Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, tôi muốn anh chị em biết rằng không ai được Thánh Linh Đức Chúa Trời cảm động mà nguyền rủa Chúa Giê-xu, cũng không ai công nhận Giê-xu là Chúa nếu không do Chúa Thánh Linh hướng dẫn.
  • 新标点和合本 - 所以我告诉你们,被 神的灵感动的,没有说“耶稣是可咒诅”的;若不是被圣灵感动的,也没有能说“耶稣是主”的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,我要你们知道,被上帝的灵感动的,没有人会说“耶稣该受诅咒”;若不是被圣灵感动的,也没有人能说“耶稣是主”。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以,我要你们知道,被 神的灵感动的,没有人会说“耶稣该受诅咒”;若不是被圣灵感动的,也没有人能说“耶稣是主”。
  • 当代译本 - 因此我希望你们知道,一个被上帝的灵感动的人绝不会说“耶稣该受咒诅”;若不是受了圣灵的感动,没有人会说“耶稣是主”。
  • 圣经新译本 - 所以我要你们知道,被 神的灵感动而说话的人,没有一个会说“耶稣是可咒诅的”;除非是被圣灵感动,也没有人能说“耶稣是主”。
  • 中文标准译本 - 因此我要你们明白:藉着神的灵说话的,没有一个人会说“耶稣该受诅咒”;同样,如果不藉着圣灵,也没有一个人能说:“耶稣是主。”
  • 现代标点和合本 - 所以我告诉你们:被神的灵感动的,没有说“耶稣是可咒诅”的;若不是被圣灵感动的,也没有能说“耶稣是主”的。
  • 和合本(拼音版) - 所以我告诉你们:被上帝的灵感动的,没有说耶稣是可咒诅的;若不是被圣灵感动的,也没有能说耶稣是主的。
  • New International Version - Therefore I want you to know that no one who is speaking by the Spirit of God says, “Jesus be cursed,” and no one can say, “Jesus is Lord,” except by the Holy Spirit.
  • New International Reader's Version - So I want you to know that no one who is speaking with the help of God’s Spirit says, “May Jesus be cursed.” And without the help of the Holy Spirit no one can say, “Jesus is Lord.”
  • English Standard Version - Therefore I want you to understand that no one speaking in the Spirit of God ever says “Jesus is accursed!” and no one can say “Jesus is Lord” except in the Holy Spirit.
  • New Living Translation - So I want you to know that no one speaking by the Spirit of God will curse Jesus, and no one can say Jesus is Lord, except by the Holy Spirit.
  • Christian Standard Bible - Therefore I want you to know that no one speaking by the Spirit of God says, “Jesus is cursed,” and no one can say, “Jesus is Lord,” except by the Holy Spirit.
  • New American Standard Bible - Therefore I make known to you that no one speaking by the Spirit of God says, “Jesus is accursed”; and no one can say, “Jesus is Lord,” except by the Holy Spirit.
  • New King James Version - Therefore I make known to you that no one speaking by the Spirit of God calls Jesus accursed, and no one can say that Jesus is Lord except by the Holy Spirit.
  • Amplified Bible - Therefore I want you to know that no one speaking by the [power and influence of the] Spirit of God can say, “Jesus be cursed,” and no one can say, “Jesus is [my] Lord,” except by [the power and influence of] the Holy Spirit.
  • American Standard Version - Wherefore I make known unto you, that no man speaking in the Spirit of God saith, Jesus is anathema; and no man can say, Jesus is Lord, but in the Holy Spirit.
  • King James Version - Wherefore I give you to understand, that no man speaking by the Spirit of God calleth Jesus accursed: and that no man can say that Jesus is the Lord, but by the Holy Ghost.
  • New English Translation - So I want you to understand that no one speaking by the Spirit of God says, “Jesus is cursed,” and no one can say, “Jesus is Lord,” except by the Holy Spirit.
  • World English Bible - Therefore I make known to you that no man speaking by God’s Spirit says, “Jesus is accursed.” No one can say, “Jesus is Lord,” but by the Holy Spirit.
