逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vua Ít-ra-ên kéo quân tiêu diệt rất nhiều chiến xa và chiến mã cùng vô số quân A-ram.
- 新标点和合本 - 以色列王出城攻打车马,大大击杀亚兰人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列王出城攻击 马和战车,大大击杀亚兰人。
- 和合本2010(神版-简体) - 以色列王出城攻击 马和战车,大大击杀亚兰人。
- 当代译本 - 以色列王出城攻击敌军车马,重创亚兰人。
- 圣经新译本 - 以色列王出来,攻打战马和战车,大大地击败了亚兰人。
- 中文标准译本 - 以色列王出来攻击战车马匹,大大击杀亚兰人。
- 现代标点和合本 - 以色列王出城攻打车马,大大击杀亚兰人。
- 和合本(拼音版) - 以色列王出城攻打车马,大大击杀亚兰人。
- New International Version - The king of Israel advanced and overpowered the horses and chariots and inflicted heavy losses on the Arameans.
- New International Reader's Version - The king of Israel attacked them. He overpowered the horses and chariots. Large numbers of the men of Aram were wounded or killed.
- English Standard Version - And the king of Israel went out and struck the horses and chariots, and struck the Syrians with a great blow.
- New Living Translation - However, the king of Israel destroyed the other horses and chariots and slaughtered the Arameans.
- The Message - The king of Israel cut down both horses and chariots—an enormous defeat for Aram.
- Christian Standard Bible - Then the king of Israel marched out and attacked the cavalry and the chariots. He inflicted a severe slaughter on Aram.
- New American Standard Bible - The king of Israel also went out and struck the horses and chariots, and killed the Arameans in a great slaughter.
- New King James Version - Then the king of Israel went out and attacked the horses and chariots, and killed the Syrians with a great slaughter.
- Amplified Bible - The king of Israel went out and struck [the riders of] the horses and chariots, and killed the Arameans in a great slaughter.
- American Standard Version - And the king of Israel went out, and smote the horses and chariots, and slew the Syrians with a great slaughter.
- King James Version - And the king of Israel went out, and smote the horses and chariots, and slew the Syrians with a great slaughter.
- New English Translation - Then the king of Israel marched out and struck down the horses and chariots; he thoroughly defeated Syria.
- World English Bible - The king of Israel went out, and struck the horses and chariots, and killed the Syrians with a great slaughter.
- 新標點和合本 - 以色列王出城攻打車馬,大大擊殺亞蘭人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列王出城攻擊 馬和戰車,大大擊殺亞蘭人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 以色列王出城攻擊 馬和戰車,大大擊殺亞蘭人。
- 當代譯本 - 以色列王出城攻擊敵軍車馬,重創亞蘭人。
- 聖經新譯本 - 以色列王出來,攻打戰馬和戰車,大大地擊敗了亞蘭人。
- 呂振中譯本 - 以色列 王出去,奪取 馬匹和車輛,大大擊殺了 亞蘭 人。
- 中文標準譯本 - 以色列王出來攻擊戰車馬匹,大大擊殺亞蘭人。
- 現代標點和合本 - 以色列王出城攻打車馬,大大擊殺亞蘭人。
- 文理和合譯本 - 以色列王出邑、擊亞蘭車騎、大戮其眾、○
- 文理委辦譯本 - 以色列王出、擊其車騎、大戮厥眾。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 王出、攻擊馬卒戰車、大殺 亞蘭 人、
- Nueva Versión Internacional - El rey de Israel avanzó y abatió a la caballería, de modo que los sirios sufrieron una gran derrota.
- 현대인의 성경 - 그 전투에서 아합왕은 수많은 말과 전차를 쳐서 빼앗고 시리아군을 무수히 죽이는 대전과를 올렸다.
- Новый Русский Перевод - Царь Израиля продвинулся вперед, уничтожил коней и колесницы и нанес арамеям тяжелые потери.
