Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng ta cùng dậy sớm và đến vườn nho để xem những dây nho nứt đọt, xem các loài hoa đang nở, và thạch lựu trổ hoa. Tại nơi đó em trao cả tình yêu cho chàng.
  • 新标点和合本 - 我们早晨起来往葡萄园去, 看看葡萄发芽开花没有, 石榴放蕊没有; 我在那里要将我的爱情给你。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 早晨让我们起来往葡萄园去, 看葡萄树发芽没有, 花开了没有, 石榴放蕊没有, 在那里我要将我的爱情给你。
  • 和合本2010(神版-简体) - 早晨让我们起来往葡萄园去, 看葡萄树发芽没有, 花开了没有, 石榴放蕊没有, 在那里我要将我的爱情给你。
  • 当代译本 - 我们清晨去葡萄园, 看看葡萄树是否已经发芽开花, 石榴树是否正在开花。 我要在那里把我的爱情献给你。
  • 圣经新译本 - 我们早晨起来往葡萄园去, 去看葡萄树发芽没有, 花朵开放没有; 也看看石榴开花没有。 我在那里要把我的爱给你。
  • 现代标点和合本 - 我们早晨起来往葡萄园去, 看看葡萄发芽开花没有, 石榴放蕊没有, 我在那里要将我的爱情给你。
  • 和合本(拼音版) - 我们早晨起来往葡萄园去, 看看葡萄发芽开花没有, 石榴放蕊没有; 我在那里要将我的爱情给你。
  • New International Version - Let us go early to the vineyards to see if the vines have budded, if their blossoms have opened, and if the pomegranates are in bloom— there I will give you my love.
  • New International Reader's Version - Let’s go out to the vineyards early. Let’s go and see if the vines have budded. Let’s find out whether their flowers have opened. Let’s see if the pomegranate trees are blooming. There I will give you my love.
  • English Standard Version - let us go out early to the vineyards and see whether the vines have budded, whether the grape blossoms have opened and the pomegranates are in bloom. There I will give you my love.
  • New Living Translation - Let us get up early and go to the vineyards to see if the grapevines have budded, if the blossoms have opened, and if the pomegranates have bloomed. There I will give you my love.
  • Christian Standard Bible - Let’s go early to the vineyards; let’s see if the vine has budded, if the blossom has opened, if the pomegranates are in bloom. There I will give you my caresses.
  • New American Standard Bible - Let’s rise early and go to the vineyards; Let’s see whether the vine has grown And its buds have opened, And whether the pomegranates have bloomed. There I will give you my love.
  • New King James Version - Let us get up early to the vineyards; Let us see if the vine has budded, Whether the grape blossoms are open, And the pomegranates are in bloom. There I will give you my love.
  • Amplified Bible - Let us go out early to the vineyards; Let us see whether the vine has budded And its blossoms have opened, And whether the pomegranates have flowered. There I will give you my love.
  • American Standard Version - Let us get up early to the vineyards; Let us see whether the vine hath budded, And its blossom is open, And the pomegranates are in flower: There will I give thee my love.
  • King James Version - Let us get up early to the vineyards; let us see if the vine flourish, whether the tender grape appear, and the pomegranates bud forth: there will I give thee my loves.
  • New English Translation - Let us rise early to go to the vineyards, to see if the vines have budded, to see if their blossoms have opened, if the pomegranates are in bloom – there I will give you my love.
  • World English Bible - Let’s go early up to the vineyards. Let’s see whether the vine has budded, its blossom is open, and the pomegranates are in flower. There I will give you my love.