  • 新標點和合本 - 所以我告訴你們,被神的靈感動的,沒有說「耶穌是可咒詛」的;若不是被聖靈感動的,也沒有能說「耶穌是主」的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,我要你們知道,被上帝的靈感動的,沒有人會說「耶穌該受詛咒」;若不是被聖靈感動的,也沒有人能說「耶穌是主」。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以,我要你們知道,被 神的靈感動的,沒有人會說「耶穌該受詛咒」;若不是被聖靈感動的,也沒有人能說「耶穌是主」。
  • 當代譯本 - 因此我希望你們知道,一個被上帝的靈感動的人絕不會說「耶穌該受咒詛」;若不是受了聖靈的感動,沒有人會說「耶穌是主」。
  • 聖經新譯本 - 所以我要你們知道,被 神的靈感動而說話的人,沒有一個會說“耶穌是可咒詛的”;除非是被聖靈感動,也沒有人能說“耶穌是主”。
  • 呂振中譯本 - 所以我要叫你們知道、凡受上帝之靈感動而說話的、沒有說『願耶穌受咒詛!』的;又除非受聖靈之感動,也沒有人能說『耶穌是主』的。
  • 中文標準譯本 - 因此我要你們明白:藉著神的靈說話的,沒有一個人會說「耶穌該受詛咒」;同樣,如果不藉著聖靈,也沒有一個人能說:「耶穌是主。」
  • 現代標點和合本 - 所以我告訴你們:被神的靈感動的,沒有說「耶穌是可咒詛」的;若不是被聖靈感動的,也沒有能說「耶穌是主」的。
  • 文理和合譯本 - 故我示爾、感於上帝之神、而謂耶穌可詛者、未之有也、不感於聖神、而能稱耶穌為主者、亦未之有也、○
  • 文理委辦譯本 - 我又告爾、感於上帝之神、而言耶穌可詛者、未之有也、未感於聖神、而稱耶穌為主者、亦未之有也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故我告爾、未有人感於天主之神、而言耶穌可詛、亦未有人不感於聖神、能稱耶穌為主、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 茲吾欲爾澈悟者、凡感於天主之神、而謂耶穌可詛者、未之有也;未感聖神、而稱耶穌為主者、亦未之有也。
  • Nueva Versión Internacional - Por eso les advierto que nadie que esté hablando por el Espíritu de Dios puede maldecir a Jesús; ni nadie puede decir: «Jesús es el Señor» sino por el Espíritu Santo.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 내가 여러분에게 말합니다. 하나님의 영으로 말하는 사람은 예수님을 저주하지 않습니다. 그리고 성령님의 도움 없이는 아무도 예수님을 주님이라고 말할 수 없습니다.
  • Новый Русский Перевод - Итак, поймите, что никто, говорящий по побуждению Духа Божьего, не произнесет проклятия против Иисуса, и никто не признает, что Иисус есть Господь, если к этому его не побудит Святой Дух.
  • Восточный перевод - Итак, поймите, что никто, говорящий по побуждению Духа Всевышнего, не произнесёт проклятия против Исы, и никто не признает, что Иса есть Вечный Повелитель, если к этому его не побудит Святой Дух.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Итак, поймите, что никто, говорящий по побуждению Духа Аллаха, не произнесёт проклятия против Исы, и никто не признает, что Иса есть Вечный Повелитель, если к этому его не побудит Святой Дух.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Итак, поймите, что никто, говорящий по побуждению Духа Всевышнего, не произнесёт проклятия против Исо, и никто не признает, что Исо есть Вечный Повелитель, если к этому его не побудит Святой Дух.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi je vous le déclare, si un homme dit : « Maudit soit Jésus », ce n’est pas l’Esprit de Dieu qui le pousse à parler ainsi. Mais personne ne peut affirmer : « Jésus est Seigneur », s’il n’y est pas conduit par l’Esprit Saint.
