Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thân thể con người gồm nhiều chi thể khác nhau. Chi thể tuy nhiều nhưng kết hợp làm một thân thể. Thân thể Chúa Cứu Thế cũng vậy.
  • 新标点和合本 - 就如身子是一个,却有许多肢体;而且肢体虽多,仍是一个身子;基督也是这样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就如身体是一个,却有许多肢体,身体的肢体虽多,仍是一个身体;基督也是这样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 就如身体是一个,却有许多肢体,身体的肢体虽多,仍是一个身体;基督也是这样。
  • 当代译本 - 这如同一个身体有许多肢体,肢体虽多,仍同属一个身体。基督的身体也是这样。
  • 圣经新译本 - 正如身体是一个,却有许多肢体,而且肢体虽然很多,身体仍是一个;基督也是这样。
  • 中文标准译本 - 要知道,正如身体虽然是一个,却有很多部分 ,而身体 的各部分虽然有很多,却是一个身体;基督也是如此。
  • 现代标点和合本 - 就如身子是一个,却有许多肢体,而且肢体虽多,仍是一个身子;基督也是这样。
  • 和合本(拼音版) - 就如身子是一个,却有许多肢体;而且肢体虽多,仍是一个身子。基督也是这样。
  • New International Version - Just as a body, though one, has many parts, but all its many parts form one body, so it is with Christ.
  • New International Reader's Version - There is one body, but it has many parts. But all its many parts make up one body. It is the same with Christ.
  • English Standard Version - For just as the body is one and has many members, and all the members of the body, though many, are one body, so it is with Christ.
  • New Living Translation - The human body has many parts, but the many parts make up one whole body. So it is with the body of Christ.
  • The Message - You can easily enough see how this kind of thing works by looking no further than your own body. Your body has many parts—limbs, organs, cells—but no matter how many parts you can name, you’re still one body. It’s exactly the same with Christ. By means of his one Spirit, we all said good-bye to our partial and piecemeal lives. We each used to independently call our own shots, but then we entered into a large and integrated life in which he has the final say in everything. (This is what we proclaimed in word and action when we were baptized.) Each of us is now a part of his resurrection body, refreshed and sustained at one fountain—his Spirit—where we all come to drink. The old labels we once used to identify ourselves—labels like Jew or Greek, slave or free—are no longer useful. We need something larger, more comprehensive.
  • Christian Standard Bible - For just as the body is one and has many parts, and all the parts of that body, though many, are one body — so also is Christ.
  • New American Standard Bible - For just as the body is one and yet has many parts, and all the parts of the body, though they are many, are one body, so also is Christ.
  • New King James Version - For as the body is one and has many members, but all the members of that one body, being many, are one body, so also is Christ.
  • Amplified Bible - For just as the body is one and yet has many parts, and all the parts, though many, form [only] one body, so it is with Christ.
  • American Standard Version - For as the body is one, and hath many members, and all the members of the body, being many, are one body; so also is Christ.
  • King James Version - For as the body is one, and hath many members, and all the members of that one body, being many, are one body: so also is Christ.
  • New English Translation - For just as the body is one and yet has many members, and all the members of the body – though many – are one body, so too is Christ.
  • World English Bible - For as the body is one, and has many members, and all the members of the body, being many, are one body; so also is Christ.
  • 新標點和合本 - 就如身子是一個,卻有許多肢體;而且肢體雖多,仍是一個身子;基督也是這樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就如身體是一個,卻有許多肢體,身體的肢體雖多,仍是一個身體;基督也是這樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就如身體是一個,卻有許多肢體,身體的肢體雖多,仍是一個身體;基督也是這樣。
  • 當代譯本 - 這如同一個身體有許多肢體,肢體雖多,仍同屬一個身體。基督的身體也是這樣。
  • 聖經新譯本 - 正如身體是一個,卻有許多肢體,而且肢體雖然很多,身體仍是一個;基督也是這樣。
  • 呂振中譯本 - 就如 人 身子、只是一個,卻有許多肢體;身子上所有的肢體雖多,還是一個身體:基督也是這樣。
  • 中文標準譯本 - 要知道,正如身體雖然是一個,卻有很多部分 ,而身體 的各部分雖然有很多,卻是一個身體;基督也是如此。
  • 現代標點和合本 - 就如身子是一個,卻有許多肢體,而且肢體雖多,仍是一個身子;基督也是這樣。
  • 文理和合譯本 - 猶身一而體百、身之體雖多、究為一身、基督亦然、
  • 文理委辦譯本 - 一身有百體、身之體雖多、究為一身、基督亦然、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 譬諸身乃一、而有多肢體、一身之肢體雖多、究為一身、基督亦如是、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夫人之一身、具有四肢百體;肢體雖多、不外一身。基督亦然;
  • Nueva Versión Internacional - De hecho, aunque el cuerpo es uno solo, tiene muchos miembros, y todos los miembros, no obstante ser muchos, forman un solo cuerpo. Así sucede con Cristo.
