逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tiên tri đến gần A-háp và nói: “Vua phải chuẩn bị sẵn sàng cho cuộc tấn công lần thứ hai của địch quân, vì mùa xuân sang năm, vua A-ram lại kéo quân đến.”
- 新标点和合本 - 那先知来见以色列王,对他说:“你当自强,留心怎样防备;因为到明年这时候,亚兰王必上来攻击你。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 那先知靠近以色列王,对他说:“去吧,你当自强,看清楚,也要知道你所要做的事,因为再过一年,亚兰王会上来攻击你。”
- 和合本2010(神版-简体) - 那先知靠近以色列王,对他说:“去吧,你当自强,看清楚,也要知道你所要做的事,因为再过一年,亚兰王会上来攻击你。”
- 当代译本 - 先知又来见以色列王,说:“你要加强防卫,做好准备,因为明年春天亚兰王必卷土重来。”
- 圣经新译本 - 那先知前来见以色列王,对他说:“你要自强,留意看看你所要预备的,因为明年春天亚兰王必再上来攻击你。”
- 中文标准译本 - 那个先知又来见以色列王,对王说:“来吧,你要坚强,要想好,看看该做什么,因为到了年初,亚兰王会再上来攻击你。”
- 现代标点和合本 - 那先知来见以色列王,对他说:“你当自强,留心怎样防备,因为到明年这时候,亚兰王必上来攻击你。”
- 和合本(拼音版) - 那先知来见以色列王,对他说:“你当自强,留心怎样防备,因为到明年这时候,亚兰王必上来攻击你。”
- New International Version - Afterward, the prophet came to the king of Israel and said, “Strengthen your position and see what must be done, because next spring the king of Aram will attack you again.”
- New International Reader's Version - After that, the prophet came to the king of Israel again. The prophet said, “Make your position stronger. Do what needs to be done. Next spring the king of Aram will attack you again.”
- English Standard Version - Then the prophet came near to the king of Israel and said to him, “Come, strengthen yourself, and consider well what you have to do, for in the spring the king of Syria will come up against you.”
- New Living Translation - Afterward the prophet said to King Ahab, “Get ready for another attack. Begin making plans now, for the king of Aram will come back next spring. ”
- The Message - Sometime later the prophet came to the king of Israel and said, “On the alert now—build up your army, assess your capabilities, and see what has to be done. Before the year is out, the king of Aram will be back in force.”
- Christian Standard Bible - The prophet approached the king of Israel and said to him, “Go and strengthen yourself, then consider carefully what you should do, for in the spring the king of Aram will attack you.”
- New American Standard Bible - Then the prophet approached the king of Israel and said to him, “Go, show yourself courageous and be aware and see what you have to do; for at the turn of the year the king of Aram will march against you.”
- New King James Version - And the prophet came to the king of Israel and said to him, “Go, strengthen yourself; take note, and see what you should do, for in the spring of the year the king of Syria will come up against you.”
- Amplified Bible - Then the prophet approached the king of Israel and said to him, “Go, strengthen yourself and observe and see what you have to do; for at the first of next year the king of Aram (Syria) will come up against you.”
- American Standard Version - And the prophet came near to the king of Israel, and said unto him, Go, strengthen thyself, and mark, and see what thou doest; for at the return of the year the king of Syria will come up against thee.
- King James Version - And the prophet came to the king of Israel, and said unto him, Go, strengthen thyself, and mark, and see what thou doest: for at the return of the year the king of Syria will come up against thee.
- New English Translation - The prophet visited the king of Israel and instructed him, “Go, fortify your defenses. Determine what you must do, for in the spring the king of Syria will attack you.”
- World English Bible - The prophet came near to the king of Israel, and said to him, “Go, strengthen yourself, and mark, and see what you do; for at the return of the year the king of Syria will come up against you.”