  • リビングバイブル - ところが、いま接している人たちは、自分は神の御霊から託されたことばを語っている、と主張する人たちです。その人たちがほんとうに神に導かれているのか、それとも、ただそんなふりをしているだけか、どのようにして見分ければよいでしょう。それは、神の御霊の力を受けている者はだれも、イエスをのろうことはできないし、また、聖霊の助けがなければ、だれも、「イエスは主です」と告白できないということです。
  • Nestle Aland 28 - διὸ γνωρίζω ὑμῖν ὅτι οὐδεὶς ἐν πνεύματι θεοῦ λαλῶν λέγει· Ἀνάθεμα Ἰησοῦς, καὶ οὐδεὶς δύναται εἰπεῖν· Κύριος Ἰησοῦς, εἰ μὴ ἐν πνεύματι ἁγίῳ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - διὸ γνωρίζω ὑμῖν, ὅτι οὐδεὶς ἐν Πνεύματι Θεοῦ λαλῶν, λέγει, ἀνάθεμα Ἰησοῦς; καὶ οὐδεὶς δύναται εἰπεῖν, Κύριος Ἰησοῦς, εἰ μὴ ἐν Πνεύματι Ἁγίῳ.
  • Nova Versão Internacional - Por isso, eu afirmo que ninguém que fala pelo Espírito de Deus diz: “Jesus seja amaldiçoado”; e ninguém pode dizer: “Jesus é Senhor”, a não ser pelo Espírito Santo.
  • Hoffnung für alle - Ich erkläre euch aber ausdrücklich: Wenn ein Mensch geleitet von Gottes Geist redet, kann er nicht sagen: »Verflucht sei Jesus!« Und keiner kann bekennen: »Jesus ist der Herr!«, wenn er nicht den Heiligen Geist hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นข้าพเจ้าขอบอกท่านว่าไม่มีใครที่กล่าวโดยพระวิญญาณของพระเจ้าจะพูดว่า “ขอให้พระเยซูถูกแช่ง” และไม่มีใครสามารถพูดได้ว่า “พระเยซูทรงเป็นองค์พระผู้เป็นเจ้า” นอกจากผู้ที่กล่าวโดยพระวิญญาณบริสุทธิ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​ข้าพเจ้า​ขอ​บอก​ท่าน​ว่า ไม่​มี​ผู้​ใด​ที่​พูด​โดย​พระ​วิญญาณ​ของ​พระ​เจ้า​ว่า “ขอ​ให้​พระ​เยซู​ถูก​สาปแช่ง” และ​ไม่​มี​ผู้​ใด​พูด​ว่า “พระ​เยซู​เป็น​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า” ยกเว้น​ว่า​พระ​วิญญาณ​บริสุทธิ์​จะ​ดลใจ​ให้​ผู้​นั้น​พูด
交叉引用
  • Ga-la-ti 3:13 - Chúa Cứu Thế đã cứu chúng ta khỏi bị luật pháp lên án khi Chúa hy sinh trên cây thập tự, tình nguyện thay ta chịu lên án; vì Thánh Kinh đã nói: “Ai bị treo lên cây gỗ là người bị lên án.”
  • Khải Huyền 1:10 - Nhằm ngày của Chúa, tôi được Thánh Linh cảm và nghe có tiếng gọi sau lưng vang dội như tiếng loa:
  • Rô-ma 9:3 - vì dân tộc tôi, anh chị em của tôi. Tôi sẵn lòng chịu Chúa Cứu Thế khai trừ và bị rủa sả mãi mãi miễn là cứu vớt được anh chị em của tôi.
  • Rô-ma 10:9 - Nếu miệng anh chị em xưng nhận Giê-xu là Chúa, và lòng anh chị em tin Đức Chúa Trời đã khiến Ngài sống lại thì anh chị em được cứu rỗi.
  • Mác 9:39 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Đừng ngăn cấm, vì không ai có thể nhân danh Ta làm phép lạ, rồi quay lại nói nghịch Ta.
  • Ma-thi-ơ 22:43 - Chúa Giê-xu hỏi tiếp: “Tại sao Đa-vít được Chúa Thánh Linh cảm hứng, gọi Đấng Mết-si-a là ‘Chúa tôi’? Vì Đa-vít nói:
  • 2 Cô-rinh-tô 11:4 - Vì nếu có người đến tuyên truyền một Giê-xu khác với Chúa Giê-xu chúng tôi đã truyền giảng, hoặc một thần linh khác với Chúa Thánh Linh anh chị em đã nhận, hoặc một phúc âm khác với Phúc Âm anh chị em đã tin, anh chị em cũng sẵn sàng hưởng ứng!
