Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:46 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu họ phạm tội với Chúa—vì nào ai không phạm tội—khiến Chúa giận, và cho phép quân thù bắt họ làm tù binh dẫn về đất địch, dù xa hay gần.
  • 新标点和合本 - “你的民若得罪你(世上没有不犯罪的人),你向他们发怒,将他们交给仇敌掳到仇敌之地,或远或近,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你的百姓若得罪你,因为没有人不犯罪,你向他们发怒,把他们交在仇敌面前,掳他们的人把他们带到仇敌之地,或远或近,
  • 和合本2010(神版-简体) - “你的百姓若得罪你,因为没有人不犯罪,你向他们发怒,把他们交在仇敌面前,掳他们的人把他们带到仇敌之地,或远或近,
  • 当代译本 - “世上没有不犯罪的人,如果你的子民得罪你,以致你向他们发怒,让敌人把他们掳走,不论远近,
  • 圣经新译本 - “如果你的子民得罪了你(没有不犯罪的世人),你向他们发怒,把他们交给仇敌,以致仇敌把他们掳到仇敌的地方,或是远或是近,
  • 中文标准译本 - “如果你的子民对你犯了罪 ——其实没有不犯罪的人—— 你对他们发怒,把他们交给仇敌, 以致他们被掳到或远或近的仇敌之地,
  • 现代标点和合本 - “你的民若得罪你——世上没有不犯罪的人——你向他们发怒,将他们交给仇敌掳到仇敌之地,或远或近,
  • 和合本(拼音版) - “你的民若得罪你(世上没有不犯罪的人),你向他们发怒,将他们交给仇敌,掳到仇敌之地,或远或近,
  • New International Version - “When they sin against you—for there is no one who does not sin—and you become angry with them and give them over to their enemies, who take them captive to their own lands, far away or near;
  • New International Reader's Version - “Suppose your people sin against you. After all, there isn’t anyone who doesn’t sin. And suppose you get angry with them. You hand them over to their enemies. They take them as prisoners to their own lands. It doesn’t matter whether those lands are near or far away.
  • English Standard Version - “If they sin against you—for there is no one who does not sin—and you are angry with them and give them to an enemy, so that they are carried away captive to the land of the enemy, far off or near,
  • New Living Translation - “If they sin against you—and who has never sinned?—you might become angry with them and let their enemies conquer them and take them captive to their land far away or near.
  • Christian Standard Bible - When they sin against you — for there is no one who does not sin  — and you are angry with them and hand them over to the enemy, and their captors deport them to the enemy’s country  — whether distant or nearby —
  • New American Standard Bible - “When they sin against You (for there is no person who does not sin) and You are angry with them and turn them over to an enemy, so that they take them away captive to the land of the enemy, distant or near;
  • New King James Version - “When they sin against You (for there is no one who does not sin), and You become angry with them and deliver them to the enemy, and they take them captive to the land of the enemy, far or near;
  • Amplified Bible - “When they sin against You (for there is no man who does not sin) and You are angry with them and hand them over to the enemy, so that they are carried away captive to the enemy’s land, [whether] far away or near;
  • American Standard Version - If they sin against thee (for there is no man that sinneth not), and thou be angry with them, and deliver them to the enemy, so that they carry them away captive unto the land of the enemy, far off or near;
  • King James Version - If they sin against thee, (for there is no man that sinneth not,) and thou be angry with them, and deliver them to the enemy, so that they carry them away captives unto the land of the enemy, far or near;
  • New English Translation - “The time will come when your people will sin against you (for there is no one who is sinless!) and you will be angry with them and deliver them over to their enemies, who will take them as prisoners to their own land, whether far away or close by.