  • 현대인의 성경 - 몸은 하나이지만 많은 지체가 있고 몸의 지체가 많아도 그것이 다 한 몸인 것과 같이 그리스도도 그와 같습니다.
  • Новый Русский Перевод - Подобно тому, как тело состоит из многих органов, составляющих в совокупности одно тело, так же и Христос.
  • Восточный перевод - Подобно тому как тело состоит из многих органов, составляющих в совокупности одно тело, так же и с телом Масиха.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Подобно тому как тело состоит из многих органов, составляющих в совокупности одно тело, так же и с телом аль-Масиха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Подобно тому как тело состоит из многих органов, составляющих в совокупности одно тело, так же и с телом Масеха.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le corps humain forme un tout, et pourtant il a beaucoup d’organes. Et tous ces organes, dans leur multiplicité, ne constituent qu’un seul corps. Il en va de même pour ceux qui sont unis à Christ.
  • リビングバイブル - 人体には多くの部分がありますが、その各部分が結び合わされて、一つの体が成り立っています。キリストの体についても同じことが言えます。
  • Nestle Aland 28 - Καθάπερ γὰρ τὸ σῶμα ἕν ἐστιν καὶ μέλη πολλὰ ἔχει, πάντα δὲ τὰ μέλη τοῦ σώματος πολλὰ ὄντα ἕν ἐστιν σῶμα, οὕτως καὶ ὁ Χριστός·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καθάπερ γὰρ τὸ σῶμα ἕν ἐστιν, καὶ μέλη πολλὰ ἔχει, πάντα δὲ τὰ μέλη τοῦ σώματος, πολλὰ ὄντα, ἕν ἐστιν σῶμα, οὕτως καὶ ὁ Χριστός.
  • Nova Versão Internacional - Ora, assim como o corpo é uma unidade, embora tenha muitos membros, e todos os membros, mesmo sendo muitos, formam um só corpo, assim também com respeito a Cristo.
  • Hoffnung für alle - So wie unser Leib aus vielen Gliedern besteht und diese Glieder einen Leib bilden, so ist es auch bei Christus: Sein Leib, die Gemeinde, besteht aus vielen Gliedern und ist doch ein einziger Leib.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กายนั้นเป็นกายเดียวแม้จะประกอบด้วยอวัยวะหลายส่วน และแม้อวัยวะทั้งหมดจะมีหลายส่วนก็ประกอบกันเป็นกายเดียว พระคริสต์ก็เช่นกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า ร่างกาย​นั้น​เป็น​ร่างกาย​เดียว​ที่​ประกอบ​ด้วย​อวัยวะ​ต่างๆ ถึง​จะ​มี​หลาย​ส่วน แต่​ก็​รวม​เป็น​ร่างกาย​เดียว​กัน เช่น​เดียว​กับ​กาย​ของ​พระ​คริสต์
交叉引用
  • Ê-phê-sô 1:23 - Hội Thánh là thân thể Ngài, Hội Thánh được đầy dẫy Chúa Cứu Thế, và Chúa Cứu Thế đầy dẫy khắp vạn vật.
  • Cô-lô-se 1:24 - Hiện nay tôi vui mừng gánh chịu gian khổ vì anh chị em, đem thân hứng lấy phần nào những hoạn nạn mà Chúa Cứu Thế phải gánh chịu thay cho Hội Thánh là thân thể Ngài.
  • Ga-la-ti 3:16 - Lời hứa của Chúa với Áp-ra-ham cũng thế. Chúa hứa ban phước lành cho Áp-ra-ham và hậu tự. Thánh Kinh không nói “các hậu tự” theo số nhiều, nhưng nói “hậu tự” để chỉ về một người là Chúa Cứu Thế.
  • Cô-lô-se 1:18 - Chúa là đầu của thân thể, tức là Đầu Hội Thánh. Chúa sống lại đầu tiên, làm Căn nguyên của sự sống lại. Nên Chúa đứng đầu vạn vật.
  • Ê-phê-sô 5:23 - Vì chồng là đầu vợ, như Chúa Cứu Thế là Đầu Hội Thánh; Ngài cứu chuộc Hội Thánh là thân thể Ngài.
