逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Về phần con, hãy dạy dỗ những điều thích hợp với Đạo thật.
- 新标点和合本 - 但你所讲的总要合乎那纯正的道理。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 至于你,你所讲的总要合乎那健全的教导。
- 和合本2010(神版-简体) - 至于你,你所讲的总要合乎那健全的教导。
- 当代译本 - 你的教导要符合纯正的教义。
- 圣经新译本 - 至于你,你应当讲合乎纯正的道理。
- 中文标准译本 - 至于你,你所讲的要与健全的教义相宜:
- 现代标点和合本 - 但你所讲的,总要合乎那纯正的道理。
- 和合本(拼音版) - 但你所讲的,总要合乎那纯正的道理。
- New International Version - You, however, must teach what is appropriate to sound doctrine.
- New International Reader's Version - But what you teach must agree with true teaching.
- English Standard Version - But as for you, teach what accords with sound doctrine.
- New Living Translation - As for you, Titus, promote the kind of living that reflects wholesome teaching.
- The Message - Your job is to speak out on the things that make for solid doctrine. Guide older men into lives of temperance, dignity, and wisdom, into healthy faith, love, and endurance. Guide older women into lives of reverence so they end up as neither gossips nor drunks, but models of goodness. By looking at them, the younger women will know how to love their husbands and children, be virtuous and pure, keep a good house, be good wives. We don’t want anyone looking down on God’s Message because of their behavior. Also, guide the young men to live disciplined lives.
- Christian Standard Bible - But you are to proclaim things consistent with sound teaching.
- New American Standard Bible - But as for you, proclaim the things which are fitting for sound doctrine.
- New King James Version - But as for you, speak the things which are proper for sound doctrine:
- Amplified Bible - But as for you, teach the things which are in agreement with sound doctrine [which produces men and women of good character whose lifestyle identifies them as true Christians].
- American Standard Version - But speak thou the things which befit the sound doctrine:
- King James Version - But speak thou the things which become sound doctrine:
- New English Translation - But as for you, communicate the behavior that goes with sound teaching.
- World English Bible - But say the things which fit sound doctrine,
- 新標點和合本 - 但你所講的總要合乎那純正的道理。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 至於你,你所講的總要合乎那健全的教導。
- 和合本2010(神版-繁體) - 至於你,你所講的總要合乎那健全的教導。
- 當代譯本 - 你的教導要符合純正的教義。
- 聖經新譯本 - 至於你,你應當講合乎純正的道理。
- 呂振中譯本 - 但是你呢、你總要講健全教義上所適合 講 的事。
- 中文標準譯本 - 至於你,你所講的要與健全的教義相宜:
- 現代標點和合本 - 但你所講的,總要合乎那純正的道理。
- 文理和合譯本 - 惟爾所言、宜符正教、
- 文理委辦譯本 - 爾所言、必宜於正道、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾所言、必合乎正教、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 務望訓人以正、納諸軌物。
- Nueva Versión Internacional - Tú, en cambio, predica lo que está de acuerdo con la sana doctrina.
- 현대인의 성경 - 그러나 그대는 바른 교훈과 일치하는 것을 가르치시오.
- Новый Русский Перевод - Ты должен учить тому, что соответствует здравому учению.
- Восточный перевод - Ты должен учить тому, что соответствует здравому учению.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты должен учить тому, что соответствует здравому учению.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты должен учить тому, что соответствует здравому учению.
- La Bible du Semeur 2015 - Toi, au contraire, parle selon ce qui est conforme à l’enseignement sain.
- リビングバイブル - しかし、あなたは、教えられた真理にふさわしい生き方を人々に教えなさい。
- Nestle Aland 28 - Σὺ δὲ λάλει ἃ πρέπει τῇ ὑγιαινούσῃ διδασκαλίᾳ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - σὺ δὲ λάλει ἃ πρέπει τῇ ὑγιαινούσῃ διδασκαλίᾳ.
- Nova Versão Internacional - Você, porém, fale o que está de acordo com a sã doutrina.
- Hoffnung für alle - Du aber sollst dich in allem, was du sagst, nach der unverfälschten Lehre richten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านต้องสอนสิ่งที่สอดคล้องกับคำสอนอันมีหลัก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฝ่ายท่าน จงสอนให้ถูกหลักคำสอน
交叉引用
- Tích 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã bày tỏ ơn phước để cứu rỗi mọi người.
- Tích 2:12 - Một khi hưởng ơn phước đó, chúng ta từ bỏ dục vọng trần gian và tinh thần vô đạo, ăn ở khôn khéo, thánh thiện và sùng kính Đức Chúa Trời.
- Tích 2:13 - Đồng thời, cũng phải kiên nhẫn đợi chờ sự tái lâm vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời cao cả.
- Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
- 1 Ti-mô-thê 1:10 - vì người gian dâm, tình dục đồng giới, bắt cóc buôn người, thề gian, nói dối, và làm những việc chống nghịch Phúc Âm.
- Tích 3:8 - Đó là những lời chân thật ta muốn con nhấn mạnh để những người tin Chúa chăm làm việc thiện. Những điều ấy vừa chính đáng vừa hữu ích cho mọi người.
- Tích 1:9 - Họ phải vững tin chân lý đã học hỏi mới có thể dạy lại người khác và hướng dẫn những người lầm lạc.
- 1 Ti-mô-thê 6:3 - Ai dạy giáo lý khác, không phù hợp với lời Chúa Cứu Thế Giê-xu và giáo huấn Phúc Âm,
- 2 Ti-mô-thê 1:13 - Con hãy giữ những chân lý đã học với ta làm mẫu mực, cùng niềm tin và tình thương trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.