Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu em là trinh nữ, như bức tường, chúng tôi sẽ xây tháp bạc bảo vệ em. Nhưng nếu em là người lả lơi, như cánh cửa đu đưa, chúng tôi sẽ đóng cửa của em bằng gỗ bá hương.
  • 新标点和合本 - 她若是墙, 我们要在其上建造银塔; 她若是门, 我们要用香柏木板围护她。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 她若是墙, 我们要在其上建造银塔; 她若是门, 我们要用香柏木板围护她。
  • 和合本2010(神版-简体) - 她若是墙, 我们要在其上建造银塔; 她若是门, 我们要用香柏木板围护她。
  • 当代译本 - 她若是墙, 我们要在上面建造银塔; 她若是门, 我们要用香柏木板围护她。
  • 圣经新译本 - 她若是墙, 我们就要在她上面建造银塔; 她若是门, 我们就要用香柏木板围护她。
  • 现代标点和合本 - 她若是墙, 我们要在其上建造银塔; 她若是门, 我们要用香柏木板围护她。
  • 和合本(拼音版) - 她若是墙, 我们要在其上建造银塔; 她若是门, 我们要用香柏木板围护她。
  • New International Version - If she is a wall, we will build towers of silver on her. If she is a door, we will enclose her with panels of cedar.
  • New International Reader's Version - If she were a wall, we’d build silver towers on her. If she were a door, we’d cover her with cedar boards.”
  • English Standard Version - If she is a wall, we will build on her a battlement of silver, but if she is a door, we will enclose her with boards of cedar.
  • New Living Translation - If she is a virgin, like a wall, we will protect her with a silver tower. But if she is promiscuous, like a swinging door, we will block her door with a cedar bar.
  • Christian Standard Bible - If she is a wall, we will build a silver barricade on her. If she is a door, we will enclose her with cedar planks.
  • New American Standard Bible - If she is a wall, We will build on her a battlement of silver; But if she is a door, We will barricade her with planks of cedar.”
  • New King James Version - If she is a wall, We will build upon her A battlement of silver; And if she is a door, We will enclose her With boards of cedar. The Shulamite
  • Amplified Bible - If she is a wall (discreet, womanly), We will build on her a turret (dowry) of silver; But if she is a door (bold, flirtatious), We will enclose her with planks of cedar.”
  • American Standard Version - If she be a wall, We will build upon her a turret of silver: And if she be a door, We will inclose her with boards of cedar.
  • King James Version - If she be a wall, we will build upon her a palace of silver: and if she be a door, we will inclose her with boards of cedar.
  • New English Translation - If she is a wall, we will build on her a battlement of silver; but if she is a door, we will barricade her with boards of cedar.
  • World English Bible - If she is a wall, we will build on her a turret of silver. If she is a door, we will enclose her with boards of cedar.
  • 新標點和合本 - 她若是牆, 我們要在其上建造銀塔; 她若是門, 我們要用香柏木板圍護她。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 她若是牆, 我們要在其上建造銀塔; 她若是門, 我們要用香柏木板圍護她。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 她若是牆, 我們要在其上建造銀塔; 她若是門, 我們要用香柏木板圍護她。
  • 當代譯本 - 她若是牆, 我們要在上面建造銀塔; 她若是門, 我們要用香柏木板圍護她。
  • 聖經新譯本 - 她若是牆, 我們就要在她上面建造銀塔; 她若是門, 我們就要用香柏木板圍護她。
  • 呂振中譯本 - 她若是牆,我們就要在她上頭 建造銀的城垛子; 她若是門,我們就要用香柏木板去圍護她。
  • 現代標點和合本 - 她若是牆, 我們要在其上建造銀塔; 她若是門, 我們要用香柏木板圍護她。
  • 文理和合譯本 - 如彼為城垣、則必為之建銀樓、如彼為門戶、則必闌之以柏板、
  • 文理委辦譯本 - 良人曰、如彼難進若城垣、我作金臺以攻之、如彼易入若門戶、我用木板以圍之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如彼若城垣、則為之建銀樓、如彼若門、則以柏香木板護之、
  • Nueva Versión Internacional - Si fuera una muralla, construiríamos sobre ella almenas de plata. Si acaso fuera una puerta, la recubriríamos con paneles de cedro.
