逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy khuyên người có tuổi nên điềm đạm, đứng đắn, khôn khéo, vững vàng trong đức tin, làm mọi việc với lòng yêu thương, và nhẫn nại.
- 新标点和合本 - 劝老年人要有节制、端庄、自守,在信心、爱心、忍耐上都要纯全无疵。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 劝老年人要有节制、端正、克己,在信心、爱心、耐心上都要健全。
- 和合本2010(神版-简体) - 劝老年人要有节制、端正、克己,在信心、爱心、耐心上都要健全。
- 当代译本 - 劝年长的男子要节制、庄重、自律,有全备的信心、爱心和耐心。
- 圣经新译本 - 劝年老的男人要有节制、庄重、自律,在信心、爱心、忍耐上都要健全。
- 中文标准译本 - 年长的男人要节制、庄重、自律,在信仰、爱心和忍耐上要健全;
- 现代标点和合本 - 劝老年人要有节制,端庄,自守,在信心、爱心、忍耐上都要纯全无疵。
- 和合本(拼音版) - 劝老年人要有节制、端庄、自守,在信心、爱心、忍耐上都要纯全无疵。
- New International Version - Teach the older men to be temperate, worthy of respect, self-controlled, and sound in faith, in love and in endurance.
- New International Reader's Version - Tell the older men that in anything they do, they must not go too far. They must be worthy of respect. They must control themselves. They must have true faith. They must love others. They must not give up.
- English Standard Version - Older men are to be sober-minded, dignified, self-controlled, sound in faith, in love, and in steadfastness.
- New Living Translation - Teach the older men to exercise self-control, to be worthy of respect, and to live wisely. They must have sound faith and be filled with love and patience.
- Christian Standard Bible - Older men are to be self-controlled, worthy of respect, sensible, and sound in faith, love, and endurance.
- New American Standard Bible - Older men are to be temperate, dignified, self-controlled, sound in faith, in love, in perseverance.
- New King James Version - that the older men be sober, reverent, temperate, sound in faith, in love, in patience;
- Amplified Bible - Older men are to be temperate, dignified, sensible, sound in faith, in love, in steadfastness [Christlike in character].
- American Standard Version - that aged men be temperate, grave, sober-minded, sound in faith, in love, in patience:
- King James Version - That the aged men be sober, grave, temperate, sound in faith, in charity, in patience.
- New English Translation - Older men are to be temperate, dignified, self-controlled, sound in faith, in love, and in endurance.
- World English Bible - that older men should be temperate, sensible, sober minded, sound in faith, in love, and in perseverance:
- 新標點和合本 - 勸老年人要有節制、端莊、自守,在信心、愛心、忍耐上都要純全無疵。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 勸老年人要有節制、端正、克己,在信心、愛心、耐心上都要健全。
- 和合本2010(神版-繁體) - 勸老年人要有節制、端正、克己,在信心、愛心、耐心上都要健全。
- 當代譯本 - 勸年長的男子要節制、莊重、自律,有全備的信心、愛心和耐心。
- 聖經新譯本 - 勸年老的男人要有節制、莊重、自律,在信心、愛心、忍耐上都要健全。
- 呂振中譯本 - 要 勸 老年人有節制、莊重、克己、在信心愛心堅忍上健全無疵。
- 中文標準譯本 - 年長的男人要節制、莊重、自律,在信仰、愛心和忍耐上要健全;
- 現代標點和合本 - 勸老年人要有節制,端莊,自守,在信心、愛心、忍耐上都要純全無疵。
- 文理和合譯本 - 使耆老節制、莊重、貞正、於信愛忍而無疚焉、
- 文理委辦譯本 - 勸耆老、當勤慎、嚴正廉節、篤信主道、仁愛恆忍、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勸老者當謹慎、端莊、自制、於信、於愛、於忍、皆當純全無疵、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 年長之人、宜有節制、莊敬自持、謹慎小心、於信德、愛德、耐德、涵養純熟。
- Nueva Versión Internacional - A los ancianos, enséñales que sean moderados, respetables, sensatos, e íntegros en la fe, en el amor y en la constancia.
