逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Bên Ha-đát ra lệnh: “Bắt sống tất cả cho ta, dù chúng nó đầu hàng hay chống cự cũng bắt hết.”
- 新标点和合本 - 他说:“他们若为讲和出来,要活捉他们;若为打仗出来,也要活捉他们。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他说:“他们若为求和出来,要活捉他们,若为打仗出来,也要活捉他们。”
- 和合本2010(神版-简体) - 他说:“他们若为求和出来,要活捉他们,若为打仗出来,也要活捉他们。”
- 当代译本 - 便·哈达说:“不管他们是来求和还是求战,都要生擒他们!”
- 圣经新译本 - 便.哈达说:“如果他们是为了求和出来,你们要活捉他们;如果他们是为了争战出来,你们也要活捉他们。”
- 中文标准译本 - 王吩咐:“如果是出来求和,就活捉他们;如果是出来作战,也活捉他们。”
- 现代标点和合本 - 他说:“他们若为讲和出来,要活捉他们;若为打仗出来,也要活捉他们。”
- 和合本(拼音版) - 他说:“他们若为讲和出来,要活捉他们;若为打仗出来,也要活捉他们。”
- New International Version - He said, “If they have come out for peace, take them alive; if they have come out for war, take them alive.”
- New International Reader's Version - Ben-Hadad said, “They might be coming to make peace. If they are, take them alive. Or they might be coming to make war. If they are, take them alive.”
- English Standard Version - He said, “If they have come out for peace, take them alive. Or if they have come out for war, take them alive.”
- New Living Translation - “Take them alive,” Ben-hadad commanded, “whether they have come for peace or for war.”
- The Message - He said, “If they’ve come in peace, take them alive as hostages; if they’ve come to fight, the same—take them alive as hostages.”
- Christian Standard Bible - So he said, “If they have marched out in peace, take them alive, and if they have marched out for battle, take them alive.”
- New American Standard Bible - Then he said, “If they have come out for peace, take them alive; or if they have come out for war, take them alive as well.”
- New King James Version - So he said, “If they have come out for peace, take them alive; and if they have come out for war, take them alive.”
- Amplified Bible - And he said, “Whether they have come out for peace or for war, take them alive.”
- American Standard Version - And he said, Whether they are come out for peace, take them alive; or whether they are come out for war, take them alive.
- King James Version - And he said, Whether they be come out for peace, take them alive; or whether they be come out for war, take them alive.
- New English Translation - He ordered, “Whether they come in peace or to do battle, take them alive.”
- World English Bible - He said, “If they have come out for peace, take them alive; or if they have come out for war, take them alive.”
- 新標點和合本 - 他說:「他們若為講和出來,要活捉他們;若為打仗出來,也要活捉他們。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他說:「他們若為求和出來,要活捉他們,若為打仗出來,也要活捉他們。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 他說:「他們若為求和出來,要活捉他們,若為打仗出來,也要活捉他們。」
- 當代譯本 - 便·哈達說:「不管他們是來求和還是求戰,都要生擒他們!」
- 聖經新譯本 - 便.哈達說:“如果他們是為了求和出來,你們要活捉他們;如果他們是為了爭戰出來,你們也要活捉他們。”
- 呂振中譯本 - 他說:『他們若是為講和而出來的,要活捉着他們;若是為交戰而出來的,也要活捉着他們。』
- 中文標準譯本 - 王吩咐:「如果是出來求和,就活捉他們;如果是出來作戰,也活捉他們。」
- 現代標點和合本 - 他說:「他們若為講和出來,要活捉他們;若為打仗出來,也要活捉他們。」
- 文理和合譯本 - 曰、彼出、或欲修和、或欲戰鬥、當生執之、
- 文理委辦譯本 - 曰、或欲修好、或欲戰鬥而出者、俱當生執之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 便哈達 曰、若為脩好而出、當生擒之、若為戰而出、亦當生擒之、
- Nueva Versión Internacional - ordenó: «¡Captúrenlos vivos, sea que vengan en son de paz o en son de guerra!»
