Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy tránh gian dâm! Tội nào cũng còn ở ngoài thân thể, nhưng gian dâm là phạm ngay vào thân thể mình.
  • 新标点和合本 - 你们要逃避淫行。人所犯的,无论什么罪,都在身子以外,惟有行淫的,是得罪自己的身子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要远避淫行。人所犯的,无论什么罪,都在身体以外;惟有行淫的,是得罪自己的身体。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们要远避淫行。人所犯的,无论什么罪,都在身体以外;惟有行淫的,是得罪自己的身体。
  • 当代译本 - 你们务要远离淫乱的行为。人无论犯什么样的罪,都是在身体以外,唯独淫乱的,是得罪自己的身体。
  • 圣经新译本 - 你们要逃避淫乱的事。人所犯的,无论是什么罪,都是在身体以外,唯有行淫乱的,是触犯自己的身体。
  • 中文标准译本 - 你们要逃避淫乱。“人所犯的各样罪都在身体以外”,只有那行淫乱的是对自己的身体犯罪。
  • 现代标点和合本 - 你们要逃避淫行。人所犯的,无论什么罪,都在身子以外;唯有行淫的,是得罪自己的身子。
  • 和合本(拼音版) - 你们要逃避淫行。人所犯的,无论什么罪,都在身子以外;惟有行淫的,是得罪自己的身子。
  • New International Version - Flee from sexual immorality. All other sins a person commits are outside the body, but whoever sins sexually, sins against their own body.
  • New International Reader's Version - Keep far away from sexual sins. All the other sins a person commits are outside the body. But sexual sins are sins against their own body.
  • English Standard Version - Flee from sexual immorality. Every other sin a person commits is outside the body, but the sexually immoral person sins against his own body.
  • New Living Translation - Run from sexual sin! No other sin so clearly affects the body as this one does. For sexual immorality is a sin against your own body.
  • Christian Standard Bible - Flee sexual immorality! Every other sin a person commits is outside the body, but the person who is sexually immoral sins against his own body.
  • New American Standard Bible - Flee sexual immorality. Every other sin that a person commits is outside the body, but the sexually immoral person sins against his own body.
  • New King James Version - Flee sexual immorality. Every sin that a man does is outside the body, but he who commits sexual immorality sins against his own body.
  • Amplified Bible - Run away from sexual immorality [in any form, whether thought or behavior, whether visual or written]. Every other sin that a man commits is outside the body, but the one who is sexually immoral sins against his own body.
  • American Standard Version - Flee fornication. Every sin that a man doeth is without the body; but he that committeth fornication sinneth against his own body.
  • King James Version - Flee fornication. Every sin that a man doeth is without the body; but he that committeth fornication sinneth against his own body.
  • New English Translation - Flee sexual immorality! “Every sin a person commits is outside of the body” – but the immoral person sins against his own body.
  • World English Bible - Flee sexual immorality! “Every sin that a man does is outside the body,” but he who commits sexual immorality sins against his own body.
  • 新標點和合本 - 你們要逃避淫行。人所犯的,無論甚麼罪,都在身子以外,惟有行淫的,是得罪自己的身子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要遠避淫行。人所犯的,無論甚麼罪,都在身體以外;惟有行淫的,是得罪自己的身體。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們要遠避淫行。人所犯的,無論甚麼罪,都在身體以外;惟有行淫的,是得罪自己的身體。
  • 當代譯本 - 你們務要遠離淫亂的行為。人無論犯什麼樣的罪,都是在身體以外,唯獨淫亂的,是得罪自己的身體。
  • 聖經新譯本 - 你們要逃避淫亂的事。人所犯的,無論是甚麼罪,都是在身體以外,唯有行淫亂的,是觸犯自己的身體。
  • 呂振中譯本 - 你們務要逃避淫亂。人所犯的各樣罪過、無論是甚麼、都在身體以外;惟獨淫亂的、乃是犯罪害了自己的身體。
  • 中文標準譯本 - 你們要逃避淫亂。「人所犯的各樣罪都在身體以外」,只有那行淫亂的是對自己的身體犯罪。
  • 現代標點和合本 - 你們要逃避淫行。人所犯的,無論什麼罪,都在身子以外;唯有行淫的,是得罪自己的身子。
  • 文理和合譯本 - 當避淫行、人干罪、皆在身外、惟行淫者、干罪於己身也、
  • 文理委辦譯本 - 戒淫行、凡罪者或害不及身、行淫者、害無不及身、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當戒淫行、人犯他罪、皆在身外、惟行淫者、乃罪犯於己身、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 故兄弟務須自愛、於邪淫之事、避之惟恐不遠。一切罪惡、施於身外、惟邪淫為褻瀆自身。
  • Nueva Versión Internacional - Huyan de la inmoralidad sexual. Todos los demás pecados que una persona comete quedan fuera de su cuerpo; pero el que comete inmoralidades sexuales peca contra su propio cuerpo.