- 현대인의 성경 - 나이 많은 남자는 절제하고 존경할 만하며 자제할 줄 알고 건전 한 믿음과 사랑과 인내로 생활하게 하시오.
- Новый Русский Перевод - Учи пожилых мужчин быть воздержанными, достойными уважения, благоразумными, показывающими пример здравой веры, любви и терпения.
- Восточный перевод - Учи пожилых мужчин быть воздержанными, достойными уважения, благоразумными, показывающими пример здравой веры, любви и терпения.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Учи пожилых мужчин быть воздержанными, достойными уважения, благоразумными, показывающими пример здравой веры, любви и терпения.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Учи пожилых мужчин быть воздержанными, достойными уважения, благоразумными, показывающими пример здравой веры, любви и терпения.
- La Bible du Semeur 2015 - Dis aux hommes âgés de faire preuve de modération, d’être respectables, réfléchis, et d’exercer une saine pratique de la foi, de l’amour et de la persévérance.
- リビングバイブル - 老人には、まじめで落ち着いた生活をするように、慎み深く、すべての点で信仰と愛と忍耐とをもって行動するように勧めなさい。
- Nestle Aland 28 - Πρεσβύτας νηφαλίους εἶναι, σεμνούς, σώφρονας, ὑγιαίνοντας τῇ πίστει, τῇ ἀγάπῃ, τῇ ὑπομονῇ·
- unfoldingWord® Greek New Testament - πρεσβύτας νηφαλίους εἶναι, σεμνούς, σώφρονας, ὑγιαίνοντας τῇ πίστει, τῇ ἀγάπῃ, τῇ ὑπομονῇ.
- Nova Versão Internacional - Ensine os homens mais velhos a serem moderados, dignos de respeito, sensatos e sadios na fé, no amor e na perseverança.
- Hoffnung für alle - Die älteren Männer halte dazu an, maßvoll, ehrbar und besonnen zu leben, gesund in ihrem Glauben, ihrer Liebe und ihrer Geduld.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พึงสอนชายผู้สูงอายุให้เป็นผู้รู้จักประมาณตน น่านับถือ ควบคุมตนเองได้ เข้มแข็งในความเชื่อ ในความรัก และในความอดทน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สั่งสอนชายสูงวัยให้รู้จักประมาณตน เหมาะแก่การที่ได้รับความนับถือ ควบคุมตนเองได้ และมั่นคงในความเชื่อ ในความรัก และมีมานะอดทน
交叉引用
- Thi Thiên 92:14 - Ngay cả khi đến tuổi già vẫn luôn sai trái; đầy nhựa sống và mãi mãi tươi xanh.
- Y-sai 65:20 - Nơi đây, sẽ không có trẻ con chết yểu. Không có người chết trước khi được hưởng trọn đời sống mình. Người chết lúc trăm tuổi vẫn là chết trẻ! Chỉ những người bị nguyền rủa mới chết lúc trăm tuổi!
- Lu-ca 8:35 - Dân chúng đổ ra xem. Họ đến gần Chúa, thấy người vốn bị quỷ ám, áo quần tươm tất, trí óc tỉnh táo, đang ngồi dưới chân Chúa Giê-xu, thì khiếp sợ.
- 1 Cô-rinh-tô 15:34 - Hãy sáng suốt lại và từ bỏ tội lỗi vì trong anh chị em vẫn có người không hiểu biết Chúa. Tôi nói thế để anh chị em hổ thẹn.
- Mác 5:15 - Họ đến gần Chúa Giê-xu, thấy người vốn bị quỷ ám ngồi đó, áo quần tươm tất, trí óc tỉnh táo, thì họ khiếp sợ.
- Tích 2:7 - Chính con hãy làm gương sáng về các việc lành. Trong mọi việc, con hãy chứng tỏ tinh thần ngay thật và nghiêm chỉnh.
- Tích 1:8 - Nhưng phải hiếu khách, yêu mến người lành, tự chủ, công bằng, thánh thiện, tiết độ.