  • World English Bible - If they sin against you (for there is no man who doesn’t sin), and you are angry with them, and deliver them to the enemy, so that they carry them away captive to the land of the enemy, far off or near;
  • 新標點和合本 - 「你的民若得罪你(世上沒有不犯罪的人),你向他們發怒,將他們交給仇敵擄到仇敵之地,或遠或近,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你的百姓若得罪你,因為沒有人不犯罪,你向他們發怒,把他們交在仇敵面前,擄他們的人把他們帶到仇敵之地,或遠或近,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你的百姓若得罪你,因為沒有人不犯罪,你向他們發怒,把他們交在仇敵面前,擄他們的人把他們帶到仇敵之地,或遠或近,
  • 當代譯本 - 「世上沒有不犯罪的人,如果你的子民得罪你,以致你向他們發怒,讓敵人把他們擄走,不論遠近,
  • 聖經新譯本 - “如果你的子民得罪了你(沒有不犯罪的世人),你向他們發怒,把他們交給仇敵,以致仇敵把他們擄到仇敵的地方,或是遠或是近,
  • 呂振中譯本 - 『你人民若犯罪得罪了你( 世上 沒有不犯罪的人),你向他們發怒,把他們交在仇敵面前,以致仇敵將他們擄到仇敵之地,或遠或近;
  • 中文標準譯本 - 「如果你的子民對你犯了罪 ——其實沒有不犯罪的人—— 你對他們發怒,把他們交給仇敵, 以致他們被擄到或遠或近的仇敵之地,
  • 現代標點和合本 - 「你的民若得罪你——世上沒有不犯罪的人——你向他們發怒,將他們交給仇敵擄到仇敵之地,或遠或近,
  • 文理和合譯本 - 夫人未有不干罪者、若爾民獲罪於爾、因爾震怒、付之於敵、虜至其地、或遠或近、
  • 文理委辦譯本 - 天下億兆、誰能無過、若爾民蹈於愆尤、干爾震怒、爾付之於敵、見虜於異邦、無論遠近、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 世未有不犯罪者、如主之民獲罪於主、主向之震怒、付於敵人、為敵人擄至敵國、或遠或近、
  • Nueva Versión Internacional - »Ya que no hay ser humano que no peque, si tu pueblo peca contra ti, y tú te enojas con ellos y los entregas al enemigo para que se los lleven cautivos a otro país, lejano o cercano,
  • 현대인의 성경 - “죄를 짓지 않는 사람은 하나도 없습니다. 만일 주의 백성이 범죄하므로 주께서 분노하셔서 그들을 외국 땅에 포로로 잡혀가게 하실 때
  • Новый Русский Перевод - Если они согрешат против Тебя – ведь нет никого, кто бы не грешил, – и Ты разгневаешься на них и отдашь их врагам, которые уведут их пленниками в свою землю, будь она далеко или близко,
  • Восточный перевод - Если Твой народ согрешит против Тебя – ведь нет никого, кто бы не грешил, – и Ты разгневаешься на него и отдашь его врагам, которые уведут его пленником в свою землю, будь она далеко или близко,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если Твой народ согрешит против Тебя – ведь нет никого, кто бы не грешил, – и Ты разгневаешься на него и отдашь его врагам, которые уведут его пленником в свою землю, будь она далеко или близко,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если Твой народ согрешит против Тебя – ведь нет никого, кто бы не грешил, – и Ты разгневаешься на него и отдашь его врагам, которые уведут его пленником в свою землю, будь она далеко или близко,
  • La Bible du Semeur 2015 - Il se peut qu’ils commettent un péché contre toi – car quel est l’homme qui ne commet jamais de péché ? Alors tu seras irrité contre eux, tu les livreras au pouvoir de leurs ennemis, qui les emmèneront en captivité dans un pays ennemi, proche ou lointain.
  • リビングバイブル - 罪を犯さない人間などいませんから、あなたに罪を犯し、あなたのお怒りをこうむって、外国に捕虜として連れて行かれることもあるでしょう。
  • Nova Versão Internacional - “Quando pecarem contra ti, pois não há ninguém que não peque, e ficares irado com eles e os entregares ao inimigo que os leve prisioneiros para a sua terra, distante ou próxima;
  • Hoffnung für alle - Wenn sie sich aber von dir abwenden – es gibt ja keinen Menschen, der nicht sündigt – und du zornig wirst und sie an ihre Feinde auslieferst, die sie als Gefangene in ihr Land verschleppen, sei es fern oder nah,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เมื่อพวกเขาทำบาปต่อพระองค์ (เพราะมีใครบ้างที่ไม่ทำบาปเลย) แล้วพระองค์ทรงพระพิโรธเขาและยอมให้ศัตรูพิชิตเขา นำเขาไปเป็นเชลยในต่างแดน ไม่ว่าใกล้หรือไกล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​หาก​ว่า​พวก​เขา​ทำ​บาป​ต่อ​พระ​องค์ เนื่องจาก​ว่า​ไม่​มี​ผู้​ใด​ที่​ไม่​ทำ​บาป พระ​องค์​จะ​โกรธ​กริ้ว​พวก​เขา และ​ให้​ศัตรู​จับ​ตัว​พวก​เขา​ไป​เป็น​เชลย​ใน​ดินแดน​ของ​ศัตรู​ที่​อยู่​ไกล​หรือ​ใกล้
交叉引用
  • Đa-ni-ên 9:7 - Lạy Chúa, Ngài là Đấng tuyệt đối công bằng; còn chúng con đáng bị phỉ nhổ vào mặt. Đúng như cảnh sỉ nhục ngày nay, chúng con là dân tộc Giu-đa và Ít-ra-ên, là dân cư Giê-ru-sa-lem, là tất cả dân tộc gần xa, kể cả những người bị tản lạc khắp các nước vì Chúa hình phạt tội lỗi họ đã phạm chống lại Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:8 - Lạy Chúa, chúng con cũng như các vua chúa, các nhà lãnh đạo, các tổ phụ chúng con đáng bị sỉ nhục vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:9 - Nhưng Chúa mãi mãi là Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót, thứ tha vô hạn dù chúng con đã phản loạn với Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:10 - Chúng con chẳng vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, chẳng sống theo luật pháp mà Ngài đã dùng các đầy tớ Ngài là các nhà tiên tri dạy cho chúng con.