  • 현대인의 성경 - 만일 동생이 성벽이라면 우리는 동생에게 은망대를 세워 줄 것이며 만일 동생이 문이라면 우리가 백향목 판자를 둘러 주리라.
  • Новый Русский Перевод - Если она – стена, то мы воздвигнем на ней серебряные башни. Если она – дверь, то мы запрем ее за кедровыми досками.
  • Восточный перевод - Если она – стена, то мы воздвигнем на ней серебряные башни. Если она – дверь, то мы запрём её за кедровыми досками.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если она – стена, то мы воздвигнем на ней серебряные башни. Если она – дверь, то мы запрём её за кедровыми досками.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если она – стена, то мы воздвигнем на ней серебряные башни. Если она – дверь, то мы запрём её за кедровыми досками.
  • La Bible du Semeur 2015 - « Si elle est un rempart, nous bâtirons sur elle ╵des créneaux en argent. Si elle est une porte, nous, nous la bloquerons ╵d’un madrier de cèdre.
  • リビングバイブル - 彼女が純潔なら、励ましてあげよう。 しかしだらしないなら、男たちから切り離そう。」 「
  • Nova Versão Internacional - Se ela for um muro, construiremos sobre ela uma torre de prata. Se ela for uma porta, nós a reforçaremos com tábuas de cedro.
  • Hoffnung für alle - Wenn sie uneinnehmbar ist wie eine Mauer, dann schmücken wir sie mit einem silbernen Turm. Doch wenn sie leicht zu erobern ist wie eine offene Tür, dann verriegeln wir sie mit Zedernbalken.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากน้องเป็นกำแพง เราจะสร้างหอคอยเงินบนนั้น หากน้องเป็นประตู เราจะใส่กลอนด้วยไม้สนซีดาร์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​เธอ​เป็น​กำแพง​เมือง เรา​จะ​สร้าง​ใบ​เสมา​เงิน​บน​กำแพง แต่​ถ้า​เธอ​เป็น​บาน​ประตู เรา​ก็​จะ​ตกแต่ง​เธอ​ด้วย​ไม้​ซีดาร์
交叉引用
  • Ê-phê-sô 2:20 - Nền móng của anh chị em là Chúa Cứu Thế Giê-xu, còn các sứ đồ và tiên tri là rường cột.
  • Ê-phê-sô 2:21 - Tất cả anh chị em tín hữu chúng ta đều được kết hợp chặt chẽ với Chúa Cứu Thế, và xây nên Đền Thánh của Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:22 - Trong Chúa Cứu Thế, anh chị em được Chúa Thánh Linh kết hợp với nhau thành ngôi nhà của Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 60:17 - Ta sẽ cho ngươi vàng thay đồng, bạc thay sắt, đồng thay gỗ, và sắt thay đá. Ta sẽ khiến sự bình an trong các lãnh đạo của ngươi và sự công chính trên người cai trị ngươi.
  • Ma-thi-ơ 16:18 - Giờ đây, Ta sẽ gọi con là Phi-e-rơ (nghĩa là ‘đá’), Ta sẽ xây dựng Hội Thánh Ta trên vầng đá này, quyền lực của hỏa ngục không thắng nổi Hội Thánh đó.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:10 - Nhờ ơn phước của Đức Chúa Trời, tôi đã đặt nền móng như một nhà kiến trúc giỏi và người khác xây cất lên trên, nhưng mỗi người phải thận trọng về cách xây cất của mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:11 - Vì ngoài nền móng thật đã đặt xong là Chúa Cứu Thế Giê-xu, chẳng ai có thể đặt nền móng nào khác.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:12 - Trên nền móng ấy, người ta có thể cất nhà bằng vàng, bạc, ngọc hay bằng gỗ, rơm, tranh.
