Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngày ấy, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ, sẽ cứu giúp, vì họ là bầy chiên được Ngài chăn giữ. Trên đất Ngài, họ sẽ rực rỡ như ngọc trên vương miện.
  • 新标点和合本 - 当那日,耶和华他们的 神 必看他的民如群羊,拯救他们; 因为他们必像冠冕上的宝石, 高举在他的地以上(“高举云云”或作“在他的地上发光辉”)。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当那日,耶和华—他们的上帝 必看他的百姓如羊群,拯救他们; 因为他们如冠冕上的宝石, 在他的地上如旗帜高举 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 当那日,耶和华—他们的 神 必看他的百姓如羊群,拯救他们; 因为他们如冠冕上的宝石, 在他的地上如旗帜高举 。
  • 当代译本 - 到那天,他们的上帝耶和华必拯救他们, 视他们为一群祂的子民。 他们必如王冠上的宝石, 闪耀在祂的土地上。
  • 圣经新译本 - 到那日,耶和华他们的 神必拯救他们, 待他的子民好像羊群一样, 因为他们必像冠冕上的宝石, 闪耀在他的地上。
  • 中文标准译本 - 到那日, 耶和华他们的神必拯救他们——如羊群一般的子民; 他们必像冠冕上的宝石, 在他的地上闪耀。
  • 现代标点和合本 - 当那日,耶和华他们的神 必看他的民如群羊,拯救他们。 因为他们必像冠冕上的宝石, 高举在他的地以上 。
  • 和合本(拼音版) - 当那日,耶和华他们的上帝 必看他的民,如群羊拯救他们; 因为他们必像冠冕上的宝石, 高举在他的地以上 。
  • New International Version - The Lord their God will save his people on that day as a shepherd saves his flock. They will sparkle in his land like jewels in a crown.
  • New International Reader's Version - The Lord their God will save his people on that day. He will be like a shepherd who saves his flock. They will gleam in his land like jewels in a crown.
  • English Standard Version - On that day the Lord their God will save them, as the flock of his people; for like the jewels of a crown they shall shine on his land.
  • New Living Translation - On that day the Lord their God will rescue his people, just as a shepherd rescues his sheep. They will sparkle in his land like jewels in a crown.
  • Christian Standard Bible - The Lord their God will save them on that day as the flock of his people; for they are like jewels in a crown, sparkling over his land.
  • New American Standard Bible - And the Lord their God will save them on that day As the flock of His people; For they are like the precious stones of a crown, Sparkling on His land.
  • New King James Version - The Lord their God will save them in that day, As the flock of His people. For they shall be like the jewels of a crown, Lifted like a banner over His land—
  • Amplified Bible - And the Lord their God shall save them on that day As the flock of His people; For they are like the [precious] jewels of a crown, Displayed and glittering in His land.
  • American Standard Version - And Jehovah their God will save them in that day as the flock of his people; for they shall be as the stones of a crown, lifted on high over his land.
  • King James Version - And the Lord their God shall save them in that day as the flock of his people: for they shall be as the stones of a crown, lifted up as an ensign upon his land.
  • New English Translation - On that day the Lord their God will deliver them as the flock of his people, for they are the precious stones of a crown sparkling over his land.
  • World English Bible - Yahweh their God will save them in that day as the flock of his people; for they are like the jewels of a crown, lifted on high over his land.