  • 新標點和合本 - 我們早晨起來往葡萄園去, 看看葡萄發芽開花沒有, 石榴放蕊沒有; 我在那裏要將我的愛情給你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 早晨讓我們起來往葡萄園去, 看葡萄樹發芽沒有, 花開了沒有, 石榴放蕊沒有, 在那裏我要將我的愛情給你。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 早晨讓我們起來往葡萄園去, 看葡萄樹發芽沒有, 花開了沒有, 石榴放蕊沒有, 在那裏我要將我的愛情給你。
  • 當代譯本 - 我們清晨去葡萄園, 看看葡萄樹是否已經發芽開花, 石榴樹是否正在開花。 我要在那裡把我的愛情獻給你。
  • 聖經新譯本 - 我們早晨起來往葡萄園去, 去看葡萄樹發芽沒有, 花朵開放沒有; 也看看石榴開花沒有。 我在那裡要把我的愛給你。
  • 呂振中譯本 - 咱們清早起來,到葡萄園去看看 葡萄樹發了芽了沒有, 花開了沒有, 石榴放了蕊了沒有。 在那裏我要將我的愛情獻給你。
  • 現代標點和合本 - 我們早晨起來往葡萄園去, 看看葡萄發芽開花沒有, 石榴放蕊沒有, 我在那裡要將我的愛情給你。
  • 文理和合譯本 - 詰旦夙興、適葡萄園、觀葡萄萌芽舒蕊否、石榴著花未、在彼陳我愛情、
  • 文理委辦譯本 - 詰朝夙興、適葡萄園、觀其萌芽舒蕊、亦觀石榴已茁、在彼享閨房之福。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我良人乎、爾偕我來、同往田間、宿於鄉村、 宿於鄉村或作宿於古珀露花中
  • Nueva Versión Internacional - Vayamos temprano a los viñedos, para ver si han retoñado las vides, si sus pimpollos se han abierto, y si ya florecen los granados. ¡Allí te brindaré mis caricias!
  • 현대인의 성경 - 우리 일찍 일어나 포도원으로 가서 포도 순이 돋았는지, 꽃봉오리가 맺혔는지, 석류꽃이 피었는지 알아봅시다. 내가 거기서 당신에게 내 사랑을 바치겠어요.
  • Новый Русский Перевод - Пойдем, возлюбленный мой, выйдем в поле, проведем ночь в селениях .
  • Восточный перевод - Пойдём, возлюбленный мой, выйдем в поле, проведём ночь в селениях .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пойдём, возлюбленный мой, выйдем в поле, проведём ночь в селениях .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пойдём, возлюбленный мой, выйдем в поле, проведём ночь в селениях .
  • La Bible du Semeur 2015 - Viens donc, mon bien-aimé, ╵sortons dans la campagne. Nous passerons la nuit ╵au milieu des hameaux,
  • リビングバイブル - 早起きしてぶどう園へ行き、 ぶどうの木が芽を出したか、花が咲いたか、 ざくろの木が花をつけたかを見てみましょう。 そのぶどう園で、私の愛をあなたにささげます。
  • Nova Versão Internacional - Vamos cedo para as vinhas para ver se as videiras brotaram, se as suas flores se abriram e se as romãs estão em flor; ali eu darei a você o meu amor.
  • Hoffnung für alle - Komm, wir gehn hinaus aufs Feld, mein Liebster, unter Hennasträuchern lass uns die Nacht verbringen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ให้เราลุกขึ้นไปสวนองุ่นแต่เช้า ดูว่าเถาองุ่นแตกหน่อหรือยัง ดูว่าดอกองุ่นคลี่บานหรือยัง และดูว่าดอกทับทิมผลิบานหรือยัง ที่แห่งนั้น ดิฉันจะมอบความรักแก่คุณ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ออก​ไป​ที่​สวน​องุ่น​แต่​เช้า​ตรู่​กัน​เถิด ไป​ดู​กัน​ว่า ต้น​องุ่น​ผลิ​ดอก​แล้ว​หรือ​ยัง ดอก​องุ่น​บาน​แล้ว​หรือ​ยัง และ​ดอก​ทับทิม​บาน​แล้ว​หรือ​ยัง ฉัน​จะ​มอบ​ความ​รัก​ของ​ฉัน​ให้​แก่​ท่าน​ที่​นั่น
交叉引用
  • Thi Thiên 43:4 - Con sẽ vào trước bàn thờ Đức Chúa Trời, đến với Đức Chúa Trời—là niềm vui và hạnh phúc của con. Con sẽ ca ngợi Chúa bằng tiếng hạc cầm. Ôi lạy Đức Chúa Trời, Đức Chúa Trời của con!
  • Châm Ngôn 8:17 - Ta yêu những người yêu ta. Ai sớm tìm kiếm ta hẳn sẽ gặp.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:5 - Anh chị em hãy tự xét, xem mình có đức tin không? Anh chị em có nhận thấy Chúa Cứu Thế sống trong anh chị em, và quyền năng Ngài tác động ngày càng mạnh mẽ trong anh chị em không? Hay anh chị em tự nhận mình là con cái Chúa mà thật ra không phải?