- 新標點和合本 - 那先知來見以色列王,對他說:「你當自強,留心怎樣防備;因為到明年這時候,亞蘭王必上來攻擊你。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 那先知靠近以色列王,對他說:「去吧,你當自強,看清楚,也要知道你所要做的事,因為再過一年,亞蘭王會上來攻擊你。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 那先知靠近以色列王,對他說:「去吧,你當自強,看清楚,也要知道你所要做的事,因為再過一年,亞蘭王會上來攻擊你。」
- 當代譯本 - 先知又來見以色列王,說:「你要加強防衛,做好準備,因為明年春天亞蘭王必捲土重來。」
- 聖經新譯本 - 那先知前來見以色列王,對他說:“你要自強,留意看看你所要預備的,因為明年春天亞蘭王必再上來攻擊你。”
- 呂振中譯本 - 那神言人走近前來見 以色列 王,對他說:『來!你奮勇自強吧;你要明白、要看清楚你所要作的;因為到了年頭、 亞蘭 王必上來攻擊你。』
- 中文標準譯本 - 那個先知又來見以色列王,對王說:「來吧,你要堅強,要想好,看看該做什麼,因為到了年初,亞蘭王會再上來攻擊你。」
- 現代標點和合本 - 那先知來見以色列王,對他說:「你當自強,留心怎樣防備,因為到明年這時候,亞蘭王必上來攻擊你。」
- 文理和合譯本 - 先知進見以色列王曰、往哉、自強、慎爾所為、歲月既周、亞蘭王必來攻爾、
- 文理委辦譯本 - 先知覲以色列王曰、當益爾軍旅、謹爾作為、明年亞蘭王必復至、以攻擊爾。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 先知至 以色列 王前、謂之曰、當勉力自強、籌晝如何備禦、明年斯時、 亞蘭 王必復至攻擊爾、
- Nueva Versión Internacional - Más tarde, el profeta se presentó ante el rey de Israel y le dijo: «No se duerma usted en sus laureles; trace un buen plan, porque el año entrante el rey de Siria volverá a atacar».
- 현대인의 성경 - 그 후에 그 예언자는 아합왕에게 가서 말하였다. “왕은 돌아가셔서 힘을 기르고 만반의 준비를 하십시오. 내년 봄에 시리아 왕이 다시 쳐들어올 것입니다.”
- Новый Русский Перевод - К царю Израиля пришел пророк и сказал ему: – Укрепись и посмотри, что тебе нужно сделать, потому что следующей весной царь Арама нападет на тебя вновь.
- Восточный перевод - К царю Исраила пришёл пророк и сказал ему: – Укрепись и посмотри, что тебе нужно сделать, потому что следующей весной царь Сирии нападёт на тебя вновь.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - К царю Исраила пришёл пророк и сказал ему: – Укрепись и посмотри, что тебе нужно сделать, потому что следующей весной царь Сирии нападёт на тебя вновь.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - К царю Исроила пришёл пророк и сказал ему: – Укрепись и посмотри, что тебе нужно сделать, потому что следующей весной царь Сирии нападёт на тебя вновь.
- La Bible du Semeur 2015 - Alors le prophète vint trouver le roi d’Israël et lui dit : Va de l’avant avec courage, fortifie tes positions, examine et réfléchis à ce que tu dois faire, car l’année prochaine à la même époque, le roi de Syrie reviendra t’attaquer.
- リビングバイブル - そののち、あの預言者がアハブ王に近づいて来て、「シリヤ王の二度目の襲来に備えなさい」と忠告しました。
- Nova Versão Internacional - Depois disso, o profeta foi ao rei de Israel e disse: “Fortaleça a sua posição e veja o que deve ser feito, pois na próxima primavera o rei da Síria o atacará de novo”.
- Hoffnung für alle - Wieder kam der Prophet zu König Ahab von Israel und riet ihm: »Sei wachsam und überleg dir genau, wie du dich auf einen neuen Angriff vorbereiten willst. Denn im nächsten Frühling wird der König von Syrien wieder gegen dich in den Krieg ziehen.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลังจากนั้นผู้เผยพระวจนะมาเข้าเฝ้ากษัตริย์อาหับแห่งอิสราเอลและทูลว่า “ขอทรงเสริมกำลังที่มั่นและตรวจตราดูว่าจะต้องทำอะไรอีกบ้างเพราะกษัตริย์แห่งอารัมจะกลับมาโจมตีอีกในฤดูใบไม้ผลิครั้งต่อไป”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วผู้เผยคำกล่าวของพระเจ้าก็เข้ามาใกล้กษัตริย์แห่งอิสราเอล และกล่าวว่า “มาเถิด รวบรวมกำลังของท่านไว้ และพิจารณาให้ดีว่า ท่านต้องทำอะไรบ้าง เพราะว่าเมื่อถึงฤดูใบไม้ผลิ กษัตริย์แห่งอารัมจะมาโจมตีท่านอีก”
交叉引用
- 2 Các Vua 6:12 - Một tướng đáp: “Không ai trong chúng tôi cả. Chỉ có Ê-li-sê, là tiên tri Ít-ra-ên, cho vua ấy biết, ngay cả những điều vua nói riêng trong phòng ngủ mình!”
- 1 Các Vua 22:8 - Vua Ít-ra-ên trả lời Giô-sa-phát: “Có một người có thể cầu hỏi Chúa Hằng Hữu cho chúng ta tên là Mi-chê, con Giêm-la, nhưng tôi ghét hắn lắm. Vì chẳng nói lời tiên tri tốt nào cho tôi, chỉ toàn là điều xấu.” Giô-sa-phát nói: “Xin vua đừng nói thế! Hãy nghe thử ông ấy sẽ nói gì.”