  • 1 Cô-rinh-tô 16:22 - Ai không yêu kính Chúa phải bị nguyền rủa! Lạy Chúa xin hãy đến!
  • Giăng 16:14 - Thần Chân Lý sẽ tôn vinh Ta, vì Ngài sẽ cho các con biết sự thật về vinh quang Ta.
  • Giăng 16:15 - Mọi điều Cha có đều thuộc về Ta, nên Ta nói: Thần Chân Lý sẽ cho các con biết sự thật về vinh quang Ta.”
  • Giăng 15:26 - Nhưng Ta sẽ sai Đấng An Ủi đến với các con—là Thần Chân Lý. Ngài đến từ Cha và Ngài sẽ làm chứng về Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:23 - không được để xác người ấy trên cây suốt đêm, phải đem chôn ngay hôm ấy, vì Đức Chúa Trời rủa sả người bị treo. Đừng làm ô uế đất mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đã ban cho anh em.”
  • 1 Cô-rinh-tô 8:6 - Nhưng chúng ta biết chỉ có một Đức Chúa Trời duy nhất, là Cha, Đấng tạo dựng vạn vật và chúng ta sống vì Ngài. Cũng chỉ có một Chúa Tể vũ trụ là Chúa Cứu Thế Giê-xu, vạn vật do Ngài mà có và chúng ta sống bởi Ngài.
  • Ma-thi-ơ 16:16 - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thầy là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời hằng sống!”
  • Ma-thi-ơ 16:17 - Chúa Giê-xu đáp: “Si-môn, con Giô-na, Đức Chúa Trời ban phước cho con! Vì chính Cha Ta trên trời đã bày tỏ cho con biết sự thật đó, chứ không phải loài người.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:5 - Chúng tôi biết mình không có khả năng làm việc gì, khả năng chúng tôi đến từ Đức Chúa Trời.
  • Giăng 13:13 - Các con gọi Ta bằng ‘Thầy,’ bằng ‘Chúa’ là đúng, vì đó là sự thật.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, tôi muốn anh chị em biết rằng không ai được Thánh Linh Đức Chúa Trời cảm động mà nguyền rủa Chúa Giê-xu, cũng không ai công nhận Giê-xu là Chúa nếu không do Chúa Thánh Linh hướng dẫn.
  • 新标点和合本 - 所以我告诉你们,被 神的灵感动的,没有说“耶稣是可咒诅”的;若不是被圣灵感动的,也没有能说“耶稣是主”的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,我要你们知道,被上帝的灵感动的,没有人会说“耶稣该受诅咒”;若不是被圣灵感动的,也没有人能说“耶稣是主”。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以,我要你们知道,被 神的灵感动的,没有人会说“耶稣该受诅咒”;若不是被圣灵感动的,也没有人能说“耶稣是主”。
  • 当代译本 - 因此我希望你们知道,一个被上帝的灵感动的人绝不会说“耶稣该受咒诅”;若不是受了圣灵的感动,没有人会说“耶稣是主”。
  • 圣经新译本 - 所以我要你们知道,被 神的灵感动而说话的人,没有一个会说“耶稣是可咒诅的”;除非是被圣灵感动,也没有人能说“耶稣是主”。
  • 中文标准译本 - 因此我要你们明白:藉着神的灵说话的,没有一个人会说“耶稣该受诅咒”;同样,如果不藉着圣灵,也没有一个人能说:“耶稣是主。”
  • 现代标点和合本 - 所以我告诉你们:被神的灵感动的,没有说“耶稣是可咒诅”的;若不是被圣灵感动的,也没有能说“耶稣是主”的。
  • 和合本(拼音版) - 所以我告诉你们:被上帝的灵感动的,没有说耶稣是可咒诅的;若不是被圣灵感动的,也没有能说耶稣是主的。
  • New International Version - Therefore I want you to know that no one who is speaking by the Spirit of God says, “Jesus be cursed,” and no one can say, “Jesus is Lord,” except by the Holy Spirit.
  • New International Reader's Version - So I want you to know that no one who is speaking with the help of God’s Spirit says, “May Jesus be cursed.” And without the help of the Holy Spirit no one can say, “Jesus is Lord.”