- 2 Cô-rinh-tô 5:13 - Chúng tôi có vẻ cuồng nhiệt cũng vì tôn vinh Đức Chúa Trời, hoặc chúng tôi sáng suốt, dè dặt là vì ích lợi cho anh chị em.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:6 - Vậy chúng ta đừng mê ngủ như kẻ khác, nhưng phải thức canh và tỉnh táo;
- Gióp 12:12 - Già cả thêm khôn ngoan, và sống lâu thêm hiểu biết.
- 1 Ti-mô-thê 3:4 - giỏi việc tề gia, dạy dỗ con cái biết vâng phục trọn vẹn.
- Phi-líp 4:8 - Sau hết, xin anh chị em nghiền ngẫm những điều chân thật, cao thượng, công bằng, trong sạch, đáng yêu chuộng, và đáng khen ngợi. Hãy suy nghiệm những công việc nhân đức. Hãy tập trung tâm trí vào những điều làm cho anh chị em nức lòng ca tụng Chúa.
- 1 Ti-mô-thê 1:5 - Mục đích chức vụ con là gây dựng tình thương bắt nguồn từ tấm lòng thánh khiết, lương tâm trong sạch và đức tin chân thật.
- 2 Phi-e-rơ 1:6 - Lại phải biết tự chủ và kiên tâm sống một cuộc đời tin kính.
- 1 Cô-rinh-tô 9:25 - Tất cả lực sĩ tranh tài đều phải luyện tập khắc khổ để mong được thưởng mão miện bằng hoa lá chóng tàn. Còn chúng ta luyện tập để được mão miện tồn tại vĩnh viễn.
- 1 Phi-e-rơ 1:13 - Bởi vậy, anh chị em hãy cảnh giác, giữ tâm trí minh mẫn, tập trung hy vọng đợi chờ ơn phước Đức Chúa Trời dành cho anh chị em khi Chúa Cứu Thế trở lại.
- 1 Ti-mô-thê 3:8 - Các chấp sự cũng thế, phải trang nghiêm, thành thật, không say sưa, không tham tiền.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:25 - Khi Phao-lô giải luận về nếp sống công chính, tự chủ, và cuộc xét xử tương lai của Chúa. Phê-lít run sợ gạt đi: “Bây giờ anh về đi, khi nào có dịp ta sẽ gọi lại!”
- 1 Phi-e-rơ 5:8 - Hãy cẩn thận, canh phòng đối phó cuộc tiến công của ma quỷ, tên đại tử thù của anh chị em. Nó đi lảng vảng quanh anh chị em như sư tử gầm thét tìm mồi, chực vồ được người nào là xé xác ngay. Khi bị nó tiến công,
- Châm Ngôn 16:31 - Tóc bạc là vương miện vinh quang, của con người theo đường công chính.
- Rô-ma 12:3 - Do ơn phước Đức Chúa Trời ban, tôi khuyên anh chị em đừng có những ý nghĩ quá cao về mình, nhưng mỗi người phải khiêm tốn tự xét đúng theo mức độ đức tin Đức Chúa Trời ban cho mình.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:8 - Nhưng chúng ta là người của ban ngày, nên phải tỉnh táo, mặc áo giáp đức tin và yêu thương, đội nón sắt hy vọng cứu rỗi.
- Lê-vi Ký 19:32 - Phải kính trọng người già cả, đầu râu tóc bạc. Phải tôn kính Đức Chúa Trời các ngươi. Ta là Chúa Hằng Hữu.
- 1 Phi-e-rơ 4:7 - Ngày tận thế gần đến. Vậy hãy sáng suốt, thức canh và cầu nguyện.
- Tích 1:13 - Ông nói thế mà đúng. Vì vậy, con phải khiển trách nghiêm minh, để đức tin họ được vững vàng.
- 1 Ti-mô-thê 3:11 - Vợ của chấp sự cũng phải nghiêm trang, không vu oan cho người khác, Họ phải điều độ, trung tín trong mọi việc.
- 1 Ti-mô-thê 3:2 - Người lãnh đạo phải có nếp sống không ai chê trách được, một chồng một vợ, điều độ, tự chủ, thứ tự, hiếu khách, khéo giáo huấn,
- Ga-la-ti 5:23 - hòa nhã, và tự chủ. Không có luật pháp nào cấm các điều ấy.