  • 新標點和合本 - 當那日,耶和華-他們的神 必看他的民如羣羊,拯救他們; 因為他們必像冠冕上的寶石, 高舉在他的地以上(或譯:在他的地上發光輝)。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當那日,耶和華-他們的上帝 必看他的百姓如羊羣,拯救他們; 因為他們如冠冕上的寶石, 在他的地上如旗幟高舉 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當那日,耶和華—他們的 神 必看他的百姓如羊羣,拯救他們; 因為他們如冠冕上的寶石, 在他的地上如旗幟高舉 。
  • 當代譯本 - 到那天,他們的上帝耶和華必拯救他們, 視他們為一群祂的子民。 他們必如王冠上的寶石, 閃耀在祂的土地上。
  • 聖經新譯本 - 到那日,耶和華他們的 神必拯救他們, 待他的子民好像羊群一樣, 因為他們必像冠冕上的寶石, 閃耀在他的地上。
  • 呂振中譯本 - 當那日、 永恆主他們的上帝必使他們勝利 , 他必牧養 他的人民如羣羊一般; 因為他們必 像 冠冕上的寶石 在他的土地上閃閃發光 。
  • 中文標準譯本 - 到那日, 耶和華他們的神必拯救他們——如羊群一般的子民; 他們必像冠冕上的寶石, 在他的地上閃耀。
  • 現代標點和合本 - 當那日,耶和華他們的神 必看他的民如群羊,拯救他們。 因為他們必像冠冕上的寶石, 高舉在他的地以上 。
  • 文理和合譯本 - 是日也、彼之上帝耶和華必救其民、視若羣羊、俾如冕旒之寶石、焯爍於其地、
  • 文理委辦譯本 - 當斯時也、其上帝耶和華、將拯斯民、如救群羊、視之若冕旒寶石、自昂厥首、逼行斯境、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當是日主其天主將救之、主必救己民、若救群羊、視之若冕旒之寶石、使其在己地、升騰高舉、 使其在己地升騰高舉或作使其在己地發以光輝
  • Nueva Versión Internacional - En aquel día el Señor su Dios salvará a su pueblo como a un rebaño, y en la tierra del Señor brillarán como las joyas de una corona.
  • 현대인의 성경 - 그 날에 그들의 하나님 여호와께서 목자가 자기 양떼를 구출하듯 자기 백성을 구원하실 것이므로 그들이 면류관의 보석처럼 여호와의 땅에서 빛날 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Господь, их Бог, спасет их в тот день, ведь они – овцы Его стада. Как драгоценные камни в венце, они будут сверкать на Его земле.
  • Восточный перевод - Вечный, их Бог, спасёт их в тот день, ведь они – Его народ, овцы Его стада. Как драгоценные камни в венце, они будут сверкать на Его земле.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный, их Бог, спасёт их в тот день, ведь они – Его народ, овцы Его стада. Как драгоценные камни в венце, они будут сверкать на Его земле.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный, их Бог, спасёт их в тот день, ведь они – Его народ, овцы Его стада. Как драгоценные камни в венце, они будут сверкать на Его земле.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et l’Eternel leur Dieu, ╵en ce temps-là, les sauvera, il sauvera son peuple ╵tout comme un berger son troupeau, et ils resplendiront ╵dans son pays, tels des joyaux.
  • リビングバイブル - その日、彼らの神である主は、 羊飼いが羊の世話をするようにご自分の民を救います。 彼らは、王冠にきらめく宝石のように、 神の地で光り輝くのです。 すべてはなんとすばらしく、美しいことでしょう。 あり余る穀物とぶどう酒が、 青年たちをはつらつとさせます。 彼らは健康と幸福に満ちあふれるのです。
  • Nova Versão Internacional - Naquele dia, o Senhor, o seu Deus, os salvará como rebanho do seu povo e como joias de uma coroa brilharão em sua terra.
  • Hoffnung für alle - An jenem Tag wird Gott, der Herr, sein Volk retten. Er sorgt für sie wie ein Hirte für seine Herde. Wie funkelnde Edelsteine in einer Königskrone schmücken sie künftig sein Land!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระยาห์เวห์พระเจ้าของพวกเขาจะทรงช่วยพวกเขาในวันนั้น ในฐานะกลุ่มประชากรของพระองค์ พวกเขาจะรุ่งโรจน์ในแผ่นดินของพระองค์ เหมือนเพชรประดับมงกุฎ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​วัน​นั้น พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​พวก​เขา​จะ​ให้​พวก​เขา​มี​ชีวิต​รอด อย่าง​ฝูง​แกะ​ของ​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์ พวก​เขา​จะ​สุก​สว่าง​ใน​แผ่นดิน​ของ​พระ​องค์ อย่าง​เพชร​พลอย​ฝัง​มงกุฎ
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 34:22 - Vì vậy, Ta sẽ cứu bầy Ta, chúng sẽ không còn bị hành hạ nữa. Ta sẽ xét xử giữa chiên với chiên.