  • Xa-cha-ri 6:12 - Hãy nói với người như sau: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Một người tên là Chồi Nhánh mọc ra từ chỗ mình sẽ cất Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Xa-cha-ri 6:13 - Phải, Người sẽ xây Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Người sẽ được tôn trọng, ngồi cai trị trên ngai, đồng thời làm Vua và Thầy Tế Lễ. Sự hòa hợp giữa hai chức vị sẽ tuyệt hảo.’
  • Xa-cha-ri 6:14 - Vương miện sẽ được giữ lại trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu để nhớ đến Hiên-đai, Tô-bi-gia, Giê-đa-gia, và Giô-si-a, con Sô-phô-ni.”
  • Xa-cha-ri 6:15 - Dân chúng từ những nơi xa sẽ đến lo giúp việc xây cất Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Khi ấy, anh chị em sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai tôi truyền sứ điệp này. Nếu anh chị em cẩn trọng tuân hành mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, thì những điều này sẽ được ứng nghiệm.
  • Y-sai 58:12 - Dòng dõi ngươi sẽ dựng lại các thành đổ nát. Rồi ngươi sẽ được gọi là người xây dựng các tường thành và là người phục hồi phố xá.
  • Nhã Ca 2:9 - Người yêu em như linh dương thoăn thoắt hay như nai tơ đực lẹ làng. Kìa, chàng đã đến đứng sau bức vách, đang nhìn qua cửa sổ, đang ngó chăm vào phòng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:27 - Đến An-ti-ốt, hai ông triệu tập Hội Thánh, tường thuật mọi việc Đức Chúa Trời cùng làm với mình, và cách Chúa mở cửa cứu rỗi cho các Dân Ngoại.
  • Khải Huyền 21:12 - Tường thành thật cao lớn, có mười hai cổng do mười hai thiên sứ canh gác. Trên các cổng có ghi tên mười hai đại tộc Ít-ra-ên.
  • Khải Huyền 21:13 - Có ba cổng mỗi hướng—đông, tây, nam, bắc.
  • Khải Huyền 21:14 - Nền của tường thành là mười hai tảng đá móng, trên đó có ghi tên mười hai sứ đồ của Chiên Con.
  • Khải Huyền 21:15 - Vị thiên sứ đang nói chuyện với tôi, cầm trên tay một cây thước bằng vàng để đo thành, cổng, và tường.
  • Khải Huyền 21:16 - Thiên sứ dùng thước đo thành: Thành hình lập phương mỗi chiều 2.200 nghìn mét.
  • Khải Huyền 21:17 - Thiên sứ cũng đo tường: Tường dày 65 mét, (theo đơn vị đo lường của loài người mà thiên sứ đang dùng).
  • Khải Huyền 21:18 - Tường xây bằng ngọc thạch anh, còn thành bằng vàng ròng, trong như thủy tinh.
  • Khải Huyền 21:19 - Nền của tường thành được trang trí bằng những loại bảo thạch: Nền thứ nhất là ngọc thạch anh, nền thứ hai là ngọc lam, nền thứ ba là mã não trắng xanh, nền thứ tư là ngọc lục bảo,
  • Y-sai 61:4 - Họ sẽ dựng lại những thành quách điêu tàn, sẽ tái thiết những lâu đài đổ nát. Họ sẽ trùng tu những thành đã bị bỏ hoang từ bao thế hệ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:16 - ‘Sau đó, Ta sẽ quay lại, dựng trại Đa-vít đã sụp đổ. Ta sẽ tu bổ những chỗ đổ nát và xây dựng lại,
  • 1 Các Vua 6:15 - Mặt trong đền, từ tường đến trần, đều lót ván bá hương, còn nền được đóng ván thông.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu em là trinh nữ, như bức tường, chúng tôi sẽ xây tháp bạc bảo vệ em. Nhưng nếu em là người lả lơi, như cánh cửa đu đưa, chúng tôi sẽ đóng cửa của em bằng gỗ bá hương.