  • 현대인의 성경 - 여러분은 음란을 피하십시오. 사람이 짓는 모든 죄는 몸 밖에서 일어나지만 음행하는 사람은 자기 몸에게 죄를 짓는 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Бегите от разврата. Все другие грехи человек совершает не по отношению к своему собственному телу, а половое распутство – это грех против своего же тела.
  • Восточный перевод - Бегите от разврата. Все другие грехи человек совершает не по отношению к своему собственному телу, а половое распутство – это грех против своего же тела.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Бегите от разврата. Все другие грехи человек совершает не по отношению к своему собственному телу, а половое распутство – это грех против своего же тела.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Бегите от разврата. Все другие грехи человек совершает не по отношению к своему собственному телу, а половое распутство – это грех против своего же тела.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi, fuyez l’inconduite sexuelle. Tous les autres péchés qu’un homme peut commettre n’impliquent pas son corps, mais celui qui se livre à l’inconduite pèche contre son propre corps.
  • リビングバイブル - 性的な罪とは無縁になりなさいと私が言うのは、そのためです。この罪を犯すことは、自分の体に対して罪を犯すのです。
  • Nestle Aland 28 - Φεύγετε τὴν πορνείαν. πᾶν ἁμάρτημα ὃ ἐὰν ποιήσῃ ἄνθρωπος ἐκτὸς τοῦ σώματός ἐστιν· ὁ δὲ πορνεύων εἰς τὸ ἴδιον σῶμα ἁμαρτάνει.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - φεύγετε τὴν πορνείαν. πᾶν ἁμάρτημα ὃ ἐὰν ποιήσῃ ἄνθρωπος ἐκτὸς τοῦ σώματός ἐστιν, ὁ δὲ πορνεύων εἰς τὸ ἴδιον σῶμα ἁμαρτάνει.
  • Nova Versão Internacional - Fujam da imoralidade sexual. Todos os outros pecados que alguém comete, fora do corpo os comete; mas quem peca sexualmente, peca contra o seu próprio corpo.
  • Hoffnung für alle - Hütet euch vor jeder verbotenen sexuellen Beziehung! Denn mit keiner anderen Sünde vergeht man sich so sehr am eigenen Körper wie mit sexuellem Fehlverhalten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงหลีกหนีจากการผิดศีลธรรมทางเพศ บาปอื่นทั้งปวงที่มนุษย์ทำล้วนเป็นบาปนอกกายของตน แต่คนที่ทำบาปทางเพศก็ทำบาปต่อร่างกายของตนเอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​หนี​ให้​พ้น​จาก​การ​ประพฤติ​ผิด​ทาง​เพศ บาป​อื่นๆ ทุก​ชนิด​ที่​คน​กระทำ​เป็น​บาป​ภายนอก​กาย แต่​คน​ที่​ผิด​ทาง​เพศ​ทำ​บาป​ต่อ​ร่างกาย​ของ​ตน​เอง
交叉引用
  • Châm Ngôn 2:16 - Khôn ngoan cứu con khỏi dâm phụ, khỏi đàn bà ngoại tình với lời quyến rũ.
  • Châm Ngôn 2:17 - Ả đã lìa bỏ bạn đời của ả lúc thiếu thời và quên lời giao ước thiêng liêng trước Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 2:18 - Nhà của ả đưa vào cõi chết; đường của ả dẫn đến âm ty,
  • Châm Ngôn 2:19 - Ai đến với ả đều không trở về. Không ai tìm được nẻo của sự sống.
  • Châm Ngôn 9:16 - “Hãy đến với tôi,” nó mời người đơn sơ. Và bảo người thiếu suy xét:
  • Châm Ngôn 9:17 - “Nước uống trộm thật ngọt ngào, bánh ăn vụng thật ngon thay!”
  • Châm Ngôn 9:18 - Người ấy chẳng biết nhà nó là mồ chôn người chết. Và khách nó mời đều ở nơi vực thẳm âm ty.
  • Rô-ma 1:24 - Vì thế, Đức Chúa Trời để mặc họ theo dục vọng, sa đắm vào sắc dục, làm ô nhục thân thể của nhau.
  • Châm Ngôn 7:5 - Để con tránh được sự cám dỗ của dâm phụ, khỏi sự quyến rũ của vợ người khác.
  • Châm Ngôn 7:6 - Vì một hôm ở trong nhà, ta nhìn qua song cửa,
  • Châm Ngôn 7:7 - thấy trong bọn ngây thơ, trong nhóm trai trẻ, có một người thiếu suy xét.
  • Châm Ngôn 7:8 - Hắn đi ngang đường gần khu dâm phụ ở, rồi tiến về hướng nhà dâm phụ,
  • Châm Ngôn 7:9 - Nhằm lúc hoàng hôn tối trời, giữa đêm hôm khuya khoắt.