  • Ê-phê-sô 4:12 - Ngài phân phối công tác như thế để chúng ta phục vụ đắc lực cho Ngài, cùng nhau xây dựng Hội Thánh, là Thân Thể Ngài.
  • Ê-phê-sô 5:30 - và chúng ta là bộ phận của thân thể đó.
  • Ê-phê-sô 4:4 - Chúng ta cùng thuộc về một thân thể, cùng nhận lãnh một Chúa Thánh Linh, cùng chia sẻ một niềm hy vọng về tương lai vinh quang.
  • Cô-lô-se 2:19 - chứ chẳng có liên lạc gì với đầu não là Chúa Cứu Thế. Vì Chúa là Đầu, chúng ta là thân thể, được nuôi dưỡng, kết hợp bằng các sợi gân và khớp xương và được phát triển đúng mức trong Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:17 - Chúng ta dù nhiều người nhưng đều ăn chung một ổ bánh, đều thuộc về một thân thể của Chúa.
  • Ê-phê-sô 4:15 - Nhưng chúng ta luôn luôn sống theo chân lý và truyền bá chân lý trong tình yêu thương, để ngày càng tăng trưởng đến mức giống Chúa Cứu Thế về mọi phương diện. Chúa Cứu Thế là Đầu; Hội Thánh là thân thể.
  • Ê-phê-sô 4:16 - Dưới quyền lãnh đạo của Chúa, mọi bộ phận trong thân thể kết hợp và nâng đỡ nhau. Mỗi bộ phận đều làm trọn chức năng riêng, và cả thân thể lớn mạnh trong tình yêu thương.
  • Cô-lô-se 3:15 - Cầu xin sự bình an của Chúa Cứu Thế ngự trị trong lòng anh chị em, phải sống hòa thuận với nhau vì anh chị em đều thuộc về thân thể duy nhất của Chúa. Hãy luôn tạ ơn Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:27 - Anh chị em là thân thể của Chúa Cứu Thế, mỗi người là một chi thể.
  • Rô-ma 12:4 - Thân thể chúng ta có nhiều chi thể, mỗi chi thể giữ một chức phận khác nhau.
  • Rô-ma 12:5 - Cũng thế, trong Chúa Cứu Thế, tất cả chúng ta hợp làm một thân thể, và các chi thể đều tùy thuộc lẫn nhau.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thân thể con người gồm nhiều chi thể khác nhau. Chi thể tuy nhiều nhưng kết hợp làm một thân thể. Thân thể Chúa Cứu Thế cũng vậy.
  • 新标点和合本 - 就如身子是一个,却有许多肢体;而且肢体虽多,仍是一个身子;基督也是这样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就如身体是一个,却有许多肢体,身体的肢体虽多,仍是一个身体;基督也是这样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 就如身体是一个,却有许多肢体,身体的肢体虽多,仍是一个身体;基督也是这样。
  • 当代译本 - 这如同一个身体有许多肢体,肢体虽多,仍同属一个身体。基督的身体也是这样。
  • 圣经新译本 - 正如身体是一个,却有许多肢体,而且肢体虽然很多,身体仍是一个;基督也是这样。
  • 中文标准译本 - 要知道,正如身体虽然是一个,却有很多部分 ,而身体 的各部分虽然有很多,却是一个身体;基督也是如此。
  • 现代标点和合本 - 就如身子是一个,却有许多肢体,而且肢体虽多,仍是一个身子;基督也是这样。
  • 和合本(拼音版) - 就如身子是一个,却有许多肢体;而且肢体虽多,仍是一个身子。基督也是这样。
  • New International Version - Just as a body, though one, has many parts, but all its many parts form one body, so it is with Christ.
  • New International Reader's Version - There is one body, but it has many parts. But all its many parts make up one body. It is the same with Christ.
  • English Standard Version - For just as the body is one and has many members, and all the members of the body, though many, are one body, so it is with Christ.
  • New Living Translation - The human body has many parts, but the many parts make up one whole body. So it is with the body of Christ.
  • The Message - You can easily enough see how this kind of thing works by looking no further than your own body. Your body has many parts—limbs, organs, cells—but no matter how many parts you can name, you’re still one body. It’s exactly the same with Christ. By means of his one Spirit, we all said good-bye to our partial and piecemeal lives. We each used to independently call our own shots, but then we entered into a large and integrated life in which he has the final say in everything. (This is what we proclaimed in word and action when we were baptized.) Each of us is now a part of his resurrection body, refreshed and sustained at one fountain—his Spirit—where we all come to drink. The old labels we once used to identify ourselves—labels like Jew or Greek, slave or free—are no longer useful. We need something larger, more comprehensive.