  • Ê-xê-chi-ên 34:23 - Ta sẽ lập lên một người chăn là Đa-vít, đầy tớ Ta. Người sẽ cho chúng ăn và làm người chăn của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 34:24 - Và Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ là Đức Chúa Trời của chúng, còn Đa-vít, đầy tớ Ta, sẽ làm lãnh đạo giữa dân Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Ê-xê-chi-ên 34:25 - “Ta sẽ lập giao ước hòa bình với dân Ta và đuổi những thú nguy hiểm ra khỏi xứ. Vậy họ có thể sống an toàn ngoài đồng hoang và ngủ trong rừng mà không sợ hãi.
  • Ê-xê-chi-ên 34:26 - Ta sẽ ban phước cho dân Ta và nhà của họ chung quanh đồi thánh Ta. Ta sẽ ban mưa theo mùa. Đó sẽ là cơn mưa phước hạnh.
  • 1 Phi-e-rơ 5:2 - Hãy chăn bầy chiên Đức Chúa Trời giao cho anh chị em, chăm sóc họ cách vui vẻ, đừng phàn nàn miễn cưỡng; không phải vì được lợi lộc gì nơi họ mà chỉ vì muốn tích cực phục vụ Chúa.
  • 1 Phi-e-rơ 5:3 - Đừng áp chế ai, nhưng hãy làm gương tốt cho họ noi theo.
  • 1 Phi-e-rơ 5:4 - Rồi khi Người Chăn Chiên Vĩ Đại đến, anh em sẽ được chung hưởng vinh quang bất diệt với Ngài.
  • Giê-rê-mi 31:11 - Vì Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc Ít-ra-ên ra khỏi nanh vuốt của những người mạnh hơn họ.
  • Y-sai 11:10 - Trong ngày ấy, người thừa kế trên ngôi Đa-vít sẽ trở thành cờ cứu rỗi cho thế gian. Tất cả các dân tộc đều quy phục Người, nơi Người an nghỉ đầy vinh quang.
  • Y-sai 11:11 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ đưa tay Ngài ra một lần nữa, đem dân sót lại của Ngài trở về— là những người sống sót từ các nước A-sy-ri và phía bắc Ai Cập; phía nam Ai Cập, Ê-thi-ô-pi, và Ê-lam; Ba-by-lôn, Ha-mát, và các hải đảo.
  • Y-sai 11:12 - Ngài sẽ dựng cờ giữa các nước và triệu tập những người lưu đày của Ít-ra-ên, quy tụ những người tản lạc của Giu-đa từ tận cùng trái đất.
  • Xa-cha-ri 8:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Trong ngày ấy, sẽ có mười người từ những nước khác, nói những ngôn ngữ khác trên thế giới sẽ nắm lấy áo một người Do Thái. Họ sẽ nài nỉ: ‘Cho tôi đi với anh, vì tôi nghe nói rằng Đức Chúa Trời ở với anh.’”
  • Ê-xê-chi-ên 34:31 - Các con là bầy của Ta, là chiên trong đồng cỏ Ta. Các con là dân của Ta, và Ta là Đức Chúa Trời các con. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • Y-sai 60:14 - Dòng dõi những người áp bức ngươi sẽ đến và cúi đầu trước ngươi. Những người khinh dể ngươi sẽ quỳ dưới chân ngươi. Ngươi sẽ được xưng là Thành của Chúa Hằng Hữu, là Si-ôn của Đấng Thánh Ít-ra-ên.
  • Y-sai 40:10 - Phải, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đang đến trong quyền năng. Chúa sẽ dùng cánh tay mạnh mẽ để cai trị. Kìa, Chúa đem theo phần thưởng với Chúa khi Ngài đến.
  • Y-sai 60:3 - Các dân tộc sẽ tìm đến ánh sáng ngươi; các vua hùng mạnh sẽ đến để nhìn ánh bình minh của ngươi.
  • Mi-ca 7:14 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin dùng cây trượng chăn dắt dân của Ngài; là bầy chiên, là cơ nghiệp của Ngài. Họ đang ở lẻ loi trong rừng sâu trên miền Núi Cát-mên, xin cho họ vui hưởng đồng cỏ Ba-san và Ga-la-át như thời xưa cũ.