  • Châm Ngôn 7:10 - Kìa, dâm phụ ra đón chào, trang điểm lố lăng, mưu mô quỷ quyệt.
  • Châm Ngôn 7:11 - Tính tình ngang bướng, nói năng sỗ sàng; đôi chân không chịu ở yên trong nhà.
  • Châm Ngôn 7:12 - Cứ thả lang thang ngoài hè phố, rình rập đợi chờ ở các góc đường.
  • Châm Ngôn 7:13 - Người đàn bà ôm hắn mà hôn, mặt người trơ trẽn dụ dỗ:
  • Châm Ngôn 7:14 - “Em vừa dâng lễ cầu an và đã trả xong các lời thề nguyện.
  • Châm Ngôn 7:15 - Anh là người mà em tìm kiếm! Em ra đây tìm và gặp được anh!
  • Châm Ngôn 7:16 - Em đã trải mền Ai Cập màu sặc sỡ lên giường.
  • Châm Ngôn 7:17 - Và rắc một dược, lô hội, và nhục quế để xông thơm cho giường mình.
  • Châm Ngôn 7:18 - Hãy đến, chúng ta cùng tận hưởng khoái lạc yêu đương. Cùng vui thú ái ân đến sáng,
  • Châm Ngôn 7:19 - vì chồng em vắng nhà. Anh ấy đã lên đường đi xa.
  • Châm Ngôn 7:20 - Người mang theo rất nhiều tiền bạc, đến cuối tháng mới trở về.”
  • Châm Ngôn 7:21 - Dùng lời đường mật, nàng quyến rũ, với miệng môi dua nịnh, nàng khiến hắn xiêu lòng.
  • Châm Ngôn 7:22 - Lập tức hắn đi theo nàng, như trâu bò đến lò sát sinh. Như con nai chui đầu vào thòng lọng,
  • Châm Ngôn 7:23 - cho đến chừng mũi tên xuyên vào tim. Hắn như chim bay mau vào lưới, không ngờ đó là cạm bẫy sập bắt linh hồn mình.
  • Châm Ngôn 7:24 - Thế thì, con ơi, phải lắng tai, chăm chú nghe lời ta dạy bảo.
  • Châm Ngôn 7:25 - Đừng để lòng con bị mê hoặc bởi người đàn bà ấy. Hãy tránh xa, đừng lại gần đường nó đi.
  • Châm Ngôn 7:26 - Vì nó đã đánh gục nhiều người; vô số người trở thành nạn nhân của nó.
  • Châm Ngôn 7:27 - Nhà nó là đường đi địa ngục. Phòng nó dẫn xuống chốn tử vong.
  • Châm Ngôn 6:24 - Gìn giữ con khỏi đàn bà tội lỗi, khỏi lưỡi dụ dỗ của dâm phụ.
  • Châm Ngôn 6:25 - Lòng con đừng thèm muốn nhan sắc nó. Chớ để khóe mắt nó chinh phục con.
  • Châm Ngôn 6:26 - Mê kỹ nữ thì sẽ lâm cảnh vong gia bại sản, lấy vợ người thì mất cả hồn linh.
  • Châm Ngôn 6:27 - Có ai mang lửa trong lòng, mà áo quần không bốc cháy?
  • Châm Ngôn 6:28 - Có ai bước trên than hồng, mà khỏi bị phỏng chân chăng?
  • Châm Ngôn 6:29 - Ai ngoại tình với vợ người cũng vậy. Người đụng đến nàng hẳn không tránh khỏi hình phạt.
  • Châm Ngôn 6:30 - Người ta có thể khoan hồng cho kẻ trộm, vì hắn phạm tội ăn cắp do đói.
  • Châm Ngôn 6:31 - Nhưng nếu bị bắt nó phải bồi thường gấp bảy lần, phải lấy hết tài vật trong nhà để trang trải.
  • Châm Ngôn 6:32 - Nhưng người phạm tội ngoại tình thật ngu dại, vì tự hủy diệt chính mình.
  • Sáng Thế Ký 39:12 - Bà chủ nắm áo kéo chàng lại và đòi ăn nằm. Khi Giô-sép giật áo lại không được, đành bỏ luôn chiếc áo và chạy trốn ra khỏi nhà.
  • Sáng Thế Ký 39:13 - Còn lại một mình, bẽ mặt,
  • Sáng Thế Ký 39:14 - bà chủ nham hiểm lại hô hoán lên để vu vạ: “Bọn gia nhân đâu? Ra xem! Tên nô lệ người Hê-bơ-rơ dám lẻn vào phòng định hãm hiếp tao.
  • Sáng Thế Ký 39:15 - Tao tri hô lên, nên nó khiếp sợ chạy trốn và bỏ cả áo lại đây này.”