  • Đa-ni-ên 9:11 - Thật, cả Ít-ra-ên đã phạm luật Ngài, đã xoay lưng không chịu vâng lời Ngài. Vì thế cơn đoán phạt đã đổ xuống trên đầu chúng con đúng như lời nguyền rủa ghi trong Kinh Luật Môi-se, đầy tớ Ngài, vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:12 - Chúa đã xác nhận lời Ngài cảnh cáo chúng con và các phán quan của chúng con bằng cách đổ đại họa xuống. Vì khắp thế giới, không có thành phố nào bị đại họa như Giê-ru-sa-lem cả.
  • Đa-ni-ên 9:13 - Tất cả các lời nguyền rủa ghi trong Kinh Luật Môi-se đều đã thực hiện đúng từng chi tiết. Dù thế, chúng con vẫn không chịu cầu xin ơn của Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, từ bỏ tội ác và hết lòng tìm hiểu chân lý Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:14 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu đã lưu ý đổ đại họa xuống trên chúng con đúng theo đức công chính của Ngài: Không một người nào bất tuân lời Chúa mà thoát khỏi hình phạt.
  • Thi Thiên 19:12 - Người khôn nhanh chóng nhìn nhận lỗi lầm xin tha những lỗi mình không biết.
  • Ga-la-ti 3:22 - Trái lại, Thánh Kinh cho biết cả nhân loại đều bị tội lỗi giam cầm và phương pháp giải thoát duy nhất là tin Chúa Cứu Thế Giê-xu. Con đường cứu rỗi đã mở rộng cho mọi người tin nhận Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:26 - Xin trời đất chứng giám cho chúng ta hôm nay—nếu thế, anh em chắc chắn phải bị tiêu diệt khỏi lãnh thổ bên kia Giô-đan mà anh em sắp chiếm. Thời gian anh em cư trú tại đó sẽ thật ngắn ngủi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:27 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em giữa các nước khác, và số người sống sót sẽ thật ít ỏi.
  • Gióp 14:4 - Ai có thể đem điều trong sạch ra từ người ô uế? Không một người nào!
  • Rô-ma 3:19 - Chúng ta biết mọi điều luật pháp đòi hỏi đều áp dụng cho những người sống dưới luật pháp, nên chẳng ai có thể chạy tội và cả nhân loại sẽ bị Đức Chúa Trời xét xử.
  • 2 Các Vua 17:23 - cho đến khi Chúa Hằng Hữu đuổi họ đi, như Ngài đã bảo đầy tớ Ngài là các tiên tri cảnh cáo họ trước. Như vậy, người Ít-ra-ên bị đày qua A-sy-ri, và họ ở đó cho đến ngày nay.
  • Lu-ca 21:24 - Họ sẽ bị quân thù tàn sát và lưu đày khắp thế giới. Giê-ru-sa-lem sẽ bị các Dân Ngoại chà đạp cho đến thời kỳ của Dân Ngoại đến và chấm dứt.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:28 - Trong cơn lôi đình, Chúa Hằng Hữu đã bứng họ khỏi đất này, ném họ ra đất khác, là nơi họ đang sống ngày nay!”
  • Gióp 15:14 - Có thể nào loài người được kể là thanh sạch? Lẽ nào người sinh ra từ người nữ được xem là công chính?
  • Gióp 15:15 - Này! Đức Chúa Trời không tin cậy dù là thiên sứ. Ngay cả bầu trời cũng dơ bẩn dưới mắt Ngài.
  • Gióp 15:16 - Huống chi con người thối nát và tội lỗi uống gian ác mình như nước lã!
  • 2 Sử Ký 6:36 - Nếu họ phạm tội với Chúa—vì có ai mà chẳng bao giờ phạm tội?—và khi Chúa nổi giận cùng họ, cho phép quân thù đánh bại họ rồi bắt họ làm phu tù, lưu đày ra một nước ngoài, hoặc gần hoặc xa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:64 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em khắp nơi trên mặt đất, cho sống với những dân tộc khác. Tại những nơi ấy, anh em sẽ thờ cúng các thần khác, những thần bằng gỗ, bằng đá trước kia anh em và các tổ tiên chưa hề biết.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:65 - Tại những nước ấy, anh em không được yên nghỉ, nhưng Chúa sẽ cho anh em trái tim run rẩy, đôi mắt mờ lòa, tinh thần suy nhược.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:66 - Mạng sống của anh em không được bảo toàn, đêm ngày phập phồng lo sợ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:67 - Buổi sáng, anh em sẽ nói: ‘Ước gì đêm đến!’ Buổi tối lại nói: ‘Ước gì trời sáng!’ Vì lòng đầy lo sợ, vì những điều mắt mình chứng kiến.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:68 - Rồi, Chúa Hằng Hữu sẽ chở anh em trở lại Ai Cập bằng tàu bè, một chuyến đi tôi đã bảo anh em chẳng bao giờ nên đi. Tại Ai Cập, anh em sẽ bán mình cho kẻ thù làm nô lệ, nhưng chẳng ai mua.”