  • Hê-bơ-rơ 2:13 - Ngài còn phán: “Con sẽ tin cậy Ngài,” và: “Này, Ta đây, cùng với các con cái Đức Chúa Trời đã ban cho Ta.”
  • Y-sai 18:5 - Dù trước kỳ ngươi thu hoạch, trong khi chồi đã lớn, hoa đã kết trái chín, Chúa Hằng Hữu sẽ cắt bỏ những cây mới lớn với lưỡi liềm. Chúa sẽ tỉa và loại bỏ những cành non.
  • Truyền Đạo 9:10 - Bất cứ điều gì con làm, hãy làm hết sức mình. Vì khi con đến trong cõi chết, sẽ không có công việc, kế hoạch, tri thức, hay khôn ngoan.
  • Hê-bơ-rơ 12:15 - Hãy đề cao cảnh giác để khỏi trật phần ơn phước của Đức Chúa Trời. Đừng để điều cay đắng đâm rễ trong anh chị em, gây trở ngại và làm hoen ố nhiều người.
  • Thi Thiên 73:25 - Trên trời, con không có ai ngoài Chúa. Được ở với Chúa, con còn ước ao gì hơn trên đất này.
  • Thi Thiên 122:5 - Vì tại đây, ngôi xét xử được thiết lập, là ngôi vua nhà Đa-vít.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:36 - Sau một thời gian, Phao-lô đề nghị với Ba-na-ba: “Chúng ta nên trở lại thăm viếng anh em tín hữu tại các thành phố chúng ta đã truyền bá Đạo Chúa!”
  • Nhã Ca 2:13 - Những cây vả đã bắt đầu ra trái, mùi nho thơm cũng ngào ngạt tỏa hương! Hãy chỗi dậy, em yêu dấu! Hãy đến với anh, người đẹp của anh ơi!”
  • Châm Ngôn 24:30 - Ta có qua ruộng một người kém siêng năng, và vườn nho của người ngu dại.
  • Châm Ngôn 24:31 - Cỏ mọc um tùm, gai phủ giăng. Rào dậu điêu tàn nghiêng ngửa đổ.
  • Nhã Ca 4:16 - Hỡi gió bắc, hãy chỗi dậy! Hỡi gió nam, hãy thổi đến! Hãy thổi vào vườn em cho hương thơm tỏa khắp. Hãy vào vườn của chàng, người yêu em hỡi; em mời chàng nếm trái ngọt ngon.
  • Nhã Ca 7:6 - Ôi, em xinh đẹp biết bao! Thật khoái lạc, em yêu dấu, em khiến anh vui thích thể nào!
  • Ê-xê-chi-ên 20:40 - Vì trên núi thánh Ta, núi cao của Ít-ra-ên, ngày nào đó toàn dân tộc Ít-ra-ên sẽ thờ phượng Ta, và Ta sẽ nhìn nhận chúng. Tại đó Ta sẽ đòi các ngươi dâng lễ vật, những phẩm vật chọn lọc, và lễ vật thánh.
  • Ê-xê-chi-ên 20:41 - Khi Ta đem các ngươi về từ nơi lưu đày, các ngươi sẽ là lễ vật có hương thơm cho Ta. Và Ta được tôn thánh giữa các ngươi trước mắt các dân tộc.
  • Thi Thiên 63:3 - Vì lòng nhân từ Chúa quý hơn mạng sống; con sẽ mở miệng ngợi tôn Ngài.
  • Thi Thiên 63:4 - Con sẽ chúc tụng Chúa suốt đời con, đưa tay hướng về Ngài, cầu nguyện.
  • Thi Thiên 63:5 - Linh hồn con thỏa mãn như ăn miếng ngon. Miệng lưỡi con vui mừng ca ngợi.
  • Thi Thiên 63:6 - Nằm trên giường, con nhớ đến Chúa, liền suy tư về Chúa suốt đêm thâu.
  • Thi Thiên 63:7 - Vì Chúa phù hộ con, con vui mừng ẩn nấp dưới cánh che chở của Ngài.
  • Thi Thiên 63:8 - Linh hồn con bấu víu Chúa; tay phải Chúa nâng đỡ con.
  • Xuất Ai Cập 25:22 - Đây là nơi Ta sẽ gặp con trên nắp chuộc tội, giữa hai thiên thần trên Hòm Giao Ước. Tại đó Ta sẽ truyền cho con mọi giới luật áp dụng cho người Ít-ra-ên.”