  • Sáng Thế Ký 39:16 - Giữ chiếc áo làm tang vật, bà chủ đợi chồng về,
  • Sáng Thế Ký 39:17 - vu cáo: “Tên nô lệ người Hê-bơ-rơ ông mua về đó thật là phản trắc. Nó định hãm hiếp tôi.
  • Sáng Thế Ký 39:18 - Tôi kêu cứu; nó mới khiếp sợ, chạy trốn, và bỏ lại cái áo!”
  • Châm Ngôn 5:3 - Vì môi dâm phụ ngọt như mật ong, miệng lưỡi nó trơn tru hơn dầu.
  • Châm Ngôn 5:4 - Nhưng về sau nó đắng như ngải cứu, nguy hiểm như gươm hai lưỡi.
  • Châm Ngôn 5:5 - Chân nó đưa xuống âm ty; bước nó dẫn vào mộ địa.
  • Châm Ngôn 5:6 - Nó không nghĩ đến con đường sống. Lối nó cong queo, nhưng nó không hay biết.
  • Châm Ngôn 5:7 - Vậy, hỡi các con, hãy nghe ta. Đừng bỏ qua lời ta khuyên dạy:
  • Châm Ngôn 5:8 - Hãy tránh dâm phụ thật xa! Đừng đến gần cửa nhà nó.
  • Châm Ngôn 5:9 - Kẻo con sẽ trao cả thanh danh cho người khác, và năm tuổi con vào tay bọn bạo tàn.
  • Châm Ngôn 5:10 - Kẻo người lạ no nê tài sản con, và công lao con làm giàu cho người khác.
  • Châm Ngôn 5:11 - Kẻo đến cuối cùng của đời con, con than van rên rỉ khi thịt xương con bị tiêu mòn.
  • Châm Ngôn 5:12 - Con sẽ nói: “Sao ta coi khinh sự khuyên răn! Và xem thường sự sửa phạt!
  • Châm Ngôn 5:13 - Sao ta không chịu vâng lời thầy? Không lắng tai nghe người dạy dỗ ta?
  • Châm Ngôn 5:14 - Hầu như ta bị mọi tai ương, giữa cộng đồng và hội chúng.”
  • Châm Ngôn 5:15 - Hãy uống nước nơi bể con chứa— nước chảy trong giếng của con,
  • 1 Cô-rinh-tô 6:9 - Anh chị em không biết người gian ác chẳng được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời sao? Đừng tự lừa dối mình. Những người gian dâm, thờ thần tượng, ngoại tình, tình dục đồng giới,
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:5 - không buông thả theo nhục dục như những dân tộc ngoại đạo không biết Đức Chúa Trời.
  • 2 Ti-mô-thê 2:22 - Con phải tránh dục vọng tuổi trẻ. Hãy hợp tác với người có lòng trong sạch, tin kính Chúa để theo đuổi sự công chính, đức tin, yêu thương, và bình an.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:21 - Tôi cũng lo ngại khi tôi đến, Đức Chúa Trời sẽ khiến tôi bẽ mặt vì anh chị em và tôi phải than khóc vì nhiều người ô uế, gian dâm, phóng đãng vẫn chưa chịu ăn năn.
  • Ê-phê-sô 5:3 - Đã là con cái thánh của Chúa, anh chị em đừng nói đến chuyện gian dâm, ô uế, tham lam.
  • 1 Phi-e-rơ 2:11 - Anh chị em thân yêu, dưới trần thế này anh chị em chỉ là khách lạ. Thiên đàng mới là quê hương thật của anh chị em. Vậy, tôi xin anh chị em hãy xa lánh mọi dục vọng tội lỗi vì chúng phá hoại linh hồn anh chị em.
  • Cô-lô-se 3:5 - Anh chị em hãy tiêu diệt những thói quen trần tục như gian dâm, ô uế, tình dục, ham muốn xấu xa, và tham lam—tham lam là thờ thần tượng.
  • Hê-bơ-rơ 13:4 - Hãy tôn trọng hôn nhân, giữ lòng chung thủy và thánh sạch, vì Đức Chúa Trời sẽ đoán phạt người gian dâm, ngoại tình.
  • Rô-ma 6:12 - Vậy, đừng để tội lỗi thống trị thể xác của anh chị em, đừng để tội lỗi thèm muốn.
  • Rô-ma 6:13 - Đừng để phần nào của thể xác anh chị em làm dụng cụ ô uế cho tội lỗi, nhưng hãy dâng trọn thể xác cho Đức Chúa Trời như người từ cõi chết sống lại để làm dụng cụ công chính cho vinh quang của Đức Chúa Trời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:3 - Đây là ý muốn của Đức Chúa Trời: Anh chị em phải sống thánh thiện, xa hẳn sự gian dâm,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy tránh gian dâm! Tội nào cũng còn ở ngoài thân thể, nhưng gian dâm là phạm ngay vào thân thể mình.