  • Gia-cơ 3:2 - Chúng ta ai cũng lầm lỗi cả. Vì nếu chúng ta có thể kiểm soát được lưỡi mình, thì đó là người trọn vẹn và có thể kiềm chế bản thân trong mọi việc.
  • Thi Thiên 143:2 - Xin đừng phán xét đầy tớ Chúa, vì chẳng người sống nào là công chính trước mặt Ngài.
  • Y-sai 64:6 - Chúng con tất cả đều gian ác và xấu xa. Khi chúng con bày tỏ công chính mình, chúng chẳng khác gì miếng giẻ, bẩn thỉu. Chúng con tất cả đều héo rụng như lá vàng mùa thu, tội ác chúng con như gió đùa mình đi.
  • Thi Thiên 130:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nếu Ngài ghi nhớ tội ác chúng con, ai có thể đứng nổi trước mặt Ngài?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:36 - Chúa Hằng Hữu sẽ đày anh em cùng với vua mình sang một nước xa lạ, tên của nước này anh em cũng như các tổ tiên chưa hề biết đến. Tại đó, anh em sẽ thờ cúng các thần bằng đá, bằng gỗ.
  • 2 Các Vua 17:18 - Ngài đuổi họ đi nơi khác, chỉ để cho đại tộc Giu-đa ở lại.
  • 2 Các Vua 25:21 - Vua Ba-by-lôn ra lệnh xử tử tất cả các nhà lãnh đạo Giu-đa ấy tại Ríp-la, xứ Ha-mát. Vậy, người Giu-đa bị lưu đày biệt xứ.
  • 2 Các Vua 17:6 - Vào năm thứ chín đời Ô-sê, Sa-ma-ri thất thủ. Người Ít-ra-ên bị bắt đày qua A-sy-ri, bị tập trung tại Cha-la, và trên bờ Sông Cha-bo ở Gô-xan, và các thành trong nước Mê-đi.
  • Y-sai 53:6 - Tất cả chúng ta đều như chiên đi lạc, mỗi người một ngả. Thế mà Chúa Hằng Hữu đã chất trên Người tất cả tội ác của chúng ta.
  • Rô-ma 3:23 - Vì mọi người đều phạm tội; tất cả chúng ta đều thiếu hụt vinh quang Đức Chúa Trời.
  • Lê-vi Ký 26:34 - Đến lúc ấy, đất đai sẽ được nghỉ ngơi, trong khi các ngươi ở trên đất địch, đất sẽ được nghỉ ngơi.
  • Lê-vi Ký 26:35 - Vì các ngươi đã không để cho đất nghỉ năm thứ bảy suốt thời gian các ngươi còn ở trên đất mình.
  • Lê-vi Ký 26:36 - Đối với những người sống sót tản mác trên đất địch, Ta sẽ làm cho lòng họ bồn chồn sợ hãi, tiếng lá rơi cũng đủ làm cho họ chạy trốn, họ sẽ chạy như chạy trốn người cầm gươm, và họ sẽ ngã dù chẳng ai rượt đuổi.
  • Lê-vi Ký 26:37 - Dù không người rượt đuổi, họ sẽ chạy như chạy trốn người cầm gươm, vấp vào nhau, ngã xuống, vì không có sức đương đầu với quân địch.
  • Lê-vi Ký 26:38 - Các ngươi sẽ chết ở quê lạ xứ người, xác bị chôn vùi nơi đất địch.
  • Lê-vi Ký 26:39 - Những ai còn sống sót sẽ xác xơ tiều tụy trên đất kẻ thù—vì tội lỗi mình và tội lỗi của tổ tiên—cũng như tổ tiên mình trước kia đã tiều tụy xác xơ.
  • 1 Giăng 1:8 - Nếu chúng ta chối tội là chúng ta tự lừa dối và không chịu nhìn nhận sự thật.
  • 1 Giăng 1:9 - Nhưng nếu chúng ta xưng tội với Chúa, Ngài sẽ giữ lời hứa tha thứ chúng ta và tẩy sạch tất cả lỗi lầm chúng ta, đúng theo bản tính công chính của Ngài.
  • 1 Giăng 1:10 - Nếu chúng ta bảo mình vô tội, là cho Đức Chúa Trời nói dối, và lời Ngài không ở trong chúng ta.
  • Châm Ngôn 20:9 - Ai dám bảo: “Tôi có lòng trong sạch, lương tâm tôi đã tẩy sạch tội rồi”?