  • Hê-bơ-rơ 2:15 - Ngài cũng giải cứu những người vì sợ chết, buộc lòng làm nô lệ suốt đời.
  • Hê-bơ-rơ 4:16 - Vậy, chúng ta hãy vững lòng đến gần ngai Đức Chúa Trời để nhận lãnh tình thương và ơn phước giúp ta khi cần thiết.
  • Nhã Ca 2:15 - Hãy bắt tất cả chồn, những con chồn nhỏ kia, trước khi chúng phá hoại vườn nho tình yêu, vì vườn nho đang trong mùa nở rộ!
  • Rô-ma 5:11 - Ngoài ra, chúng ta còn có vinh dự được tương giao khắng khít với Đức Chúa Trời, do công lao Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu, vì nhờ Ngài, chúng ta được hòa thuận với Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:14 - Do tình yêu thương của Chúa Cứu Thế cảm thúc, chúng tôi nghĩ rằng Chúa đã chết cho mọi người, nên mọi người phải coi đời cũ mình như đã chết.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:15 - Vì Ngài đã chết cho chúng ta, nên chúng ta không sống vị kỷ, nhưng sống cho Đấng đã chết và sống lại cho chúng ta.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:5 - Vì thế, tôi không thể chờ đợi nữa, phải nhờ Ti-mô-thê đến thăm cho biết tình trạng đức tin anh chị em, để Sa-tan khỏi cám dỗ anh chị em và phá hoại công trình chúng tôi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:6 - Nay Ti-mô-thê vừa quay về báo tin: Đức tin và lòng yêu thương của anh chị em vẫn vững bền. Ti-mô-thê cho biết anh chị em luôn nhắc đến chúng tôi, trông mong gặp mặt chúng tôi, cũng như chúng tôi mong gặp lại anh chị em.
  • Ê-phê-sô 6:24 - Cầu xin ân sủng ở với tất cả những người yêu mến Chúa Cứu Thế Giê-xu với tình yêu bất diệt.
  • Nhã Ca 6:11 - Em vừa xuống thăm khóm hạnh nhân và ngắm nhìn chồi xanh trong thung lũng, xem nho có nẩy lộc hay thạch lựu có trổ hoa chưa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng ta cùng dậy sớm và đến vườn nho để xem những dây nho nứt đọt, xem các loài hoa đang nở, và thạch lựu trổ hoa. Tại nơi đó em trao cả tình yêu cho chàng.
  • 新标点和合本 - 我们早晨起来往葡萄园去, 看看葡萄发芽开花没有, 石榴放蕊没有; 我在那里要将我的爱情给你。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 早晨让我们起来往葡萄园去, 看葡萄树发芽没有, 花开了没有, 石榴放蕊没有, 在那里我要将我的爱情给你。
  • 和合本2010(神版-简体) - 早晨让我们起来往葡萄园去, 看葡萄树发芽没有, 花开了没有, 石榴放蕊没有, 在那里我要将我的爱情给你。
  • 当代译本 - 我们清晨去葡萄园, 看看葡萄树是否已经发芽开花, 石榴树是否正在开花。 我要在那里把我的爱情献给你。
  • 圣经新译本 - 我们早晨起来往葡萄园去, 去看葡萄树发芽没有, 花朵开放没有; 也看看石榴开花没有。 我在那里要把我的爱给你。
  • 现代标点和合本 - 我们早晨起来往葡萄园去, 看看葡萄发芽开花没有, 石榴放蕊没有, 我在那里要将我的爱情给你。
  • 和合本(拼音版) - 我们早晨起来往葡萄园去, 看看葡萄发芽开花没有, 石榴放蕊没有; 我在那里要将我的爱情给你。
  • New International Version - Let us go early to the vineyards to see if the vines have budded, if their blossoms have opened, and if the pomegranates are in bloom— there I will give you my love.
  • New International Reader's Version - Let’s go out to the vineyards early. Let’s go and see if the vines have budded. Let’s find out whether their flowers have opened. Let’s see if the pomegranate trees are blooming. There I will give you my love.
  • English Standard Version - let us go out early to the vineyards and see whether the vines have budded, whether the grape blossoms have opened and the pomegranates are in bloom. There I will give you my love.
  • New Living Translation - Let us get up early and go to the vineyards to see if the grapevines have budded, if the blossoms have opened, and if the pomegranates have bloomed. There I will give you my love.