  • 新标点和合本 - 她若是墙, 我们要在其上建造银塔; 她若是门, 我们要用香柏木板围护她。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 她若是墙, 我们要在其上建造银塔; 她若是门, 我们要用香柏木板围护她。
  • 和合本2010(神版-简体) - 她若是墙, 我们要在其上建造银塔; 她若是门, 我们要用香柏木板围护她。
  • 当代译本 - 她若是墙, 我们要在上面建造银塔; 她若是门, 我们要用香柏木板围护她。
  • 圣经新译本 - 她若是墙, 我们就要在她上面建造银塔; 她若是门, 我们就要用香柏木板围护她。
  • 现代标点和合本 - 她若是墙, 我们要在其上建造银塔; 她若是门, 我们要用香柏木板围护她。
  • 和合本(拼音版) - 她若是墙, 我们要在其上建造银塔; 她若是门, 我们要用香柏木板围护她。
  • New International Version - If she is a wall, we will build towers of silver on her. If she is a door, we will enclose her with panels of cedar.
  • New International Reader's Version - If she were a wall, we’d build silver towers on her. If she were a door, we’d cover her with cedar boards.”
  • English Standard Version - If she is a wall, we will build on her a battlement of silver, but if she is a door, we will enclose her with boards of cedar.
  • New Living Translation - If she is a virgin, like a wall, we will protect her with a silver tower. But if she is promiscuous, like a swinging door, we will block her door with a cedar bar.
  • Christian Standard Bible - If she is a wall, we will build a silver barricade on her. If she is a door, we will enclose her with cedar planks.
  • New American Standard Bible - If she is a wall, We will build on her a battlement of silver; But if she is a door, We will barricade her with planks of cedar.”
  • New King James Version - If she is a wall, We will build upon her A battlement of silver; And if she is a door, We will enclose her With boards of cedar. The Shulamite
  • Amplified Bible - If she is a wall (discreet, womanly), We will build on her a turret (dowry) of silver; But if she is a door (bold, flirtatious), We will enclose her with planks of cedar.”
  • American Standard Version - If she be a wall, We will build upon her a turret of silver: And if she be a door, We will inclose her with boards of cedar.
  • King James Version - If she be a wall, we will build upon her a palace of silver: and if she be a door, we will inclose her with boards of cedar.
  • New English Translation - If she is a wall, we will build on her a battlement of silver; but if she is a door, we will barricade her with boards of cedar.
  • World English Bible - If she is a wall, we will build on her a turret of silver. If she is a door, we will enclose her with boards of cedar.
  • 新標點和合本 - 她若是牆, 我們要在其上建造銀塔; 她若是門, 我們要用香柏木板圍護她。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 她若是牆, 我們要在其上建造銀塔; 她若是門, 我們要用香柏木板圍護她。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 她若是牆, 我們要在其上建造銀塔; 她若是門, 我們要用香柏木板圍護她。
  • 當代譯本 - 她若是牆, 我們要在上面建造銀塔; 她若是門, 我們要用香柏木板圍護她。
  • 聖經新譯本 - 她若是牆, 我們就要在她上面建造銀塔; 她若是門, 我們就要用香柏木板圍護她。
  • 呂振中譯本 - 她若是牆,我們就要在她上頭 建造銀的城垛子; 她若是門,我們就要用香柏木板去圍護她。
  • 現代標點和合本 - 她若是牆, 我們要在其上建造銀塔; 她若是門, 我們要用香柏木板圍護她。
  • 文理和合譯本 - 如彼為城垣、則必為之建銀樓、如彼為門戶、則必闌之以柏板、
  • 文理委辦譯本 - 良人曰、如彼難進若城垣、我作金臺以攻之、如彼易入若門戶、我用木板以圍之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如彼若城垣、則為之建銀樓、如彼若門、則以柏香木板護之、
  • Nueva Versión Internacional - Si fuera una muralla, construiríamos sobre ella almenas de plata. Si acaso fuera una puerta, la recubriríamos con paneles de cedro.