- 현대인의 성경 - 그러자 벤 – 하닷은 “그들이 화친하러 나오든지 싸우러 나오든지 무조건 생포하라” 하고 명령하였다.
- Новый Русский Перевод - Он сказал: – Пришли ли они с миром или с войной, возьмите их живыми.
- Восточный перевод - Он сказал: – Пришли ли они с миром или с войной, возьмите их живыми!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сказал: – Пришли ли они с миром или с войной, возьмите их живыми!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сказал: – Пришли ли они с миром или с войной, возьмите их живыми!
- La Bible du Semeur 2015 - – Que ce soit pour demander la paix ou au contraire pour nous attaquer qu’ils sont sortis, amenez-les-moi vivants !
- リビングバイブル - ベン・ハダデ王は、「休戦のために来たにしろ、戦うために来たにしろ、生け捕りにしてしまえ」と命じました。
- Nova Versão Internacional - Ele disse: “Quer tenham saído para a paz quer para a guerra, tragam-nos vivos”.
- Hoffnung für alle - Ben-Hadad befahl: »Nehmt sie auf jeden Fall lebend gefangen, ob sie in friedlicher Absicht kommen oder nicht!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เบนฮาดัดตรัสสั่งว่า “ไม่ว่าพวกเขามาอย่างสันติหรือมาทำศึกก็ให้จับเป็น”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านพูดว่า “ถ้าพวกเขาออกมาอย่างสันติ ให้จับเป็น หรือถ้าพวกเขามาทำสงคราม ก็ให้จับเป็นเช่นกัน”
交叉引用
- 1 Sa-mu-ên 14:11 - Khi thấy hai người đến, quân Phi-li-tin trong đồn la lên: “Kìa! Người Hê-bơ-rơ đang chui ra khỏi hang trú ẩn.”
- 1 Sa-mu-ên 14:12 - Rồi họ lớn tiếng gọi Giô-na-than: “Lên đây, ta sẽ dạy cho các anh một bài học!” Giô-na-than nói với người vác khí giới: “Hãy trèo theo sau tôi, vì Chúa Hằng Hữu sẽ giúp chúng ta đánh bại họ.”
- 1 Sa-mu-ên 2:3 - Đừng lên giọng kiêu kỳ! Đừng nói lời ngạo mạn! Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời thông biết mọi điều; Ngài suy xét mọi hành động.
- 1 Sa-mu-ên 2:4 - Cây cung của dũng sĩ bị gãy, nhưng người suy yếu được trang bị bằng sức mạnh.
- Châm Ngôn 18:12 - Tự cao dẫn đến suy bại; khiêm nhường đem lại tôn trọng.
- 1 Sa-mu-ên 17:44 - Gô-li-át la lên: “Đến đây, ta sẽ lấy thịt mày cho chim chóc và thú rừng ăn.”
- 2 Các Vua 14:8 - Sau đó, A-ma-xia sai sứ giả đến thách thức Giô-ách, con của Giô-a-cha, cháu Giê-hu, vua Ít-ra-ên: “Chúng ta thử giao chiến với nhau xem sao.”
- 2 Các Vua 14:9 - Nhưng Giô-ách vua Ít-ra-ên sai sứ giả trả lời với A-ma-xia, vua Giu-đa: “Tại Li-ban, có một cây gai nhắn lời với cây bá hương: ‘Gả con gái anh cho con trai tôi đi!’ Nhưng có thú rừng đi qua giẫm nát cây gai.
- 2 Các Vua 14:10 - Ngươi đánh bại Ê-đôm rồi sinh lòng kiêu căng. Sao không chịu ở nhà, mãn nguyện với chiến công ấy, lại còn muốn gây họa cho mình và cả nước Giu-đa, để cùng nhau suy sụp?”
- 2 Các Vua 14:11 - Nhưng A-ma-xia không chịu nghe lời, nên Giô-ách kéo quân lên, giao chiến và đánh bại quân A-ma-xia ở Bết-sê-mết, thuộc đất Giu-đa.
- 2 Các Vua 14:12 - Quân Giu-đa bỏ chạy về nhà.