  • English Standard Version - Therefore I want you to understand that no one speaking in the Spirit of God ever says “Jesus is accursed!” and no one can say “Jesus is Lord” except in the Holy Spirit.
  • New Living Translation - So I want you to know that no one speaking by the Spirit of God will curse Jesus, and no one can say Jesus is Lord, except by the Holy Spirit.
  • Christian Standard Bible - Therefore I want you to know that no one speaking by the Spirit of God says, “Jesus is cursed,” and no one can say, “Jesus is Lord,” except by the Holy Spirit.
  • New American Standard Bible - Therefore I make known to you that no one speaking by the Spirit of God says, “Jesus is accursed”; and no one can say, “Jesus is Lord,” except by the Holy Spirit.
  • New King James Version - Therefore I make known to you that no one speaking by the Spirit of God calls Jesus accursed, and no one can say that Jesus is Lord except by the Holy Spirit.
  • Amplified Bible - Therefore I want you to know that no one speaking by the [power and influence of the] Spirit of God can say, “Jesus be cursed,” and no one can say, “Jesus is [my] Lord,” except by [the power and influence of] the Holy Spirit.
  • American Standard Version - Wherefore I make known unto you, that no man speaking in the Spirit of God saith, Jesus is anathema; and no man can say, Jesus is Lord, but in the Holy Spirit.
  • King James Version - Wherefore I give you to understand, that no man speaking by the Spirit of God calleth Jesus accursed: and that no man can say that Jesus is the Lord, but by the Holy Ghost.
  • New English Translation - So I want you to understand that no one speaking by the Spirit of God says, “Jesus is cursed,” and no one can say, “Jesus is Lord,” except by the Holy Spirit.
  • World English Bible - Therefore I make known to you that no man speaking by God’s Spirit says, “Jesus is accursed.” No one can say, “Jesus is Lord,” but by the Holy Spirit.
  • 新標點和合本 - 所以我告訴你們,被神的靈感動的,沒有說「耶穌是可咒詛」的;若不是被聖靈感動的,也沒有能說「耶穌是主」的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,我要你們知道,被上帝的靈感動的,沒有人會說「耶穌該受詛咒」;若不是被聖靈感動的,也沒有人能說「耶穌是主」。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以,我要你們知道,被 神的靈感動的,沒有人會說「耶穌該受詛咒」;若不是被聖靈感動的,也沒有人能說「耶穌是主」。
  • 當代譯本 - 因此我希望你們知道,一個被上帝的靈感動的人絕不會說「耶穌該受咒詛」;若不是受了聖靈的感動,沒有人會說「耶穌是主」。
  • 聖經新譯本 - 所以我要你們知道,被 神的靈感動而說話的人,沒有一個會說“耶穌是可咒詛的”;除非是被聖靈感動,也沒有人能說“耶穌是主”。
  • 呂振中譯本 - 所以我要叫你們知道、凡受上帝之靈感動而說話的、沒有說『願耶穌受咒詛!』的;又除非受聖靈之感動,也沒有人能說『耶穌是主』的。
  • 中文標準譯本 - 因此我要你們明白:藉著神的靈說話的,沒有一個人會說「耶穌該受詛咒」;同樣,如果不藉著聖靈,也沒有一個人能說:「耶穌是主。」
  • 現代標點和合本 - 所以我告訴你們:被神的靈感動的,沒有說「耶穌是可咒詛」的;若不是被聖靈感動的,也沒有能說「耶穌是主」的。
  • 文理和合譯本 - 故我示爾、感於上帝之神、而謂耶穌可詛者、未之有也、不感於聖神、而能稱耶穌為主者、亦未之有也、○
  • 文理委辦譯本 - 我又告爾、感於上帝之神、而言耶穌可詛者、未之有也、未感於聖神、而稱耶穌為主者、亦未之有也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故我告爾、未有人感於天主之神、而言耶穌可詛、亦未有人不感於聖神、能稱耶穌為主、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 茲吾欲爾澈悟者、凡感於天主之神、而謂耶穌可詛者、未之有也;未感聖神、而稱耶穌為主者、亦未之有也。
  • Nueva Versión Internacional - Por eso les advierto que nadie que esté hablando por el Espíritu de Dios puede maldecir a Jesús; ni nadie puede decir: «Jesús es el Señor» sino por el Espíritu Santo.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 내가 여러분에게 말합니다. 하나님의 영으로 말하는 사람은 예수님을 저주하지 않습니다. 그리고 성령님의 도움 없이는 아무도 예수님을 주님이라고 말할 수 없습니다.