  • 新标点和合本 - 你们要逃避淫行。人所犯的,无论什么罪,都在身子以外,惟有行淫的,是得罪自己的身子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要远避淫行。人所犯的,无论什么罪,都在身体以外;惟有行淫的,是得罪自己的身体。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们要远避淫行。人所犯的,无论什么罪,都在身体以外;惟有行淫的,是得罪自己的身体。
  • 当代译本 - 你们务要远离淫乱的行为。人无论犯什么样的罪,都是在身体以外,唯独淫乱的,是得罪自己的身体。
  • 圣经新译本 - 你们要逃避淫乱的事。人所犯的,无论是什么罪,都是在身体以外,唯有行淫乱的,是触犯自己的身体。
  • 中文标准译本 - 你们要逃避淫乱。“人所犯的各样罪都在身体以外”,只有那行淫乱的是对自己的身体犯罪。
  • 现代标点和合本 - 你们要逃避淫行。人所犯的,无论什么罪,都在身子以外;唯有行淫的,是得罪自己的身子。
  • 和合本(拼音版) - 你们要逃避淫行。人所犯的,无论什么罪,都在身子以外;惟有行淫的,是得罪自己的身子。
  • New International Version - Flee from sexual immorality. All other sins a person commits are outside the body, but whoever sins sexually, sins against their own body.
  • New International Reader's Version - Keep far away from sexual sins. All the other sins a person commits are outside the body. But sexual sins are sins against their own body.
  • English Standard Version - Flee from sexual immorality. Every other sin a person commits is outside the body, but the sexually immoral person sins against his own body.
  • New Living Translation - Run from sexual sin! No other sin so clearly affects the body as this one does. For sexual immorality is a sin against your own body.
  • Christian Standard Bible - Flee sexual immorality! Every other sin a person commits is outside the body, but the person who is sexually immoral sins against his own body.
  • New American Standard Bible - Flee sexual immorality. Every other sin that a person commits is outside the body, but the sexually immoral person sins against his own body.
  • New King James Version - Flee sexual immorality. Every sin that a man does is outside the body, but he who commits sexual immorality sins against his own body.
  • Amplified Bible - Run away from sexual immorality [in any form, whether thought or behavior, whether visual or written]. Every other sin that a man commits is outside the body, but the one who is sexually immoral sins against his own body.
  • American Standard Version - Flee fornication. Every sin that a man doeth is without the body; but he that committeth fornication sinneth against his own body.
  • King James Version - Flee fornication. Every sin that a man doeth is without the body; but he that committeth fornication sinneth against his own body.
  • New English Translation - Flee sexual immorality! “Every sin a person commits is outside of the body” – but the immoral person sins against his own body.
  • World English Bible - Flee sexual immorality! “Every sin that a man does is outside the body,” but he who commits sexual immorality sins against his own body.
  • 新標點和合本 - 你們要逃避淫行。人所犯的,無論甚麼罪,都在身子以外,惟有行淫的,是得罪自己的身子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要遠避淫行。人所犯的,無論甚麼罪,都在身體以外;惟有行淫的,是得罪自己的身體。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們要遠避淫行。人所犯的,無論甚麼罪,都在身體以外;惟有行淫的,是得罪自己的身體。
  • 當代譯本 - 你們務要遠離淫亂的行為。人無論犯什麼樣的罪,都是在身體以外,唯獨淫亂的,是得罪自己的身體。
  • 聖經新譯本 - 你們要逃避淫亂的事。人所犯的,無論是甚麼罪,都是在身體以外,唯有行淫亂的,是觸犯自己的身體。
  • 呂振中譯本 - 你們務要逃避淫亂。人所犯的各樣罪過、無論是甚麼、都在身體以外;惟獨淫亂的、乃是犯罪害了自己的身體。
  • 中文標準譯本 - 你們要逃避淫亂。「人所犯的各樣罪都在身體以外」,只有那行淫亂的是對自己的身體犯罪。
  • 現代標點和合本 - 你們要逃避淫行。人所犯的,無論什麼罪,都在身子以外;唯有行淫的,是得罪自己的身子。
  • 文理和合譯本 - 當避淫行、人干罪、皆在身外、惟行淫者、干罪於己身也、
  • 文理委辦譯本 - 戒淫行、凡罪者或害不及身、行淫者、害無不及身、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當戒淫行、人犯他罪、皆在身外、惟行淫者、乃罪犯於己身、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 故兄弟務須自愛、於邪淫之事、避之惟恐不遠。一切罪惡、施於身外、惟邪淫為褻瀆自身。
  • Nueva Versión Internacional - Huyan de la inmoralidad sexual. Todos los demás pecados que una persona comete quedan fuera de su cuerpo; pero el que comete inmoralidades sexuales peca contra su propio cuerpo.