- Восточный перевод - Царь Исраила продвинулся вперёд, захватил коней и колесницы и нанёс сирийцам тяжёлые потери.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Царь Исраила продвинулся вперёд, захватил коней и колесницы и нанёс сирийцам тяжёлые потери.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Царь Исроила продвинулся вперёд, захватил коней и колесницы и нанёс сирийцам тяжёлые потери.
- La Bible du Semeur 2015 - Le roi d’Israël lança le gros de ses troupes et extermina les chevaux et les chars ennemis. Il fit subir une grande défaite aux Syriens.
- リビングバイブル - こうして、イスラエル軍はシリヤ軍の大半を虐殺し、おびただしい数の馬と戦車を分捕ったのです。
- Nova Versão Internacional - O rei de Israel avançou e matou os cavalos e destruiu os carros de guerra e infligiu pesadas baixas aos arameus.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่กษัตริย์แห่งอิสราเอลก็รุกคืบหน้าเข้ายึดม้าศึกและรถม้าศึกไว้ และกองทหารอารัมต้องพ่ายแพ้ยับเยิน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์แห่งอิสราเอลโจมตีทั้งม้าและรถศึก และฆ่าชาวอารัมโดยไม่ยั้งมือ
交叉引用
- 2 Các Vua 3:24 - Nhưng khi quân Mô-áp đến doanh trại Ít-ra-ên, người Ít-ra-ên xông ra chém giết. Quân Mô-áp bỏ chạy. Ít-ra-ên đuổi theo đến đất địch
- Thẩm Phán 3:28 - Ê-hút nói với họ rằng: “Anh em theo tôi! Chúa Hằng Hữu giao nạp quân thù Mô-áp vào tay ta rồi.” Họ theo ông, chiếm những chỗ cạn của Sông Giô-đan trên đường dẫn đến Mô-áp, và không cho ai qua lại.
- 2 Các Vua 3:18 - Việc này đối với Chúa Hằng Hữu chỉ là chuyện nhỏ, vì Ngài sẽ cho Ít-ra-ên thắng quân Mô-áp!
- 1 Sa-mu-ên 17:52 - Quân Ít-ra-ên và Giu-đa thừa thắng xông lên, hò la đuổi theo quân địch cho đến Gát và cửa thành Éc-rôn. Vì thế, xác người Phi-li-tin nằm ngổn ngang dọc đường từ Sa-a-ra-im cho đến Gát và Éc-rôn.
- Thẩm Phán 7:23 - Người thuộc đại tộc Nép-ta-li, A-se, và Ma-na-se được huy động đi truy nã quân Ma-đi-an.
- Thẩm Phán 7:24 - Ghi-đê-ôn cũng sai người đi khắp núi Ép-ra-im hô hào: “Hãy xuống đánh quân Ma-đi-an. Hãy chận đường qua Sông Giô-đan của chúng tại Bết Ba-ra.” Vậy quân Ép-ra-im làm theo những lời ấy.
- Thẩm Phán 7:25 - Họ bắt Ô-rép và Xê-ép, hai tướng chỉ huy của Ma-đi-an, họ giết Ô-rép tại tảng đá Ô-rép, và Xê-ép tại máy ép rượu Xê-ép. Họ vẫn tiếp tục đuổi theo quân Ma-đi-an. Sau đó người Ít-ra-ên đem đầu của Ô-rép và Xê-ép đến cho Ghi-đê-ôn phía bên kia Sông Giô-đan.
- 1 Sa-mu-ên 14:20 - Sau-lơ tập họp quân sĩ, kéo ra trận. Một cảnh hỗn loạn đập vào mắt ông: Địch quân đang chém giết lẫn nhau.
- 1 Sa-mu-ên 14:21 - Những người Hê-bơ-rơ bị địch chiêu dụ trước kia, đang ở trong đồn Phi-li-tin, nay chạy qua phía Sau-lơ và Giô-na-than.
- 1 Sa-mu-ên 14:22 - Đồng thời, những người lánh nạn trên đồi núi Ép-ra-im hay được tin quân Phi-li-tin vỡ chạy, liền cùng nhau đuổi đánh quân địch.