  • Mi-ca 5:4 - Người sẽ đứng vững để chăn bầy mình nhờ sức mạnh Chúa Hằng Hữu, với oai nghiêm trong Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình. Con dân Người sẽ được an cư, vì Người sẽ thống trị khắp thế giới.
  • Giăng 10:27 - Đàn chiên Ta nghe tiếng Ta; Ta biết chúng và chúng theo Ta.
  • Lu-ca 12:32 - Bầy chiên bé nhỏ của Ta, đừng lo sợ, vì Cha các con rất vui lòng ban Nước Trời cho các con.
  • Giê-rê-mi 23:3 - Ta sẽ tập họp các con còn sống sót của bầy Ta trong các xứ mà Ta đã lưu đày chúng. Ta sẽ đem chúng về ràn chiên, và chúng sẽ sinh sôi nẩy nở đông đúc.
  • Sô-phô-ni 3:20 - Khi ấy, Ta sẽ đem ngươi trở về, tập họp dân ngươi lại. Ta sẽ làm cho ngươi nổi danh và được khen ngợi giữa tất cả các dân tộc trên đất, khi Ta đem dân lưu đày trở về ngay trước mắt ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán!”
  • Thi Thiên 100:3 - Hãy nhận biết Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời! Đấng đã tạo dựng chúng ta, chúng ta thuộc về Ngài. Chúng ta là dân Ngài, là chiên của đồng cỏ Ngài.
  • A-gai 2:23 - Nhưng khi điều này xảy ra, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán, Ta sẽ vinh danh con, Xô-rô-ba-bên, con Sa-anh-thi-ên, đầy tớ Ta. Ta sẽ dùng con làm ấn tín như dùng chiếc nhẫn trên tay Ta, Chúa Hằng Hữu phán, vì Ta đã chọn con. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán vậy!”
  • Y-sai 62:3 - Chúa Hằng Hữu đưa cao ngươi lên trong tay Ngài cho mọi người nhìn thấy— ngươi là vương miện rực rỡ của Đức Chúa Trời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngày ấy, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ, sẽ cứu giúp, vì họ là bầy chiên được Ngài chăn giữ. Trên đất Ngài, họ sẽ rực rỡ như ngọc trên vương miện.
  • 新标点和合本 - 当那日,耶和华他们的 神 必看他的民如群羊,拯救他们; 因为他们必像冠冕上的宝石, 高举在他的地以上(“高举云云”或作“在他的地上发光辉”)。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当那日,耶和华—他们的上帝 必看他的百姓如羊群,拯救他们; 因为他们如冠冕上的宝石, 在他的地上如旗帜高举 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 当那日,耶和华—他们的 神 必看他的百姓如羊群,拯救他们; 因为他们如冠冕上的宝石, 在他的地上如旗帜高举 。
  • 当代译本 - 到那天,他们的上帝耶和华必拯救他们, 视他们为一群祂的子民。 他们必如王冠上的宝石, 闪耀在祂的土地上。
  • 圣经新译本 - 到那日,耶和华他们的 神必拯救他们, 待他的子民好像羊群一样, 因为他们必像冠冕上的宝石, 闪耀在他的地上。
  • 中文标准译本 - 到那日, 耶和华他们的神必拯救他们——如羊群一般的子民; 他们必像冠冕上的宝石, 在他的地上闪耀。
  • 现代标点和合本 - 当那日,耶和华他们的神 必看他的民如群羊,拯救他们。 因为他们必像冠冕上的宝石, 高举在他的地以上 。
  • 和合本(拼音版) - 当那日,耶和华他们的上帝 必看他的民,如群羊拯救他们; 因为他们必像冠冕上的宝石, 高举在他的地以上 。
  • New International Version - The Lord their God will save his people on that day as a shepherd saves his flock. They will sparkle in his land like jewels in a crown.
  • New International Reader's Version - The Lord their God will save his people on that day. He will be like a shepherd who saves his flock. They will gleam in his land like jewels in a crown.
  • English Standard Version - On that day the Lord their God will save them, as the flock of his people; for like the jewels of a crown they shall shine on his land.