  • 현대인의 성경 - 여러분은 음란을 피하십시오. 사람이 짓는 모든 죄는 몸 밖에서 일어나지만 음행하는 사람은 자기 몸에게 죄를 짓는 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Бегите от разврата. Все другие грехи человек совершает не по отношению к своему собственному телу, а половое распутство – это грех против своего же тела.
  • Восточный перевод - Бегите от разврата. Все другие грехи человек совершает не по отношению к своему собственному телу, а половое распутство – это грех против своего же тела.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Бегите от разврата. Все другие грехи человек совершает не по отношению к своему собственному телу, а половое распутство – это грех против своего же тела.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Бегите от разврата. Все другие грехи человек совершает не по отношению к своему собственному телу, а половое распутство – это грех против своего же тела.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi, fuyez l’inconduite sexuelle. Tous les autres péchés qu’un homme peut commettre n’impliquent pas son corps, mais celui qui se livre à l’inconduite pèche contre son propre corps.
  • リビングバイブル - 性的な罪とは無縁になりなさいと私が言うのは、そのためです。この罪を犯すことは、自分の体に対して罪を犯すのです。
  • Nestle Aland 28 - Φεύγετε τὴν πορνείαν. πᾶν ἁμάρτημα ὃ ἐὰν ποιήσῃ ἄνθρωπος ἐκτὸς τοῦ σώματός ἐστιν· ὁ δὲ πορνεύων εἰς τὸ ἴδιον σῶμα ἁμαρτάνει.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - φεύγετε τὴν πορνείαν. πᾶν ἁμάρτημα ὃ ἐὰν ποιήσῃ ἄνθρωπος ἐκτὸς τοῦ σώματός ἐστιν, ὁ δὲ πορνεύων εἰς τὸ ἴδιον σῶμα ἁμαρτάνει.
  • Nova Versão Internacional - Fujam da imoralidade sexual. Todos os outros pecados que alguém comete, fora do corpo os comete; mas quem peca sexualmente, peca contra o seu próprio corpo.
  • Hoffnung für alle - Hütet euch vor jeder verbotenen sexuellen Beziehung! Denn mit keiner anderen Sünde vergeht man sich so sehr am eigenen Körper wie mit sexuellem Fehlverhalten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงหลีกหนีจากการผิดศีลธรรมทางเพศ บาปอื่นทั้งปวงที่มนุษย์ทำล้วนเป็นบาปนอกกายของตน แต่คนที่ทำบาปทางเพศก็ทำบาปต่อร่างกายของตนเอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​หนี​ให้​พ้น​จาก​การ​ประพฤติ​ผิด​ทาง​เพศ บาป​อื่นๆ ทุก​ชนิด​ที่​คน​กระทำ​เป็น​บาป​ภายนอก​กาย แต่​คน​ที่​ผิด​ทาง​เพศ​ทำ​บาป​ต่อ​ร่างกาย​ของ​ตน​เอง
  • Châm Ngôn 2:16 - Khôn ngoan cứu con khỏi dâm phụ, khỏi đàn bà ngoại tình với lời quyến rũ.
  • Châm Ngôn 2:17 - Ả đã lìa bỏ bạn đời của ả lúc thiếu thời và quên lời giao ước thiêng liêng trước Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 2:18 - Nhà của ả đưa vào cõi chết; đường của ả dẫn đến âm ty,
  • Châm Ngôn 2:19 - Ai đến với ả đều không trở về. Không ai tìm được nẻo của sự sống.
  • Châm Ngôn 9:16 - “Hãy đến với tôi,” nó mời người đơn sơ. Và bảo người thiếu suy xét:
  • Châm Ngôn 9:17 - “Nước uống trộm thật ngọt ngào, bánh ăn vụng thật ngon thay!”
  • Châm Ngôn 9:18 - Người ấy chẳng biết nhà nó là mồ chôn người chết. Và khách nó mời đều ở nơi vực thẳm âm ty.
  • Rô-ma 1:24 - Vì thế, Đức Chúa Trời để mặc họ theo dục vọng, sa đắm vào sắc dục, làm ô nhục thân thể của nhau.
  • Châm Ngôn 7:5 - Để con tránh được sự cám dỗ của dâm phụ, khỏi sự quyến rũ của vợ người khác.
  • Châm Ngôn 7:6 - Vì một hôm ở trong nhà, ta nhìn qua song cửa,
  • Châm Ngôn 7:7 - thấy trong bọn ngây thơ, trong nhóm trai trẻ, có một người thiếu suy xét.
  • Châm Ngôn 7:8 - Hắn đi ngang đường gần khu dâm phụ ở, rồi tiến về hướng nhà dâm phụ,
  • Châm Ngôn 7:9 - Nhằm lúc hoàng hôn tối trời, giữa đêm hôm khuya khoắt.