  • Truyền Đạo 7:20 - Chẳng có một người nào suốt đời làm điều phải mà không phạm tội.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu họ phạm tội với Chúa—vì nào ai không phạm tội—khiến Chúa giận, và cho phép quân thù bắt họ làm tù binh dẫn về đất địch, dù xa hay gần.
  • 新标点和合本 - “你的民若得罪你(世上没有不犯罪的人),你向他们发怒,将他们交给仇敌掳到仇敌之地,或远或近,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你的百姓若得罪你,因为没有人不犯罪,你向他们发怒,把他们交在仇敌面前,掳他们的人把他们带到仇敌之地,或远或近,
  • 和合本2010(神版-简体) - “你的百姓若得罪你,因为没有人不犯罪,你向他们发怒,把他们交在仇敌面前,掳他们的人把他们带到仇敌之地,或远或近,
  • 当代译本 - “世上没有不犯罪的人,如果你的子民得罪你,以致你向他们发怒,让敌人把他们掳走,不论远近,
  • 圣经新译本 - “如果你的子民得罪了你(没有不犯罪的世人),你向他们发怒,把他们交给仇敌,以致仇敌把他们掳到仇敌的地方,或是远或是近,
  • 中文标准译本 - “如果你的子民对你犯了罪 ——其实没有不犯罪的人—— 你对他们发怒,把他们交给仇敌, 以致他们被掳到或远或近的仇敌之地,
  • 现代标点和合本 - “你的民若得罪你——世上没有不犯罪的人——你向他们发怒,将他们交给仇敌掳到仇敌之地,或远或近,
  • 和合本(拼音版) - “你的民若得罪你(世上没有不犯罪的人),你向他们发怒,将他们交给仇敌,掳到仇敌之地,或远或近,
  • New International Version - “When they sin against you—for there is no one who does not sin—and you become angry with them and give them over to their enemies, who take them captive to their own lands, far away or near;
  • New International Reader's Version - “Suppose your people sin against you. After all, there isn’t anyone who doesn’t sin. And suppose you get angry with them. You hand them over to their enemies. They take them as prisoners to their own lands. It doesn’t matter whether those lands are near or far away.
  • English Standard Version - “If they sin against you—for there is no one who does not sin—and you are angry with them and give them to an enemy, so that they are carried away captive to the land of the enemy, far off or near,
  • New Living Translation - “If they sin against you—and who has never sinned?—you might become angry with them and let their enemies conquer them and take them captive to their land far away or near.
  • Christian Standard Bible - When they sin against you — for there is no one who does not sin  — and you are angry with them and hand them over to the enemy, and their captors deport them to the enemy’s country  — whether distant or nearby —
  • New American Standard Bible - “When they sin against You (for there is no person who does not sin) and You are angry with them and turn them over to an enemy, so that they take them away captive to the land of the enemy, distant or near;
  • New King James Version - “When they sin against You (for there is no one who does not sin), and You become angry with them and deliver them to the enemy, and they take them captive to the land of the enemy, far or near;
  • Amplified Bible - “When they sin against You (for there is no man who does not sin) and You are angry with them and hand them over to the enemy, so that they are carried away captive to the enemy’s land, [whether] far away or near;
  • American Standard Version - If they sin against thee (for there is no man that sinneth not), and thou be angry with them, and deliver them to the enemy, so that they carry them away captive unto the land of the enemy, far off or near;
  • King James Version - If they sin against thee, (for there is no man that sinneth not,) and thou be angry with them, and deliver them to the enemy, so that they carry them away captives unto the land of the enemy, far or near;
  • New English Translation - “The time will come when your people will sin against you (for there is no one who is sinless!) and you will be angry with them and deliver them over to their enemies, who will take them as prisoners to their own land, whether far away or close by.