  • New Living Translation - On that day the Lord their God will rescue his people, just as a shepherd rescues his sheep. They will sparkle in his land like jewels in a crown.
  • Christian Standard Bible - The Lord their God will save them on that day as the flock of his people; for they are like jewels in a crown, sparkling over his land.
  • New American Standard Bible - And the Lord their God will save them on that day As the flock of His people; For they are like the precious stones of a crown, Sparkling on His land.
  • New King James Version - The Lord their God will save them in that day, As the flock of His people. For they shall be like the jewels of a crown, Lifted like a banner over His land—
  • Amplified Bible - And the Lord their God shall save them on that day As the flock of His people; For they are like the [precious] jewels of a crown, Displayed and glittering in His land.
  • American Standard Version - And Jehovah their God will save them in that day as the flock of his people; for they shall be as the stones of a crown, lifted on high over his land.
  • King James Version - And the Lord their God shall save them in that day as the flock of his people: for they shall be as the stones of a crown, lifted up as an ensign upon his land.
  • New English Translation - On that day the Lord their God will deliver them as the flock of his people, for they are the precious stones of a crown sparkling over his land.
  • World English Bible - Yahweh their God will save them in that day as the flock of his people; for they are like the jewels of a crown, lifted on high over his land.
  • 新標點和合本 - 當那日,耶和華-他們的神 必看他的民如羣羊,拯救他們; 因為他們必像冠冕上的寶石, 高舉在他的地以上(或譯:在他的地上發光輝)。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當那日,耶和華-他們的上帝 必看他的百姓如羊羣,拯救他們; 因為他們如冠冕上的寶石, 在他的地上如旗幟高舉 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當那日,耶和華—他們的 神 必看他的百姓如羊羣,拯救他們; 因為他們如冠冕上的寶石, 在他的地上如旗幟高舉 。
  • 當代譯本 - 到那天,他們的上帝耶和華必拯救他們, 視他們為一群祂的子民。 他們必如王冠上的寶石, 閃耀在祂的土地上。
  • 聖經新譯本 - 到那日,耶和華他們的 神必拯救他們, 待他的子民好像羊群一樣, 因為他們必像冠冕上的寶石, 閃耀在他的地上。
  • 呂振中譯本 - 當那日、 永恆主他們的上帝必使他們勝利 , 他必牧養 他的人民如羣羊一般; 因為他們必 像 冠冕上的寶石 在他的土地上閃閃發光 。
  • 中文標準譯本 - 到那日, 耶和華他們的神必拯救他們——如羊群一般的子民; 他們必像冠冕上的寶石, 在他的地上閃耀。
  • 現代標點和合本 - 當那日,耶和華他們的神 必看他的民如群羊,拯救他們。 因為他們必像冠冕上的寶石, 高舉在他的地以上 。
  • 文理和合譯本 - 是日也、彼之上帝耶和華必救其民、視若羣羊、俾如冕旒之寶石、焯爍於其地、
  • 文理委辦譯本 - 當斯時也、其上帝耶和華、將拯斯民、如救群羊、視之若冕旒寶石、自昂厥首、逼行斯境、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當是日主其天主將救之、主必救己民、若救群羊、視之若冕旒之寶石、使其在己地、升騰高舉、 使其在己地升騰高舉或作使其在己地發以光輝
  • Nueva Versión Internacional - En aquel día el Señor su Dios salvará a su pueblo como a un rebaño, y en la tierra del Señor brillarán como las joyas de una corona.
  • 현대인의 성경 - 그 날에 그들의 하나님 여호와께서 목자가 자기 양떼를 구출하듯 자기 백성을 구원하실 것이므로 그들이 면류관의 보석처럼 여호와의 땅에서 빛날 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Господь, их Бог, спасет их в тот день, ведь они – овцы Его стада. Как драгоценные камни в венце, они будут сверкать на Его земле.
  • Восточный перевод - Вечный, их Бог, спасёт их в тот день, ведь они – Его народ, овцы Его стада. Как драгоценные камни в венце, они будут сверкать на Его земле.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный, их Бог, спасёт их в тот день, ведь они – Его народ, овцы Его стада. Как драгоценные камни в венце, они будут сверкать на Его земле.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный, их Бог, спасёт их в тот день, ведь они – Его народ, овцы Его стада. Как драгоценные камни в венце, они будут сверкать на Его земле.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et l’Eternel leur Dieu, ╵en ce temps-là, les sauvera, il sauvera son peuple ╵tout comme un berger son troupeau, et ils resplendiront ╵dans son pays, tels des joyaux.