  • Châm Ngôn 7:10 - Kìa, dâm phụ ra đón chào, trang điểm lố lăng, mưu mô quỷ quyệt.
  • Châm Ngôn 7:11 - Tính tình ngang bướng, nói năng sỗ sàng; đôi chân không chịu ở yên trong nhà.
  • Châm Ngôn 7:12 - Cứ thả lang thang ngoài hè phố, rình rập đợi chờ ở các góc đường.
  • Châm Ngôn 7:13 - Người đàn bà ôm hắn mà hôn, mặt người trơ trẽn dụ dỗ:
  • Châm Ngôn 7:14 - “Em vừa dâng lễ cầu an và đã trả xong các lời thề nguyện.
  • Châm Ngôn 7:15 - Anh là người mà em tìm kiếm! Em ra đây tìm và gặp được anh!
  • Châm Ngôn 7:16 - Em đã trải mền Ai Cập màu sặc sỡ lên giường.
  • Châm Ngôn 7:17 - Và rắc một dược, lô hội, và nhục quế để xông thơm cho giường mình.
  • Châm Ngôn 7:18 - Hãy đến, chúng ta cùng tận hưởng khoái lạc yêu đương. Cùng vui thú ái ân đến sáng,
  • Châm Ngôn 7:19 - vì chồng em vắng nhà. Anh ấy đã lên đường đi xa.
  • Châm Ngôn 7:20 - Người mang theo rất nhiều tiền bạc, đến cuối tháng mới trở về.”
  • Châm Ngôn 7:21 - Dùng lời đường mật, nàng quyến rũ, với miệng môi dua nịnh, nàng khiến hắn xiêu lòng.
  • Châm Ngôn 7:22 - Lập tức hắn đi theo nàng, như trâu bò đến lò sát sinh. Như con nai chui đầu vào thòng lọng,
  • Châm Ngôn 7:23 - cho đến chừng mũi tên xuyên vào tim. Hắn như chim bay mau vào lưới, không ngờ đó là cạm bẫy sập bắt linh hồn mình.
  • Châm Ngôn 7:24 - Thế thì, con ơi, phải lắng tai, chăm chú nghe lời ta dạy bảo.
  • Châm Ngôn 7:25 - Đừng để lòng con bị mê hoặc bởi người đàn bà ấy. Hãy tránh xa, đừng lại gần đường nó đi.
  • Châm Ngôn 7:26 - Vì nó đã đánh gục nhiều người; vô số người trở thành nạn nhân của nó.
  • Châm Ngôn 7:27 - Nhà nó là đường đi địa ngục. Phòng nó dẫn xuống chốn tử vong.
  • Châm Ngôn 6:24 - Gìn giữ con khỏi đàn bà tội lỗi, khỏi lưỡi dụ dỗ của dâm phụ.
  • Châm Ngôn 6:25 - Lòng con đừng thèm muốn nhan sắc nó. Chớ để khóe mắt nó chinh phục con.
  • Châm Ngôn 6:26 - Mê kỹ nữ thì sẽ lâm cảnh vong gia bại sản, lấy vợ người thì mất cả hồn linh.
  • Châm Ngôn 6:27 - Có ai mang lửa trong lòng, mà áo quần không bốc cháy?
  • Châm Ngôn 6:28 - Có ai bước trên than hồng, mà khỏi bị phỏng chân chăng?
  • Châm Ngôn 6:29 - Ai ngoại tình với vợ người cũng vậy. Người đụng đến nàng hẳn không tránh khỏi hình phạt.
  • Châm Ngôn 6:30 - Người ta có thể khoan hồng cho kẻ trộm, vì hắn phạm tội ăn cắp do đói.
  • Châm Ngôn 6:31 - Nhưng nếu bị bắt nó phải bồi thường gấp bảy lần, phải lấy hết tài vật trong nhà để trang trải.
  • Châm Ngôn 6:32 - Nhưng người phạm tội ngoại tình thật ngu dại, vì tự hủy diệt chính mình.
  • Sáng Thế Ký 39:12 - Bà chủ nắm áo kéo chàng lại và đòi ăn nằm. Khi Giô-sép giật áo lại không được, đành bỏ luôn chiếc áo và chạy trốn ra khỏi nhà.
  • Sáng Thế Ký 39:13 - Còn lại một mình, bẽ mặt,
  • Sáng Thế Ký 39:14 - bà chủ nham hiểm lại hô hoán lên để vu vạ: “Bọn gia nhân đâu? Ra xem! Tên nô lệ người Hê-bơ-rơ dám lẻn vào phòng định hãm hiếp tao.
  • Sáng Thế Ký 39:15 - Tao tri hô lên, nên nó khiếp sợ chạy trốn và bỏ cả áo lại đây này.”