  • Новый Русский Перевод - Итак, поймите, что никто, говорящий по побуждению Духа Божьего, не произнесет проклятия против Иисуса, и никто не признает, что Иисус есть Господь, если к этому его не побудит Святой Дух.
  • Восточный перевод - Итак, поймите, что никто, говорящий по побуждению Духа Всевышнего, не произнесёт проклятия против Исы, и никто не признает, что Иса есть Вечный Повелитель, если к этому его не побудит Святой Дух.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Итак, поймите, что никто, говорящий по побуждению Духа Аллаха, не произнесёт проклятия против Исы, и никто не признает, что Иса есть Вечный Повелитель, если к этому его не побудит Святой Дух.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Итак, поймите, что никто, говорящий по побуждению Духа Всевышнего, не произнесёт проклятия против Исо, и никто не признает, что Исо есть Вечный Повелитель, если к этому его не побудит Святой Дух.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi je vous le déclare, si un homme dit : « Maudit soit Jésus », ce n’est pas l’Esprit de Dieu qui le pousse à parler ainsi. Mais personne ne peut affirmer : « Jésus est Seigneur », s’il n’y est pas conduit par l’Esprit Saint.
  • リビングバイブル - ところが、いま接している人たちは、自分は神の御霊から託されたことばを語っている、と主張する人たちです。その人たちがほんとうに神に導かれているのか、それとも、ただそんなふりをしているだけか、どのようにして見分ければよいでしょう。それは、神の御霊の力を受けている者はだれも、イエスをのろうことはできないし、また、聖霊の助けがなければ、だれも、「イエスは主です」と告白できないということです。
  • Nestle Aland 28 - διὸ γνωρίζω ὑμῖν ὅτι οὐδεὶς ἐν πνεύματι θεοῦ λαλῶν λέγει· Ἀνάθεμα Ἰησοῦς, καὶ οὐδεὶς δύναται εἰπεῖν· Κύριος Ἰησοῦς, εἰ μὴ ἐν πνεύματι ἁγίῳ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - διὸ γνωρίζω ὑμῖν, ὅτι οὐδεὶς ἐν Πνεύματι Θεοῦ λαλῶν, λέγει, ἀνάθεμα Ἰησοῦς; καὶ οὐδεὶς δύναται εἰπεῖν, Κύριος Ἰησοῦς, εἰ μὴ ἐν Πνεύματι Ἁγίῳ.
  • Nova Versão Internacional - Por isso, eu afirmo que ninguém que fala pelo Espírito de Deus diz: “Jesus seja amaldiçoado”; e ninguém pode dizer: “Jesus é Senhor”, a não ser pelo Espírito Santo.
  • Hoffnung für alle - Ich erkläre euch aber ausdrücklich: Wenn ein Mensch geleitet von Gottes Geist redet, kann er nicht sagen: »Verflucht sei Jesus!« Und keiner kann bekennen: »Jesus ist der Herr!«, wenn er nicht den Heiligen Geist hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นข้าพเจ้าขอบอกท่านว่าไม่มีใครที่กล่าวโดยพระวิญญาณของพระเจ้าจะพูดว่า “ขอให้พระเยซูถูกแช่ง” และไม่มีใครสามารถพูดได้ว่า “พระเยซูทรงเป็นองค์พระผู้เป็นเจ้า” นอกจากผู้ที่กล่าวโดยพระวิญญาณบริสุทธิ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​ข้าพเจ้า​ขอ​บอก​ท่าน​ว่า ไม่​มี​ผู้​ใด​ที่​พูด​โดย​พระ​วิญญาณ​ของ​พระ​เจ้า​ว่า “ขอ​ให้​พระ​เยซู​ถูก​สาปแช่ง” และ​ไม่​มี​ผู้​ใด​พูด​ว่า “พระ​เยซู​เป็น​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า” ยกเว้น​ว่า​พระ​วิญญาณ​บริสุทธิ์​จะ​ดลใจ​ให้​ผู้​นั้น​พูด
  • Ga-la-ti 3:13 - Chúa Cứu Thế đã cứu chúng ta khỏi bị luật pháp lên án khi Chúa hy sinh trên cây thập tự, tình nguyện thay ta chịu lên án; vì Thánh Kinh đã nói: “Ai bị treo lên cây gỗ là người bị lên án.”