  • Christian Standard Bible - For just as the body is one and has many parts, and all the parts of that body, though many, are one body — so also is Christ.
  • New American Standard Bible - For just as the body is one and yet has many parts, and all the parts of the body, though they are many, are one body, so also is Christ.
  • New King James Version - For as the body is one and has many members, but all the members of that one body, being many, are one body, so also is Christ.
  • Amplified Bible - For just as the body is one and yet has many parts, and all the parts, though many, form [only] one body, so it is with Christ.
  • American Standard Version - For as the body is one, and hath many members, and all the members of the body, being many, are one body; so also is Christ.
  • King James Version - For as the body is one, and hath many members, and all the members of that one body, being many, are one body: so also is Christ.
  • New English Translation - For just as the body is one and yet has many members, and all the members of the body – though many – are one body, so too is Christ.
  • World English Bible - For as the body is one, and has many members, and all the members of the body, being many, are one body; so also is Christ.
  • 新標點和合本 - 就如身子是一個,卻有許多肢體;而且肢體雖多,仍是一個身子;基督也是這樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就如身體是一個,卻有許多肢體,身體的肢體雖多,仍是一個身體;基督也是這樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就如身體是一個,卻有許多肢體,身體的肢體雖多,仍是一個身體;基督也是這樣。
  • 當代譯本 - 這如同一個身體有許多肢體,肢體雖多,仍同屬一個身體。基督的身體也是這樣。
  • 聖經新譯本 - 正如身體是一個,卻有許多肢體,而且肢體雖然很多,身體仍是一個;基督也是這樣。
  • 呂振中譯本 - 就如 人 身子、只是一個,卻有許多肢體;身子上所有的肢體雖多,還是一個身體:基督也是這樣。
  • 中文標準譯本 - 要知道,正如身體雖然是一個,卻有很多部分 ,而身體 的各部分雖然有很多,卻是一個身體;基督也是如此。
  • 現代標點和合本 - 就如身子是一個,卻有許多肢體,而且肢體雖多,仍是一個身子;基督也是這樣。
  • 文理和合譯本 - 猶身一而體百、身之體雖多、究為一身、基督亦然、
  • 文理委辦譯本 - 一身有百體、身之體雖多、究為一身、基督亦然、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 譬諸身乃一、而有多肢體、一身之肢體雖多、究為一身、基督亦如是、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夫人之一身、具有四肢百體;肢體雖多、不外一身。基督亦然;
  • Nueva Versión Internacional - De hecho, aunque el cuerpo es uno solo, tiene muchos miembros, y todos los miembros, no obstante ser muchos, forman un solo cuerpo. Así sucede con Cristo.
  • 현대인의 성경 - 몸은 하나이지만 많은 지체가 있고 몸의 지체가 많아도 그것이 다 한 몸인 것과 같이 그리스도도 그와 같습니다.
  • Новый Русский Перевод - Подобно тому, как тело состоит из многих органов, составляющих в совокупности одно тело, так же и Христос.
  • Восточный перевод - Подобно тому как тело состоит из многих органов, составляющих в совокупности одно тело, так же и с телом Масиха.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Подобно тому как тело состоит из многих органов, составляющих в совокупности одно тело, так же и с телом аль-Масиха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Подобно тому как тело состоит из многих органов, составляющих в совокупности одно тело, так же и с телом Масеха.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le corps humain forme un tout, et pourtant il a beaucoup d’organes. Et tous ces organes, dans leur multiplicité, ne constituent qu’un seul corps. Il en va de même pour ceux qui sont unis à Christ.
  • リビングバイブル - 人体には多くの部分がありますが、その各部分が結び合わされて、一つの体が成り立っています。キリストの体についても同じことが言えます。
  • Nestle Aland 28 - Καθάπερ γὰρ τὸ σῶμα ἕν ἐστιν καὶ μέλη πολλὰ ἔχει, πάντα δὲ τὰ μέλη τοῦ σώματος πολλὰ ὄντα ἕν ἐστιν σῶμα, οὕτως καὶ ὁ Χριστός·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καθάπερ γὰρ τὸ σῶμα ἕν ἐστιν, καὶ μέλη πολλὰ ἔχει, πάντα δὲ τὰ μέλη τοῦ σώματος, πολλὰ ὄντα, ἕν ἐστιν σῶμα, οὕτως καὶ ὁ Χριστός.
  • Nova Versão Internacional - Ora, assim como o corpo é uma unidade, embora tenha muitos membros, e todos os membros, mesmo sendo muitos, formam um só corpo, assim também com respeito a Cristo.