  • リビングバイブル - その日、彼らの神である主は、 羊飼いが羊の世話をするようにご自分の民を救います。 彼らは、王冠にきらめく宝石のように、 神の地で光り輝くのです。 すべてはなんとすばらしく、美しいことでしょう。 あり余る穀物とぶどう酒が、 青年たちをはつらつとさせます。 彼らは健康と幸福に満ちあふれるのです。
  • Nova Versão Internacional - Naquele dia, o Senhor, o seu Deus, os salvará como rebanho do seu povo e como joias de uma coroa brilharão em sua terra.
  • Hoffnung für alle - An jenem Tag wird Gott, der Herr, sein Volk retten. Er sorgt für sie wie ein Hirte für seine Herde. Wie funkelnde Edelsteine in einer Königskrone schmücken sie künftig sein Land!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระยาห์เวห์พระเจ้าของพวกเขาจะทรงช่วยพวกเขาในวันนั้น ในฐานะกลุ่มประชากรของพระองค์ พวกเขาจะรุ่งโรจน์ในแผ่นดินของพระองค์ เหมือนเพชรประดับมงกุฎ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​วัน​นั้น พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​พวก​เขา​จะ​ให้​พวก​เขา​มี​ชีวิต​รอด อย่าง​ฝูง​แกะ​ของ​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์ พวก​เขา​จะ​สุก​สว่าง​ใน​แผ่นดิน​ของ​พระ​องค์ อย่าง​เพชร​พลอย​ฝัง​มงกุฎ
  • Ê-xê-chi-ên 34:22 - Vì vậy, Ta sẽ cứu bầy Ta, chúng sẽ không còn bị hành hạ nữa. Ta sẽ xét xử giữa chiên với chiên.
  • Ê-xê-chi-ên 34:23 - Ta sẽ lập lên một người chăn là Đa-vít, đầy tớ Ta. Người sẽ cho chúng ăn và làm người chăn của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 34:24 - Và Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ là Đức Chúa Trời của chúng, còn Đa-vít, đầy tớ Ta, sẽ làm lãnh đạo giữa dân Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Ê-xê-chi-ên 34:25 - “Ta sẽ lập giao ước hòa bình với dân Ta và đuổi những thú nguy hiểm ra khỏi xứ. Vậy họ có thể sống an toàn ngoài đồng hoang và ngủ trong rừng mà không sợ hãi.
  • Ê-xê-chi-ên 34:26 - Ta sẽ ban phước cho dân Ta và nhà của họ chung quanh đồi thánh Ta. Ta sẽ ban mưa theo mùa. Đó sẽ là cơn mưa phước hạnh.
  • 1 Phi-e-rơ 5:2 - Hãy chăn bầy chiên Đức Chúa Trời giao cho anh chị em, chăm sóc họ cách vui vẻ, đừng phàn nàn miễn cưỡng; không phải vì được lợi lộc gì nơi họ mà chỉ vì muốn tích cực phục vụ Chúa.
  • 1 Phi-e-rơ 5:3 - Đừng áp chế ai, nhưng hãy làm gương tốt cho họ noi theo.
  • 1 Phi-e-rơ 5:4 - Rồi khi Người Chăn Chiên Vĩ Đại đến, anh em sẽ được chung hưởng vinh quang bất diệt với Ngài.
  • Giê-rê-mi 31:11 - Vì Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc Ít-ra-ên ra khỏi nanh vuốt của những người mạnh hơn họ.
  • Y-sai 11:10 - Trong ngày ấy, người thừa kế trên ngôi Đa-vít sẽ trở thành cờ cứu rỗi cho thế gian. Tất cả các dân tộc đều quy phục Người, nơi Người an nghỉ đầy vinh quang.