  • World English Bible - If they sin against you (for there is no man who doesn’t sin), and you are angry with them, and deliver them to the enemy, so that they carry them away captive to the land of the enemy, far off or near;
  • 新標點和合本 - 「你的民若得罪你(世上沒有不犯罪的人),你向他們發怒,將他們交給仇敵擄到仇敵之地,或遠或近,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你的百姓若得罪你,因為沒有人不犯罪,你向他們發怒,把他們交在仇敵面前,擄他們的人把他們帶到仇敵之地,或遠或近,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你的百姓若得罪你,因為沒有人不犯罪,你向他們發怒,把他們交在仇敵面前,擄他們的人把他們帶到仇敵之地,或遠或近,
  • 當代譯本 - 「世上沒有不犯罪的人,如果你的子民得罪你,以致你向他們發怒,讓敵人把他們擄走,不論遠近,
  • 聖經新譯本 - “如果你的子民得罪了你(沒有不犯罪的世人),你向他們發怒,把他們交給仇敵,以致仇敵把他們擄到仇敵的地方,或是遠或是近,
  • 呂振中譯本 - 『你人民若犯罪得罪了你( 世上 沒有不犯罪的人),你向他們發怒,把他們交在仇敵面前,以致仇敵將他們擄到仇敵之地,或遠或近;
  • 中文標準譯本 - 「如果你的子民對你犯了罪 ——其實沒有不犯罪的人—— 你對他們發怒,把他們交給仇敵, 以致他們被擄到或遠或近的仇敵之地,
  • 現代標點和合本 - 「你的民若得罪你——世上沒有不犯罪的人——你向他們發怒,將他們交給仇敵擄到仇敵之地,或遠或近,
  • 文理和合譯本 - 夫人未有不干罪者、若爾民獲罪於爾、因爾震怒、付之於敵、虜至其地、或遠或近、
  • 文理委辦譯本 - 天下億兆、誰能無過、若爾民蹈於愆尤、干爾震怒、爾付之於敵、見虜於異邦、無論遠近、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 世未有不犯罪者、如主之民獲罪於主、主向之震怒、付於敵人、為敵人擄至敵國、或遠或近、
  • Nueva Versión Internacional - »Ya que no hay ser humano que no peque, si tu pueblo peca contra ti, y tú te enojas con ellos y los entregas al enemigo para que se los lleven cautivos a otro país, lejano o cercano,
  • 현대인의 성경 - “죄를 짓지 않는 사람은 하나도 없습니다. 만일 주의 백성이 범죄하므로 주께서 분노하셔서 그들을 외국 땅에 포로로 잡혀가게 하실 때
  • Новый Русский Перевод - Если они согрешат против Тебя – ведь нет никого, кто бы не грешил, – и Ты разгневаешься на них и отдашь их врагам, которые уведут их пленниками в свою землю, будь она далеко или близко,
  • Восточный перевод - Если Твой народ согрешит против Тебя – ведь нет никого, кто бы не грешил, – и Ты разгневаешься на него и отдашь его врагам, которые уведут его пленником в свою землю, будь она далеко или близко,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если Твой народ согрешит против Тебя – ведь нет никого, кто бы не грешил, – и Ты разгневаешься на него и отдашь его врагам, которые уведут его пленником в свою землю, будь она далеко или близко,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если Твой народ согрешит против Тебя – ведь нет никого, кто бы не грешил, – и Ты разгневаешься на него и отдашь его врагам, которые уведут его пленником в свою землю, будь она далеко или близко,
  • La Bible du Semeur 2015 - Il se peut qu’ils commettent un péché contre toi – car quel est l’homme qui ne commet jamais de péché ? Alors tu seras irrité contre eux, tu les livreras au pouvoir de leurs ennemis, qui les emmèneront en captivité dans un pays ennemi, proche ou lointain.
  • リビングバイブル - 罪を犯さない人間などいませんから、あなたに罪を犯し、あなたのお怒りをこうむって、外国に捕虜として連れて行かれることもあるでしょう。
  • Nova Versão Internacional - “Quando pecarem contra ti, pois não há ninguém que não peque, e ficares irado com eles e os entregares ao inimigo que os leve prisioneiros para a sua terra, distante ou próxima;
  • Hoffnung für alle - Wenn sie sich aber von dir abwenden – es gibt ja keinen Menschen, der nicht sündigt – und du zornig wirst und sie an ihre Feinde auslieferst, die sie als Gefangene in ihr Land verschleppen, sei es fern oder nah,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เมื่อพวกเขาทำบาปต่อพระองค์ (เพราะมีใครบ้างที่ไม่ทำบาปเลย) แล้วพระองค์ทรงพระพิโรธเขาและยอมให้ศัตรูพิชิตเขา นำเขาไปเป็นเชลยในต่างแดน ไม่ว่าใกล้หรือไกล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​หาก​ว่า​พวก​เขา​ทำ​บาป​ต่อ​พระ​องค์ เนื่องจาก​ว่า​ไม่​มี​ผู้​ใด​ที่​ไม่​ทำ​บาป พระ​องค์​จะ​โกรธ​กริ้ว​พวก​เขา และ​ให้​ศัตรู​จับ​ตัว​พวก​เขา​ไป​เป็น​เชลย​ใน​ดินแดน​ของ​ศัตรู​ที่​อยู่​ไกล​หรือ​ใกล้
  • Đa-ni-ên 9:7 - Lạy Chúa, Ngài là Đấng tuyệt đối công bằng; còn chúng con đáng bị phỉ nhổ vào mặt. Đúng như cảnh sỉ nhục ngày nay, chúng con là dân tộc Giu-đa và Ít-ra-ên, là dân cư Giê-ru-sa-lem, là tất cả dân tộc gần xa, kể cả những người bị tản lạc khắp các nước vì Chúa hình phạt tội lỗi họ đã phạm chống lại Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:8 - Lạy Chúa, chúng con cũng như các vua chúa, các nhà lãnh đạo, các tổ phụ chúng con đáng bị sỉ nhục vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:9 - Nhưng Chúa mãi mãi là Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót, thứ tha vô hạn dù chúng con đã phản loạn với Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:10 - Chúng con chẳng vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, chẳng sống theo luật pháp mà Ngài đã dùng các đầy tớ Ngài là các nhà tiên tri dạy cho chúng con.