  • Hoffnung für alle - So wie unser Leib aus vielen Gliedern besteht und diese Glieder einen Leib bilden, so ist es auch bei Christus: Sein Leib, die Gemeinde, besteht aus vielen Gliedern und ist doch ein einziger Leib.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กายนั้นเป็นกายเดียวแม้จะประกอบด้วยอวัยวะหลายส่วน และแม้อวัยวะทั้งหมดจะมีหลายส่วนก็ประกอบกันเป็นกายเดียว พระคริสต์ก็เช่นกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า ร่างกาย​นั้น​เป็น​ร่างกาย​เดียว​ที่​ประกอบ​ด้วย​อวัยวะ​ต่างๆ ถึง​จะ​มี​หลาย​ส่วน แต่​ก็​รวม​เป็น​ร่างกาย​เดียว​กัน เช่น​เดียว​กับ​กาย​ของ​พระ​คริสต์
  • Ê-phê-sô 1:23 - Hội Thánh là thân thể Ngài, Hội Thánh được đầy dẫy Chúa Cứu Thế, và Chúa Cứu Thế đầy dẫy khắp vạn vật.
  • Cô-lô-se 1:24 - Hiện nay tôi vui mừng gánh chịu gian khổ vì anh chị em, đem thân hứng lấy phần nào những hoạn nạn mà Chúa Cứu Thế phải gánh chịu thay cho Hội Thánh là thân thể Ngài.
  • Ga-la-ti 3:16 - Lời hứa của Chúa với Áp-ra-ham cũng thế. Chúa hứa ban phước lành cho Áp-ra-ham và hậu tự. Thánh Kinh không nói “các hậu tự” theo số nhiều, nhưng nói “hậu tự” để chỉ về một người là Chúa Cứu Thế.
  • Cô-lô-se 1:18 - Chúa là đầu của thân thể, tức là Đầu Hội Thánh. Chúa sống lại đầu tiên, làm Căn nguyên của sự sống lại. Nên Chúa đứng đầu vạn vật.
  • Ê-phê-sô 5:23 - Vì chồng là đầu vợ, như Chúa Cứu Thế là Đầu Hội Thánh; Ngài cứu chuộc Hội Thánh là thân thể Ngài.
  • Ê-phê-sô 4:12 - Ngài phân phối công tác như thế để chúng ta phục vụ đắc lực cho Ngài, cùng nhau xây dựng Hội Thánh, là Thân Thể Ngài.
  • Ê-phê-sô 5:30 - và chúng ta là bộ phận của thân thể đó.
  • Ê-phê-sô 4:4 - Chúng ta cùng thuộc về một thân thể, cùng nhận lãnh một Chúa Thánh Linh, cùng chia sẻ một niềm hy vọng về tương lai vinh quang.
  • Cô-lô-se 2:19 - chứ chẳng có liên lạc gì với đầu não là Chúa Cứu Thế. Vì Chúa là Đầu, chúng ta là thân thể, được nuôi dưỡng, kết hợp bằng các sợi gân và khớp xương và được phát triển đúng mức trong Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:17 - Chúng ta dù nhiều người nhưng đều ăn chung một ổ bánh, đều thuộc về một thân thể của Chúa.
  • Ê-phê-sô 4:15 - Nhưng chúng ta luôn luôn sống theo chân lý và truyền bá chân lý trong tình yêu thương, để ngày càng tăng trưởng đến mức giống Chúa Cứu Thế về mọi phương diện. Chúa Cứu Thế là Đầu; Hội Thánh là thân thể.
  • Ê-phê-sô 4:16 - Dưới quyền lãnh đạo của Chúa, mọi bộ phận trong thân thể kết hợp và nâng đỡ nhau. Mỗi bộ phận đều làm trọn chức năng riêng, và cả thân thể lớn mạnh trong tình yêu thương.
  • Cô-lô-se 3:15 - Cầu xin sự bình an của Chúa Cứu Thế ngự trị trong lòng anh chị em, phải sống hòa thuận với nhau vì anh chị em đều thuộc về thân thể duy nhất của Chúa. Hãy luôn tạ ơn Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:27 - Anh chị em là thân thể của Chúa Cứu Thế, mỗi người là một chi thể.
  • Rô-ma 12:4 - Thân thể chúng ta có nhiều chi thể, mỗi chi thể giữ một chức phận khác nhau.
  • Rô-ma 12:5 - Cũng thế, trong Chúa Cứu Thế, tất cả chúng ta hợp làm một thân thể, và các chi thể đều tùy thuộc lẫn nhau.
圣经
资源
计划
奉献