  • Christian Standard Bible - Let’s go early to the vineyards; let’s see if the vine has budded, if the blossom has opened, if the pomegranates are in bloom. There I will give you my caresses.
  • New American Standard Bible - Let’s rise early and go to the vineyards; Let’s see whether the vine has grown And its buds have opened, And whether the pomegranates have bloomed. There I will give you my love.
  • New King James Version - Let us get up early to the vineyards; Let us see if the vine has budded, Whether the grape blossoms are open, And the pomegranates are in bloom. There I will give you my love.
  • Amplified Bible - Let us go out early to the vineyards; Let us see whether the vine has budded And its blossoms have opened, And whether the pomegranates have flowered. There I will give you my love.
  • American Standard Version - Let us get up early to the vineyards; Let us see whether the vine hath budded, And its blossom is open, And the pomegranates are in flower: There will I give thee my love.
  • King James Version - Let us get up early to the vineyards; let us see if the vine flourish, whether the tender grape appear, and the pomegranates bud forth: there will I give thee my loves.
  • New English Translation - Let us rise early to go to the vineyards, to see if the vines have budded, to see if their blossoms have opened, if the pomegranates are in bloom – there I will give you my love.
  • World English Bible - Let’s go early up to the vineyards. Let’s see whether the vine has budded, its blossom is open, and the pomegranates are in flower. There I will give you my love.
  • 新標點和合本 - 我們早晨起來往葡萄園去, 看看葡萄發芽開花沒有, 石榴放蕊沒有; 我在那裏要將我的愛情給你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 早晨讓我們起來往葡萄園去, 看葡萄樹發芽沒有, 花開了沒有, 石榴放蕊沒有, 在那裏我要將我的愛情給你。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 早晨讓我們起來往葡萄園去, 看葡萄樹發芽沒有, 花開了沒有, 石榴放蕊沒有, 在那裏我要將我的愛情給你。
  • 當代譯本 - 我們清晨去葡萄園, 看看葡萄樹是否已經發芽開花, 石榴樹是否正在開花。 我要在那裡把我的愛情獻給你。
  • 聖經新譯本 - 我們早晨起來往葡萄園去, 去看葡萄樹發芽沒有, 花朵開放沒有; 也看看石榴開花沒有。 我在那裡要把我的愛給你。
  • 呂振中譯本 - 咱們清早起來,到葡萄園去看看 葡萄樹發了芽了沒有, 花開了沒有, 石榴放了蕊了沒有。 在那裏我要將我的愛情獻給你。
  • 現代標點和合本 - 我們早晨起來往葡萄園去, 看看葡萄發芽開花沒有, 石榴放蕊沒有, 我在那裡要將我的愛情給你。
  • 文理和合譯本 - 詰旦夙興、適葡萄園、觀葡萄萌芽舒蕊否、石榴著花未、在彼陳我愛情、
  • 文理委辦譯本 - 詰朝夙興、適葡萄園、觀其萌芽舒蕊、亦觀石榴已茁、在彼享閨房之福。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我良人乎、爾偕我來、同往田間、宿於鄉村、 宿於鄉村或作宿於古珀露花中
  • Nueva Versión Internacional - Vayamos temprano a los viñedos, para ver si han retoñado las vides, si sus pimpollos se han abierto, y si ya florecen los granados. ¡Allí te brindaré mis caricias!
  • 현대인의 성경 - 우리 일찍 일어나 포도원으로 가서 포도 순이 돋았는지, 꽃봉오리가 맺혔는지, 석류꽃이 피었는지 알아봅시다. 내가 거기서 당신에게 내 사랑을 바치겠어요.
  • Новый Русский Перевод - Пойдем, возлюбленный мой, выйдем в поле, проведем ночь в селениях .
  • Восточный перевод - Пойдём, возлюбленный мой, выйдем в поле, проведём ночь в селениях .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пойдём, возлюбленный мой, выйдем в поле, проведём ночь в селениях .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пойдём, возлюбленный мой, выйдем в поле, проведём ночь в селениях .
  • La Bible du Semeur 2015 - Viens donc, mon bien-aimé, ╵sortons dans la campagne. Nous passerons la nuit ╵au milieu des hameaux,
  • リビングバイブル - 早起きしてぶどう園へ行き、 ぶどうの木が芽を出したか、花が咲いたか、 ざくろの木が花をつけたかを見てみましょう。 そのぶどう園で、私の愛をあなたにささげます。
  • Nova Versão Internacional - Vamos cedo para as vinhas para ver se as videiras brotaram, se as suas flores se abriram e se as romãs estão em flor; ali eu darei a você o meu amor.