  • Đa-ni-ên 9:11 - Thật, cả Ít-ra-ên đã phạm luật Ngài, đã xoay lưng không chịu vâng lời Ngài. Vì thế cơn đoán phạt đã đổ xuống trên đầu chúng con đúng như lời nguyền rủa ghi trong Kinh Luật Môi-se, đầy tớ Ngài, vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:12 - Chúa đã xác nhận lời Ngài cảnh cáo chúng con và các phán quan của chúng con bằng cách đổ đại họa xuống. Vì khắp thế giới, không có thành phố nào bị đại họa như Giê-ru-sa-lem cả.
  • Đa-ni-ên 9:13 - Tất cả các lời nguyền rủa ghi trong Kinh Luật Môi-se đều đã thực hiện đúng từng chi tiết. Dù thế, chúng con vẫn không chịu cầu xin ơn của Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, từ bỏ tội ác và hết lòng tìm hiểu chân lý Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:14 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu đã lưu ý đổ đại họa xuống trên chúng con đúng theo đức công chính của Ngài: Không một người nào bất tuân lời Chúa mà thoát khỏi hình phạt.
  • Thi Thiên 19:12 - Người khôn nhanh chóng nhìn nhận lỗi lầm xin tha những lỗi mình không biết.
  • Ga-la-ti 3:22 - Trái lại, Thánh Kinh cho biết cả nhân loại đều bị tội lỗi giam cầm và phương pháp giải thoát duy nhất là tin Chúa Cứu Thế Giê-xu. Con đường cứu rỗi đã mở rộng cho mọi người tin nhận Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:26 - Xin trời đất chứng giám cho chúng ta hôm nay—nếu thế, anh em chắc chắn phải bị tiêu diệt khỏi lãnh thổ bên kia Giô-đan mà anh em sắp chiếm. Thời gian anh em cư trú tại đó sẽ thật ngắn ngủi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:27 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em giữa các nước khác, và số người sống sót sẽ thật ít ỏi.
  • Gióp 14:4 - Ai có thể đem điều trong sạch ra từ người ô uế? Không một người nào!
  • Rô-ma 3:19 - Chúng ta biết mọi điều luật pháp đòi hỏi đều áp dụng cho những người sống dưới luật pháp, nên chẳng ai có thể chạy tội và cả nhân loại sẽ bị Đức Chúa Trời xét xử.
  • 2 Các Vua 17:23 - cho đến khi Chúa Hằng Hữu đuổi họ đi, như Ngài đã bảo đầy tớ Ngài là các tiên tri cảnh cáo họ trước. Như vậy, người Ít-ra-ên bị đày qua A-sy-ri, và họ ở đó cho đến ngày nay.
  • Lu-ca 21:24 - Họ sẽ bị quân thù tàn sát và lưu đày khắp thế giới. Giê-ru-sa-lem sẽ bị các Dân Ngoại chà đạp cho đến thời kỳ của Dân Ngoại đến và chấm dứt.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:28 - Trong cơn lôi đình, Chúa Hằng Hữu đã bứng họ khỏi đất này, ném họ ra đất khác, là nơi họ đang sống ngày nay!”
  • Gióp 15:14 - Có thể nào loài người được kể là thanh sạch? Lẽ nào người sinh ra từ người nữ được xem là công chính?
  • Gióp 15:15 - Này! Đức Chúa Trời không tin cậy dù là thiên sứ. Ngay cả bầu trời cũng dơ bẩn dưới mắt Ngài.
  • Gióp 15:16 - Huống chi con người thối nát và tội lỗi uống gian ác mình như nước lã!
  • 2 Sử Ký 6:36 - Nếu họ phạm tội với Chúa—vì có ai mà chẳng bao giờ phạm tội?—và khi Chúa nổi giận cùng họ, cho phép quân thù đánh bại họ rồi bắt họ làm phu tù, lưu đày ra một nước ngoài, hoặc gần hoặc xa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:64 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em khắp nơi trên mặt đất, cho sống với những dân tộc khác. Tại những nơi ấy, anh em sẽ thờ cúng các thần khác, những thần bằng gỗ, bằng đá trước kia anh em và các tổ tiên chưa hề biết.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:65 - Tại những nước ấy, anh em không được yên nghỉ, nhưng Chúa sẽ cho anh em trái tim run rẩy, đôi mắt mờ lòa, tinh thần suy nhược.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:66 - Mạng sống của anh em không được bảo toàn, đêm ngày phập phồng lo sợ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:67 - Buổi sáng, anh em sẽ nói: ‘Ước gì đêm đến!’ Buổi tối lại nói: ‘Ước gì trời sáng!’ Vì lòng đầy lo sợ, vì những điều mắt mình chứng kiến.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:68 - Rồi, Chúa Hằng Hữu sẽ chở anh em trở lại Ai Cập bằng tàu bè, một chuyến đi tôi đã bảo anh em chẳng bao giờ nên đi. Tại Ai Cập, anh em sẽ bán mình cho kẻ thù làm nô lệ, nhưng chẳng ai mua.”