  • Khải Huyền 1:10 - Nhằm ngày của Chúa, tôi được Thánh Linh cảm và nghe có tiếng gọi sau lưng vang dội như tiếng loa:
  • Rô-ma 9:3 - vì dân tộc tôi, anh chị em của tôi. Tôi sẵn lòng chịu Chúa Cứu Thế khai trừ và bị rủa sả mãi mãi miễn là cứu vớt được anh chị em của tôi.
  • Rô-ma 10:9 - Nếu miệng anh chị em xưng nhận Giê-xu là Chúa, và lòng anh chị em tin Đức Chúa Trời đã khiến Ngài sống lại thì anh chị em được cứu rỗi.
  • Mác 9:39 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Đừng ngăn cấm, vì không ai có thể nhân danh Ta làm phép lạ, rồi quay lại nói nghịch Ta.
  • Ma-thi-ơ 22:43 - Chúa Giê-xu hỏi tiếp: “Tại sao Đa-vít được Chúa Thánh Linh cảm hứng, gọi Đấng Mết-si-a là ‘Chúa tôi’? Vì Đa-vít nói:
  • 2 Cô-rinh-tô 11:4 - Vì nếu có người đến tuyên truyền một Giê-xu khác với Chúa Giê-xu chúng tôi đã truyền giảng, hoặc một thần linh khác với Chúa Thánh Linh anh chị em đã nhận, hoặc một phúc âm khác với Phúc Âm anh chị em đã tin, anh chị em cũng sẵn sàng hưởng ứng!
  • 1 Cô-rinh-tô 16:22 - Ai không yêu kính Chúa phải bị nguyền rủa! Lạy Chúa xin hãy đến!
  • Giăng 16:14 - Thần Chân Lý sẽ tôn vinh Ta, vì Ngài sẽ cho các con biết sự thật về vinh quang Ta.
  • Giăng 16:15 - Mọi điều Cha có đều thuộc về Ta, nên Ta nói: Thần Chân Lý sẽ cho các con biết sự thật về vinh quang Ta.”
  • Giăng 15:26 - Nhưng Ta sẽ sai Đấng An Ủi đến với các con—là Thần Chân Lý. Ngài đến từ Cha và Ngài sẽ làm chứng về Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:23 - không được để xác người ấy trên cây suốt đêm, phải đem chôn ngay hôm ấy, vì Đức Chúa Trời rủa sả người bị treo. Đừng làm ô uế đất mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đã ban cho anh em.”
  • 1 Cô-rinh-tô 8:6 - Nhưng chúng ta biết chỉ có một Đức Chúa Trời duy nhất, là Cha, Đấng tạo dựng vạn vật và chúng ta sống vì Ngài. Cũng chỉ có một Chúa Tể vũ trụ là Chúa Cứu Thế Giê-xu, vạn vật do Ngài mà có và chúng ta sống bởi Ngài.
  • Ma-thi-ơ 16:16 - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thầy là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời hằng sống!”
  • Ma-thi-ơ 16:17 - Chúa Giê-xu đáp: “Si-môn, con Giô-na, Đức Chúa Trời ban phước cho con! Vì chính Cha Ta trên trời đã bày tỏ cho con biết sự thật đó, chứ không phải loài người.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:5 - Chúng tôi biết mình không có khả năng làm việc gì, khả năng chúng tôi đến từ Đức Chúa Trời.
  • Giăng 13:13 - Các con gọi Ta bằng ‘Thầy,’ bằng ‘Chúa’ là đúng, vì đó là sự thật.
圣经
资源
计划
奉献