peu, ajouta-t-il, pour que je donne ta chair à manger aux oiseaux du ciel et aux bêtes des champs !
- リビングバイブル - 「さあ、来い。おまえの肉を鳥や獣にくれてやるわい!」と叫びました。
- Nova Versão Internacional - e disse: “Venha aqui, e darei sua carne às aves do céu e aos animais do campo!”
- Hoffnung für alle - Dann schrie er: »Komm nur her! Ich werde dein Fleisch den Geiern und den wilden Tieren zu fressen geben.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โกลิอัทพูดว่า “มาสิ เดี๋ยวข้าจะแล่เนื้อเจ้าให้นกกาและสัตว์ป่ากิน!”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาวฟีลิสเตียพูดกับดาวิดว่า “มาหาข้าสิ ข้าจะได้เอาเนื้อเจ้าให้นกในอากาศกับสัตว์ป่าในทุ่งกิน”
交叉引用
- 1 Sa-mu-ên 17:46 - Hôm nay Chúa Hằng Hữu sẽ lấy mạng ngươi, ta sẽ giết ngươi và chặt đầu ngươi. Hôm nay ta cũng lấy thây quân sĩ Phi-li-tin cho chim chóc và thú rừng ăn, cả thế giới sẽ biết rằng Ít-ra-ên có Đức Chúa Trời!
- Ê-xê-chi-ên 28:2 - “Hỡi con người, hãy nói cho vua Ty-rơ về sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Vì lòng ngươi kiêu căng và tự nhủ: ‘Ta là thần! Ta chiếm ngai của các thần giữa lòng biển cả.’ Nhưng ngươi là con người không phải là thần dù ngươi khoác lác ngươi là thần.
- Giê-rê-mi 9:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Người khôn đừng tự hào là khôn sáng, người mạnh đừng khoe về sức mạnh, người giàu cũng đừng kiêu hãnh.
- Truyền Đạo 9:11 - Tôi lại quan sát các việc khác xảy ra dưới mặt trời. Không phải lúc nào người chạy nhanh nhất cũng thắng cuộc đua, và người mạnh mẽ nhất cũng thắng trận. Cũng không phải người khôn ngoan luôn no đủ, và người giỏi luôn giàu có. Người trí thức cũng không mãi đắc dụng. Vì thời thế và cơ hội xảy đến cho mọi người.
- Truyền Đạo 9:12 - Loài người không thể biết lúc nào tai họa đến. Như cá mắc lưới hay như chim mắc bẫy, loài người cũng bị tai họa thình lình.
- Châm Ngôn 18:12 - Tự cao dẫn đến suy bại; khiêm nhường đem lại tôn trọng.
- Ê-xê-chi-ên 39:17 - Và bây giờ, hỡi con người, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy gọi các chim trời và thú rừng. Hãy nói với chúng: ‘Hãy tập trung lại để dự tiệc sinh tế vĩ đại của Ta. Khắp gần xa, hãy kéo lên các núi Ít-ra-ên, và tại đó hãy ăn thịt và uống máu!
- Ê-xê-chi-ên 39:18 - Hãy ăn thịt các dũng sĩ và uống máu các vua chúa, là các chiên đực, chiên con, dê đực, và bò mộng—tất cả là những con vật béo bổ từ xứ Ba-san!
- Ê-xê-chi-ên 39:19 - Hãy ăn thịt cho no; uống máu cho say. Đây là bữa tiệc linh đình Ta chuẩn bị cho các ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 39:20 - Hãy dự tiệc tại bàn Ta—ăn thịt ngựa, thịt kỵ binh, thịt các dũng sĩ cùng tất cả quân lính quả cảm, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.’
- Ê-xê-chi-ên 28:9 - Ngươi còn dám khoác lác rằng: ‘Ta là thần!’ trước mặt bọn giết ngươi không? Với chúng, ngươi không phải là thần, mà chỉ là một con người!
- Ê-xê-chi-ên 28:10 - Ngươi sẽ chết như người không chịu cắt bì trong tay người nước ngoài. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
- 1 Các Vua 20:10 - Bên Ha-đát lại sai sứ giả nói với A-háp: “Xin các thần trừng phạt ta, nếu bụi đất còn lại tại Sa-ma-ri đủ lấp đầy bàn tay của chiến binh theo ta.”
- 1 Các Vua 20:11 - Vua Ít-ra-ên đáp: “Người mặc áo giáp đừng vội khoe mình như người cởi áo ra.”