  • Y-sai 11:11 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ đưa tay Ngài ra một lần nữa, đem dân sót lại của Ngài trở về— là những người sống sót từ các nước A-sy-ri và phía bắc Ai Cập; phía nam Ai Cập, Ê-thi-ô-pi, và Ê-lam; Ba-by-lôn, Ha-mát, và các hải đảo.
  • Y-sai 11:12 - Ngài sẽ dựng cờ giữa các nước và triệu tập những người lưu đày của Ít-ra-ên, quy tụ những người tản lạc của Giu-đa từ tận cùng trái đất.
  • Xa-cha-ri 8:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Trong ngày ấy, sẽ có mười người từ những nước khác, nói những ngôn ngữ khác trên thế giới sẽ nắm lấy áo một người Do Thái. Họ sẽ nài nỉ: ‘Cho tôi đi với anh, vì tôi nghe nói rằng Đức Chúa Trời ở với anh.’”
  • Ê-xê-chi-ên 34:31 - Các con là bầy của Ta, là chiên trong đồng cỏ Ta. Các con là dân của Ta, và Ta là Đức Chúa Trời các con. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • Y-sai 60:14 - Dòng dõi những người áp bức ngươi sẽ đến và cúi đầu trước ngươi. Những người khinh dể ngươi sẽ quỳ dưới chân ngươi. Ngươi sẽ được xưng là Thành của Chúa Hằng Hữu, là Si-ôn của Đấng Thánh Ít-ra-ên.
  • Y-sai 40:10 - Phải, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đang đến trong quyền năng. Chúa sẽ dùng cánh tay mạnh mẽ để cai trị. Kìa, Chúa đem theo phần thưởng với Chúa khi Ngài đến.
  • Y-sai 60:3 - Các dân tộc sẽ tìm đến ánh sáng ngươi; các vua hùng mạnh sẽ đến để nhìn ánh bình minh của ngươi.
  • Mi-ca 7:14 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin dùng cây trượng chăn dắt dân của Ngài; là bầy chiên, là cơ nghiệp của Ngài. Họ đang ở lẻ loi trong rừng sâu trên miền Núi Cát-mên, xin cho họ vui hưởng đồng cỏ Ba-san và Ga-la-át như thời xưa cũ.
  • Mi-ca 5:4 - Người sẽ đứng vững để chăn bầy mình nhờ sức mạnh Chúa Hằng Hữu, với oai nghiêm trong Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình. Con dân Người sẽ được an cư, vì Người sẽ thống trị khắp thế giới.
  • Giăng 10:27 - Đàn chiên Ta nghe tiếng Ta; Ta biết chúng và chúng theo Ta.
  • Lu-ca 12:32 - Bầy chiên bé nhỏ của Ta, đừng lo sợ, vì Cha các con rất vui lòng ban Nước Trời cho các con.
  • Giê-rê-mi 23:3 - Ta sẽ tập họp các con còn sống sót của bầy Ta trong các xứ mà Ta đã lưu đày chúng. Ta sẽ đem chúng về ràn chiên, và chúng sẽ sinh sôi nẩy nở đông đúc.
  • Sô-phô-ni 3:20 - Khi ấy, Ta sẽ đem ngươi trở về, tập họp dân ngươi lại. Ta sẽ làm cho ngươi nổi danh và được khen ngợi giữa tất cả các dân tộc trên đất, khi Ta đem dân lưu đày trở về ngay trước mắt ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán!”
  • Thi Thiên 100:3 - Hãy nhận biết Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời! Đấng đã tạo dựng chúng ta, chúng ta thuộc về Ngài. Chúng ta là dân Ngài, là chiên của đồng cỏ Ngài.
  • A-gai 2:23 - Nhưng khi điều này xảy ra, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán, Ta sẽ vinh danh con, Xô-rô-ba-bên, con Sa-anh-thi-ên, đầy tớ Ta. Ta sẽ dùng con làm ấn tín như dùng chiếc nhẫn trên tay Ta, Chúa Hằng Hữu phán, vì Ta đã chọn con. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán vậy!”
  • Y-sai 62:3 - Chúa Hằng Hữu đưa cao ngươi lên trong tay Ngài cho mọi người nhìn thấy— ngươi là vương miện rực rỡ của Đức Chúa Trời.
圣经
资源
计划
奉献