  • 현대인의 성경 - 만일 동생이 성벽이라면 우리는 동생에게 은망대를 세워 줄 것이며 만일 동생이 문이라면 우리가 백향목 판자를 둘러 주리라.
  • Новый Русский Перевод - Если она – стена, то мы воздвигнем на ней серебряные башни. Если она – дверь, то мы запрем ее за кедровыми досками.
  • Восточный перевод - Если она – стена, то мы воздвигнем на ней серебряные башни. Если она – дверь, то мы запрём её за кедровыми досками.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если она – стена, то мы воздвигнем на ней серебряные башни. Если она – дверь, то мы запрём её за кедровыми досками.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если она – стена, то мы воздвигнем на ней серебряные башни. Если она – дверь, то мы запрём её за кедровыми досками.
  • La Bible du Semeur 2015 - « Si elle est un rempart, nous bâtirons sur elle ╵des créneaux en argent. Si elle est une porte, nous, nous la bloquerons ╵d’un madrier de cèdre.
  • リビングバイブル - 彼女が純潔なら、励ましてあげよう。 しかしだらしないなら、男たちから切り離そう。」 「
  • Nova Versão Internacional - Se ela for um muro, construiremos sobre ela uma torre de prata. Se ela for uma porta, nós a reforçaremos com tábuas de cedro.
  • Hoffnung für alle - Wenn sie uneinnehmbar ist wie eine Mauer, dann schmücken wir sie mit einem silbernen Turm. Doch wenn sie leicht zu erobern ist wie eine offene Tür, dann verriegeln wir sie mit Zedernbalken.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากน้องเป็นกำแพง เราจะสร้างหอคอยเงินบนนั้น หากน้องเป็นประตู เราจะใส่กลอนด้วยไม้สนซีดาร์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​เธอ​เป็น​กำแพง​เมือง เรา​จะ​สร้าง​ใบ​เสมา​เงิน​บน​กำแพง แต่​ถ้า​เธอ​เป็น​บาน​ประตู เรา​ก็​จะ​ตกแต่ง​เธอ​ด้วย​ไม้​ซีดาร์
  • Ê-phê-sô 2:20 - Nền móng của anh chị em là Chúa Cứu Thế Giê-xu, còn các sứ đồ và tiên tri là rường cột.
  • Ê-phê-sô 2:21 - Tất cả anh chị em tín hữu chúng ta đều được kết hợp chặt chẽ với Chúa Cứu Thế, và xây nên Đền Thánh của Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:22 - Trong Chúa Cứu Thế, anh chị em được Chúa Thánh Linh kết hợp với nhau thành ngôi nhà của Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 60:17 - Ta sẽ cho ngươi vàng thay đồng, bạc thay sắt, đồng thay gỗ, và sắt thay đá. Ta sẽ khiến sự bình an trong các lãnh đạo của ngươi và sự công chính trên người cai trị ngươi.
  • Ma-thi-ơ 16:18 - Giờ đây, Ta sẽ gọi con là Phi-e-rơ (nghĩa là ‘đá’), Ta sẽ xây dựng Hội Thánh Ta trên vầng đá này, quyền lực của hỏa ngục không thắng nổi Hội Thánh đó.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:10 - Nhờ ơn phước của Đức Chúa Trời, tôi đã đặt nền móng như một nhà kiến trúc giỏi và người khác xây cất lên trên, nhưng mỗi người phải thận trọng về cách xây cất của mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:11 - Vì ngoài nền móng thật đã đặt xong là Chúa Cứu Thế Giê-xu, chẳng ai có thể đặt nền móng nào khác.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:12 - Trên nền móng ấy, người ta có thể cất nhà bằng vàng, bạc, ngọc hay bằng gỗ, rơm, tranh.