  • Gia-cơ 3:2 - Chúng ta ai cũng lầm lỗi cả. Vì nếu chúng ta có thể kiểm soát được lưỡi mình, thì đó là người trọn vẹn và có thể kiềm chế bản thân trong mọi việc.
  • Thi Thiên 143:2 - Xin đừng phán xét đầy tớ Chúa, vì chẳng người sống nào là công chính trước mặt Ngài.
  • Y-sai 64:6 - Chúng con tất cả đều gian ác và xấu xa. Khi chúng con bày tỏ công chính mình, chúng chẳng khác gì miếng giẻ, bẩn thỉu. Chúng con tất cả đều héo rụng như lá vàng mùa thu, tội ác chúng con như gió đùa mình đi.
  • Thi Thiên 130:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nếu Ngài ghi nhớ tội ác chúng con, ai có thể đứng nổi trước mặt Ngài?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:36 - Chúa Hằng Hữu sẽ đày anh em cùng với vua mình sang một nước xa lạ, tên của nước này anh em cũng như các tổ tiên chưa hề biết đến. Tại đó, anh em sẽ thờ cúng các thần bằng đá, bằng gỗ.
  • 2 Các Vua 17:18 - Ngài đuổi họ đi nơi khác, chỉ để cho đại tộc Giu-đa ở lại.
  • 2 Các Vua 25:21 - Vua Ba-by-lôn ra lệnh xử tử tất cả các nhà lãnh đạo Giu-đa ấy tại Ríp-la, xứ Ha-mát. Vậy, người Giu-đa bị lưu đày biệt xứ.
  • 2 Các Vua 17:6 - Vào năm thứ chín đời Ô-sê, Sa-ma-ri thất thủ. Người Ít-ra-ên bị bắt đày qua A-sy-ri, bị tập trung tại Cha-la, và trên bờ Sông Cha-bo ở Gô-xan, và các thành trong nước Mê-đi.
  • Y-sai 53:6 - Tất cả chúng ta đều như chiên đi lạc, mỗi người một ngả. Thế mà Chúa Hằng Hữu đã chất trên Người tất cả tội ác của chúng ta.
  • Rô-ma 3:23 - Vì mọi người đều phạm tội; tất cả chúng ta đều thiếu hụt vinh quang Đức Chúa Trời.
  • Lê-vi Ký 26:34 - Đến lúc ấy, đất đai sẽ được nghỉ ngơi, trong khi các ngươi ở trên đất địch, đất sẽ được nghỉ ngơi.
  • Lê-vi Ký 26:35 - Vì các ngươi đã không để cho đất nghỉ năm thứ bảy suốt thời gian các ngươi còn ở trên đất mình.
  • Lê-vi Ký 26:36 - Đối với những người sống sót tản mác trên đất địch, Ta sẽ làm cho lòng họ bồn chồn sợ hãi, tiếng lá rơi cũng đủ làm cho họ chạy trốn, họ sẽ chạy như chạy trốn người cầm gươm, và họ sẽ ngã dù chẳng ai rượt đuổi.
  • Lê-vi Ký 26:37 - Dù không người rượt đuổi, họ sẽ chạy như chạy trốn người cầm gươm, vấp vào nhau, ngã xuống, vì không có sức đương đầu với quân địch.
  • Lê-vi Ký 26:38 - Các ngươi sẽ chết ở quê lạ xứ người, xác bị chôn vùi nơi đất địch.
  • Lê-vi Ký 26:39 - Những ai còn sống sót sẽ xác xơ tiều tụy trên đất kẻ thù—vì tội lỗi mình và tội lỗi của tổ tiên—cũng như tổ tiên mình trước kia đã tiều tụy xác xơ.
  • 1 Giăng 1:8 - Nếu chúng ta chối tội là chúng ta tự lừa dối và không chịu nhìn nhận sự thật.
  • 1 Giăng 1:9 - Nhưng nếu chúng ta xưng tội với Chúa, Ngài sẽ giữ lời hứa tha thứ chúng ta và tẩy sạch tất cả lỗi lầm chúng ta, đúng theo bản tính công chính của Ngài.
  • 1 Giăng 1:10 - Nếu chúng ta bảo mình vô tội, là cho Đức Chúa Trời nói dối, và lời Ngài không ở trong chúng ta.
  • Châm Ngôn 20:9 - Ai dám bảo: “Tôi có lòng trong sạch, lương tâm tôi đã tẩy sạch tội rồi”?
  • Truyền Đạo 7:20 - Chẳng có một người nào suốt đời làm điều phải mà không phạm tội.
圣经
资源
计划
奉献