- 1 Các Vua 19:10 - Ông thưa: “Con vẫn giữ lòng nhiệt thành với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Toàn Năng. Nhưng người Ít-ra-ên đã phạm giao ước của Chúa, phá dỡ bàn thờ, và chém giết các tiên tri của Ngài. Bây giờ chỉ có một mình con còn lại, và họ đang truy nã để giết con.”
- Châm Ngôn 20:18 - Chỉ nhờ hội bàn mới thành kế hoạch; khi có cao kiến mới động binh đao.
- Châm Ngôn 18:10 - Danh Chúa Hằng Hữu là pháo đài kiên cố; người công chính đến được nơi trú ẩn an toàn.
- Giô-ên 3:9 - Hãy loan báo đến các dân tộc xa xôi: “Hãy chuẩn bị chiến tranh! Hãy kêu gọi các chiến sĩ giỏi nhất. Hãy động viên toàn lính chiến và tấn công.
- Giô-ên 3:10 - Lấy lưỡi cày rèn thành gươm, và lưỡi liềm rèn thành giáo. Hãy huấn luyện người yếu đuối trở thành dũng sĩ.
- 1 Sử Ký 20:1 - Vào mùa xuân, là mùa các vua thường mở các cuộc chinh chiến, Giô-áp chỉ huy quân Ít-ra-ên tấn công và tàn phá đất Am-môn, trong khi Vua Đa-vít còn ở lại Giê-ru-sa-lem. Giô-áp cũng tấn công và hủy phá thành Ráp-ba.
- Y-sai 42:8 - Ta là Chúa Hằng Hữu; đó là Danh Ta! Ta sẽ không nhường vinh quang Ta cho bất cứ ai, hoặc chia sẻ sự ca ngợi Ta với các tượng chạm.
- Thi Thiên 115:2 - Sao các dân tộc hỏi nhau: “Đức Chúa Trời chúng nó ở đâu?”
- Thi Thiên 115:3 - Đức Chúa Trời chúng con ngự trên trời, Ngài muốn làm việc gì tùy thích.
- Y-sai 8:9 - Hãy tụ họp lại, hỡi các dân, hãy kinh sợ. Hãy lắng nghe, hỡi những vùng đất xa xôi. Hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan! Phải, hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan!
- 2 Sử Ký 25:11 - A-ma-xia lấy hết can đảm kéo quân đến Thung lũng Muối, tại đó, quân Giu-đa giết 10.000 người Sê-i-rơ.
- 1 Các Vua 20:38 - Tiên tri lấy vải che mặt, giả dạng, đứng bên đường chờ vua đi qua.
- Ê-phê-sô 6:10 - Sau hết, anh chị em phải mạnh mẽ trong Chúa nhờ năng lực kiên cường của Ngài.
- 2 Sử Ký 25:8 - Nhưng nếu vua để họ cùng lính vua ra trận, thì vua sẽ bị quân thù đánh bại, dù vua có chiến đấu mạnh mẽ đến đâu. Đức Chúa Trời sẽ lật đổ vua, vì Ngài có quyền cho vua thắng hay bại.”
- Thi Thiên 27:14 - Cứ trông đợi Chúa Hằng Hữu. Hãy vững tâm và can đảm. Phải, kiên nhẫn đợi trông Chúa Hằng Hữu.
- Y-sai 26:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, tay Ngài đã đưa cao mà chúng vẫn không thấy. Xin cho chúng thấy nhiệt tâm của Ngài đối với dân Ngài. Rồi chúng sẽ hổ thẹn. Xin hãy để ngọn lửa dành cho kẻ thù của Ngài thiêu hóa chúng.
- 1 Các Vua 20:26 - Mùa xuân năm sau, Bên Ha-đát điểm quân A-ram và kéo đến tấn công Ít-ra-ên tại A-phéc
- 1 Các Vua 20:13 - Lúc ấy, có một tiên tri đến gặp A-háp, vua Ít-ra-ên, và nói: “Chúa Hằng Hữu phán: Ngươi có thấy đạo quân đông đảo ấy không? Hôm nay Ta sẽ ban nó vào tay ngươi. Rồi ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
- 2 Sa-mu-ên 11:1 - Đầu năm mới, khi vua các nước dấy binh chinh chiến, Đa-vít sai Giô-áp chinh phạt Am-môn và vây thành Ráp-ba. Còn Đa-vít ở lại Giê-ru-sa-lem.