  • Xa-cha-ri 6:12 - Hãy nói với người như sau: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Một người tên là Chồi Nhánh mọc ra từ chỗ mình sẽ cất Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Xa-cha-ri 6:13 - Phải, Người sẽ xây Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Người sẽ được tôn trọng, ngồi cai trị trên ngai, đồng thời làm Vua và Thầy Tế Lễ. Sự hòa hợp giữa hai chức vị sẽ tuyệt hảo.’
  • Xa-cha-ri 6:14 - Vương miện sẽ được giữ lại trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu để nhớ đến Hiên-đai, Tô-bi-gia, Giê-đa-gia, và Giô-si-a, con Sô-phô-ni.”
  • Xa-cha-ri 6:15 - Dân chúng từ những nơi xa sẽ đến lo giúp việc xây cất Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Khi ấy, anh chị em sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai tôi truyền sứ điệp này. Nếu anh chị em cẩn trọng tuân hành mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, thì những điều này sẽ được ứng nghiệm.
  • Y-sai 58:12 - Dòng dõi ngươi sẽ dựng lại các thành đổ nát. Rồi ngươi sẽ được gọi là người xây dựng các tường thành và là người phục hồi phố xá.
  • Nhã Ca 2:9 - Người yêu em như linh dương thoăn thoắt hay như nai tơ đực lẹ làng. Kìa, chàng đã đến đứng sau bức vách, đang nhìn qua cửa sổ, đang ngó chăm vào phòng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:27 - Đến An-ti-ốt, hai ông triệu tập Hội Thánh, tường thuật mọi việc Đức Chúa Trời cùng làm với mình, và cách Chúa mở cửa cứu rỗi cho các Dân Ngoại.
  • Khải Huyền 21:12 - Tường thành thật cao lớn, có mười hai cổng do mười hai thiên sứ canh gác. Trên các cổng có ghi tên mười hai đại tộc Ít-ra-ên.
  • Khải Huyền 21:13 - Có ba cổng mỗi hướng—đông, tây, nam, bắc.
  • Khải Huyền 21:14 - Nền của tường thành là mười hai tảng đá móng, trên đó có ghi tên mười hai sứ đồ của Chiên Con.
  • Khải Huyền 21:15 - Vị thiên sứ đang nói chuyện với tôi, cầm trên tay một cây thước bằng vàng để đo thành, cổng, và tường.
  • Khải Huyền 21:16 - Thiên sứ dùng thước đo thành: Thành hình lập phương mỗi chiều 2.200 nghìn mét.
  • Khải Huyền 21:17 - Thiên sứ cũng đo tường: Tường dày 65 mét, (theo đơn vị đo lường của loài người mà thiên sứ đang dùng).
  • Khải Huyền 21:18 - Tường xây bằng ngọc thạch anh, còn thành bằng vàng ròng, trong như thủy tinh.
  • Khải Huyền 21:19 - Nền của tường thành được trang trí bằng những loại bảo thạch: Nền thứ nhất là ngọc thạch anh, nền thứ hai là ngọc lam, nền thứ ba là mã não trắng xanh, nền thứ tư là ngọc lục bảo,
  • Y-sai 61:4 - Họ sẽ dựng lại những thành quách điêu tàn, sẽ tái thiết những lâu đài đổ nát. Họ sẽ trùng tu những thành đã bị bỏ hoang từ bao thế hệ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:16 - ‘Sau đó, Ta sẽ quay lại, dựng trại Đa-vít đã sụp đổ. Ta sẽ tu bổ những chỗ đổ nát và xây dựng lại,
  • 1 Các Vua 6:15 - Mặt trong đền, từ tường đến trần, đều lót ván bá hương, còn nền được đóng ván thông.
圣经
资源
计划
奉献