  • Hoffnung für alle - Komm, wir gehn hinaus aufs Feld, mein Liebster, unter Hennasträuchern lass uns die Nacht verbringen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ให้เราลุกขึ้นไปสวนองุ่นแต่เช้า ดูว่าเถาองุ่นแตกหน่อหรือยัง ดูว่าดอกองุ่นคลี่บานหรือยัง และดูว่าดอกทับทิมผลิบานหรือยัง ที่แห่งนั้น ดิฉันจะมอบความรักแก่คุณ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ออก​ไป​ที่​สวน​องุ่น​แต่​เช้า​ตรู่​กัน​เถิด ไป​ดู​กัน​ว่า ต้น​องุ่น​ผลิ​ดอก​แล้ว​หรือ​ยัง ดอก​องุ่น​บาน​แล้ว​หรือ​ยัง และ​ดอก​ทับทิม​บาน​แล้ว​หรือ​ยัง ฉัน​จะ​มอบ​ความ​รัก​ของ​ฉัน​ให้​แก่​ท่าน​ที่​นั่น
  • Thi Thiên 43:4 - Con sẽ vào trước bàn thờ Đức Chúa Trời, đến với Đức Chúa Trời—là niềm vui và hạnh phúc của con. Con sẽ ca ngợi Chúa bằng tiếng hạc cầm. Ôi lạy Đức Chúa Trời, Đức Chúa Trời của con!
  • Châm Ngôn 8:17 - Ta yêu những người yêu ta. Ai sớm tìm kiếm ta hẳn sẽ gặp.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:5 - Anh chị em hãy tự xét, xem mình có đức tin không? Anh chị em có nhận thấy Chúa Cứu Thế sống trong anh chị em, và quyền năng Ngài tác động ngày càng mạnh mẽ trong anh chị em không? Hay anh chị em tự nhận mình là con cái Chúa mà thật ra không phải?
  • Hê-bơ-rơ 2:13 - Ngài còn phán: “Con sẽ tin cậy Ngài,” và: “Này, Ta đây, cùng với các con cái Đức Chúa Trời đã ban cho Ta.”
  • Y-sai 18:5 - Dù trước kỳ ngươi thu hoạch, trong khi chồi đã lớn, hoa đã kết trái chín, Chúa Hằng Hữu sẽ cắt bỏ những cây mới lớn với lưỡi liềm. Chúa sẽ tỉa và loại bỏ những cành non.
  • Truyền Đạo 9:10 - Bất cứ điều gì con làm, hãy làm hết sức mình. Vì khi con đến trong cõi chết, sẽ không có công việc, kế hoạch, tri thức, hay khôn ngoan.
  • Hê-bơ-rơ 12:15 - Hãy đề cao cảnh giác để khỏi trật phần ơn phước của Đức Chúa Trời. Đừng để điều cay đắng đâm rễ trong anh chị em, gây trở ngại và làm hoen ố nhiều người.
  • Thi Thiên 73:25 - Trên trời, con không có ai ngoài Chúa. Được ở với Chúa, con còn ước ao gì hơn trên đất này.
  • Thi Thiên 122:5 - Vì tại đây, ngôi xét xử được thiết lập, là ngôi vua nhà Đa-vít.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:36 - Sau một thời gian, Phao-lô đề nghị với Ba-na-ba: “Chúng ta nên trở lại thăm viếng anh em tín hữu tại các thành phố chúng ta đã truyền bá Đạo Chúa!”
  • Nhã Ca 2:13 - Những cây vả đã bắt đầu ra trái, mùi nho thơm cũng ngào ngạt tỏa hương! Hãy chỗi dậy, em yêu dấu! Hãy đến với anh, người đẹp của anh ơi!”
  • Châm Ngôn 24:30 - Ta có qua ruộng một người kém siêng năng, và vườn nho của người ngu dại.
  • Châm Ngôn 24:31 - Cỏ mọc um tùm, gai phủ giăng. Rào dậu điêu tàn nghiêng ngửa đổ.
  • Nhã Ca 4:16 - Hỡi gió bắc, hãy chỗi dậy! Hỡi gió nam, hãy thổi đến! Hãy thổi vào vườn em cho hương thơm tỏa khắp. Hãy vào vườn của chàng, người yêu em hỡi; em mời chàng nếm trái ngọt ngon.
