逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Còn ai liên hiệp với Chúa sẽ có một tâm linh với Ngài.
- 新标点和合本 - 但与主联合的,便是与主成为一灵。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 但与主联合的,就是与主成为一灵。
- 和合本2010(神版-简体) - 但与主联合的,就是与主成为一灵。
- 当代译本 - 然而,与主联合就是与祂合为一灵。
- 圣经新译本 - 但那与主联合的,就是与他成为一灵了。
- 中文标准译本 - 然而,那与主联合的,就是与主成为一灵。
- 现代标点和合本 - 但与主联合的,便是与主成为一灵。
- 和合本(拼音版) - 但与主联合的,便是与主成为一灵。
- New International Version - But whoever is united with the Lord is one with him in spirit.
- New International Reader's Version - But whoever is joined to the Lord becomes one with him in spirit.
- English Standard Version - But he who is joined to the Lord becomes one spirit with him.
- New Living Translation - But the person who is joined to the Lord is one spirit with him.
- Christian Standard Bible - But anyone joined to the Lord is one spirit with him.
- New American Standard Bible - But the one who joins himself to the Lord is one spirit with Him.
- New King James Version - But he who is joined to the Lord is one spirit with Him.
- Amplified Bible - But the one who is united and joined to the Lord is one spirit with Him.
- American Standard Version - But he that is joined unto the Lord is one spirit.
- King James Version - But he that is joined unto the Lord is one spirit.
- New English Translation - But the one united with the Lord is one spirit with him.
- World English Bible - But he who is joined to the Lord is one spirit.
- 新標點和合本 - 但與主聯合的,便是與主成為一靈。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 但與主聯合的,就是與主成為一靈。
- 和合本2010(神版-繁體) - 但與主聯合的,就是與主成為一靈。
- 當代譯本 - 然而,與主聯合就是與祂合為一靈。
- 聖經新譯本 - 但那與主聯合的,就是與他成為一靈了。
- 呂振中譯本 - 但和主膠結的、便是 和主成為 一個靈。
- 中文標準譯本 - 然而,那與主聯合的,就是與主成為一靈。
- 現代標點和合本 - 但與主聯合的,便是與主成為一靈。
- 文理和合譯本 - 惟合於主者、即與主一靈也、
- 文理委辦譯本 - 附主者與主一神也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟附合於主者、乃與主為一神也、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟與主相結合者、斯與主融為一神矣。
- Nueva Versión Internacional - Pero el que se une al Señor se hace uno con él en espíritu.
- 현대인의 성경 - 그러나 주님과 합하는 사람은 주님과 한영이 됩니다.
- Новый Русский Перевод - Тот же, кто соединяется с Господом, является одним духом с Ним.
- Восточный перевод - Тот же, кто соединяется с Повелителем, объединяется с Ним в духе.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тот же, кто соединяется с Повелителем, объединяется с Ним в духе.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тот же, кто соединяется с Повелителем, объединяется с Ним в духе.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais celui qui s’unit au Seigneur devient, lui, un seul esprit avec lui.
- リビングバイブル - しかし自分を主にささげるなら、その人とキリストは、一人の人として結び合わされるのです。
- Nestle Aland 28 - ὁ δὲ κολλώμενος τῷ κυρίῳ ἓν πνεῦμά ἐστιν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ κολλώμενος τῷ Κυρίῳ, ἓν πνεῦμά ἐστιν.
- Nova Versão Internacional - Mas aquele que se une ao Senhor é um espírito com ele.
- Hoffnung für alle - Wenn ihr dagegen in enger Verbindung mit dem Herrn lebt, werdet ihr mit ihm eins sein durch seinen Geist.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่คนที่รวมตนเองเป็นหนึ่งเดียวกับองค์พระผู้เป็นเจ้าก็เป็นหนึ่งเดียวกับพระองค์ในจิตวิญญาณ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่คนที่ผูกพันในพระผู้เป็นเจ้า ก็เป็นวิญญาณเดียวกันกับพระองค์
交叉引用
- Phi-líp 2:5 - Anh chị em hãy có tinh thần giống Chúa Cứu Thế.
- Ê-phê-sô 5:30 - và chúng ta là bộ phận của thân thể đó.
- Ê-phê-sô 4:3 - Phải cố gắng sống bình an hoà thuận để giữ sự hợp nhất trong Chúa Thánh Linh.
- Ê-phê-sô 4:4 - Chúng ta cùng thuộc về một thân thể, cùng nhận lãnh một Chúa Thánh Linh, cùng chia sẻ một niềm hy vọng về tương lai vinh quang.
- 1 Cô-rinh-tô 12:13 - Vài người trong chúng ta là người Do Thái, người Hy Lạp, người nô lệ, hay người tự do. Nhờ một Chúa Thánh Linh, tất cả chúng ta đều chịu báp-tem để gia nhập vào một thân thể, và chúng ta đều nhận lãnh cùng một Chúa Thánh Linh.
- Giăng 3:6 - Thể xác chỉ sinh ra thể xác, nhưng Chúa Thánh Linh mới sinh ra tâm linh.
- Ga-la-ti 2:20 - Tôi đã bị đóng đinh vào cây thập tự với Chúa Cứu Thế; hiện nay tôi sống không phải là tôi sống nữa, nhưng Chúa Cứu Thế sống trong tôi. Những ngày còn sống trong thể xác, tôi sống do niềm tin vào Con Đức Chúa Trời. Ngài đã yêu thương tôi và dâng hiến mạng sống Ngài vì tôi.
- Giăng 17:21 - Xin Cha cho các môn đệ mới cũ đều hợp nhất, cũng như Cha và Con là một—Cha ở trong Con, thưa Cha, và Con ở trong Cha. Để họ ở trong Chúng Ta, rồi nhân loại sẽ tin rằng Cha đã sai Con.
- Giăng 17:22 - Con đã cho họ vinh quang Cha cho Con, để họ hợp nhất như Cha và Con đã hợp nhất.
- Giăng 17:23 - Con ở trong họ và Cha ở trong Con để giúp họ hoàn toàn hợp nhất. Nhờ đó nhân loại sẽ biết Cha đã sai Con đến, và Cha yêu họ như Cha đã yêu Con.