  • Sáng Thế Ký 39:16 - Giữ chiếc áo làm tang vật, bà chủ đợi chồng về,
  • Sáng Thế Ký 39:17 - vu cáo: “Tên nô lệ người Hê-bơ-rơ ông mua về đó thật là phản trắc. Nó định hãm hiếp tôi.
  • Sáng Thế Ký 39:18 - Tôi kêu cứu; nó mới khiếp sợ, chạy trốn, và bỏ lại cái áo!”
  • Châm Ngôn 5:3 - Vì môi dâm phụ ngọt như mật ong, miệng lưỡi nó trơn tru hơn dầu.
  • Châm Ngôn 5:4 - Nhưng về sau nó đắng như ngải cứu, nguy hiểm như gươm hai lưỡi.
  • Châm Ngôn 5:5 - Chân nó đưa xuống âm ty; bước nó dẫn vào mộ địa.
  • Châm Ngôn 5:6 - Nó không nghĩ đến con đường sống. Lối nó cong queo, nhưng nó không hay biết.
  • Châm Ngôn 5:7 - Vậy, hỡi các con, hãy nghe ta. Đừng bỏ qua lời ta khuyên dạy:
  • Châm Ngôn 5:8 - Hãy tránh dâm phụ thật xa! Đừng đến gần cửa nhà nó.
  • Châm Ngôn 5:9 - Kẻo con sẽ trao cả thanh danh cho người khác, và năm tuổi con vào tay bọn bạo tàn.
  • Châm Ngôn 5:10 - Kẻo người lạ no nê tài sản con, và công lao con làm giàu cho người khác.
  • Châm Ngôn 5:11 - Kẻo đến cuối cùng của đời con, con than van rên rỉ khi thịt xương con bị tiêu mòn.
  • Châm Ngôn 5:12 - Con sẽ nói: “Sao ta coi khinh sự khuyên răn! Và xem thường sự sửa phạt!
  • Châm Ngôn 5:13 - Sao ta không chịu vâng lời thầy? Không lắng tai nghe người dạy dỗ ta?
  • Châm Ngôn 5:14 - Hầu như ta bị mọi tai ương, giữa cộng đồng và hội chúng.”
  • Châm Ngôn 5:15 - Hãy uống nước nơi bể con chứa— nước chảy trong giếng của con,
  • 1 Cô-rinh-tô 6:9 - Anh chị em không biết người gian ác chẳng được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời sao? Đừng tự lừa dối mình. Những người gian dâm, thờ thần tượng, ngoại tình, tình dục đồng giới,
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:5 - không buông thả theo nhục dục như những dân tộc ngoại đạo không biết Đức Chúa Trời.
  • 2 Ti-mô-thê 2:22 - Con phải tránh dục vọng tuổi trẻ. Hãy hợp tác với người có lòng trong sạch, tin kính Chúa để theo đuổi sự công chính, đức tin, yêu thương, và bình an.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:21 - Tôi cũng lo ngại khi tôi đến, Đức Chúa Trời sẽ khiến tôi bẽ mặt vì anh chị em và tôi phải than khóc vì nhiều người ô uế, gian dâm, phóng đãng vẫn chưa chịu ăn năn.
  • Ê-phê-sô 5:3 - Đã là con cái thánh của Chúa, anh chị em đừng nói đến chuyện gian dâm, ô uế, tham lam.
  • 1 Phi-e-rơ 2:11 - Anh chị em thân yêu, dưới trần thế này anh chị em chỉ là khách lạ. Thiên đàng mới là quê hương thật của anh chị em. Vậy, tôi xin anh chị em hãy xa lánh mọi dục vọng tội lỗi vì chúng phá hoại linh hồn anh chị em.
  • Cô-lô-se 3:5 - Anh chị em hãy tiêu diệt những thói quen trần tục như gian dâm, ô uế, tình dục, ham muốn xấu xa, và tham lam—tham lam là thờ thần tượng.
  • Hê-bơ-rơ 13:4 - Hãy tôn trọng hôn nhân, giữ lòng chung thủy và thánh sạch, vì Đức Chúa Trời sẽ đoán phạt người gian dâm, ngoại tình.
  • Rô-ma 6:12 - Vậy, đừng để tội lỗi thống trị thể xác của anh chị em, đừng để tội lỗi thèm muốn.
  • Rô-ma 6:13 - Đừng để phần nào của thể xác anh chị em làm dụng cụ ô uế cho tội lỗi, nhưng hãy dâng trọn thể xác cho Đức Chúa Trời như người từ cõi chết sống lại để làm dụng cụ công chính cho vinh quang của Đức Chúa Trời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:3 - Đây là ý muốn của Đức Chúa Trời: Anh chị em phải sống thánh thiện, xa hẳn sự gian dâm,
圣经
资源
计划
奉献