  • Nhã Ca 7:6 - Ôi, em xinh đẹp biết bao! Thật khoái lạc, em yêu dấu, em khiến anh vui thích thể nào!
  • Ê-xê-chi-ên 20:40 - Vì trên núi thánh Ta, núi cao của Ít-ra-ên, ngày nào đó toàn dân tộc Ít-ra-ên sẽ thờ phượng Ta, và Ta sẽ nhìn nhận chúng. Tại đó Ta sẽ đòi các ngươi dâng lễ vật, những phẩm vật chọn lọc, và lễ vật thánh.
  • Ê-xê-chi-ên 20:41 - Khi Ta đem các ngươi về từ nơi lưu đày, các ngươi sẽ là lễ vật có hương thơm cho Ta. Và Ta được tôn thánh giữa các ngươi trước mắt các dân tộc.
  • Thi Thiên 63:3 - Vì lòng nhân từ Chúa quý hơn mạng sống; con sẽ mở miệng ngợi tôn Ngài.
  • Thi Thiên 63:4 - Con sẽ chúc tụng Chúa suốt đời con, đưa tay hướng về Ngài, cầu nguyện.
  • Thi Thiên 63:5 - Linh hồn con thỏa mãn như ăn miếng ngon. Miệng lưỡi con vui mừng ca ngợi.
  • Thi Thiên 63:6 - Nằm trên giường, con nhớ đến Chúa, liền suy tư về Chúa suốt đêm thâu.
  • Thi Thiên 63:7 - Vì Chúa phù hộ con, con vui mừng ẩn nấp dưới cánh che chở của Ngài.
  • Thi Thiên 63:8 - Linh hồn con bấu víu Chúa; tay phải Chúa nâng đỡ con.
  • Xuất Ai Cập 25:22 - Đây là nơi Ta sẽ gặp con trên nắp chuộc tội, giữa hai thiên thần trên Hòm Giao Ước. Tại đó Ta sẽ truyền cho con mọi giới luật áp dụng cho người Ít-ra-ên.”
  • Hê-bơ-rơ 2:15 - Ngài cũng giải cứu những người vì sợ chết, buộc lòng làm nô lệ suốt đời.
  • Hê-bơ-rơ 4:16 - Vậy, chúng ta hãy vững lòng đến gần ngai Đức Chúa Trời để nhận lãnh tình thương và ơn phước giúp ta khi cần thiết.
  • Nhã Ca 2:15 - Hãy bắt tất cả chồn, những con chồn nhỏ kia, trước khi chúng phá hoại vườn nho tình yêu, vì vườn nho đang trong mùa nở rộ!
  • Rô-ma 5:11 - Ngoài ra, chúng ta còn có vinh dự được tương giao khắng khít với Đức Chúa Trời, do công lao Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu, vì nhờ Ngài, chúng ta được hòa thuận với Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:14 - Do tình yêu thương của Chúa Cứu Thế cảm thúc, chúng tôi nghĩ rằng Chúa đã chết cho mọi người, nên mọi người phải coi đời cũ mình như đã chết.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:15 - Vì Ngài đã chết cho chúng ta, nên chúng ta không sống vị kỷ, nhưng sống cho Đấng đã chết và sống lại cho chúng ta.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:5 - Vì thế, tôi không thể chờ đợi nữa, phải nhờ Ti-mô-thê đến thăm cho biết tình trạng đức tin anh chị em, để Sa-tan khỏi cám dỗ anh chị em và phá hoại công trình chúng tôi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:6 - Nay Ti-mô-thê vừa quay về báo tin: Đức tin và lòng yêu thương của anh chị em vẫn vững bền. Ti-mô-thê cho biết anh chị em luôn nhắc đến chúng tôi, trông mong gặp mặt chúng tôi, cũng như chúng tôi mong gặp lại anh chị em.
  • Ê-phê-sô 6:24 - Cầu xin ân sủng ở với tất cả những người yêu mến Chúa Cứu Thế Giê-xu với tình yêu bất diệt.
  • Nhã Ca 6:11 - Em vừa xuống thăm khóm hạnh nhân và ngắm nhìn chồi xanh trong thung lũng, xem nho có nẩy lộc hay thạch lựu có trổ hoa chưa.
圣经
资源
计划
奉献